Mặt bích ANSI là một loại phụ kiện được sử dụng rộng rãi trong hệ thống ống dẫn và thiết bị công nghiệp. Tiêu chuẩn ANSI (American National Standards Institute) đảm bảo rằng các mặt bích này đáp ứng được yêu cầu kỹ thuật nghiêm ngặt và có thể sử dụng trong nhiều ngành công nghiệp khác nhau như dầu khí, hóa chất, và thực phẩm.
Đặc điểm của mặt bích ANSI
Chất liệu và kích thước
Mặt bích ANSI được chế tạo từ nhiều loại vật liệu khác nhau như thép không gỉ, thép cacbon, và hợp kim đồng. Điều này giúp chúng có khả năng chống ăn mòn, chịu nhiệt và áp suất tốt. Kích thước của mặt bích ANSI cũng rất đa dạng, phù hợp với các đường kính ống từ nhỏ đến lớn, đáp ứng mọi nhu cầu sử dụng trong thực tế.
Cấu tạo và thiết kế
Mặt bích ANSI có cấu tạo đơn giản nhưng rất hiệu quả với các lỗ bắt bulong và gioăng cao su. Điều này giúp việc lắp ráp và tháo rời trở nên dễ dàng, tiết kiệm thời gian và chi phí bảo trì. Ngoài ra, thiết kế của mặt bích ANSI cũng đảm bảo sự kín đáo và an toàn trong quá trình vận hành.
Ứng dụng của mặt bích ANSI
Trong ngành dầu khí
Trong ngành dầu khí, mặt bích ANSI được sử dụng để nối các đoạn ống dẫn dầu và khí tự nhiên. Với khả năng chịu áp lực cao và chống ăn mòn, chúng đảm bảo an toàn và hiệu quả trong việc vận chuyển các loại chất lỏng và khí hóa học.
Trong ngành hóa chất
Mặt bích ANSI cũng rất phổ biến trong ngành hóa chất, nơi mà các điều kiện làm việc khắc nghiệt đòi hỏi các thiết bị phải có độ bền cao. Chúng giúp kết nối các ống dẫn hóa chất với các thiết bị xử lý, đảm bảo quá trình sản xuất diễn ra liên tục và an toàn.
Trong ngành thực phẩm
Ngành thực phẩm yêu cầu các thiết bị phải đáp ứng tiêu chuẩn vệ sinh nghiêm ngặt. Mặt bích ANSI được làm từ thép không gỉ và các vật liệu chống ăn mòn, giúp ngăn ngừa sự nhiễm khuẩn và đảm bảo chất lượng sản phẩm.
Lợi ích của việc sử dụng mặt bích ANSI
Độ bền cao
Mặt bích ANSI có độ bền cao, khả năng chịu lực tốt và tuổi thọ dài. Điều này giúp giảm thiểu chi phí bảo trì và thay thế, mang lại hiệu quả kinh tế cao cho doanh nghiệp.
Dễ dàng lắp đặt và bảo trì
Thiết kế của mặt bích ANSI giúp việc lắp đặt và tháo rời trở nên dễ dàng. Các kỹ thuật viên có thể thực hiện các công việc này một cách nhanh chóng, tiết kiệm thời gian và công sức.
Đảm bảo an toàn và hiệu quả
Với tiêu chuẩn ANSI, các mặt bích này đảm bảo tính an toàn và hiệu quả trong quá trình vận hành. Chúng giúp ngăn ngừa rò rỉ và sự cố, bảo vệ hệ thống ống dẫn và thiết bị công nghiệp.
Mặt bích ANSI là một sản phẩm không thể thiếu trong các hệ thống ống dẫn và thiết bị công nghiệp. Với những đặc điểm nổi bật về chất liệu, cấu tạo và thiết kế, cùng với những ứng dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp, mặt bích ANSI mang lại nhiều lợi ích to lớn cho người sử dụng. Việc lựa chọn và sử dụng mặt bích ANSI không chỉ đảm bảo hiệu quả kinh tế mà còn góp phần nâng cao độ an toàn và độ bền của hệ thống.
Bảng thông số kỹ thuật mặt bích tiêu chuẩn ANSI
- Bảng tra thông số kỹ thuật mặt bích tiêu chuẩn ANSI Class 150 với áp suất làm việc lên tới 20 bar:
Thông số kỹ thuật mặt bích ANSI Class 150 RF chi tiết nhất | |||||||||
Kích thướcđường ống
(INCH) |
ĐKN(D) | Tâm lỗ(C) | ĐK lỗbulông (h) | Số lỗ | f | G | do | t | Trọng lượng(kg) |
1/2 | 88.9 | 60.3 | 15.9 | 4 | 1.6 | 34 | 22.3 | 11.1 | 0.400 |
3/4 | 98.4 | 69.8 | 15.9 | 4 | 1.6 | 42.9 | 27.7 | 12.7 | 0.700 |
1 | 107.9 | 79.4 | 15.9 | 4 | 1.6 | 50 | 34.5 | 14.3 | 0.800 |
1 1/4 | 117.5 | 88.9 | 15.9 | 4 | 1.6 | 63.5 | 43.2 | 15.9 | 1.100 |
1 1/2 | 127 | 98.4 | 15.9 | 4 | 1.6 | 73 | 49.5 | 17.5 | 1.400 |
2 | 152.4 | 120.6 | 19 | 4 | 1.6 | 92.1 | 62 | 19 | 2.200 |
2 1/2 | 177.8 | 139.7 | 19 | 4 | 1.6 | 104.8 | 74.7 | 22.2 | 3.600 |
3 | 190.5 | 152.4 | 19 | 4 | 1.6 | 127 | 90.7 | 23.8 | 4.100 |
3 1/2 | 215.9 | 177.8 | 19 | 8 | 1.6 | 139.7 | 103.4 | 23.8 | 5.200 |
4 | 228.6 | 190.5 | 19 | 8 | 1.6 | 157.2 | 116.1 | 23.8 | 5.600 |
5 | 254 | 215.9 | 22.2 | 8 | 1.6 | 185.7 | 143.8 | 23.8 | 6.300 |
6 | 279.4 | 241.3 | 22.2 | 8 | 1.6 | 215.9 | 170.7 | 25.4 | 7.500 |
8 | 342.9 | 298.4 | 22.2 | 8 | 1.6 | 269.9 | 221.5 | 28.6 | 12.000 |
10 | 406.4 | 361.9 | 25.4 | 12 | 1.6 | 323.8 | 276.3 | 30.2 | 18.000 |
12 | 482.6 | 431.8 | 25.5 | 12 | 1.6 | 381 | 327.1 | 31.7 | 28.000 |
14 | 533.4 | 476.2 | 28.6 | 12 | 1.6 | 412.7 | 359.1 | 34.9 | 36.000 |
16 | 596.9 | 539.7 | 28.6 | 16 | 1.6 | 469.9 | 410.5 | 36.5 | 46.000 |
18 | 635 | 577.8 | 31.7 | 16 | 1.6 | 533.4 | 461.8 | 39.7 | 50.000 |
20 | 698.5 | 635 | 31.7 | 20 | 1.6 | 584.2 | 513.1 | 42.9 | 64.000 |
22 | 749.3 | 692.1 | 34.9 | 20 | 1.6 | 641.2 | 564.4 | 46 | 72.000 |
24 | 812.8 | 749.3 | 34.9 | 20 | 1.6 | 692.1 | 615.9 | 47.6 | 89.000 |
- Bảng tra thông số kỹ thuật mặt bích tiêu chuẩn ANSI Class 300 với áp suất làm việc lên tới 50 bar:
Thông số kỹ thuật mặt bích Ansi Class 300 RF đầy đủ nhất | |||||||||
Kích thước đường ống(INCH) | ĐKN(D) | Tâm lỗ(C) | ĐK lỗbulông (h) | Số lỗ | f | G | do | t | Trọng lượng(kg) |
1/2 | 95.6 | 66.7 | 15.9 | 4 | 1.6 | 34.9 | 22.3 | 14.3 | 0.700 |
3/4 | 117.5 | 82.5 | 15 | 4 | 1.6 | 42.9 | 27.7 | 15.9 | 1.100 |
1 | 123.8 | 88.9 | 19 | 4 | 1.6 | 50.8 | 3 | 17.5 | 1.400 |
1 1/4 | 133.3 | 98.4 | 19 | 4 | 1.6 | 63.5 | 43.2 | 19 | 1.800 |
1 1/2 | 155.6 | 114.3 | 22.2 | 4 | 1.6 | 73 | 49.5 | 20.6 | 2.600 |
2 | 165.1 | 127 | 19 | 8 | 1.6 | 92.1 | 62 | 22.2 | 3.400 |
2 1/2 | 190.5 | 149.2 | 22.2 | 8 | 1.6 | 104.8 | 74.7 | 25.4 | 4.400 |
3 | 209.5 | 168.3 | 22.2 | 8 | 1.6 | 127 | 90.7 | 28.6 | 6.100 |
3 1/2 | 228.6 | 184.1 | 22.2 | 8 | 1.6 | 139.7 | 103.4 | 30.2 | 7.500 |
4 | 254 | 200 | 22.2 | 8 | 1.6 | 157.2 | 116.1 | 31.7 | 10.100 |
5 | 279.4 | 234.9 | 22.2 | 8 | 1.6 | 185.7 | 143.8 | 34.9 | 12.500 |
6 | 317.5 | 269.9 | 22.2 | 12 | 1.6 | 215.9 | 170.7 | 36.5 | 14.100 |
8 | 381 | 330.2 | 254 | 12 | 1.6 | 269.9 | 221.5 | 41.3 | 24.800 |
10 | 444.5 | 387.3 | 28.6 | 16 | 1.6 | 323.8 | 276.3 | 47.6 | 37.100 |
12 | 520.7 | 450.8 | 31.7 | 16 | 1.6 | 381 | 327.1 | 50.8 | 50.000 |
14 | 584.2 | 514.3 | 31.7 | 20 | 1.6 | 412.7 | 359.1 | 54 | 70.000 |
16 | 647.7 | 571.5 | 34.9 | 20 | 1.6 | 469.9 | 410.5 | 57.1 | 90.000 |
18 | 711.2 | 628.6 | 34.9 | 24 | 1.6 | 533.4 | 461.8 | 60.3 | 112.000 |
20 | 774.7 | 685.8 | 34.9 | 24 | 1.6 | 584.2 | 513.1 | 63.5 | 133.000 |
22 | 838.2 | 742.9 | 41.3 | 24 | 1.6 | 641.2 | 564.4 | 66.7 | 197.000 |
24 | 914.4 | 812.8 | 41.3 | 24 | 1.6 | 692.1 | 615.9 | 69.8 | 208.000 |
Bảng giá mặt bích ANSI tốt nhất thị trường
Bảng giá mặt bích ANSI được cập nhật rẻ nhất thị trường | ||||
STT | Kích thước đường ống(INCH) | Trọng lượng(kg) | Giá tham khảo(ĐVT: VNĐ) | |
ANSI Class 150 | ANSI Class 300 | |||
1 | 1/2 | 0.4 | 0.7 | Liên hệ |
2 | 3/4 | 0.7 | 1.1 | Liên hệ |
3 | 1 | 0.8 | 1.4 | Liên hệ |
4 | 1 1/4 | 1.1 | 1.8 | Liên hệ |
5 | 1 1/2 | 1.4 | 2.6 | Liên hệ |
6 | 2 | 2.2 | 3.4 | Liên hệ |
7 | 2 1/2 | 3.6 | 4.4 | Liên hệ |
8 | 3 | 4.1 | 6.1 | Liên hệ |
9 | 3 1/2 | 5.2 | 7.5 | Liên hệ |
10 | 4 | 5.6 | 10.1 | Liên hệ |
11 | 5 | 6.3 | 12.5 | Liên hệ |
12 | 6 | 7.5 | 14.1 | Liên hệ |
13 | 8 | 12 | 24.8 | Liên hệ |
14 | 10 | 18 | 37.1 | Liên hệ |
15 | 12 | 28 | 50 | Liên hệ |
16 | 14 | 36 | 70 | Liên hệ |
17 | 16 | 46 | 90 | Liên hệ |
18 | 18 | 50 | 112 | Liên hệ |
19 | 20 | 64 | 133 | Liên hệ |
20 | 22 | 72 | 197 | Liên hệ |
21 | 24 | 89 | 208 | Liên hệ |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.