Bảng tra thép là một công cụ quan trọng, giúp tra cứu trọng lượng và thông số kỹ thuật của thép một cách chính xác, nhằm phục vụ cho việc xây dựng các công trình trong nhiều lĩnh vực của cuộc sống. Vậy làm sao để sử dụng bảng tra thép tra cứu trọng lớn chính xác nhất. Để biết thêm chi tiết về bảng tra thép hình và cách sử dụng, Thép Đại Bàng mời bạn tham khảo bài viết dưới đây.
Tìm hiểu về bảng tra thép hình
Thép hình là gì?
Thép hình được sản xuất để phục vụ không chỉ trong đời sống hàng ngày mà còn đáp ứng nhiều nhu cầu khác nhau. Tuy nhiên, sản phẩm này chủ yếu được sử dụng trong các ngành công nghiệp và xây dựng, như tạo dựng kết cấu công trình, nâng hạ thiết bị, công nghiệp đóng tàu, kệ kho chứa hàng, khung thùng container và nhiều lĩnh vực quan trọng khác.
Thép hình được sản xuất theo một quy trình và tiêu chuẩn nhất định, một số tiêu chuẩn bao gồm:
- Tiêu chuẩn GOST 380-88 của Nga, tương ứng mác thép CT3.
- Tiêu chuẩn JIS G3101, SB410, 3010 của Nhật, tương ứng mác thép SS400.
- Tiêu chuẩn JIS G3101, SB410, 3010 của Trung Quốc, tương ứng với mác thép SS400, Q235B.
- Tiêu chuẩn ASTM A36 của Hoa Kỳ, tương ứng với mác thép A36.
Mỗi mác thép (độ chịu lực của thép) được cấu tạo theo nhiều tiêu chuẩn với các mức độ chuẩn mực khác nhau từ hình dáng, kích thước đến trọng lượng.
Do đó, để lựa chọn sản phẩm thép phù hợp nhất cho mỗi công trình xây dựng, cần hiểu rõ và nắm bắt các thông số kỹ thuật mong muốn. Bảng tra thép hình là công cụ không thể thiếu để hỗ trợ trong quá trình này.
Bảng tra thép hình là gì?
Bảng tra thép hình là công cụ kỹ thuật dùng để tra cứu trọng lượng và các thông số kỹ thuật khác của thép một cách nhanh chóng và chính xác. Nó hỗ trợ trong việc tính toán lượng thép cần dùng và cung cấp thông tin về các đặc tính của thép.
Ngoài ra, bảng tra thép hình còn giúp bạn hiểu rõ các thông số khác như khối lượng riêng và các đặc tính vật lý cơ bản của thép, bao gồm bán kính quán tính, mô men kháng uốn và mô men quán tính.
Bảng tra thép để làm gì?
Bảng tra thép hình I, H, U, V cung cấp thông tin chi tiết về khối lượng riêng và các thông số cơ bản của các loại thép hình thông dụng. Ngoài ra, nó còn giúp tra cứu các đặc tính vật lý của thép như mô men quán tính, bán kính quán tính và mô men kháng uốn.
Sử dụng bảng tra thép hình I, H, U, V giúp giảm thời gian tra cứu thông tin cần thiết với độ chính xác cao, nâng cao kỹ thuật tính toán lượng thép cần dùng và các đặc tính cơ bản của thép hình. Điều này giúp tăng tính ứng dụng và hiệu quả triển khai trong các công trình.
Trong hầu hết các công trình, quá trình tính toán khối lượng thép cần thiết là rất quan trọng. Tuy nhiên, việc kiểm tra khối lượng thép không thể thực hiện bằng phương pháp cân đo thông thường. Do đó, bảng tra thép hình I, H, U, V là công cụ hữu dụng, hỗ trợ tính toán khối lượng một cách cụ thể và chính xác.
Các bảng tra thép hình I, H, U, V cập nhật mới nhất
Thép hình H có nhiều mẫu mã và thông số kỹ thuật khác nhau, tùy thuộc vào tiêu chuẩn và mác thép cụ thể. Dưới đây là một số tiêu chuẩn và mác thép phổ biến cho thép hình H:
Bảng tra thép hình hộp chữ H
- Tiêu chuẩn Nhật Bản: JIS G3101 SS400, S355JR, S355JO, S275, S235, S235JR, S235JO, Q345B, A572 Gr50, S275JO, S275JR
- Tiêu chuẩn Trung Quốc: SS400, Q235A, Q235C, Q235D, Q235B, Q245R/Q345R, Q345B 15X, 20X, AS40/45/50/60/70, AR400/AR500
- Tiêu chuẩn Mỹ: A36, A570 GrA, A570 GrD, A572 Gr42/50, ASTM/ASME SA/A36, AH32/AH36, ASTM A283/285
- Tiêu chuẩn Châu Âu: S275JR/S275J0/S275J2, S235NL, St37-2, ST52-3
Tham khảo bảng tra thép hình H chi tiết:
Bảng tra thép hình H |
|||
Quy cách sản phẩm (cạnhxcạnhxbụngxcánh) | m | kg/m | kg/cây |
H 100 x 100 x 6 x 8mm | 12 | 17.20 | 206.40 |
H 125 x 125 x 6.5 x 9mm | 12 | 23.80 | 285.60 |
H 148 x 99 x 6 x 9mm | 12 | 20.70 | 248.40 |
H 150 x 150 x 7 x 10mm | 12 | 31.50 | 378.00 |
H 175 x 175 x 7.5 x 11mm | 12 | 40.40 | 484.80 |
H 194 x 150 x 6 x 9mm | 12 | 30.60 | 367.20 |
H 200 x 200 x 8 x 12mm | 12 | 50.50 | 606.00 |
H 244 x 175 x 7 x 11mm | 12 | 44.10 | 529.20 |
H 250 x 250 x 9 x 14mm | 12 | 72.40 | 868.80 |
H 294 x 200 x 8 x 12mm | 12 | 56.80 | 681.60 |
H 300 x 300 x 10 x 15mm | 12 | 94.00 | 1,128.00 |
H 340 x 250 x 9 x 14mm | 12 | 79.70 | 956.40 |
H 350 x 350 x 12 x 19mm | 12 | 137.00 | 1,644.00 |
H 390 x 300 x 10 x 16mm | 12 | 107.00 | 1,284.00 |
H 400 x 400 x 13 x 21mm | 12 | 172.00 | 2,064.00 |
H 414 x 405 x 18 x 28mm | 12 | 232.00 | 2,784.00 |
H 488 x 300 x 11 x 18mm | 12 | 128.00 | 1,536.00 |
H 588 x 300 x 12 x 20mm | 12 | 151.00 | 1,812.00 |
Bảng tra thép hình chữ U
Thép hình chữ U có nhiều loại thông dụng như: U50, U65, U75, U80, U100, U120, U125, U150, U160, U180, U200, U250, U300, U400…
Các tiêu chuẩn quốc tế cho thép hình chữ U:
- Mác thép của Mỹ: A36 tương ứng tiêu chuẩn ASTM A36.
- Mác thép của Trung: Q235B, SS400, đạt tiêu chuẩn JIS G3101, 3010, SB410.
- Mác thép của Nhật Bản: SS400, đạt tiêu chuẩn JIS G3101, 3010, SB410.
- Mác thép Nga: CT3 với tiêu chuẩn GOST 380 – 88.
Dưới đây là bảng tra thép hình chữ U chi tiết:
Tên |
Quy cách | Độ dài | Trọng lượng kg/m |
Trọng lượng (kg/cây) |
Thép hình U49 | U 49x24x2.5x6m | 6M | 2.33 | 14.00 |
Thép hình U50 | U50x22x2,5x3x6m | 6M | – | 13.50 |
Thép hình U63 | U63x6m | 6M | – | 17.00 |
Thép hình U64 | U 64.3x30x3.0x6m | 6M | 2.83 | 16.98 |
Thép hình U65 | U65x32x2,8x3x6m | 6M | – | 18.00 |
U65x30x4x4x6m | 6M | – | 22.00 | |
U65x34x3,3×3,3x6m | 6M | – | 21.00 | |
Thép hình U75 | U75x40x3.8x6m | 6M | 5.30 | 31.80 |
Thép hình U80 | U80x38x2,5×3,8x6m | 6M | – | 23.00 |
U80x38x2,7×3,5x6m | 6M | – | 24.00 | |
U80x38x5,7 x5,5x6m | 6M | – | 38.00 | |
U80x38x5,7x6m | 6M | – | 40.00 | |
U80x40x4.2x6m | 6M | 5.08 | 30.48 | |
U80x42x4,7×4,5x6m | 6M | – | 31.00 | |
U80x45x6x6m | 6M | 7.00 | 42.00 | |
U 80x38x3.0x6m | 6M | 3.58 | 21.48 | |
U 80x40x4.0x6m | 6M | 6.00 | 36.00 | |
Thép hình U100 | U 100x42x3.3x6m | 6M | 5.17 | 31.02 |
U100x45x3.8x6m | 6M | 7.17 | 43.02 | |
U100x45x4,8x5x6m | 6M | – | 43.00 | |
U100x43x3x4,5×6 | 6M | – | 33.00 | |
U100x45x5x6m | 6M | – | 46.00 | |
U100x46x5,5x6m | 6M | – | 47.00 | |
U100x50x5,8×6,8x6m | 6M | – | 56.00 | |
U 100×42.5×3.3x6m | 6M | 5.16 | 30.96 | |
U100 x42x3x6m | 6M | – | 33.00 | |
U100 x42x4,5x6m | 6M | – | 42.00 | |
U 100x50x3.8x6m | 6M | 7.30 | 43.80 | |
U 100x50x3.8x6m | 6M | 7.50 | 45.00 | |
U 100x50x5x12m | 12M | 9.36 | 112.32 | |
Thép hình U120 | U120x48x3,5×4,7x6m | 6M | – | 43.00 |
Bảng tra tiêu chuẩn thép hình chữ I
Thép hình chữ I được sản xuất với nhiều kích thước đa dạng để phục vụ nhu cầu sử dụng của khách hàng. Các kích thước tiêu chuẩn của thép hình chữ I dao động như sau:
- Chiều cao thân: 100 – 900 mm
- Chiều rộng cánh: 55 – 300 mm
- Chiều dài: 6000 mm và 12000 mm
Bảng tra thép hình V
Tiêu chuẩn cho các loại thép hình V có sự đa dạng về kích thước và trọng lượng, thường phụ thuộc vào đặc tính và độ dài của từng thanh thép. Các loại thép hình V phổ biến bao gồm: V256, L – V200, V175, V150, V130, V100, V80, V70, V53, V50, V45, V30, ….
Hy vọng thông qua bảng tra thép chi tiết mà chúng tôi đã giới thiệu, bạn sẽ dễ dàng nắm bắt các thông số quan trọng của các sản phẩm thép. Chúng tôi cam kết cung cấp những thông tin tốt nhất về thép và các vật liệu xây dựng khác trên thị trường. Nếu nhu cầu mua hàng, hãy truy cập website Thép Đại Bàng hoặc liên hệ hotline 098 239 5798 để được chúng tôi tư vấn miễn phí nhé!
Nguyễn Thế Tôn nổi tiếng với khả năng tư vấn và giải quyết các vấn đề kỹ thuật phức tạp trong ngành thép. Ông luôn sẵn sàng hỗ trợ khách hàng trong việc lựa chọn vật liệu phù hợp, tối ưu hóa chi phí và đảm bảo chất lượng công trình. Với phương châm “Chất lượng tạo dựng niềm tin,” Nguyễn Thế Tôn không ngừng nỗ lực nâng cao chất lượng dịch vụ và sản phẩm, mang đến cho khách hàng sự hài lòng tuyệt đối. Sự tận tâm và chuyên nghiệp của ông đã giúp Thép Đại Bàng trở thành một trong những địa chỉ uy tín hàng đầu trong lĩnh vực thép xây dựng. Nguyễn Thế Tôn cam kết tiếp tục cống hiến và đồng hành cùng khách hàng, góp phần xây dựng những công trình bền vững và an toàn.
Thông tin liên hệ:
- Website: https://thepdaibang.com/
- Email: ceonguyentheton@gmail.com
- Địa chỉ: 166M Nguyễn Thành Vĩnh, khu phố 6, Quận 12, Hồ Chí Minh, Việt Nam