Bảng Giá Thép Xây Dựng Hòa Phát 3 Miền Mới Nhất
Việc theo dõi thông tin về giá thép Hòa Phát đang thu hút sự chú ý của nhiều khách hàng. Với chất lượng vượt trội trên thị trường, thép Hòa Phát luôn cam kết cung cấp sản phẩm với mức giá ổn định. Mức giá thép xây dựng Hòa Phát được cập nhật mỗi ngày từ các đại lý ủy quyền, giúp khách hàng dễ dàng lựa chọn sản phẩm phù hợp với ngân sách của mình.
Bảng báo giá thép xây dựng Hòa Phát mới nhất hôm nay
Thị trường vật liệu xây dựng thường xuyên thay đổi, đặc biệt là giá của thép Hòa Phát. Sự biến động này khiến các nhà thầu và nhà đầu tư gặp khó khăn trong việc tìm kiếm nhà cung cấp đáng tin cậy cùng với giá cả hợp lý. Dưới đây là thông tin về một số loại thép Hòa Phát phổ biến trên thị trường hiện nay.
Bảng giá thép xây dựng Hòa Phát hôm nay tại miền Bắc
Chủng loại
|
Trọng lượng
|
Giá thép xây dựng Hòa Phát miền Bắc hôm nay | |||||||
CB240
VNĐ/KG |
CB300 | CB400 | CB500 | ||||||
KG/M | KG/CÂY | VNĐ/KG | VNĐ/CÂY | VNĐ/KG | VNĐ/CÂY | VNĐ/KG | VNĐ/CÂY | ||
Phi D6 | 0.22 | 0.00 | 13.840 | – | – | – | – | – | – |
Phi D8 | 0.40 | 0.00 | 13.840 | – | – | – | – | – | – |
Phi D10 | 0.59 | 6.89 | – | 14.240 | 98.113 | 14.290 | 98.458 | 14.340 | 98.802 |
Phi D12 | 0.85 | 9.89 | – | 14.090 | 139.350 | 14.140 | 139.844 | 14.190 | 140.339 |
Phi D14 | 1.16 | 13.56 | – | 14.040 | 190.382 | 14.140 | 191.738 | 14.140 | 191.738 |
Phi D16 | 1.52 | 17.80 | – | 14.040 | 249.912 | 14.140 | 251.692 | 14.140 | 251.692 |
Phi D18 | 1.92 | 22.41 | – | 14.040 | 314.636 | 14.140 | 316.877 | 14.140 | 316.877 |
Phi D20 | 2.37 | 27.72 | – | 14.040 | 389.188 | 14.140 | 391.960 | 14.140 | 391.96 |
Phi D22 | 2.86 | 33.41 | – | 14.040 | 469.076 | 14.140 | 472.417 | 14.140 | 472.417 |
Phi D25 | 3.73 | 43.63 | – | 14.040 | 612.565 | 14.140 | 616.928 | 14.140 | 616.928 |
Phi D28 | 4.70 | 54.96 | – | 14.040 | 771.638 | 14.140 | 777.134 | 14.140 | 777.134 |
Bảng giá thép xây dựng Hòa Phát hôm nay tại miền Nam
Chủng loại
|
Trọng lượng
|
Giá thép xây dựng Hòa Phát miền nam hôm nay | |||||||
CB240
VNĐ/KG |
CB300 | CB400 | CB500 | ||||||
KG/M | KG/CÂY | VNĐ/KG | VNĐ/CÂY | VNĐ/KG | VNĐ/CÂY | VNĐ/KG | VNĐ/CÂY | ||
Phi D6 | 0.22 | 0.00 | 13.840 | – | – | – | – | – | – |
Phi D8 | 0.40 | 0.00 | 13.840 | – | – | – | – | – | – |
Phi D10 | 0.59 | 6.89 | – | 14.240 | 98.113 | 14.290 | 98.458 | 14.340 | 98.802 |
Phi D12 | 0.85 | 9.89 | – | 14.040 | 138.855 | 14.140 | 139.844 | 14.140 | 139.844 |
Phi D14 | 1.16 | 13.56 | – | 14.040 | 190.382 | 14.140 | 191.738 | 14.140 | 191.738 |
Phi D16 | 1.52 | 17.80 | – | 14.040 | 249.912 | 14.140 | 251.692 | 14.140 | 251.692 |
Phi D18 | 1.92 | 22.41 | – | 14.040 | 314.636 | 14.140 | 316.877 | 14.140 | 316.877 |
Phi D20 | 2.37 | 27.72 | – | 14.040 | 389.188 | 14.140 | 391.960 | 14.140 | 391.96 |
Phi D22 | 2.86 | 33.41 | – | 14.040 | 469.076 | 14.140 | 472.417 | 14.140 | 472.417 |
Phi D25 | 3.73 | 43.63 | – | 14.040 | 612.565 | 14.140 | 616.928 | 14.140 | 616.928 |
Phi D28 | 4.70 | 54.96 | – | 14.040 | 771.638 | 14.140 | 777.134 | 14.140 | 777.134 |
Bảng giá thép xây dựng Hòa Phát hôm nay tại miền Trung
STT
|
Chủng loại
|
Trọng lượng |
CB240
VNĐ/kg |
CB300 | CB400 | CB500 | ||||
kg/m | kg/cây | VNĐ/kg | VNĐ/cây | VNĐ/kg | VNĐ/cây | VNĐ/kg | VNĐ/cây | |||
1 | D6 | 0.22 | 0 | 13.89 | – | – | – | – | – | – |
2 | D8 | 0.4 | 0 | 13.89 | – | – | – | – | – | – |
3 | D10 | 0.59 | 6.89 | – | 14.24 | 98.113 | 14.34 | 98.802 | 14.34 | 98.802 |
4 | D12 | 0.85 | 9.89 | – | 14.04 | 138.855 | 14.14 | 139.844 | 14.14 | 139.844 |
5 | D14 | 1.16 | 13.56 | – | 14.04 | 190.382 | 14.14 | 191.738 | 14.14 | 191.738 |
6 | D16 | 1.52 | 17.8 | – | 14.04 | 249.912 | 14.14 | 251.692 | 14.14 | 251.692 |
7 | D18 | 1.92 | 22.41 | – | 14.04 | 314.636 | 14.14 | 316.877 | 14.14 | 316.877 |
8 | D20 | 2.37 | 27.72 | – | 14.04 | 389.188 | 14.14 | 391.96 | 14.14 | 391.96 |
9 | D22 | 2.86 | 33.41 | – | 14.04 | 469.076 | 14.14 | 472.417 | 14.14 | 472.417 |
10 | D25 | 3.73 | 43.63 | – | 14.04 | 612.565 | 14.14 | 616.928 | 14.14 | 616.928 |
11 | D28 | 4.7 | 54.96 | – | 14.04 | 771.638 | 14.14 | 777.134 | 14.14 | 777.134 |
Những yếu tố tác động đến giá thép Hòa Phát hôm nay
Chất lượng và giá thành của từng loại thép Hòa Phát không giống nhau. Trên thị trường hiện nay, có nhiều loại thép Hòa Phát với các đặc tính khác nhau, mỗi loại được thiết kế phù hợp với từng loại công trình cụ thể. Thép được phân loại theo các yếu tố như chất lượng kết cấu, độ dày, khả năng chịu lực, v.v., nhằm đáp ứng nhu cầu đa dạng của khách hàng. Do đó, giá thép Hòa Phát hôm nay của từng loại sẽ có sự chênh lệch.

Ứng dụng khác nhau của thép: Mỗi loại thép Hòa Phát được sản xuất để phục vụ những công dụng riêng biệt, ảnh hưởng đến mức giá của sản phẩm. Theo công dụng, thép có thể chia thành hai nhóm chính: thép kết cấu và thép dụng cụ.
Thép kết cấu chủ yếu dùng để gia cố kết cấu công trình, đảm bảo khả năng chịu lực và độ bền cao. Các sản phẩm thép này thích hợp cho các công trình lớn, có giá thành cao. Trong khi đó, thép dụng cụ có độ cứng vừa phải và khả năng chịu lực hạn chế hơn, phù hợp cho các công trình vừa và nhỏ với mức giá hợp lý.
Biến động giá và yếu tố cung – cầu trên thị trường thép: Sự dao động của giá thép xây dựng Hòa Phát hôm nay giữa các khu vực có thể được lý giải bởi sự biến động của thị trường. Hiện nay, sự gia tăng sản lượng thép từ nhiều tập đoàn lớn làm thay đổi cung – cầu, dẫn đến việc điều chỉnh giá thép Hòa Phát.
Chênh lệch giá do địa điểm phân phối thép: Mỗi đại lý phân phối thép chính hãng sẽ có mức giá bán khác nhau. Để mua thép Hòa Phát chính hãng với mức giá hợp lý và đảm bảo chất lượng, khách hàng nên lựa chọn các địa chỉ cung cấp uy tín.
Nhà phân phối thép giá tốt trên thị trường – Thép Đại Bàng

Với nhiều năm kinh nghiệm trong ngành thép, chúng tôi hiện đang phân phối các sản phẩm thép xây dựng cho hàng loạt đại lý trên toàn quốc. Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp những sản phẩm chất lượng cao với mức giá hợp lý, đồng thời đảm bảo sự hài lòng cho khách hàng. Thép Đại Bàng cam kết:
- Cung cấp các sản phẩm thép chính hãng từ các thương hiệu lớn như Hòa Phát, Pomina, Việt Mỹ, Việt Đức, Thép Xây Dựng Miền Nam,… với giá thành tốt nhất khi đến tay khách hàng.
- Cung cấp bảng báo giá chi tiết, bao gồm chi phí vận chuyển trong quá trình giao dịch, không phát sinh thêm chi phí nào khác.
- Cập nhật giá cả thị trường liên tục và tự động gửi thông tin báo giá đến khách hàng nhanh chóng, kịp thời.
- Chính sách bảo hành sản phẩm rõ ràng cùng chương trình tích điểm và ưu đãi giảm giá cho khách hàng thân thiết.
- Đội ngũ nhân viên nhiệt tình, chuyên nghiệp luôn sẵn sàng tư vấn và hỗ trợ khách hàng trên toàn quốc.
Để giúp khách hàng nắm bắt được giá cả thị trường một cách nhanh chóng nhất, chúng tôi cung cấp hotline hoạt động 24/7. Quý khách có thể liên hệ ngay với Thép Đại Bàng để nhận báo giá sớm nhất. Ngoài ra, khách hàng cũng có thể truy cập vào website: https://thepdaibang.com để cập nhật thông tin thị trường ngay lập tức.