Bạn cần hỗ trợ?
Bảng Quy Cách Thép Đặc, Sắt Đặc Thông Số Chi Tiết

Bảng Quy Cách Thép Đặc, Sắt Đặc Thông Số Chi Tiết

Thép đặc và sắt đặc là những vật liệu quan trọng trong ngành xây dựng, cơ khí, và sản xuất công nghiệp. Với tính ứng dụng cao và độ bền vượt trội, chúng được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực. Bài viết này sẽ cung cấp thông tin chi tiết về bảng quy cách thép đặc, sắt đặc, từ khái niệm, đặc điểm, đến các tiêu chuẩn và ứng dụng thực tế, giúp bạn hiểu rõ hơn về loại vật liệu này.

Cập nhật quy cách thép đặc, sắt đặc mới nhất

Bảng quy cách thép tròn đặc chi tiết

THÉP TRÒN ĐẶC
STT TÊN SẢN PHẨM KHỐI LƯỢNG (KG/MÉT) MÃ SẢN PHẨM STT TÊN SẢN PHẨM KHỐI LƯỢNG (KG/MÉT)
1 Thép tròn đặc Ø6 0.22 Thép tròn đặc 46 Thép tròn đặc Ø155 148.12
2 Thép tròn đặc Ø8 0.39 Thép tròn đặc 47 Thép tròn đặc Ø160 157.83
3 Thép tròn đặc Ø10 0.62 Thép tròn đặc 48 Thép tròn đặc Ø170 178.18
4 Thép tròn đặc Ø12 0.89 Thép tròn đặc 49 Thép tròn đặc Ø180 199.76
5 Thép tròn đặc Ø14 1.21 Thép tròn đặc 50 Thép tròn đặc Ø190 222.57
6 Thép tròn đặc Ø16 1.58 Thép tròn đặc 51 Thép tròn đặc Ø200 246.62
7 Thép tròn đặc Ø18 2.00 Thép tròn đặc 52 Thép tròn đặc Ø210 271.89
8 Thép tròn đặc Ø20 2.47 Thép tròn đặc 53 Thép tròn đặc Ø220 298.40
9 Thép tròn đặc Ø22 2.98 Thép tròn đặc 54 Thép tròn đặc Ø230 326.15
10 Thép tròn đặc Ø24 3.55 Thép tròn đặc 55 Thép tròn đặc Ø240 355.13
11 Thép tròn đặc Ø25 3.85 Thép tròn đặc 56 Thép tròn đặc Ø250 385.34
12 Thép tròn đặc Ø26 4.17 Thép tròn đặc 57 Thép tròn đặc Ø260 416.78
13 Thép tròn đặc Ø28 4.83 Thép tròn đặc 58 Thép tròn đặc Ø270 449.46
14 Thép tròn đặc Ø30 5.55 Thép tròn đặc 59 Thép tròn đặc Ø280 483.37
15 Thép tròn đặc Ø32 6.31 Thép tròn đặc 60 Thép tròn đặc Ø290 518.51
16 Thép tròn đặc Ø34 7.13 Thép tròn đặc 61 Thép tròn đặc Ø300 554.89
17 Thép tròn đặc Ø35 7.55 Thép tròn đặc 62 Thép tròn đặc Ø310 592.49
18 Thép tròn đặc Ø36 7.99 Thép tròn đặc 63 Thép tròn đặc Ø320 631.34
19 Thép tròn đặc Ø38 8.90 Thép tròn đặc 64 Thép tròn đặc Ø330 671.41
20 Thép tròn đặc Ø40 9.86 Thép tròn đặc 65 Thép tròn đặc Ø340 712.72
21 Thép tròn đặc Ø42 10.88 Thép tròn đặc 66 Thép tròn đặc Ø350 755.26
22 Thép tròn đặc Ø44 11.94 Thép tròn đặc 67 Thép tròn đặc Ø360 799.03
23 Thép tròn đặc Ø45 12.48 Thép tròn đặc 68 Thép tròn đặc Ø370 844.04
24 Thép tròn đặc Ø46 13.05 Thép tròn đặc 69 Thép tròn đặc Ø380 890.28
25 Thép tròn đặc Ø48 14.21 Thép tròn đặc 70 Thép tròn đặc Ø390 937.76
26 Thép tròn đặc Ø50 15.41 Thép tròn đặc 71 Thép tròn đặc Ø400 986.46
27 Thép tròn đặc Ø52 16.67 Thép tròn đặc 72 Thép tròn đặc Ø410 1,036.40
28 Thép tròn đặc Ø55 18.65 Thép tròn đặc 73 Thép tròn đặc Ø420 1,087.57
29 Thép tròn đặc Ø60 22.20 Thép tròn đặc 74 Thép tròn đặc Ø430 1,139.98
30 Thép tròn đặc Ø65 26.05 Thép tròn đặc 75 Thép tròn đặc Ø450 1,248.49
31 Thép tròn đặc Ø70 30.21 Thép tròn đặc 76 Thép tròn đặc Ø455 1,276.39
32 Thép tròn đặc Ø75 34.68 Thép tròn đặc 77 Thép tròn đặc Ø480 1,420.51
33 Thép tròn đặc Ø80 39.46 Thép tròn đặc 78 Thép tròn đặc Ø500 1,541.35
34 Thép tròn đặc Ø85 44.54 Thép tròn đặc 79 Thép tròn đặc Ø520 1,667.12
35 Thép tròn đặc Ø90 49.94 Thép tròn đặc 80 Thép tròn đặc Ø550 1,865.03
36 Thép tròn đặc Ø95 55.64 Thép tròn đặc 81 Thép tròn đặc Ø580 2,074.04
37 Thép tròn đặc Ø100 61.65 Thép tròn đặc 82 Thép tròn đặc Ø600 2,219.54
38 Thép tròn đặc Ø110 74.60 Thép tròn đặc 83 Thép tròn đặc Ø635 2,486.04
39 Thép tròn đặc Ø120 88.78 Thép tròn đặc 84 Thép tròn đặc Ø645 2,564.96
40 Thép tròn đặc Ø125 96.33 Thép tròn đặc 85 Thép tròn đặc Ø680 2,850.88
41 Thép tròn đặc Ø130 104.20 Thép tròn đặc 86 Thép tròn đặc Ø700 3,021.04
42 Thép tròn đặc Ø135 112.36 Thép tròn đặc 87 Thép tròn đặc Ø750 3,468.03
43 Thép tròn đặc Ø140 120.84 Thép tròn đặc 88 Thép tròn đặc Ø800 3,945.85
44 Thép tròn đặc Ø145 129.63 Thép tròn đặc 89 Thép tròn đặc Ø900 4,993.97
45 Thép tròn đặc Ø150 138.72 Thép tròn đặc 90 Thép tròn đặc Ø1000 6,165.39

Bảng quy cách thép vuông đặc chi tiết

THÉP VUÔNG ĐẶC 6X6, 8X8, 10X10, 12X12, 14X14

STT

TÊN SẢN PHẨM

KHỐI LƯỢNG (KG/MÉT)

STT

TÊN SẢN PHẨM

KHỐI LƯỢNG (KG/MÉT)

1

Thép vuông đặc 10 x 10

0.79

24

Thép vuông đặc 45 x 45

15.90

2

Thép vuông đặc 12 x 12

1.13

25

Thép vuông đặc 48 x 48

18.09

3

Thép vuông đặc 13 x 13

1.33

26

Thép vuông đặc 50 x 50

19.63

4

Thép vuông đặc 14 x 14

1.54

27

Thép vuông đặc 55 x 55

23.75

5

Thép vuông đặc 15 x 15

1.77

28

Thép vuông đặc 60 x 60

28.26

6

Thép vuông đặc 16 x 16

2.01

29

Thép vuông đặc 65 x 65

33.17

7

Thép vuông đặc 17 x 17

2.27

30

Thép vuông đặc 70 x 70

38.47

8

Thép vuông đặc 18 x 18

2.54

31

Thép vuông đặc 75 x 75

44.16

9

Thép vuông đặc 19 x 19

2.83

32

Thép vuông đặc 80 x 80

50.24

10

Thép vuông đặc 20 x 20

3.14

33

Thép vuông đặc 85 x 85

56.72

11

Thép vuông đặc 22 x 22

3.80

34

Thép vuông đặc 90 x 90

63.59

12

Thép vuông đặc 24 x 24

4.52

35

Thép vuông đặc 95 x 95

70.85

13

Thép vuông đặc 10 x 22

4.91

36

Thép vuông đặc 100 x 100

78.50

14

Thép vuông đặc 25 x 25

5.31

37

Thép vuông đặc 110 x 110

94.99

15

Thép vuông đặc 28 x 28

6.15

38

Thép vuông đặc 120 x 120

113.04

16

Thép vuông đặc 30 x 30

7.07

39

Thép vuông đặc 130 x 130

132.67

17

Thép vuông đặc 32 x 32

8.04

40

Thép vuông đặc 140 x 140

153.86

18

Thép vuông đặc 34 x 34

9.07

41

Thép vuông đặc 150 x 150

176.63

19

Thép vuông đặc 35 x 35

9.62

42

Thép vuông đặc 160 x 160

200.96

20

Thép vuông đặc 36 x 36

10.17

43

Thép vuông đặc 170 x 170

226.87

21

Thép vuông đặc 38 x 38

11.34

44

Thép vuông đặc 180 x 180

254.34

22

Thép vuông đặc 40 x 40

12.56

45

Thép vuông đặc 190 x 190

283.39

23

Thép vuông đặc 42 x 42

13.85

46

Thép vuông đặc 200 x 200

314.00

Xem thêm: Thép đặc, sắt đặc chất lượng cao, giá tốt nhất thị trường

Thép đặc, sắt đặc là gì?

Thép đặc và sắt đặc là các loại vật liệu kim loại có dạng thanh đặc, không rỗng, thường được gia công thành các hình dạng như thanh tròn, thanh vuông, hoặc thanh lục giác. Chúng được chế tạo từ thép hoặc sắt với hàm lượng carbon và các hợp kim khác nhau, mang lại độ cứng, độ bền, và khả năng chịu lực cao.

  • Thép đặc: Là loại thép được luyện từ quặng sắt với các thành phần hợp kim như carbon, mangan, silic, và đôi khi là crom, niken để tăng cường đặc tính cơ học. Thép đặc có độ bền cao, chống ăn mòn tốt, và phù hợp với nhiều môi trường làm việc.
  • Sắt đặc: Là dạng sắt nguyên chất hoặc có hàm lượng carbon thấp hơn thép, thường ít bền hơn thép đặc nhưng dễ gia công và có giá thành thấp hơn.

Cả hai loại vật liệu này đều được sản xuất theo các quy cách cụ thể để đáp ứng nhu cầu sử dụng trong các ngành công nghiệp khác nhau.

Chi tiết các thống số quy cách của sắt thép đặc

Quy cách thép đặc, sắt đặc là các tiêu chuẩn kỹ thuật liên quan đến kích thước, hình dạng, trọng lượng, và thành phần hóa học của vật liệu. Quy cách này được thiết lập để đảm bảo chất lượng sản phẩm và phù hợp với các ứng dụng cụ thể. Các yếu tố chính trong quy cách bao gồm:

  1. Kích thước:

Thép đặc và sắt đặc thường được sản xuất dưới dạng thanh dài, với các kích thước phổ biến như:

  • Thép tròn đặc: Đường kính từ 6mm đến 200mm.
  • Thép vuông đặc: Kích thước cạnh từ 10mm x 10mm đến 100mm x 100mm.
  • Thép lục giác đặc: Kích thước cạnh từ 8mm đến 80mm.

Chiều dài tiêu chuẩn thường là 6m, 9m, hoặc 12m, nhưng có thể cắt theo yêu cầu.

Chi tiết các thống số quy cách của sắt thép đặc
Tiêu chuẩn quốc tế như: JIS (Nhật Bản), ASTM (Mỹ), DIN (Đức)
  1. Trọng lượng:
  • Trọng lượng của thép đặc, sắt đặc được tính dựa trên kích thước và mật độ vật liệu (thường khoảng 7,85 g/cm³ đối với thép). Công thức tính:
  • Trọng lượng (kg) = Dài (m) x Rộng (m) x Cao (m) x Tỷ trọng (kg/m³).
  1. Mác thép:
  • Các mác thép phổ biến cho thép đặc bao gồm: SS400, S45C, CT3, Q235, Q345, v.v.
  • Mác thép quyết định độ bền, độ cứng, và khả năng chống ăn mòn của sản phẩm.
  1. Tiêu chuẩn sản xuất:
  • Thép đặc, sắt đặc được sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế như: JIS (Nhật Bản), ASTM (Mỹ), DIN (Đức), hoặc TCVN (Việt Nam).
  • Ví dụ: Thép đặc SS400 theo tiêu chuẩn JIS G3101 có độ bền kéo từ 400-510 MPa, phù hợp cho các công trình xây dựng.

Tiêu chuẩn kiểm định chất lượng thép đặc, sắt đặc

Tiêu chuẩn kiểm định chất lượng thép đặc, sắt đặc
Vật liệu không thể thiếu trong ngành xây dựng

Để đảm bảo chất lượng, thép đặc và sắt đặc phải trải qua các quy trình kiểm định nghiêm ngặt. Một số tiêu chuẩn kiểm định phổ biến bao gồm:

  • Kiểm tra thành phần hóa học: Đảm bảo hàm lượng carbon, mangan, và các hợp kim khác đạt tiêu chuẩn.
  • Kiểm tra độ bền kéo: Đo lường khả năng chịu lực của vật liệu.
  • Kiểm tra độ cứng: Sử dụng các phương pháp như Brinell, Rockwell để đánh giá độ cứng.
  • Kiểm tra bề mặt: Đảm bảo không có vết nứt, rỗ, hoặc các khuyết tật khác.

Các nhà cung cấp uy tín thường cung cấp chứng nhận chất lượng (COA) kèm theo sản phẩm để đảm bảo tuân thủ các tiêu chuẩn quốc tế.

Thép đặc và sắt đặc là những vật liệu không thể thiếu trong ngành xây dựng, cơ khí, và sản xuất công nghiệp. Với các quy cách đa dạng và đặc tính vượt trội, chúng đáp ứng được nhu cầu của nhiều lĩnh vực khác nhau. Hy vọng bài viết này của Thép Đại Bàng đã cung cấp cho bạn cái nhìn tổng quan và chi tiết về quy cách thép đặc, sắt đặc, từ đó giúp bạn đưa ra lựa chọn phù hợp nhất cho dự án của mình. Nếu bạn cần thêm thông tin hoặc tư vấn, hãy liên hệ với các nhà cung cấp uy tín để được hỗ trợ!