Mặt bích BS 10K là một phụ kiện công nghiệp được sản xuất theo tiêu chuẩn của Anh, thường được sử dụng để kết nối các đường ống trong hệ thống dẫn. Với áp suất làm việc lên đến 10K, mặt bích này phù hợp với nhiều ứng dụng khác nhau trong các ngành công nghiệp như dầu khí, hóa chất, và cấp thoát nước.
Đặc điểm của mặt bích BS 10K
Chất liệu và kích thước
Mặt bích BS 10K thường được làm từ các vật liệu như thép cacbon, thép không gỉ, và gang dẻo. Những vật liệu này không chỉ bền bỉ mà còn có khả năng chống ăn mòn và chịu được áp suất cao. Kích thước của mặt bích BS 10K rất đa dạng, từ DN15 đến DN600, đáp ứng mọi nhu cầu sử dụng.
Cấu tạo và thiết kế
Mặt bích BS 10K có thiết kế với các lỗ bắt bulong đều quanh viền, giúp việc lắp ráp và tháo rời trở nên dễ dàng. Các mặt bích này còn được trang bị các rãnh và gioăng cao su, giúp tăng độ kín khít và ngăn ngừa rò rỉ trong hệ thống ống dẫn.
Ứng dụng của mặt bích BS 10K
Trong ngành dầu khí
Trong ngành dầu khí, mặt bích BS 10K được sử dụng để kết nối các đoạn ống dẫn dầu và khí tự nhiên. Với khả năng chịu áp suất cao và chống ăn mòn, mặt bích này đảm bảo an toàn và hiệu quả trong việc vận chuyển các chất lỏng và khí hóa học.
Trong ngành hóa chất
Ngành hóa chất yêu cầu các thiết bị phải có độ bền và khả năng chống chịu cao với các tác nhân hóa học. Mặt bích BS 10K, với chất liệu thép không gỉ và gang dẻo, là lựa chọn lý tưởng để sử dụng trong các hệ thống ống dẫn hóa chất, đảm bảo quá trình sản xuất diễn ra liên tục và an toàn.
Trong ngành cấp thoát nước
Trong ngành cấp thoát nước, mặt bích BS 10K được sử dụng để kết nối các ống dẫn nước và các thiết bị xử lý nước. Với tiêu chuẩn áp suất 10K, sản phẩm này đảm bảo độ bền và độ kín khít, ngăn ngừa rò rỉ và bảo vệ hệ thống cấp thoát nước.
Lợi ích của việc sử dụng mặt bích BS 10K
Độ bền cao
Mặt bích BS 10K có độ bền cao, khả năng chịu lực tốt và tuổi thọ dài. Điều này giúp giảm thiểu chi phí bảo trì và thay thế, mang lại hiệu quả kinh tế cao cho doanh nghiệp.
Dễ dàng lắp đặt và bảo trì
Thiết kế đơn giản của mặt bích BS 10K giúp việc lắp đặt và tháo rời trở nên dễ dàng. Các kỹ thuật viên có thể thực hiện các công việc này một cách nhanh chóng, tiết kiệm thời gian và công sức.
Đảm bảo an toàn và hiệu quả
Với tiêu chuẩn BS, mặt bích 10K đảm bảo tính an toàn và hiệu quả trong quá trình vận hành. Sản phẩm này giúp ngăn ngừa rò rỉ và sự cố, bảo vệ hệ thống ống dẫn và thiết bị công nghiệp.
Mặt bích BS 10K là một sản phẩm không thể thiếu trong các hệ thống ống dẫn và thiết bị công nghiệp. Với những đặc điểm nổi bật về chất liệu, cấu tạo và thiết kế, cùng với những ứng dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp, mặt bích BS 10K mang lại nhiều lợi ích to lớn cho người sử dụng. Việc lựa chọn và sử dụng mặt bích BS 10K không chỉ đảm bảo hiệu quả kinh tế mà còn góp phần nâng cao độ an toàn và độ bền của hệ thống.
Thông số kỹ thuật mặt bích tiêu chuẩn BS 10K
Bảng thông số kỹ thuật mặt bích BS 10K chi tiết | ||||||||||
Đường kínhDN | Mũi khoan(d1) | ĐK ngoài(D) | Tâm lỗ(K) | ĐK trong(d2) | Số lỗ | Độ dày | d4 | t | f | Trọng lượng(kg/ cái) |
15 | 14 | 85 | 63 | 22 | 4 | 10 | 43 | 9 | 1.20 | 0.40 |
20 | 14 | 95 | 73 | 27.7 | 4 | 10 | 53 | 9 | 1.20 | 0.50 |
25 | 14 | 106 | 83 | 34.5 | 4 | 10 | 63 | 9 | 1.20 | 0.60 |
32 | 17 | 126 | 98 | 43.2 | 4 | 10 | 76 | 9 | 1.20 | 0.89 |
40 | 17 | 136 | 108 | 49.1 | 4 | 13 | 86 | 11 | 1.20 | 1.03 |
50 | 17 | 151 | 123 | 61.1 | 4 | 13 | 101 | 11 | 1.20 | 1.21 |
65 | 17 | 171 | 143 | 77 | 4 | 14 | 121 | 12 | 1.20 | 1.48 |
80 | 17 | 186 | 158 | 90 | 4 | 14 | 136 | 12 | 1.20 | 1.64 |
100 | 17 | 207 | 178 | 115 | 8 | 15 | 156 | 13 | 1.40 | 2.00 |
125 | 17 | 237 | 208 | 141 | 8 | 16 | 186 | 14 | 1.40 | 2.50 |
150 | 22 | 272 | 238 | 170 | 8 | 16 | 210 | 14 | 1.40 | 3.80 |
200 | 22 | 328 | 293 | 220 | 8 | 17 | 265 | 15 | 1.40 | 4.50 |
250 | 22 | 383 | 348 | 276 | 12 | 19 | 320 | 16 | 1.60 | 6.84 |
300 | 25 | 434 | 398 | 326 | 12 | 20 | 367 | 17 | 1.60 | 8.55 |
350 | 25 | 494 | 458 | 357 | 16 | 22 | 427 | 18 | 1.60 | 12.86 |
400 | 25 | 560 | 515 | 410 | 16 | 22 | 480 | 19 | 1.60 | 16.90 |
450 | 25 | 611 | 565 | 460 | 20 | 24 | 534 | 20 | 1.60 | 18.42 |
500 | 25 | 666 | 620 | 510 | 20 | 26 | 589 | 21 | 1.60 | 23.10 |
600 | 30 | 777 | 725 | 610 | 20 | 29 | 690 | 23 | 1.60 | 37.98 |
|
|||||||||
STT | Quy cách (mm) | Độ dày | Trọng lượng(kg/ cái) | Giá(Đơn vị tính: VNĐ) | |||||
1 | 15 | 10 | 0.40 | Liên hệ | |||||
2 | 20 | 10 | 0.50 | Liên hệ | |||||
3 | 25 | 10 | 0.60 | Liên hệ | |||||
4 | 32 | 10 | 0.89 | Liên hệ | |||||
5 | 40 | 13 | 1.03 | Liên hệ | |||||
6 | 50 | 13 | 1.21 | Liên hệ | |||||
7 | 65 | 14 | 1.48 | Liên hệ | |||||
8 | 80 | 14 | 1.64 | Liên hệ | |||||
9 | 100 | 15 | 2.00 | Liên hệ | |||||
10 | 125 | 16 | 2.50 | Liên hệ | |||||
11 | 150 | 16 | 3.80 | Liên hệ | |||||
12 | 200 | 17 | 4.50 | Liên hệ | |||||
13 | 250 | 19 | 6.84 | Liên hệ | |||||
14 | 300 | 20 | 8.55 | Liên hệ | |||||
15 | 350 | 22 | 12.86 | Liên hệ | |||||
16 | 400 | 22 | 16.90 | Liên hệ | |||||
17 | 450 | 24 | 18.42 | Liên hệ | |||||
18 | 500 | 26 | 23.10 | Liên hệ | |||||
19 | 600 | 29 | 37.98 | Liên hệ |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.