Ống inox công nghiệp là một loại vật liệu được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp nhờ vào đặc tính bền bỉ, khả năng chống ăn mòn và vẻ ngoài thẩm mỹ. Được làm từ thép không gỉ (inox), các loại ống này không chỉ có tuổi thọ cao mà còn dễ dàng vệ sinh và bảo trì, phù hợp với nhiều ứng dụng khác nhau từ cấp thoát nước, dầu khí, hóa chất đến thực phẩm và dược phẩm.
Đặc điểm của ống inox công nghiệp
Chất liệu và cấu tạo
Ống inox công nghiệp được chế tạo từ các loại thép không gỉ như inox 304, inox 304L, inox 316 và inox 316L. Những loại thép này có hàm lượng crôm, niken và molypden cao, giúp tăng cường khả năng chống ăn mòn, chống oxy hóa và chịu nhiệt tốt. Inox 304 và 304L phổ biến trong các ứng dụng chịu lực và ăn mòn vừa phải, trong khi inox 316 và 316L được sử dụng trong các môi trường khắc nghiệt hơn do khả năng chống ăn mòn axit và muối cao.
Kích thước và độ dày
Ống inox công nghiệp có nhiều kích thước và độ dày khác nhau, từ các ống nhỏ dùng trong các ứng dụng nhẹ đến các ống lớn dùng trong các hệ thống chịu áp lực cao. Sự đa dạng về kích thước và độ dày cho phép ống inox công nghiệp đáp ứng mọi nhu cầu kỹ thuật và môi trường làm việc khác nhau.
Ứng dụng của ống inox công nghiệp
Trong ngành thực phẩm và dược phẩm
Ống inox công nghiệp được sử dụng rộng rãi trong ngành thực phẩm và dược phẩm nhờ vào tính an toàn vệ sinh và khả năng chống ăn mòn. Bề mặt sáng bóng của inox không chỉ dễ dàng vệ sinh mà còn không gây phản ứng với các loại thực phẩm và dược phẩm, đảm bảo chất lượng sản phẩm và an toàn cho người tiêu dùng.
Trong ngành dầu khí
Trong ngành dầu khí, ống inox công nghiệp được sử dụng để chế tạo các đường ống dẫn dầu, khí và các cấu trúc trên biển. Khả năng chống ăn mòn và chịu áp lực tốt giúp ống inox bảo vệ hệ thống ống dẫn khỏi các tác động môi trường khắc nghiệt, đảm bảo an toàn và hiệu quả trong vận hành.
Trong ngành hóa chất
Ngành hóa chất yêu cầu các vật liệu có khả năng chống ăn mòn cao do thường tiếp xúc với các hóa chất mạnh. Ống inox công nghiệp, đặc biệt là các loại inox 316 và 316L, là lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng này, giúp kéo dài tuổi thọ của thiết bị và đảm bảo an toàn trong vận hành.
Lợi ích của việc sử dụng ống inox công nghiệp
Độ bền cao
Ống inox công nghiệp có độ bền cao, khả năng chịu lực tốt và tuổi thọ dài. Điều này giúp giảm thiểu chi phí bảo trì và thay thế, mang lại hiệu quả kinh tế cao cho doanh nghiệp.
Khả năng chống ăn mòn
Với hàm lượng crôm, niken và molypden cao, ống inox công nghiệp có khả năng chống ăn mòn và oxy hóa vượt trội, đảm bảo an toàn và hiệu quả trong các môi trường làm việc khắc nghiệt.
Tính thẩm mỹ và dễ dàng vệ sinh
Ống inox công nghiệp có bề mặt sáng bóng, mang lại tính thẩm mỹ cao cho các công trình. Đồng thời, khả năng chống bám bẩn và dễ dàng vệ sinh giúp duy trì điều kiện vệ sinh tốt trong các ngành thực phẩm và dược phẩm.
Ống inox công nghiệp là một sản phẩm không thể thiếu trong nhiều ngành công nghiệp. Với những đặc điểm nổi bật về chất liệu, cấu tạo và thiết kế, cùng với những ứng dụng rộng rãi, ống inox công nghiệp mang lại nhiều lợi ích to lớn cho người sử dụng. Việc lựa chọn và sử dụng ống inox công nghiệp không chỉ đảm bảo hiệu quả kinh tế mà còn góp phần nâng cao độ an toàn và độ bền của hệ thống.
Bảng quy cách ống inox công nghiệp
Ống / Độ dày | 2.0 | 2.5 | 3.0 | 3.5 | 4.0 | 4.5 | 5.0 |
DN15-F21.34 | 5.72 | 6.97 | 8.14 | 9.23 | |||
DN20-F26.67 | 7.30 | 8.94 | 10.50 | 11.99 | |||
DN25-F33.40 | 9.29 | 11.42 | 13.49 | 15.48 | 17.57 | ||
DN32-F42.16 | 11.88 | 14.66 | 17.37 | 20.01 | 22.80 | 25.32 | |
DN40-F48.26 | 13.68 | 16.92 | 20.08 | 23.17 | 26.45 | 29.42 | 32.32 |
DN50-F60.33 | 17.25 | 21.38 | 25.44 | 29.42 | 33.66 | 37.53 | 41.33 |
DN60(65)-F76.03 | 21.90 | 27.19 | 32.40 | 37.54 | 43.05 | 48.09 | 53.06 |
DN80-F88.90 | 25.73 | 31.98 | 38.16 | 44.26 | 50.80 | 56.81 | 62.75 |
DN90-F101.60 | 29.46 | 36.64 | 43.75 | 50.78 | 58.33 | 65.28 | 72.16 |
DN100-F114.30 | 33.22 | 41.34 | 49.38 | 57.35 | 65.92 | 73.82 | 81.65 |
DN125-F141.30 | 41.20 | 51.32 | 61.36 | 71.33 | 82.05 | 91.97 | 101.82 |
DN150-F168.28 | 49.18 | 61.29 | 73.33 | 85.29 | 98.17 | 110.11 | 121.97 |
DN200-F219.08 | 64.21 | 80.08 | 95.87 | 111.59 | 128.53 | 144.26 | 159.92 |
DN250-F273.05 | 119.82 | 139.53 | 160.79 | 180.55 | 200.23 |
Bảng báo giá ống inox công nghiệp của Thép Đại Bàng
Đường kính | Độ dày (mm) | Bề mặt | Chủng loại | Đơn giá |
F21.34 – DN15 | 2.0-5.0 | 2B/No.1 | Ống công nghiêp | Liên hệ |
F26.67 – DN20 | 2.0-5.0 | 2B/No.1 | Ống công nghiêp | Liên hệ |
F33.40 – DN25 | 2.0-5.0 | 2B/No.1 | Ống công nghiêp | Liên hệ |
F42.16 – DN32 | 2.0-5.0 | 2B/No.1 | Ống công nghiêp | Liên hệ |
F48.26 – DN40 | 2.0-5.0 | 2B/No.1 | Ống công nghiêp | Liên hệ |
F60.33 – DN50 | 2.0-5.0 | 2B/No.1 | Ống công nghiêp | Liên hệ |
F76.03 – DN60(65) | 2.0-5.0 | 2B/No.1 | Ống công nghiêp | Liên hệ |
F88.90 – DN80 | 2.0-5.0 | 2B/No.1 | Ống công nghiêp | Liên hệ |
F101.60 – DN90 | 2.0-5.0 | 2B/No.1 | Ống công nghiêp | Liên hệ |
F114.30 – DN 100 | 2.0-5.0 | 2B/No.1 | Ống công nghiêp | Liên hệ |
F141.30 – DN 125 | 2.0-5.0 | 2B/No.1 | Ống công nghiêp | Liên hệ |
F168.28 – DN150 | 2.0-5.0 | 2B/No.1 | Ống công nghiêp | Liên hệ |
F219.08 – DN200 | 2.0-5.0 | 2B/No.1 | Ống công nghiêp | Liên hệ |
F273.05 – DN250 | 2.0-5.0 | 2B/No.1 | Ống công nghiêp | Liên hệ |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.