Mặt bích tiêu chuẩn BS JIS DIN ANSI đầy đủ kích thước
Mặt bích là một dạng phụ kiện dành cho các đường ống thường được làm từ các loại vật liệu như thép, gang, ngựa, inox… Để giúp quý khách hàng có thêm thông tin thị trường về sản phẩm mặt bích, hãy cùng theo dõi những cập nhật giá mới nhất của chúng tôi ngay bên dưới đây. Hiện tại Thép Đại Bàng đang phân phối các loại phụ kiện mặt bích, quý khách hàng có nhu cầu tham khảo bảng giá tại thời điểm đọc bài viết hoặc muốn biết thêm thông tin về mặt hàng vui lòng liên hệ ngay đến chúng tôi thông qua hotline để được tư vấn chi tiết nhất.
Bảng giá mặt bích inox 304 theo tiêu chuẩn(cập nhật mới)
Bảng giá mặt bích rỗng inox 304(JIS, ANSI, PN)
Đường kính | Vật liệu | Xuất xứ | Tiêu chuẩn & Giá bán ( Đồng/ cái) | |||||||
mm | sus | Tiêu chuẩn JIS 5KA | Tiêu chuẩn JIS 10KA | Tiêu chuẩn JIS 10KB | Tiêu chuẩn JIS 20K | Tiêu chuẩn ANSI 150 | Tiêu chuẩn PN 10 | Tiêu chuẩn PN 16 | Tiêu chuẩn PN 20 | |
Phi 21 – DN15 | Inox sus 304 | Mã lai, Đài Loan | 60.000 | 103.000 | 85.000 | 130.000 | 100.000 | 100.000 | 115.000 | 125.000 |
Phi 27 – DN20 | Inox sus 304 | Mã lai, Đài Loan | 75.000 | 125.000 | 98.000 | 150.000 | 130.000 | 125.000 | 155.000 | 175.000 |
Phi 34 – DN25 | Inox sus 304 | Mã lai, Đài Loan | 90.000 | 187.000 | 145.000 | 220.000 | 150.000 | 165.000 | 185.000 | 210.000 |
Phi 42 – DN32 | Inox sus 304 | Mã lai, Đài Loan | 140.000 | 235.000 | 195.000 | 270.000 | 240.000 | 200.000 | 260.000 | 340.000 |
Phi 49 – DN40 | Inox sus 304 | Mã lai, Đài Loan | 145.000 | 245.000 | 210.000 | 290.000 | 350.000 | 240.000 | 300.000 | 390.000 |
Phi 60 – DN50 | Inox sus 304 | Mã lai, Đài Loan | 170.000 | 290.000 | 245.000 | 325.000 | 540.000 | 270.000 | 395.000 | 495.000 |
Phi 76 -DN65 | Inox sus 304 | Mã lai, Đài Loan | 200.000 | 400.000 | 325.000 | 440.000 | 600.000 | 385.000 | 480.000 | 640.000 |
Phi 90 – DN80 | Inox sus 304 | Mã lai, Đài Loan | 300.000 | 415.000 | 350.000 | 595.000 | 650.000 | 430.000 | 580.000 | 780.000 |
Phi 114 – DN100 | Inox sus 304 | Mã lai, Đài Loan | 350.000 | 495.000 | 390.000 | 775.000 | 880.000 | 525.000 | 640.000 | 1.100.000 |
Phi 141 – DN125 | Inox sus 304 | Mã lai, Đài Loan | 470.000 | 730.000 | 635.000 | 1.300.000 | 1.200.000 | 685.000 | 865.000 | 1.460.000 |
Phi 168 – DN150 | Inox sus 304 | Mã lai, Đài Loan | 630.000 | 970.000 | 815.000 | 1.600.000 | 1.300.000 | 940.000 | 1.080.000 | 1.860.000 |
Phi 219 – DN200 | Inox sus 304 | Mã lai, Đài Loan | 1.000.000 | 1.195.000 | 1.060.000 | 2.100.000 | 2.300.000 | 1.225.000 | 1.470.000 | 2.665.000 |
Phi 273 – DN250 | Inox sus 304 | Mã lai, Đài Loan | 1.500.000 | 1.940.000 | 1.520.000 | 3.560.000 | 3.300.000 | 1.840.000 | 2.130.000 | 3.760.000 |
Phi 325 – DN300 | Inox sus 304 | Mã lai, Đài Loan | 1.700.000 | 2.100.000 | 1.790.000 | 4.400.000 | 5.300.000 | 2.345.000 | 2.800.000 | 5.350.000 |
Phi 355 – DN350 | Inox sus 304 | Mã lai, Đài Loan | 2.300.000 | 2.650.000 | 2.330.000 | 6.100.000 | 7.000.000 | 3.675.000 | 3.860.000 | Liên hệ |
Phi 400 – DN400 | Inox sus 304 | Mã lai, Đài Loan | 3.000.000 | 3.880.000 | 3.365.000 | 8.800.000 | 8.500.000 | 5.145.000 | 5.140.000 | Liên hệ |
Phi 450 – DN450 | Inox sus 304 | Mã lai, Đài Loan | 4.000.000 | 4.850.000 | 4.400.000 | 11.500.000 | 9.400.000 | 6.125.000 | 7.125.000 | Liên hệ |
Phi 500 – DN500 | Inox sus 304 | Mã lai, Đài Loan | 4.700.000 | 6.160.000 | 5.600.000 | 13.200.000 | 10.500.000 | 7.700.000 | 10.700.000 | Liên hệ |
Phi 600 – DN600 | Inox sus 304 | Mã lai, Đài Loan | 5.400.000 | 8.600.000 | 7.300.000 | 15.000.000 | 12.000.000 | 13.500.000 | 17.400.000 | Liên hệ |
Bảng giá mặt bích mù inox 304(JIS, ANSI, PN)
Đường kính | Vật liệu | Xuất xứ | Tiêu chuẩn & Giá bán ( Đồng/ cái) | |||||
mm | sus | Tiêu chuẩn JIS 10KA | Tiêu chuẩn JIS 10KB | Tiêu chuẩn JIS 20K | Tiêu chuẩn ANSI 150 | Tiêu chuẩn PN 16 | Tiêu chuẩn PN 25 | |
Phi 21 – DN15 | Inox sus 304 | Mã lai, Đài Loan | 115.000 | 91.000 | 135.000 | 120.000 | 125.000 | 135.000 |
Phi 27 – DN20 | Inox sus 304 | Mã lai, Đài Loan | 130.000 | 120.000 | 160.000 | 185.000 | 165.000 | 190.000 |
Phi 34 – DN25 | Inox sus 304 | Mã lai, Đài Loan | 200.000 | 165.000 | 240.000 | 185.000 | 200.000 | 230.000 |
Phi 42 – DN32 | Inox sus 304 | Mã lai, Đài Loan | 250.000 | 212.000 | 290.000 | 260.000 | 280.000 | 380.000 |
Phi 49 – DN40 | Inox sus 304 | Mã lai, Đài Loan | 280.000 | 230.000 | 325.000 | 310.000 | 323.000 | 440.000 |
Phi 60 – DN50 | Inox sus 304 | Mã lai, Đài Loan | 340.000 | 290.000 | 375.000 | 390.000 | 440.000 | 570.000 |
Phi 76 – DN65 | Inox sus 304 | Mã lai, Đài Loan | 400.000 | 440.000 | 545.000 | 550.000 | 550.000 | 775.000 |
Phi 90 – DN80 | Inox sus 304 | Mã lai, Đài Loan | 470.000 | 465.000 | 775.000 | 740.000 | 715.000 | 1000.000 |
Phi 114 – DN100 | Inox sus 304 | Mã lai, Đài Loan | 530.000 | 595.000 | 1.100.000 | 1.300.000 | 870.000 | 1.500.000 |
Phi 141 – DN125 | Inox sus 304 | Mã lai, Đài Loan | 690.000 | 960.000 | 1.750.000 | 1.552.000 | 1.300.000 | 2.100.000 |
Phi 168 – DN150 | Inox sus 304 | Mã lai, Đài Loan | 1.100.000 | 1.360.000 | 2.330.000 | 1.940.000 | 1.600.000 | 2.830.000 |
Phi 219 – DN200 | Inox sus 304 | Mã lai, Đài Loan | 1.530.000 | 1.915.000 | 3.365.000 | 3.430.000 | 2.500.000 | 4.500.000 |
Phi 273 – DN250 | Inox sus 304 | Mã lai, Đài Loan | 2.200.000 | 3.170.000 | 5.830.000 | 5.300.000 | 3.800.000 | 6.830.000 |
Phi 325 – DN300 | Inox sus 304 | Mã lai, Đài Loan | 3.500.000 | 3.900.000 | 7.500.000 | 8.760.000 | 5.350.000 | 10.300.000 |
Phi 355 – DN350 | Inox sus 304 | Mã lai, Đài Loan | 4.300.000 | 5.200.000 | 10.500.000 | 11.200.000 | 8.100.000 | Liên hệ |
Phi 400 – DN400 | Inox sus 304 | Mã lai, Đài Loan | 5.800.000 | 7.630.000 | 15.530.000 | 14.800.000 | 11.600.000 | Liên hệ |
Phi 450 – DN450 | Inox sus 304 | Mã lai, Đài Loan |
11.000.000
|
10.100.000 | 20.700.000 | 19.300.000 | 15.700.000 | Liên hệ |
Phi 500 – DN500 | Inox sus 304 | Mã lai, Đài Loan | 14.000.000 | 12.160.000 | 15.900.000 | 20.300.000 | 23.100.000 | Liên hệ |
Phi 600 – DN600 | Inox sus 304 | Mã lai, Đài Loan | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ |
Bảng giá mặt bích inox 316 theo tiêu chuẩn(cập nhật mới)
Bảng giá mặt bích rỗng inox 316(JIS, ANSI, PN)
Đường kính | Vật liệu | Xuất xứ | Tiêu chuẩn & giá bán ( Đồng/ Cái) | ||
mm | sus | Tiêu chuẩn PN 16 | Tiêu chuẩn JIS 10KA | TIêu chuẩn ANSI Class 150 | |
Phi 21 – DN15 | Inox sus 316 | Taiwan, Malaysia | 140.000 | 145.000 | 150.000 |
Phi 27 – DN20 | Inox sus 316 | Taiwan, Malaysia | 170.000 | 175.000 | 190.000 |
Phi 34 – DN25 | Inox sus 316 | Taiwan, Malaysia | 250.000 | 265.000 | 230.000 |
Phi 42 – DN32 | Inox sus 316 | Taiwan, Malaysia | 300.000 | 330.000 | 2650.000 |
Phi 49 – DN40 | Inox sus 316 | Taiwan, Malaysia | 330.000 | 345.000 | 360.000 |
Phi 60 – DN50 | Inox sus 316 | Taiwan, Malaysia | 390.000 | 410.000 | 530.000 |
Phi 76 – DN65 | Inox sus 316 | Taiwan, Malaysia | 550.000 | 570.000 | 815.000 |
Phi 90 – DN80 | Inox sus 316 | Taiwan, Malaysia | 600.000 | 580.000 | 990.000 |
Phi 114 – DN100 | Inox sus 316 | Taiwan, Malaysia | 650.000 | 690.000 | 1.330.000 |
Phi 141 – DN125 | Inox sus 316 | Taiwan, Malaysia | 1.000.000 | 1.030.000 | 1.700.000 |
Phi 168 – DN150 | Inox sus 316 | Taiwan, Malaysia | 1.300.000 | 1.365.000 | 1.985.000 |
Phi 219 – DN200 | Inox sus 316 | Taiwan, Malaysia | 1.600.000 | 1.685.000 | 3.400.000 |
Phi 273 – DN250 | Inox sus 316 | Taiwan, Malaysia | 2.600.000 | 2.730.000 | 4.915.000 |
Phi 325 – DN300 | Inox sus 316 | Taiwan, Malaysia | 2.800.000 | 2.960.000 | 7.950.000 |
Phi 355 – DN350 | Inox sus 316 | Taiwan, Malaysia | 3.500.000 | 3.730.000 | 10.200.000 |
Phi 400 – DN400 | Inox sus 316 | Taiwan, Malaysia | 5.100.000 | 5.460.000 | 12.300.000 |
Phi 450 – DN450 | Inox sus 316 | Taiwan, Malaysia | 6.400.000 | 6.830.000 | 13.500.000 |
Phi 500 – DN500 | Inox sus 316 | Taiwan, Malaysia | 7.500.000 | 7.900.000 | Liên hệ |
Phi 600 – DN600 | Inox sus 316 | Taiwan, Malaysia | 8.500.000 | Liên hệ | Liên hệ |
Bảng giá mặt bích mù inox 316(JIS, ANSI, PN)
Đường kính | Vật liệu | Xuất xứ | Tiêu chuẩn & giá bán ( Đồng/ Cái) | ||
mm | sus | Tiêu chuẩn PN 16 | Tiêu chuẩn JIS 10KA | Tiêu chuẩn ANSI Class 150 | |
Phi 21 – DN15 | Inox sus 316 | Taiwan, Malaysia | 145.000 | 170.000 | 150.000 |
Phi 27 – DN20 | Inox sus 316 | Taiwan, Malaysia | 190.000 | 200.000 | 265.000 |
Phi 34 – DN25 | Inox sus 316 | Taiwan, Malaysia | 230.000 | 290.000 | 265.000 |
Phi 42 – DN32 | Inox sus 316 | Taiwan, Malaysia | 330.000 | 380.000 | 380.000 |
Phi 49 – DN40 | Inox sus 316 | Taiwan, Malaysia | 380.000 | 415.000 | 455.000 |
Phi 60 – DN50 | Inox sus 316 | Taiwan, Malaysia | 515.000 | 515.000 | 570.000 |
Phi 76 – DN65 | Inox sus 316 | Taiwan, Malaysia | 635.000 | 700.000 | 800.000 |
Phi 90 – DN80 | Inox sus 316 | Taiwan, Malaysia | 835.000 | 795.000 | 1.100.000 |
Phi 114 – DN100 | Inox sus 316 | Taiwan, Malaysia | 1.100.000 | 1.040.000 | 1.890.000 |
Phi 141 – DN125 | Inox sus 316 | Taiwan, Malaysia | 1.500.000 | 1.630.000 | 2.300.000 |
Phi 168 – DN150 | Inox sus 316 | Taiwan, Malaysia | 1.900.000 | 2.300.000 | 2.835.000 |
Phi 219 – DN200 | Inox sus 316 | Taiwan, Malaysia | 2.900.000 | 3.200.000 | 5.000.000 |
Phi 273 – DN250 | Inox sus 316 | Taiwan, Malaysia | 4.500.000 | 5.300.000 | 7.750.000 |
Phi 325 – DN300 | Inox sus 316 | Taiwan, Malaysia | 6.300.000 | 6.400.000 | 12.300.000 |
Phi 355 – DN350 | Inox sus 316 | Taiwan, Malaysia | 9.400.000 | 8.700.000 | 15.700.000 |
Phi 400 – DN400 | Inox sus 316 | Taiwan, Malaysia | 13.500.000 | 12.200.000 | 20.800.000 |
Phi 450 – DN450 | Inox sus 316 | Taiwan, Malaysia | 18.200.000 | 16.600.000 | Liên hệ |
Phi 500 – DN500 | Inox sus 316 | Taiwan, Malaysia | 26.900.000 | 20.800.000 | Liên hệ |
Phi 600 – DN600 | Inox sus 316 | Taiwan, Malaysia | 30.000.000 | Liên hệ | Liên hệ |
Thông tin chi tiết về phụ kiện mặt bích
Mặt bích là một loại phụ kiện ngành thép được chế tạo, gia công từ phôi thép, inox. Một số loại mặc bích đặc thù còn được làm từ ngựa, gang, đồng. Đây là một loại phụ kiện dùng phổ biến trong các hệ thống đường ống dẫn có thể dễ thấy ở các hệ thống dẫn khí, dẫn dầu, hệ thống cấp nước sinh hoạt, nước thải.
Hiện nay các loại mặt bích inox, thép đang là sản phẩm được sử dụng phổ biến hiện nay với nhiều tiêu chuẩn khác nhau có thể kể tới đó là JIS, DIN, ANSI, BS,…
Các loại mặt bích phổ biến trên thị trường hiện nay
Phân loại mặt bích theo chất liệu
Trên thị trường hiện nay có khá nhiều loại mặt bích tùy thuộc vào công dụng cũng như tính ứng dụng của sản phẩm. Quý khách hàng có thể tham khảo một số loại mặt bích dưới đây để có cái nhìn chung về mặt hàng:
- Mặt bích thép: Được sử dụng phổ biến trong đa số các lĩnh vực công nghiệp, cơ khí hiện nay.
- Mặt bích inox: Loại này được sử dụng tuy không nhiều bằng mặt bích thép tuy nhiên vẫn được ứng dụng cho các hệ thống dẫn nước, hóa chất vì tính chống ăn mòn hiệu quả.
- Mặt bích nhựa: Được sử dụng cho các công trình cấp nước dân dụng vì không bị ăn mòn và chống chiếm mặn phèn hiệu quả.
- Mặt bích đồng: Được sử dụng chỉ trong một số trường hợp đặc biệt, cụ thể. Loại mặt bích này thường sẽ được gia công khi có yêu cầu.
Phân loại mặt bích theo công dụng sản phẩm
Dựa theo công dụng của mặt bích, khách hàng có thể tham khảo một số loại mặt bích như sau:
- Mặt bích rỗng: Đây là loại mặt bích có lỗ tròn ở giữa được sử dụng để kết nối đường ống với các loại vật tư trong hệ thống nước.
- Mặt bích mù: Dùng để bịt tham thời các đường ống, không có phần lỗ ở giữa, có thể lắp hoặc tháo dễ dàng.
- Mặt bích ren: Sản phẩm ở giữa sẽ có hệ thống ren để gép nối với đường ống, được sử dụng khi việc nối, hàn không khả thi.
- Mặt bích hàn cổ: Được hàn thêm phần cổ lên trên mặt bích rỗng có thể chịu được áp suất lớn.
- Mặt bích hàn bọc đúc: Công dụng dùng để nối với các đường ống có kích thước nhỏ nhưng chịu áp lực lớn.
- Mặt bích hàn trượt: Có kết cấu tương tự như loại mặt bích hàn bọc đúc nhưng đường kính trong mặt bích sẽ lớn hơn so mới đường ống.
- Mặt bích lỏng: Phụ kiện được sử dụng nhiều trong hệ thống đường ống, quá trình lắp ráp, có thể tái sử dụng.
Một số tiêu chuẩn mặt bích hiện nay
Mỗi tiêu chuẩn mặt bích sẽ có kích thước, độ dày, cấu tạo khác nhau… nhằm đáp ứng cho các nhu cầu cụ thể đối với hệ thống lắp đặt, vận hành. Để dễ hiểu nếu đường ống của bạn theo tiêu chuẩn của Đức thì không thể sử dụng mặt bích của Nhật để lắp ráp vào. Chúng ta sẽ có các tiêu chuẩn cụ thể như sau:
- Tiêu chuẩn mặt bích của Anh: BS 6735, BS 4504, BS PN10, BS PN16, BS PN40…
- Tiêu chuẩn mặt bích của Nhật: JIS 5k, JIS 10k, JIS16k, JIS 20k..
- Tiêu chuẩn mặt bích của Đức: DIN 2502 / DIN 2503 / DIN 2527..
- Tiêu chuẩn mặt bích của Mỹ: Ansi class 150, 300, 600, 900, 1500, 2500…
Đơn vị cung cấp mặt bích theo công dụng, tiêu chuẩn
Thép Đại Bàng hiện tại đang cung cấp mặt bích theo nhiều tiêu chuẩn Nhật, Đức, Mỹ, Anh, Trung Quốc,… phục vụ cho nhu cầu đa dạng của thị trường. Ngoài ra, chúng tôi còn nhận gia công mặt bích theo nhu cầu của hệ thống khách hàng đang sử dụng.
Khách hàng có thế yên tâm khi mua hàng tại Thép Đại Bang, bởi chúng tôi luôn có những chương trình chiết khấu tốt, cùng mức giá ưu đãi nhất thị trường hiện nay.
Mọi sản phẩm đều được cam kết nguồn gốc rõ ràng thông qua giấy tờ cụ thể, chương trình bảo hành, đổi trả nếu phát sinh lỗi sẽ được Thép Đại Bàng phục vụ một cách tận tình nhất.
Qúy khách hàng có nhu cầu nhận báo giá mặt bích hoặc các thông tin khác của sản phẩm, vui lòng kết nối với chúng tôi thông qua hotline hoặc truy cập ngay vào website https://thepdaibang.com/ để biết hêm thông tin mới.