Cách Tính Trọng Lượng Thép Ống, Bảng Tra Chi Tiết

Thép ống là vật liệu xây dựng phổ biến trong các công trình hiện đại. Việc tính toán chính xác trọng lượng thép ống không chỉ giúp ước tính chi phí dự án mà còn đảm bảo sự an toàn và độ bền của công trình. Bài viết này sẽ hướng dẫn chi tiết cách tính trọng lượng thép ống các loại, giúp kỹ sư, nhà thầu và người sử dụng có thể áp dụng vào thực tế công việc.

Cách tính trọng lượng thép ống các loại

Trọng lượng thép ống phụ thuộc vào nhiều yếu tố như đường kính, chiều dày thành ống và loại vật liệu thép. Để tính chính xác trọng lượng của ống thép, chúng ta cần sử dụng công thức dựa trên thể tích và khối lượng riêng của thép.

Công thức tổng quát

Cách tính trọng lượng thép ống các loại
Khối lượng riêng của thép (kg/m³), thường là 7850 kg/m³

Công thức cơ bản để tính trọng lượng thép ống như sau:

Trọng lượng (kg) = π × (D – t) × t × L × ρ

Trong đó:

  • D: Đường kính ngoài của ống (m)
  • t: Chiều dày thành ống (m)
  • L: Chiều dài ống (m)
  • ρ: Khối lượng riêng của thép (kg/m³), thường là 7850 kg/m³

Tính trọng lượng theo loại thép ống

Thép ống đen

Thép ống đen thường được sử dụng trong hệ thống cấp nước, phòng cháy chữa cháy và các ứng dụng công nghiệp. Để tính trọng lượng thép ống đen, áp dụng công thức:

Trọng lượng (kg/m) = 0,02466 × (D – t) × t

Tính trọng lượng theo loại thép ống
Sử dụng trong hệ thống cấp nước

Thép ống mạ kẽm

Thép ống mạ kẽm có lớp kẽm bảo vệ bề mặt, thường được sử dụng trong hệ thống cấp nước sinh hoạt. Công thức tính:

Trọng lượng (kg/m) = 0,02466 × (D – t) × t + (trọng lượng lớp kẽm)

Trọng lượng lớp kẽm thường chiếm khoảng 3-5% trọng lượng ống thép.

Bảng tra cứu trọng lượng thép ống theo kích thước chuẩn

Để tiện cho việc tính toán, dưới đây là bảng tra cứu trọng lượng của một số loại ống thép phổ biến:

Kích thước ống (mm) Chiều dày (mm) Trọng lượng (kg/m)
21.3 (1/2″) 2.8 1.28
26.9 (3/4″) 2.9 1.69
33.7 (1″) 3.2 2.41
42.4 (1 1/4″) 3.2 3.10
48.3 (1 1/2″) 3.2 3.56
60.3 (2″) 3.6 5.03
76.1 (2 1/2″) 3.6 6.44
88.9 (3″) 4.0 8.36
114.3 (4″) 4.5 12.20

Ví dụ

Giả sử cần tính trọng lượng một đoạn ống thép đen có đường kính ngoài 60,3mm, chiều dày thành 3,6mm và chiều dài 6m:

Chuyển đổi đơn vị:

  • Đường kính ngoài: D = 60,3mm = 0,0603m
  • Chiều dày: t = 3,6mm = 0,0036m
  • Chiều dài: L = 6m

Áp dụng công thức: Trọng lượng = π × (0,0603 – 0,0036) × 0,0036 × 6 × 7850 = 3,14 × 0,0567 × 0,0036 × 6 × 7850 = 30,18 kg

Cách kiểm tra nhanh: Tra bảng ở trên cho thấy ống 60,3mm dày 3,6mm có trọng lượng 5,03 kg/m. Vậy với chiều dài 6m, trọng lượng là: 5,03 × 6 = 30,18 kg.

Các lưu ý khi tính trọng lượng thép ống trong xây dựng

Sai số cho phép: Kết quả tính toán có thể có sai số ±2-3% so với thực tế do các yếu tố sản xuất.

Lớp phủ bảo vệ: Nếu ống thép có lớp phủ bảo vệ như sơn, epoxy hoặc lớp chống ăn mòn, cần tính thêm trọng lượng của các lớp này.

Phụ kiện đi kèm: Trọng lượng các phụ kiện như mặt bích, van, co, tê cần được tính riêng và cộng vào tổng trọng lượng hệ thống ống.

Bảng tra trọng lượng thép ống tròn thông dụng(kg/mét)

Đường kính ngoài (mm) Độ dày (mm) Trọng lượng (kg/m)
17.3 1.2 0.476
17.3 1.4 0.549
19.1 1.2 0.530
19.1 1.4 0.610
21.2 1.2 0.591
21.2 1.4 0.681
25.4 1.2 0.716
25.4 1.4 0.829
31.8 1.2 0.906
31.8 1.4 1.050
33.5 1.2 0.956
33.5 1.4 1.108
38.1 1.2 1.092
38.1 1.4 1.267
42.2 1.2 1.178
42.2 1.4 1.367
48.3 1.2 1.357
48.3 1.4 1.576
60.3 1.4 2.023
60.3 2.0 2.861
60.3 2.5 3.545
76.1 2.0 3.650
76.1 2.5 4.531
88.9 2.0 4.287
88.9 2.5 5.324
101.6 2.0 4.918
101.6 2.5 6.110
114.3 2.0 5.544
114.3 2.5 6.892
141.3 2.5 8.573
168.3 2.5 10.25
219.1 3.0 15.98
273.1 3.0 20.02
323.9 4.2 33.10

(Bảng trên chỉ liệt kê một số quy cách phổ biến, các kích thước khác có thể tra cứu thêm ở bảng chi tiết của nhà sản xuất hoặc tính theo công thức trên).

Bảng trọng lượng thép ống đúc tiêu chuẩn(theo SCH, kg/mét)

Đường kính ngoài (mm) Độ dày (mm) SCH Trọng lượng (kg/m)
21.3 2.11 SCH10 1.00
21.3 2.77 SCH40 1.27
33.4 3.38 SCH40 2.53
42.2 2.77 SCH10 2.69
42.2 3.56 SCH40 3.39
60.3 3.91 SCH40 5.43
88.9 5.49 SCH40 11.60
114.3 6.02 SCH40 16.07
168.3 7.11 SCH40 28.26
219.1 8.18 SCH40 41.60
273.1 9.27 SCH40 59.10
323.9 10.31 SCH40 79.69

(Các tiêu chuẩn SCH (Schedule) là tiêu chuẩn độ dày ống thép đúc quốc tế, thường dùng trong công nghiệp, dầu khí, cấp thoát nước…)

Để nhận được báo giá và các thông tin như tỉ trọng, khối lượng sản phẩm, chi phí vận chuyển hàng hóa trên toàn quốc, mời quý khách hàng liên hệ ngay đến Thép Đại Bàng để được tư vấn và báo giá.