Ống thép đúc chất lượng cao, giá tốt nhất trên thị trường
Ống thép đúc trên thị trường hiện nay được sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế dành riêng cho các lĩnh vực đặc thù phục vụ cho các công trình cao tầng, hệ thống dẫn điện và cấp thoát nước. Đặc điểm chung của loại ống thép này đó là khả năng chịu lực tốt, độ dày và kích thước cũng lớn hơn khá nhiều so với các loại ống kẽm thông thường. Ngoài ra, sản phẩm cũng được tùy chỉnh theo nhu cầu nhằm để đáp ứng cho nhiều loại công trình, dự án khác nhau. Trong nội dung này, Thép Đại Bàng sẽ giúp quý khách hàng hiểu rõ hơn về quy cách của sản phẩm, giá thị trường của ống thép đúc hiện nay. Nếu quý khách hàng có nhu cầu về ống thép đúc nói riêng và các sản phẩm ngành thép nói chung, liên hệ ngay qua hotline của chúng tôi để được báo giá nhanh chóng và chi tiết nhất. Đồng thời, quý khách có thể truy cập vào website https://thepdaibang.com/ để cập nhật những tin tức mới nhất về giá thị trường. Xin cảm ơn!
Bảng giá ống thép đúc trên thị trường hôm nay(cập nhật mới)
STT | Tên sản phẩm | Độ dài (m) | Trọng lượng (Kg/m) | Trọng lượng (Kg/m) | Giá chưa VAT (Đ / Kg) | Tổng giá chưa VAT | Giá có VAT (Đ / Kg) | Tổng giá có VAT |
THÉP ỐNG ĐÚC NHẬP KHẨU | ||||||||
Ống đúc Phi 10.3 (DN6) |
||||||||
1 | Ống đúc D10.3×1.24 | 6 | 0.28 | 1.68 | 16,818 | 28,254 | 18,500 | 31,080 |
2 | Ống đúc D10.3×1.45 | 6 | 0.32 | 1.92 | 16,818 | 32,291 | 18,500 | 35,520 |
3 | Ống đúc D10.3×1.73 | 6 | 0.37 | 2.22 | 16,818 | 37,336 | 18,500 | 41,070 |
4 | Ống đúc D10.3×2.41 | 6 | 0.47 | 2.82 | 16,818 | 47,427 | 18,500 | 52,170 |
5 |
Ống đúc phi 13.7 (DN8) |
|||||||
6 | Ống đúc D13.7×1.65 | 6 | 0.49 | 2.94 | 16,818 | 49,445 | 18,500 | 54,390 |
7 | Ống đúc D13.7×1.85 | 6 | 0.54 | 3.24 | 16,818 | 54,490 | 18,500 | 59,940 |
8 | Ống đúc D13.7×2.24 | 6 | 0.63 | 3.78 | 16,818 | 63,572 | 18,500 | 69,930 |
9 | Ống đúc D13.7×3.02 | 6 | 0.8 | 4.8 | 16,818 | 80,726 | 18,500 | 88,800 |
10 |
Ống đúc Phi 17.1 (DN10) |
|||||||
11 | Ống đúc D17.1×1.65 | 6 | 0.63 | 3.78 | 16,818 | 63,572 | 18,500 | 69,930 |
12 | Ống đúc D17.1×1.85 | 6 | 0.7 | 4.2 | 16,818 | 70,636 | 18,500 | 77,700 |
13 | Ống đúc D17.1×2.31 | 6 | 0.84 | 5.04 | 16,818 | 84,763 | 18,500 | 93,240 |
14 | Ống đúc D17.1×3.20 | 6 | 1.09 | 6.54 | 16,818 | 109,990 | 18,500 | 120,990 |
15 |
Ống đúc Phi 21.3 (DN15) |
|||||||
16 | Ống đúc D21.3×2.11 | 6 | 1 | 6 | 16,818 | 100,908 | 18,500 | 111,000 |
17 | Ống đúc D21.3×2.41 | 6 | 1.12 | 6.72 | 16,818 | 113,017 | 18,500 | 124,320 |
18 | Ống đúc D21.3×2.77 | 6 | 1.27 | 7.62 | 16,818 | 128,153 | 18,500 | 140,970 |
19 | Ống đúc D21.3×3.73 | 6 | 1.62 | 9.72 | 16,818 | 163,471 | 18,500 | 179,820 |
20 | Ống đúc D21.3×4.78 | 6 | 1.95 | 11.7 | 16,818 | 196,771 | 18,500 | 216,450 |
21 | Ống đúc D21.3×7.47 | 6 | 2.55 | 15.3 | 16,818 | 257,315 | 18,500 | 283,050 |
22 |
Ống đúc Phi 26.7 (DN20) |
|||||||
23 | Ống đúc D26.7×1.65 | 6 | 1.02 | 6.12 | 16,818 | 102,926 | 18,500 | 113,220 |
24 | Ống đúc D26.7×2.1 | 6 | 1.27 | 7.62 | 16,818 | 128,153 | 18,500 | 140,970 |
25 | Ống đúc D26.7×2.87 | 6 | 1.69 | 10.14 | 16,818 | 170,535 | 18,500 | 187,590 |
26 | Ống đúc D26.7×3.91 | 6 | 2.2 | 13.2 | 16,818 | 221,998 | 18,500 | 244,200 |
27 | Ống đúc D26.7×7.8 | 6 | 3.63 | 21.78 | 16,818 | 366,296 | 18,500 | 402,930 |
28 |
Ống đúc Phi 34 (DN25) |
|||||||
29 | Ống đúc D33.4×1.65 | 6 | 1.29 | 7.74 | 16,818 | 130,171 | 18,500 | 143,190 |
30 | Ống đúc D33.4×2.77 | 6 | 2.09 | 12.54 | 16,818 | 210,898 | 18,500 | 231,990 |
31 | Ống đúc D33.4×3.34 | 6 | 2.47 | 14.82 | 16,818 | 249,243 | 18,500 | 274,170 |
32 | Ống đúc D33.4×4.55 | 6 | 3.24 | 19.44 | 16,818 | 326,942 | 18,500 | 359,640 |
33 | Ống đúc D33.4×9.1 | 6 | 5.45 | 32.7 | 16,818 | 549,949 | 18,500 | 604,950 |
34 |
Ống đúc Phi 42 (DN32) |
|||||||
35 | Ống đúc D42.2×1.65 | 6 | 1.65 | 9.9 | 16,818 | 166,498 | 18,500 | 183,150 |
36 | Ống đúc D42.2×2.77 | 6 | 2.69 | 16.14 | 16,818 | 271,443 | 18,500 | 298,590 |
37 | Ống đúc D42.2×3.56 | 6 | 3.39 | 20.34 | 16,818 | 342,078 | 18,500 | 376,290 |
38 | Ống đúc D42.2×4.8 | 6 | 4.42 | 26.52 | 16,818 | 446,013 | 18,500 | 490,620 |
39 | Ống đúc D42.2×9.7 | 6 | 7.77 | 46.62 | 16,818 | 784,055 | 18,500 | 862,470 |
40 |
Ống đúc Phi 48.3 (DN40) |
|||||||
41 | Ống đúc D48.3×1.65 | 6 | 1.9 | 11.4 | 16,818 | 191,725 | 18,500 | 210,900 |
42 | Ống đúc D48.3×2.77 | 6 | 3.11 | 18.66 | 16,818 | 313,824 | 18,500 | 345,210 |
43 | Ống đúc D48.3×3.2 | 6 | 3.56 | 21.36 | 16,818 | 359,232 | 18,500 | 395,160 |
44 | Ống đúc D48.3×3.68 | 6 | 4.05 | 24.3 | 16,818 | 408,677 | 18,500 | 449,550 |
45 | Ống đúc D48.3×5.08 | 6 | 5.41 | 32.46 | 16,818 | 545,912 | 18,500 | 600,510 |
46 | Ống đúc D48.3×10.1 | 6 | 9.51 | 57.06 | 16,818 | 959,635 | 18,500 | 1,055,610 |
47 |
Ống đúc Phi 60.3 (DN50) |
|||||||
48 | Ống đúc D60.3×1.65 | 6 | 2.39 | 14.34 | 16,818 | 241,170 | 18,500 | 265,290 |
49 | Ống đúc D60.3×2.77 | 6 | 3.93 | 23.58 | 16,818 | 396,568 | 18,500 | 436,230 |
50 | Ống đúc D60.3×3.18 | 6 | 4.48 | 26.88 | 16,818 | 452,068 | 18,500 | 497,280 |
51 | Ống đúc D60.3×3.91 | 6 | 5.43 | 32.58 | 16,818 | 547,930 | 18,500 | 602,730 |
52 | Ống đúc D60.3×5.54 | 6 | 7.48 | 44.88 | 16,818 | 754,792 | 18,500 | 830,280 |
53 | Ống đúc D60.3×6.35 | 6 | 8.44 | 50.64 | 16,818 | 851,664 | 18,500 | 936,840 |
54 | Ống đúc D60.3×11.07 | 6 | 13.43 | 80.58 | 16,818 | 1,355,194 | 18,500 | 1,490,730 |
55 |
Ống đúc Phi 73 (DN65) |
|||||||
56 | Ống đúc D73x2.1 | 6 | 3.67 | 22.02 | 16,818 | 370,332 | 18,500 | 407,370 |
57 | Ống đúc D73x3.05 | 6 | 5.26 | 31.56 | 16,818 | 530,776 | 18,500 | 583,860 |
58 | Ống đúc D73x4.78 | 6 | 8.04 | 48.24 | 16,818 | 811,300 | 18,500 | 892,440 |
59 | Ống đúc D73x5.16 | 6 | 8.63 | 51.78 | 16,818 | 870,836 | 18,500 | 957,930 |
60 | Ống đúc D73x7.01 | 6 | 11.4 | 68.4 | 16,818 | 1,150,351 | 18,500 | 1,265,400 |
61 | Ống đúc D73x7.6 | 6 | 12.25 | 73.5 | 16,818 | 1,236,123 | 18,500 | 1,359,750 |
62 | Ống đúc D73x14.02 | 6 | 20.38 | 122.3 | 16,818 | 2,056,505 | 18,500 | 2,262,180 |
63 |
Ống đúc Phi 76 (DN65) |
|||||||
64 | Ống đúc D76x2.1 | 6 | 3.83 | 22.98 | 16,818 | 386,478 | 18,500 | 425,130 |
65 | Ống đúc D76x3.05 | 6 | 5.48 | 32.88 | 16,818 | 552,976 | 18,500 | 608,280 |
66 | Ống đúc D76x4.78 | 6 | 8.39 | 50.34 | 16,818 | 846,618 | 18,500 | 931,290 |
67 | Ống đúc D76x5.16 | 6 | 9.01 | 54.06 | 16,818 | 909,181 | 18,500 | 1,000,110 |
68 | Ống đúc D76x7.01 | 6 | 11.92 | 71.52 | 16,818 | 1,202,823 | 18,500 | 1,323,120 |
69 | Ống đúc D76x7.6 | 6 | 12.81 | 76.86 | 16,818 | 1,292,631 | 18,500 | 1,421,910 |
70 | Ống đúc D76x14.02 | 6 | 21.42 | 128.5 | 16,818 | 2,161,449 | 18,500 | 2,377,620 |
71 |
Ống đúc Phi 88.9 (DN80) |
|||||||
72 | Ống đúc D88.9×2.11 | 6 | 4.51 | 27.06 | 16,818 | 455,095 | 18,500 | 500,610 |
73 | Ống đúc D88.9×3.05 | 6 | 6.45 | 38.7 | 16,818 | 650,857 | 18,500 | 715,950 |
74 | Ống đúc D88.9×4.78 | 6 | 9.91 | 59.46 | 16,818 | 999,998 | 18,500 | 1,100,010 |
75 | Ống đúc D88.9×5.5 | 6 | 11.31 | 67.86 | 16,818 | 1,141,269 | 18,500 | 1,255,410 |
76 | Ống đúc D88.9×7.6 | 6 | 15.23 | 91.38 | 16,818 | 1,536,829 | 18,500 | 1,690,530 |
77 | Ống đúc D88.9×8.9 | 6 | 17.55 | 105.3 | 16,818 | 1,770,935 | 18,500 | 1,948,050 |
78 | Ống đúc D88.9×15.2 | 6 | 27.61 | 165.7 | 16,818 | 2,786,070 | 18,500 | 3,064,710 |
79 |
Ống đúc Phi 101.6 (DN90) |
|||||||
80 | Ống đúc D101.6×2.11 | 6 | 5.17 | 31.02 | 16,818 | 521,694 | 18,500 | 573,870 |
81 | Ống đúc D101.6×3.05 | 6 | 7.41 | 44.46 | 16,818 | 747,728 | 18,500 | 822,510 |
82 | Ống đúc D101.6×4.78 | 6 | 11.41 | 68.46 | 16,818 | 1,151,360 | 18,500 | 1,266,510 |
83 | Ống đúc D101.6×5.74 | 6 | 13.56 | 81.36 | 16,818 | 1,368,312 | 18,500 | 1,505,160 |
84 | Ống đúc D101.6×8.1 | 6 | 18.67 | 112 | 16,818 | 1,883,952 | 18,500 | 2,072,370 |
85 | Ống đúc D101.6×16.2 | 6 | 34.1 | 204.6 | 16,818 | 3,440,963 | 18,500 | 3,785,100 |
86 |
Ống đúc Phi 114.3 (DN100) |
|||||||
87 | Ống đúc D114.3×2.11 | 6 | 5.83 | 34.98 | 16,818 | 588,294 | 18,500 | 647,130 |
88 | Ống đúc D114.3×3.05 | 6 | 8.36 | 50.16 | 16,818 | 843,591 | 18,500 | 927,960 |
89 | Ống đúc D114.3×4.78 | 6 | 12.9 | 77.4 | 16,818 | 1,301,713 | 18,500 | 1,431,900 |
90 | Ống đúc D114.3×6.02 | 6 | 16.07 | 96.42 | 16,818 | 1,621,592 | 18,500 | 1,783,770 |
91 | Ống đúc D114.3×7.14 | 6 | 18.86 | 113.2 | 16,818 | 1,903,125 | 18,500 | 2,093,460 |
92 | Ống đúc D114.3×8.56 | 6 | 22.31 | 133.9 | 16,818 | 2,251,257 | 18,500 | 2,476,410 |
93 | Ống đúc D114.3×11.1 | 6 | 28.24 | 169.4 | 16,818 | 2,849,642 | 18,500 | 3,134,640 |
94 | Ống đúc D114.3×13.5 | 6 | 33.54 | 201.2 | 16,818 | 3,384,454 | 18,500 | 3,722,940 |
95 |
Ống đúc Phi 127 (DN120) |
|||||||
96 | Ống đúc D127x6.3 | 6 | 18.74 | 112.4 | 16,818 | 1,891,016 | 18,500 | 2,080,140 |
97 | Ống đúc D127x9 | 6 | 26.18 | 157.1 | 16,818 | 2,641,771 | 18,500 | 2,905,980 |
98 |
Ống đúc Phi 141.3 (DN125) |
|||||||
99 | Ống đúc D141.3×2.11 | 6 | 5.83 | 34.98 | 16,818 | 588,294 | 18,500 | 647,130 |
100 | Ống đúc D141.3×3.05 | 6 | 8.36 | 50.16 | 16,818 | 843,591 | 18,500 | 927,960 |
101 | Ống đúc D141.3×4.78 | 6 | 12.9 | 77.4 | 16,818 | 1,301,713 | 18,500 | 1,431,900 |
102 | Ống đúc D141.3×6.02 | 6 | 16.07 | 96.42 | 16,818 | 1,621,592 | 18,500 | 1,783,770 |
103 | Ống đúc D141.3×7.14 | 6 | 18.86 | 113.2 | 16,818 | 1,903,125 | 18,500 | 2,093,460 |
104 | Ống đúc D141.3×8.56 | 6 | 22.31 | 133.9 | 16,818 | 2,251,257 | 18,500 | 2,476,410 |
105 | Ống đúc D141.3×11.1 | 6 | 28.24 | 169.4 | 16,818 | 2,849,642 | 18,500 | 3,134,640 |
106 | Ống đúc D141.3×13.5 | 6 | 33.54 | 201.2 | 16,818 | 3,384,454 | 18,500 | 3,722,940 |
107 |
Ống đúc Phi 219.1 (DN200) |
|||||||
108 | Ống đúc D219.1×2.769 | 6 | 14.77 | 88.62 | 16,818 | 1,490,411 | 18,500 | 1,639,470 |
109 | Ống đúc D219.1×3.76 | 6 | 19.96 | 119.8 | 16,818 | 2,014,124 | 18,500 | 2,215,560 |
110 | Ống đúc D219.1×6.35 | 6 | 33.3 | 199.8 | 16,818 | 3,360,236 | 18,500 | 3,696,300 |
111 | Ống đúc D219.1×7.04 | 6 | 36.8 | 220.8 | 16,818 | 3,713,414 | 18,500 | 4,084,800 |
112 | Ống đúc D219.1×8.18 | 6 | 42.53 | 255.2 | 16,818 | 4,291,617 | 18,500 | 4,720,830 |
113 | Ống đúc D219.1×8.18 | 6 | 53.06 | 318.4 | 16,818 | 5,354,178 | 18,500 | 5,889,660 |
114 | Ống đúc D219.1×12.7 | 6 | 64.61 | 387.7 | 16,818 | 6,519,666 | 18,500 | 7,171,710 |
115 | Ống đúc D219.1×15.1 | 6 | 75.93 | 455.6 | 16,818 | 7,661,944 | 18,500 | 8,428,230 |
116 | Ống đúc D219.1×18.2 | 6 | 90.13 | 540.8 | 16,818 | 9,094,838 | 18,500 | 10,004,430 |
117 | Ống đúc D219.1×20.6 | 6 | 100.8 | 604.7 | 16,818 | 10,170,517 | 18,500 | 11,187,690 |
118 | Ống đúc D219.1×23 | 6 | 111.2 | 667 | 16,818 | 11,217,942 | 18,500 | 12,339,870 |
119 |
Ống đúc Phi 168.3 (DN150) |
|||||||
120 | Ống đúc D168.3×2.78 | 6 | 11.34 | 68.04 | 16,818 | 1,144,297 | 18,500 | 1,258,740 |
121 | Ống đúc D168.3×3.4 | 6 | 13.82 | 82.92 | 16,818 | 1,394,549 | 18,500 | 1,534,020 |
122 | Ống đúc D168.3×4.78 | 6 | 19.27 | 115.6 | 16,818 | 1,944,497 | 18,500 | 2,138,970 |
123 | Ống đúc D168.3×5.16 | 6 | 20.75 | 124.5 | 16,818 | 2,093,841 | 18,500 | 2,303,250 |
124 | Ống đúc D168.3×6.35 | 6 | 25.35 | 152.1 | 16,818 | 2,558,018 | 18,500 | 2,813,850 |
125 | Ống đúc D168.3×7.11 | 6 | 28.25 | 169.5 | 16,818 | 2,850,651 | 18,500 | 3,135,750 |
126 | Ống đúc D168.3×11 | 6 | 42.65 | 255.9 | 16,818 | 4,303,726 | 18,500 | 4,734,150 |
127 | Ống đúc D168.3×14.3 | 6 | 54.28 | 325.7 | 16,818 | 5,477,286 | 18,500 | 6,025,080 |
128 | Ống đúc D168.3×18.3 | 6 | 67.66 | 406 | 16,818 | 6,827,435 | 18,500 | 7,510,260 |
129 |
Ống đúc Phi 273.1 (DN250) |
|||||||
130 | Ống đúc D273.1×3.4 | 6 | 22.6 | 135.6 | 16,818 | 2,280,521 | 18,500 | 2,508,600 |
131 | Ống đúc D273.1×4.2 | 6 | 27.84 | 167 | 16,818 | 2,809,279 | 18,500 | 3,090,240 |
132 | Ống đúc D273.1×6.35 | 6 | 41.75 | 250.5 | 16,818 | 4,212,909 | 18,500 | 4,634,250 |
133 | Ống đúc D273.1×7.8 | 6 | 51.01 | 306.1 | 16,818 | 5,147,317 | 18,500 | 5,662,110 |
134 | Ống đúc D273.1×9.27 | 6 | 60.28 | 361.7 | 16,818 | 6,082,734 | 18,500 | 6,691,080 |
135 | Ống đúc D273.1×12.7 | 6 | 81.52 | 489.1 | 16,818 | 8,226,020 | 18,500 | 9,048,720 |
136 | Ống đúc D273.1×15.1 | 6 | 96.03 | 576.2 | 16,818 | 9,690,195 | 18,500 | 10,659,330 |
137 | Ống đúc D273.1×18.3 | 6 | 114.9 | 689.6 | 16,818 | 11,597,356 | 18,500 | 12,757,230 |
138 | Ống đúc D273.1×21.4 | 6 | 132.8 | 796.6 | 16,818 | 13,397,555 | 18,500 | 14,737,470 |
139 | Ống đúc D273.1×25.4 | 6 | 155.1 | 930.5 | 16,818 | 15,648,813 | 18,500 | 17,213,880 |
140 | Ống đúc D273.1×28.6 | 6 | 172.4 | 1034 | 16,818 | 17,392,503 | 18,500 | 19,131,960 |
141 |
Ống đúc Phi 323.9 (DN300) |
|||||||
142 | Ống đúc D323.9×4.2 | 6 | 33.1 | 198.6 | 16,818 | 3,340,055 | 18,500 | 3,674,100 |
143 | Ống đúc D323.9×4.57 | 6 | 35.97 | 215.8 | 16,818 | 3,629,661 | 18,500 | 3,992,670 |
144 | Ống đúc D323.9×6.35 | 6 | 49.7 | 298.2 | 16,818 | 5,015,128 | 18,500 | 5,516,700 |
145 | Ống đúc D323.9×8.38 | 6 | 65.17 | 391 | 16,818 | 6,576,174 | 18,500 | 7,233,870 |
146 | Ống đúc D323.9×10.31 | 6 | 79.69 | 478.1 | 16,818 | 8,041,359 | 18,500 | 8,845,590 |
147 | Ống đúc D323.9×12.7 | 6 | 97.42 | 584.5 | 16,818 | 9,830,457 | 18,500 | 10,813,620 |
148 | Ống đúc D323.9×17.45 | 6 | 131.8 | 790.9 | 16,818 | 13,300,683 | 18,500 | 14,630,910 |
149 | Ống đúc D323.9×21.4 | 6 | 159.6 | 957.4 | 16,818 | 16,101,890 | 18,500 | 17,712,270 |
150 | Ống đúc D323.9×25.4 | 6 | 186.9 | 1121 | 16,818 | 18,858,696 | 18,500 | 20,744,790 |
151 | Ống đúc D323.9×28.6 | 6 | 208.2 | 1249 | 16,818 | 21,007,027 | 18,500 | 23,107,980 |
152 | Ống đúc D323.9×33.3 | 6 | 238.5 | 1431 | 16,818 | 24,069,585 | 18,500 | 26,476,830 |
153 |
Ống đúc Phi 355.6 (DN350) |
|||||||
154 | Ống đúc D355.6×3.96 | 6 | 34.34 | 206 | 16,818 | 3,465,181 | 18,500 | 3,811,740 |
155 | Ống đúc D355.6×4.77 | 6 | 41.29 | 247.7 | 16,818 | 4,166,491 | 18,500 | 4,583,190 |
156 | Ống đúc D355.6×6.35 | 6 | 54.69 | 328.1 | 16,818 | 5,518,659 | 18,500 | 6,070,590 |
157 | Ống đúc D355.6×7.925 | 6 | 67.92 | 407.5 | 16,818 | 6,853,671 | 18,500 | 7,539,120 |
158 | Ống đúc D355.6×9.525 | 6 | 81.25 | 487.5 | 16,818 | 8,198,775 | 18,500 | 9,018,750 |
159 | Ống đúc D355.6×11.1 | 6 | 94.26 | 565.6 | 16,818 | 9,511,588 | 18,500 | 10,462,860 |
160 | Ống đúc D355.6×15.062 | 6 | 126.4 | 758.6 | 16,818 | 12,757,798 | 18,500 | 14,033,730 |
161 | Ống đúc D355.6×12.7 | 6 | 107.3 | 644 | 16,818 | 10,831,465 | 18,500 | 11,914,740 |
162 | Ống đúc D355.6×19.05 | 6 | 158 | 948.2 | 16,818 | 15,946,491 | 18,500 | 17,541,330 |
163 | Ống đúc D355.6×23.8 | 6 | 194.7 | 1168 | 16,818 | 19,641,742 | 18,500 | 21,606,150 |
164 | Ống đúc D355.6×27.762 | 6 | 224.3 | 1346 | 16,818 | 22,637,701 | 18,500 | 24,901,740 |
165 | Ống đúc D355.6×31.75 | 6 | 253.5 | 1521 | 16,818 | 25,575,133 | 18,500 | 28,132,950 |
166 | Ống đúc D355.6×35.712 | 6 | 281.6 | 1690 | 16,818 | 28,414,684 | 18,500 | 31,256,490 |
*Bảng giá tham khảo Thép Đại Bàng gửi đến quý khách hàng, chúng tôi cập nhật liên tục thông tin của bảng giá này. Tuy nhiên, để biết được thông tin giá cả biến động nhanh nhất, vui lòng liên hệ đến hotline của chúng tôi. Xin cảm ơn!
Bảng quy cách ống thép đúc Phi 10 – Phi 610
Bảng quy cách ống thép đúc DN6 Phi 10.3
Tên hàng hóa |
Đường kính O.D |
Độ dày |
Tiêu chuẩn Độ dày |
Trọng Lượng |
Thép ống đúc |
(mm) |
(mm) |
( SCH) |
(Kg/m) |
DN6 |
10.3 |
1.24 |
SCH10 |
0,28 |
DN6 |
10.3 |
1.45 |
SCH30 |
0,32 |
DN6 |
10.3 |
1.73 |
SCH40 |
0.37 |
DN6 |
10.3 |
1.73 |
SCH.STD |
0.37 |
DN6 |
10.3 |
2.41 |
SCH80 |
0.47 |
DN6 |
10.3 |
2.41 |
SCH. XS |
0.47 |
Bảng quy cách ống thép đúc DN8 Phi 13.7
Tên hàng hóa |
Đường kính O.D |
Độ dày |
Tiêu chuẩn Độ dày |
Trọng Lượng |
Thép ống đúc |
(mm) |
(mm) |
( SCH) |
(Kg/m) |
DN8 |
13.7 |
1.65 |
SCH10 |
0,49 |
DN8 |
13.7 |
1.85 |
SCH30 |
0,54 |
DN8 |
13.7 |
2.24 |
SCH40 |
0.63 |
DN8 |
13.7 |
2.24 |
SCH.STD |
0.63 |
DN8 |
13.7 |
3.02 |
SCH80 |
0.80 |
DN8 |
13.7 |
3.02 |
SCH. XS |
0.80 |
Bảng quy cách ống thép đúc DN10 Phi 17.1
Tên hàng hóa |
Đường kính O.D |
Độ dày |
Tiêu chuẩn Độ dày |
Trọng Lượng |
Thép ống đúc |
(mm) |
(mm) |
( SCH) |
(Kg/m) |
DN10 |
17.1 |
1.65 |
SCH10 |
0,63 |
DN10 |
17.1 |
1.85 |
SCH30 |
0,70 |
DN10 |
17.1 |
2.31 |
SCH40 |
0.84 |
DN10 |
17.1 |
2.31 |
SCH.STD |
0.84 |
DN10 |
17.1 |
3.20 |
SCH80 |
0.10 |
DN10 |
17.1 |
3.20 |
SCH. XS |
0.10 |
Bảng quy cách ống thép đúc DN15 Phi 21.3
Tên hàng hóa |
Đường kính O.D |
Độ dày |
Tiêu chuẩn Độ dày |
Trọng Lượng |
Thép ống đúc |
(mm) |
(mm) |
( SCH) |
(Kg/m) |
DN15 |
21.3 |
2.11 |
SCH10 |
1.00 |
DN15 |
21.3 |
2.41 |
SCH30 |
1.12 |
DN15 |
21.3 |
2.77 |
SCH40 |
1.27 |
DN15 |
21.3 |
2.77 |
SCH.STD |
1.27 |
DN15 |
21.3 |
3.73 |
SCH80 |
1.62 |
DN15 |
21.3 |
3.73 |
SCH. XS |
1.62 |
DN15 |
21.3 |
4.78 |
160 |
1.95 |
DN15 |
21.3 |
7.47 |
SCH. XXS |
2.55 |
Bảng quy cách ống thép đúc DN20 Phi 27
Tên hàng hóa |
Đường kính O.D |
Độ dày |
Tiêu chuẩn Độ dày |
Trọng Lượng |
Thép ống đúc |
(mm) |
(mm) |
( SCH) |
(Kg/m) |
DN 20 |
26,7 |
1,65 |
SCH5 |
1,02 |
DN 20 |
26,7 |
2,1 |
SCH10 |
1,27 |
DN 20 |
26,7 |
2,87 |
SCH40 |
1,69 |
DN 20 |
26,7 |
3,91 |
SCH80 |
2,2 |
DN 20 |
26,7 |
7,8 |
XXS |
3,63 |
Bảng quy cách ống thép đúc DN25 Phi 34
Tên hàng hóa |
Đường kính O.D |
Độ dày |
Tiêu chuẩn Độ dày |
Trọng Lượng |
Thép ống đúc |
(mm) |
(mm) |
( SCH) |
(Kg/m) |
DN25 |
33,4 |
1,65 |
SCH5 |
1,29 |
DN25 |
33,4 |
2,77 |
SCH10 |
2,09 |
DN25 |
33,4 |
3,34 |
SCH40 |
2,47 |
DN25 |
33,4 |
4,55 |
SCH80 |
3,24 |
DN25 |
33,4 |
9,1 |
XXS |
5,45 |
Bảng quy cách ống thép đúc DN32 Phi 42
Tên hàng hóa |
Đường kính O.D |
Độ dày |
Tiêu chuẩn Độ dày |
Trọng Lượng |
Thép ống đúc |
(mm) |
(mm) |
( SCH) |
(Kg/m) |
DN32 |
42,2 |
1,65 |
SCH5 |
1,65 |
DN32 |
42,2 |
2,77 |
SCH10 |
2,69 |
DN32 |
42,2 |
2,97 |
SCH30 |
2,87 |
DN32 |
42,2 |
3,56 |
SCH40 |
3,39 |
DN32 |
42,2 |
4,8 |
SCH80 |
4,42 |
DN32 |
42,2 |
9,7 |
XXS |
7,77 |
Bảng quy cách ống thép đúc DN40 Phi 48.3
Tên hàng hóa |
Đường kính O.D |
Độ dày |
Tiêu chuẩn Độ dày |
Trọng Lượng |
Thép ống đúc |
(mm) |
(mm) |
( SCH) |
(Kg/m) |
DN40 |
48,3 |
1,65 |
SCH5 |
1,9 |
DN40 |
48,3 |
2,77 |
SCH10 |
3,11 |
DN40 |
48,3 |
3,2 |
SCH30 |
3,56 |
DN40 |
48,3 |
3,68 |
SCH40 |
4,05 |
DN40 |
48,3 |
5,08 |
SCH80 |
5,41 |
DN40 |
48,3 |
10,1 |
XXS |
9,51 |
Bảng quy cách ống thép đúc DN50 Phi 60
Tên hàng hóa |
Đường kính O.D |
Độ dày |
Tiêu chuẩn Độ dày |
Trọng Lượng |
Thép ống đúc |
(mm) |
(mm) |
( SCH) |
(Kg/m) |
DN50 |
60,3 |
1,65 |
SCH5 |
2,39 |
DN50 |
60,3 |
2,77 |
SCH10 |
3,93 |
DN50 |
60,3 |
3,18 |
SCH30 |
4,48 |
DN50 |
60,3 |
3,91 |
SCH40 |
5,43 |
DN50 |
60,3 |
5,54 |
SCH80 |
7,48 |
DN50 |
60,3 |
6,35 |
SCH120 |
8,44 |
DN50 |
60,3 |
11,07 |
XXS |
13,43 |
Bảng quy cách ống thép đúc DN65 Phi 73
Tên hàng hóa |
Đường kính O.D |
Độ dày |
Tiêu chuẩn Độ dày |
Trọng Lượng |
Thép ống đúc |
(mm) |
(mm) |
( SCH) |
(Kg/m) |
DN65 |
73 |
2,1 |
SCH5 |
3,67 |
DN65 |
73 |
3,05 |
SCH10 |
5,26 |
DN65 |
73 |
4,78 |
SCH30 |
8,04 |
DN65 |
73 |
5,16 |
SCH40 |
8,63 |
DN65 |
73 |
7,01 |
SCH80 |
11,4 |
DN65 |
73 |
7,6 |
SCH120 |
12,25 |
DN65 |
73 |
14,02 |
XXS |
20,38 |
Bảng quy cách ống thép đúc DN65 Phi 76
Tên hàng hóa |
Đường kính O.D |
Độ dày |
Tiêu chuẩn Độ dày |
Trọng Lượng |
Thép ống đúc |
(mm) |
(mm) |
( SCH) |
(Kg/m) |
DN65 |
76 |
2,1 |
SCH5 |
3,83 |
DN65 |
76 |
3,05 |
SCH10 |
5,48 |
DN65 |
76 |
4,78 |
SCH30 |
8,39 |
DN65 |
76 |
5,16 |
SCH40 |
9,01 |
DN65 |
76 |
7,01 |
SCH80 |
11,92 |
DN65 |
76 |
7,6 |
SCH120 |
12,81 |
DN65 |
76 |
14,02 |
XXS |
21,42 |
Bảng quy cách ống thép đúc DN80 Phi 90
Tên hàng hóa |
Đường kính O.D |
Độ dày |
Tiêu chuẩn Độ dày |
Trọng Lượng |
Thép ống đúc |
(mm) |
(mm) |
( SCH) |
(Kg/m) |
DN80 |
88,9 |
2,11 |
SCH5 |
4,51 |
DN80 |
88,9 |
3,05 |
SCH10 |
6,45 |
DN80 |
88,9 |
4,78 |
SCH30 |
9,91 |
DN80 |
88,9 |
5,5 |
SCH40 |
11,31 |
DN80 |
88,9 |
7,6 |
SCH80 |
15,23 |
DN80 |
88,9 |
8,9 |
SCH120 |
17,55 |
DN80 |
88,9 |
15,2 |
XXS |
27,61 |
Bảng quy cách ống thép đúc DN90 Phi 101.6
Tên hàng hóa |
Đường kính O.D |
Độ dày |
Tiêu chuẩn Độ dày |
Trọng Lượng |
Thép ống đúc |
(mm) |
(mm) |
( SCH) |
(Kg/m) |
DN90 |
101,6 |
2,11 |
SCH5 |
5,17 |
DN90 |
101,6 |
3,05 |
SCH10 |
7,41 |
DN90 |
101,6 |
4,78 |
SCH30 |
11,41 |
DN90 |
101,6 |
5,74 |
SCH40 |
13,56 |
DN90 |
101,6 |
8,1 |
SCH80 |
18,67 |
DN90 |
101,6 |
16,2 |
XXS |
34,1 |
Bảng quy cách ống thép đúc DN100 Phi 114.3
Tên hàng hóa |
Đường kính O.D |
Độ dày |
Tiêu chuẩn Độ dày |
Trọng Lượng |
Thép ống đúc |
(mm) |
(mm) |
( SCH) |
(Kg/m) |
DN100 |
114,3 |
2,11 |
SCH5 |
5,83 |
DN100 |
114,3 |
3,05 |
SCH10 |
8,36 |
DN100 |
114,3 |
4,78 |
SCH30 |
12,9 |
DN100 |
114,3 |
6,02 |
SCH40 |
16,07 |
DN100 |
114,3 |
7,14 |
SCH60 |
18,86 |
DN100 |
114,3 |
8,56 |
SCH80 |
22,31 |
DN100 |
114,3 |
11,1 |
SCH120 |
28,24 |
DN100 |
114,3 |
13,5 |
SCH160 |
33,54 |
Bảng quy cách ống thép đúc DN120 Phi 127
Tên hàng hóa |
Đường kính O.D |
Độ dày |
Tiêu chuẩn Độ dày |
Trọng Lượng |
Thép ống đúc |
(mm) |
(mm) |
( SCH) |
(Kg/m) |
DN120 |
127 |
6,3 |
SCH40 |
18,74 |
DN120 |
127 |
9 |
SCH80 |
26,18 |
Bảng quy cách ống thép đúc DN125 Phi 141.3
Tên hàng hóa |
Đường kính O.D |
Độ dày |
Tiêu chuẩn Độ dày |
Trọng Lượng |
Thép ống đúc |
(mm) |
(mm) |
( SCH) |
(Kg/m) |
DN125 |
141,3 |
2,77 |
SCH5 |
9,46 |
DN125 |
141,3 |
3,4 |
SCH10 |
11,56 |
DN125 |
141,3 |
6,55 |
SCH40 |
21,76 |
DN125 |
141,3 |
9,53 |
SCH80 |
30,95 |
DN125 |
141,3 |
14,3 |
SCH120 |
44,77 |
DN125 |
141,3 |
18,3 |
SCH160 |
55,48 |
Bảng quy cách ống thép đúc DN150 Phi 168.3
Tên hàng hóa |
Đường kính O.D |
Độ dày |
Tiêu chuẩn Độ dày |
Trọng Lượng |
Thép ống đúc |
(mm) |
(mm) |
( SCH) |
(Kg/m) |
DN150 |
168,3 |
2,78 |
SCH5 |
11,34 |
DN150 |
168,3 |
3,4 |
SCH10 |
13,82 |
DN150 |
168,3 |
4,78 |
19,27 |
|
DN150 |
168,3 |
5,16 |
20,75 |
|
DN150 |
168,3 |
6,35 |
25,35 |
|
DN150 |
168,3 |
7,11 |
SCH40 |
28,25 |
DN150 |
168,3 |
11 |
SCH80 |
42,65 |
DN150 |
168,3 |
14,3 |
SCH120 |
54,28 |
DN150 |
168,3 |
18,3 |
SCH160 |
67,66 |
Bảng quy cách ống thép đúc DN200 Phi 219
Tên hàng hóa |
Đường kính O.D |
Độ dày |
Tiêu chuẩn Độ dày |
Trọng Lượng |
Thép ống đúc |
(mm) |
(mm) |
( SCH) |
(Kg/m) |
DN200 |
219,1 |
2,769 |
SCH5 |
14,77 |
DN200 |
219,1 |
3,76 |
SCH10 |
19,96 |
DN200 |
219,1 |
6,35 |
SCH20 |
33,3 |
DN200 |
219,1 |
7,04 |
SCH30 |
36,8 |
DN200 |
219,1 |
8,18 |
SCH40 |
42,53 |
DN200 |
219,1 |
10,31 |
SCH60 |
53,06 |
DN200 |
219,1 |
12,7 |
SCH80 |
64,61 |
DN200 |
219,1 |
15,1 |
SCH100 |
75,93 |
DN200 |
219,1 |
18,2 |
SCH120 |
90,13 |
DN200 |
219,1 |
20,6 |
SCH140 |
100,79 |
DN200 |
219,1 |
23 |
SCH160 |
111,17 |
Tên hàng hóa |
Đường kính O.D |
Độ dày |
Tiêu chuẩn Độ dày |
Trọng Lượng |
Thép ống đúc |
(mm) |
(mm) |
( SCH) |
(Kg/m) |
DN200 |
219,1 |
2,769 |
SCH5 |
14,77 |
DN200 |
219,1 |
3,76 |
SCH10 |
19,96 |
DN200 |
219,1 |
6,35 |
SCH20 |
33,3 |
DN200 |
219,1 |
7,04 |
SCH30 |
36,8 |
DN200 |
219,1 |
8,18 |
SCH40 |
42,53 |
DN200 |
219,1 |
10,31 |
SCH60 |
53,06 |
DN200 |
219,1 |
12,7 |
SCH80 |
64,61 |
DN200 |
219,1 |
15,1 |
SCH100 |
75,93 |
DN200 |
219,1 |
18,2 |
SCH120 |
90,13 |
DN200 |
219,1 |
20,6 |
SCH140 |
100,79 |
DN200 |
219,1 |
23 |
SCH160 |
111,17 |
Bảng quy cách ống thép đúc DN250 Phi 273
Tên hàng hóa |
Đường kính O.D |
Độ dày |
Tiêu chuẩn Độ dày |
Trọng Lượng |
Thép ống đúc |
(mm) |
(mm) |
( SCH) |
(Kg/m) |
DN250 |
273,1 |
3,4 |
SCH5 |
22,6 |
DN250 |
273,1 |
4,2 |
SCH10 |
27,84 |
DN250 |
273,1 |
6,35 |
SCH20 |
41,75 |
DN250 |
273,1 |
7,8 |
SCH30 |
51,01 |
DN250 |
273,1 |
9,27 |
SCH40 |
60,28 |
DN250 |
273,1 |
12,7 |
SCH60 |
81,52 |
DN250 |
273,1 |
15,1 |
SCH80 |
96,03 |
DN250 |
273,1 |
18,3 |
SCH100 |
114,93 |
DN250 |
273,1 |
21,4 |
SCH120 |
132,77 |
DN250 |
273,1 |
25,4 |
SCH140 |
155,08 |
DN250 |
273,1 |
28,6 |
SCH160 |
172,36 |
Bảng quy cách ống thép đúc DN300 Phi 325
Tên hàng hóa |
Đường kính O.D |
Độ dày |
Tiêu chuẩn Độ dày |
Trọng Lượng |
Thép ống đúc |
(mm) |
(mm) |
( SCH) |
(Kg/m) |
DN300 |
323,9 |
4,2 |
SCH5 |
33,1 |
DN300 |
323,9 |
4,57 |
SCH10 |
35,97 |
DN300 |
323,9 |
6,35 |
SCH20 |
49,7 |
DN300 |
323,9 |
8,38 |
SCH30 |
65,17 |
DN300 |
323,9 |
10,31 |
SCH40 |
79,69 |
DN300 |
323,9 |
12,7 |
SCH60 |
97,42 |
DN300 |
323,9 |
17,45 |
SCH80 |
131,81 |
DN300 |
323,9 |
21,4 |
SCH100 |
159,57 |
DN300 |
323,9 |
25,4 |
SCH120 |
186,89 |
DN300 |
323,9 |
28,6 |
SCH140 |
208,18 |
DN300 |
323,9 |
33,3 |
SCH160 |
238,53 |
Bảng quy cách ống thép đúc DN350 Phi 355.6
Tên hàng hóa |
Đường kính O.D |
Độ dày |
Tiêu chuẩn Độ dày |
Trọng Lượng |
Thép ống đúc |
(mm) |
(mm) |
( SCH) |
(Kg/m) |
DN350 |
355,6 |
3,962 |
SCH5s |
34,34 |
DN350 |
355,6 |
4,775 |
SCH5 |
41,29 |
DN350 |
355,6 |
6,35 |
SCH10 |
54,67 |
DN350 |
355,6 |
7,925 |
SCH20 |
67,92 |
DN350 |
355,6 |
9,525 |
SCH30 |
81,25 |
DN350 |
355,6 |
11,1 |
SCH40 |
94,26 |
DN350 |
355,6 |
15,062 |
SCH60 |
126,43 |
DN350 |
355,6 |
12,7 |
SCH80S |
107,34 |
DN350 |
355,6 |
19,05 |
SCH80 |
158,03 |
DN350 |
355,6 |
23,8 |
SCH100 |
194,65 |
DN350 |
355,6 |
27,762 |
SCH120 |
224,34 |
DN350 |
355,6 |
31,75 |
SCH140 |
253,45 |
DN350 |
355,6 |
35,712 |
SCH160 |
281,59 |
Bảng quy cách ống thép đúc DN400 phi 406
Tên hàng hóa |
Đường kính O.D |
Độ dày |
Tiêu chuẩn Độ dày |
Trọng Lượng |
Thép ống đúc |
(mm) |
(mm) |
( SCH) |
(Kg/m) |
DN400 |
406,4 |
4,2 |
ACH5 |
41,64 |
DN400 |
406,4 |
4,78 |
SCH10S |
47,32 |
DN400 |
406,4 |
6,35 |
SCH10 |
62,62 |
DN400 |
406,4 |
7,93 |
SCH20 |
77,89 |
DN400 |
406,4 |
9,53 |
SCH30 |
93,23 |
DN400 |
406,4 |
12,7 |
SCH40 |
123,24 |
DN400 |
406,4 |
16,67 |
SCH60 |
160,14 |
DN400 |
406,4 |
12,7 |
SCH80S |
123,24 |
DN400 |
406,4 |
21,4 |
SCH80 |
203,08 |
DN400 |
406,4 |
26,2 |
SCH100 |
245,53 |
DN400 |
406,4 |
30,9 |
SCH120 |
286 |
DN400 |
406,4 |
36,5 |
SCH140 |
332,79 |
DN400 |
406,4 |
40,5 |
SCH160 |
365,27 |
Bảng quy cách ống thép đúc DN450 Phi 457
Tên hàng hóa |
Đường kính O.D |
Độ dày |
Tiêu chuẩn Độ dày |
Trọng Lượng |
Thép ống đúc |
(mm) |
(mm) |
( SCH) |
(Kg/m) |
DN450 |
457,2 |
4,2 |
SCH 5s |
46,9 |
DN450 |
457,2 |
4,2 |
SCH 5 |
46,9 |
DN450 |
457,2 |
4,78 |
SCH 10s |
53,31 |
DN450 |
457,2 |
6,35 |
SCH 10 |
70,57 |
DN450 |
457,2 |
7,92 |
SCH 20 |
87,71 |
DN450 |
457,2 |
11,1 |
SCH 30 |
122,05 |
DN450 |
457,2 |
9,53 |
SCH 40s |
105,16 |
DN450 |
457,2 |
14,3 |
SCH 40 |
156,11 |
DN450 |
457,2 |
19,05 |
SCH 60 |
205,74 |
DN450 |
457,2 |
12,7 |
SCH 80s |
139,15 |
DN450 |
457,2 |
23,8 |
SCH 80 |
254,25 |
DN450 |
457,2 |
29,4 |
SCH 100 |
310,02 |
DN450 |
457,2 |
34,93 |
SCH 120 |
363,57 |
DN450 |
457,2 |
39,7 |
SCH 140 |
408,55 |
DN450 |
457,2 |
45,24 |
SCH 160 |
459,39 |
Bảng quy cách ống thép đúc DN500 Phi 508
Tên hàng hóa |
Đường kính O.D |
Độ dày |
Tiêu chuẩn Độ dày |
Trọng Lượng |
Thép ống đúc |
(mm) |
(mm) |
( SCH) |
(Kg/m) |
DN500 |
508 |
4,78 |
SCH 5s |
59,29 |
DN500 |
508 |
4,78 |
SCH 5 |
59,29 |
DN500 |
508 |
5,54 |
SCH 10s |
68,61 |
DN500 |
508 |
6,35 |
SCH 10 |
78,52 |
DN500 |
508 |
9,53 |
SCH 20 |
117,09 |
DN500 |
508 |
12,7 |
SCH 30 |
155,05 |
DN500 |
508 |
9,53 |
SCH 40s |
117,09 |
DN500 |
508 |
15,1 |
SCH 40 |
183,46 |
DN500 |
508 |
20,6 |
SCH 60 |
247,49 |
DN500 |
508 |
12,7 |
SCH 80s |
155,05 |
DN500 |
508 |
26,2 |
SCH 80 |
311,15 |
DN500 |
508 |
32,5 |
SCH 100 |
380,92 |
DN500 |
508 |
38,1 |
SCH 120 |
441,3 |
DN500 |
508 |
44,45 |
SCH 140 |
507,89 |
DN500 |
508 |
50 |
SCH 160 |
564,46 |
Bảng quy cách ống thép đúc DN600 Phi 610
Tên hàng hóa |
Đường kính O.D |
Độ dày |
Tiêu chuẩn Độ dày |
Trọng Lượng |
Thép ống đúc |
(mm) |
(mm) |
( SCH) |
(Kg/m) |
DN600 |
610 |
5,54 |
SCH 5s |
82,54 |
DN600 |
610 |
5,54 |
SCH 5 |
82,54 |
DN600 |
610 |
6,35 |
SCH 10s |
94,48 |
DN600 |
610 |
6,35 |
SCH 10 |
94,48 |
DN600 |
610 |
9,53 |
SCH 20 |
141,05 |
DN600 |
610 |
14,3 |
SCH 30 |
209,97 |
DN600 |
610 |
9,53 |
SCH 40s |
141,05 |
DN600 |
610 |
17,45 |
SCH 40 |
254,87 |
DN600 |
610 |
24,6 |
SCH 60 |
354,97 |
DN600 |
610 |
12,7 |
SCH 80s |
186,98 |
DN600 |
610 |
30,9 |
SCH 80 |
441,07 |
DN600 |
610 |
38,9 |
SCH 100 |
547,6 |
DN600 |
610 |
46 |
SCH 120 |
639,49 |
DN600 |
610 |
52,4 |
SCH 140 |
720,2 |
DN600 |
610 |
59,5 |
SCH 160 |
807,37 |
Thông tin chi tiết về sản phẩm ống thép đúc
Ống thép đúc thuộc nhóm sản phẩm của ống thép, tên gọi của sản phẩm này nhằm để phân biệt rõ các loại sản phẩm khác như ống thép mạ kẽm hay để tách biệt giữa ống thép đen. Với đặc thù sản phẩm có quy cách, thông số, tính khác biệt trong ứng dụng… ống đúc được sử dụng phổ biến trong lĩnh vực công nghiệp sản xuất, thiết kế xe hơi, các công trình lớn, phục vụ cho các hệ thống thoát nước và điện.
Một số những thương hiệu ống thép đúc trên thị trường hiện nay:
Hòa Phát: Đây là thương hiệu nổi tiếng tại thị trường Việt Nam trong lĩnh vực thép nói chung, những sản phẩm chính của Hòa Phát trên thị trường bao gồm tôn, thép hộp, thép ống, thép xây dựng, thép tấm, thép ống đúc,…
Việt Đức: Thuộc top những thương hiệu lớn tại thị trường Việt với thế mạnh trong ngành thép đó là sản xuất các sản phẩm thép ống trong đó có ống thép hàn và ống thép đúc…
SeAH: Là một đơn vị trực thuộc của tập đoàn SeAH Steel, đã xuất hiện tại Việt Nam trong một khoản thời gian dài với nhiều sản phẩm ống thép đúc với quy cách đa dạng theo nhu cầu thị trường, đảm bảo chất lượng của sản phẩm.
Tân Thanh: Chuyên cung cấp các sản phẩm thép ống đúc chất lượng, các loại thép ống của Tân Thanh được sử dụng nhiều trong các ngành công nghiệp, công trình lớn tại Việt Nam.
Tính ứng dụng của ống thép đúc trong các lĩnh vực hiện nay
Ống đúc có đặc tính chịu lực tốt, độ bền cao, sự linh hoạt,… vì vậy sản phẩm được ứng dụng nhiều trong các ngành công nghiệp đặc thù. Một số tính ứng dụng của sản phẩm có thể kể đến như:
Công nghiệp sản xuất: Ống đục được sử dụng để gia công, tạo kết cấu công nghiệp, chế tạo máy móc…
Hệ thống xử lý nước: Được ứng dụng như một đường ống cung cấp nước nước sạch, hệ thống xử lý nước thải…
Ô tô, hàng không, xe vận tải: Ứng dụng trong dây chuyền sản xuất các bộ phận, cấu trúc và hệ thống dẫn động.
Năng lượng: Ống đúc được sử dụng để làm các loại đường ống, hệ thống trụ cột cho các dự án năng lượng như điện gió, năng lượng mặt trời.
Xây dựng: Hệ thống cấp thoát nước, hệ thống điện, xây dựng kết cấu hỗ trợ cho các công trình dân dụng, công trình quy mô lớn.
Dầu khí: Hệ thống đường ống dẫn đầu, vận chuyển sản phẩm từ nơi sản xuất đến nơi sử dụng.
Thép Đại Bàng – Chuyên phân phối ống đúc đa dạng quy cách
Một điều dễ nhận thấy, quy cách của ống thép đúc rất đa dạng từ phi 10 cho đến phi 600, bởi tính ứng dụng vào các ngánh sản xuất công nghiệp. Thép Đại Bàng hiện đang là đối tác làm việc cùng các thương hiệu lớn như Hòa Phát, Việt Đức, Tân Thanh, Vinapipe,… Chúng tôi có thể cung cấp thép đúc theo đa dạng quy cách và nhu cầu của quý khách hàng.
Nhờ sự hợp tác lâu dài với các thương hiệu top đầu trong nhiều năm, sản phẩm của Thép Đại Bàng luôn có được mức chiết khấu tốt theo khối lượng giao dịch, chương trình hậu mãi, bảo hành được chú trọng.
Mọi thông tin về giá ống thép đục, các chi phí có liên quan như vận chuyển, chiết khấu, hợp đồng mua bán được cung cấp một cách chi tiết đến quý khách hàng.
Thép Đại Bàng – đơn vị hiện đang phân phối các sản phẩm ngành thép trên toàn quốc. Quý khách hàng có nhu cầu về ống thép đúc có thể liên hệ ngay đến chúng tôi thông qua hotline để được đội ngũ nhân sự gửi bảng báo giá một cách chi tiết hoặc có thể truy cập vào trang web https://thepdaibang.com/ để cập nhật những thông tin mới nhất về giá trị trường.