Bảng Quy Cách Tiêu Chuẩn Ống Thép Chuẩn, Cập Nhật Mới

Tiêu chuẩn ống thép là yếu tố quan trọng đảm bảo chất lượng, độ bền và tính an toàn trong các ngành sản xuất và xây dựng. Bài viết này Thép Đại Bàng sẽ cung cấp kiến thức chi tiết về các quy tắc và bảng quy cách phổ biến được ứng dụng hiện nay. Tìm hiểu thêm ở dưới!

Tiêu chuẩn ống thép là gì?

Tiêu chuẩn ống thép là bộ quy tắc và thông số kỹ thuật liên quan đến chất lượng, kích thước, kết cấu, cách thức để sản xuất, kiểm tra và đảm bảo chất lượng của sản phẩm ống thép. 

Khái niệm của tiêu chuẩn ống thép là gì?
Khái niệm của tiêu chuẩn ống thép là gì?

Các quy tắc này được thiết lập bởi các tổ chức quốc tế danh tiếng như ASTM, API, DIN, JIS, BS, GOST,… nhằm đảm bảo sự đồng nhất trong quá trình sản xuất và sử dụng ống thép, giúp người tiêu dùng dễ dàng so sánh và chọn lựa sản phẩm phù hợp.

Bảng quy cách về tiêu chuẩn ống thép

Bảng chỉ dẫn về kích thước tiêu chuẩn ống thép theo quy định
Bảng chỉ dẫn về kích thước tiêu chuẩn ống thép theo quy định

Dưới đây là bảng kích thước tiêu chuẩn ống thép được cập nhật mới nhất:

Quy cách ống thép DN6 Φ10.3 

Thép ống đúc Đường kính OD (mm) Độ dày (mm) Quy chuẩn độ dày (SCH) Trọng lượng (kg/m)
DN6 10.3 1.24 SCH10 0.28
DN6 10.3 2.77 SCH30 0.32
DN6 10.3 3.18 SCH40 0.37
DN6 10.3 3.91 SCH.STD 0.37
DN6 10.3 5.54 SCH80 0.47
DN6 10.3 6.35 SCH.XS 0.47

Quy cách về ống thép đúc DN8 Φ13.7    

Thép ống đúc Đường kính OD (mm) Độ dày (mm) Quy chuẩn độ dày (SCH) Trọng lượng (kg/m)
DN8 13.7 1.65 SCH10 0.49
DN8 13.7 1.85 SCH30 0.54
DN8 13.7 2.24 SCH40 0.63
DN8 13.7 2.24 SCH.STD 0.63
DN8 13.7 3.02 SCH80 0.80
DN8 13.7 3.02 SCH.XS 0.80

Quy cách ống đúc DN10 Φ17.1    

Thép ống đúc Đường kính OD (mm) Độ dày (mm) Quy chuẩn độ dày (SCH) Trọng lượng (kg/m)
DN10 17.1 1.65 SCH10 0.63
DN10 17.1 1.85 SCH30 0.70
DN10 17.1 2.31 SCH40 0.84
DN10 17.1 2.31 SCH.STD 0.84
DN10 17.1 3.20 SCH80 1.00
DN10 17.1 3.20 SCH.XS 1.00

Quy cách ống đúc DN15 Φ21.3    

Thép ống đúc Đường kính OD (mm) Độ dày (mm) Quy chuẩn độ dày (SCH) Trọng lượng (kg/m)
DN15 21.3 2.11 SCH10 1.00
DN15 21.3 2.41 SCH30 1.12
DN15 21.3 2.77 SCH40 1.27
DN15 21.3 2.77 SCH.STD 1.27
DN15 21.3 3.73 SCH80 1.62
DN15 21.3 3.73 SCH.XS 1.62
DN15 21.3 4.78 160 1.95
DN15 21.3 7.47 SCH.XXS 2.55

Quy cách ống đúc DN20 Φ27   

Loại ống đúc có DN20 và phi 27 
Loại ống đúc có DN20 và phi 27
Thép ống đúc Đường kính OD (mm) Độ dày (mm) Quy chuẩn độ dày (SCH) Trọng lượng (kg/m)
DN20 26.7 1.65 SCH5 1.02
DN20 26.7 2.1 SCH10 1.27
DN20 26.7 2.87 SCH40 1.69
DN20 26.7 3.91 SCH80 2.2
DN20 26.7 7.8 SCH.XXS 3.63

Quy cách ống đúc DN25 Φ34    

Thép ống đúc Đường kính OD (mm) Độ dày (mm) Quy chuẩn độ dày (SCH) Trọng lượng (kg/m)
DN25 33.4 1.65 SCH5 1.29
DN25 33.4 2.77 SCH10 2.09
DN25 33.4 3.34 SCH40 2.47
DN25 33.4 4.55 SCH80 3.24
DN25 33.4 9.1 SCH.XXS 5.45

Quy cách ống thép DN32 Φ42    

Thép ống đúc Đường kính OD (mm) Độ dày (mm) Quy chuẩn độ dày (SCH) Trọng lượng (kg/m)
DN32 42.2 1.65 SCH5 1.65
DN32 42.2 2.77 SCH10 2.69
DN32 42.2 2.97 SCH30 2.87
DN32 42.2 3.56 SCH40 3.39
DN32 42.2 4.48 SCH80 4.42
DN32 42.2 9.7 SCH.XXS 7.77

Quy cách ống đúc DN40 Φ48.3    

Thép ống đúc Đường kính OD (mm) Độ dày (mm) Quy chuẩn độ dày (SCH) Trọng lượng (kg/m)
DN40 48.3  1.65 SCH5 1.9
DN40 48.3  2.77 SCH10 3.11
DN40 48.3  3.2 SCH30 3.56
DN40 48.3  3.68 SCH40 4.05
DN40 48.3  5.08 SCH80 5.41
DN40 48.3  10.1 SCH.XXS 9.51

Quy cách về ống thép đúc DN50 Φ60  

Thép ống đúc Đường kính OD (mm) Độ dày (mm) Quy chuẩn độ dày (SCH) Trọng lượng (kg/m)
DN50 60,3 1.65 SCH5 2.39
DN50 60,3 2.77 SCH10 3.93
DN50 60,3 3.18 SCH30 4.48
DN50 60,3 3.91 SCH40 5.43
DN50 60,3 5.54 SCH80 7.48
DN50 60,3 6.35 SCH120 8.44
DN50 60,3 11.07 XXS 13.43

Quy cách về ống đúc DN35 Φ73    

Thép ống đúc Đường kính OD (mm) Độ dày (mm) Quy chuẩn độ dày (SCH) Trọng lượng (kg/m)
DN65 73 2.1 SCH5 3.67
DN65 73 3.05 SCH10 5.26
DN65 73 4.78 SCH30 8.04
DN65 73 5.16 SCH40 8.63
DN65 73 7.01 SCH80 11.4
DN65 73 7.6 SCH120 12.25
DN65 73 14.02 XXS 20.38

Quy cách ống thép DN65 Φ76    

Thép ống đúc Đường kính OD (mm) Độ dày (mm) Quy chuẩn độ dày (SCH) Trọng lượng (kg/m)
DN65 76 2.1 SCH5 3.83
DN65 76 3.05 SCH10 5.48
DN65 76 4.78 SCH30 8.39
DN65 76 5.16 SCH40 9.01
DN65 76 7.01 SCH80 11.92
DN65 76 7.6 SCH120 12.81
DN65 76 14.02 XXS 21.42

Quy cách ống đúc DN80 Φ90   

Thép ống đúc Đường kính OD (mm) Độ dày (mm) Quy chuẩn độ dày (SCH) Trọng lượng (kg/m)
DN80 88.9 2.11 SCH5 4.51
DN80 88.9 3.05 SCH10 6.45
DN80 88.9 4.78 SCH30 9.91
DN80 88.9 5.5 SCH40 11.31
DN80 88.9 7.6 SCH80 15.23
DN80 88.9 8.9 SCH120 17.55
DN80 88.9 15.2 XXS 27.61

Quy cách về ống thép đúc DN90 Φ101 

Thép ống đúc Đường kính OD (mm) Độ dày (mm) Quy chuẩn độ dày (SCH) Trọng lượng (kg/m)
DN90 101,6 2.11 SCH5 5.17
DN90 101,6 3.05 SCH10 7.41
DN90 101,6 4.78 SCH30 11.41
DN90 101,6 5.74 SCH40 13.56
DN90 101,6 8.1 SCH80 18.67
DN90 101,6 16.2 XXS 34.1

Quy cách ống đúc DN100 Φ114    

Thép ống đúc Đường kính OD (mm) Độ dày (mm) Quy chuẩn độ dày (SCH) Trọng lượng (kg/m)
DN100 114,3 2.11 SCH5 5.83
DN100 114,3 3.05 SCH10 8.36
DN100 114,3 4.78 SCH30 12.9
DN100 114,3 6.02 SCH40 16.07
DN100 114,3 7.14 SCH60 18.86
DN100 114,3 5.56 SCH80 22.31
DN100 114,3 11.1 SCH120 28.24
DN100 114,3 13.5 SCH160 33.54

Quy cách ống thép DN120 Φ127

Thép ống đúc Đường kính OD (mm) Độ dày (mm) Quy chuẩn độ dày (SCH) Trọng lượng (kg/m)
DN120 127 6.3 SCH40 18.74
DN120 127 9 SCH80 26.18

Quy cách ống đúc DN125 Φ141

Loại thép ống đúc có DN125 và phi 141
Loại thép ống đúc có DN125 và phi 141
Thép ống đúc Đường kính OD (mm) Độ dày (mm) Quy chuẩn độ dày (SCH) Trọng lượng (kg/m)
DN125 141,3 2.77 SCH5 9.46
DN125 141,3 3.4 SCH10 11.56
DN125 141,3 6.55 SCH40 21.76
DN125 141,3 9.53 SCH80 30.95
DN125 141,3 14.3 SCH120 44.77
DN125 141,3 18.3 SCH160 55.48

Quy cách về ống thép đúc DN150 Φ168

Thép ống đúc Đường kính OD (mm) Độ dày (mm) Quy chuẩn độ dày (SCH) Trọng lượng (kg/m)
DN150 168,3 2.78 SCH5 11.34
DN150 168,3 3.4 SCH10 13.82
DN150 168,3 4.78 19.27
DN150 168,3 5.16 20.75
DN150 168,3 6.35 25.35
DN150 168,3 7.11 SCH40 28.25
DN150 168,3 11 SCH80 42.65
DN150 168,3 14.3 SCH120 54.28
DN150 168,3 18.3 SCH160 67.66

Quy cách ống đúc DN200 Φ219

Thép ống đúc Đường kính OD (mm) Độ dày (mm) Quy chuẩn độ dày (SCH) Trọng lượng (kg/m)
DN200 219,1 2.769 SCH5 14.77
DN200 219,1 3.76 SCH10 19.96
DN200 219,1 6.35 SCH20 33.3
DN200 219,1 7.04 SCH30 36.8
DN200 219,1 8.18 SCH40 42.53
DN200 219,1 10.31 SCH60 53.06
DN200 219,1 12.7 SCH80 64.61
DN200 219,1 15.1 SCH100 75.93
DN200 219,1 18.2 SCH120 90.13
DN200 219,1 20.6 SCH140 100.79
DN200 219,1 23 SCH160 111.17

Quy cách về ống thép đúc DN250 Φ273

Thép ống đúc Đường kính OD (mm) Độ dày (mm) Quy chuẩn độ dày (SCH) Trọng lượng (kg/m)
DN250 273,1 3.4 SCH5 22.6
DN250 273,1 4.2 SCH10 27.84
DN250 273,1 6.35 SCH20 41.75
DN250 273,1 7.8 SCH30 51.01
DN250 273,1 9.27 SCH40 60.28
DN250 273,1 12.7 SCH60 81.52
DN250 273,1 15.1 SCH80 96.03
DN250 273,1 18.3 SCH100 114.93
DN250 273,1 21.4 SCH120 132.77
DN250 273,1 25.4 SCH140 155.08
DN250 273,1 28.6 SCH160 172.36

Quy cách ống đúc DN300 Φ323

Thép ống đúc Đường kính OD (mm) Độ dày (mm) Quy chuẩn độ dày (SCH) Trọng lượng (kg/m)
DN300 323,9 4.2 SCH5 33.1
DN300 323,9 4.57 SCH10 35.97
DN300 323,9 6.35 SCH20 49.7
DN300 323,9 8.38 SCH30 65.17
DN300 323,9 10.31 SCH40 79.69
DN300 323,9 12.7 SCH60 97.42
DN300 323,9 17.45 SCH80 131.81
DN300 323,9 21.4 SCH100 159.57
DN300 323,9 25.4 SCH120 186.89
DN300 323,9 28.6 SCH140 208.18
DN300 323,9 33.3 SCH160 238.53

Quy cách về ống thép đúc DN350 Φ355

Thép ống đúc Đường kính OD (mm) Độ dày (mm) Quy chuẩn độ dày (SCH) Trọng lượng (kg/m)
DN350 355,6 3.962 SCH5s 34.34
DN350 355,6 4.775 SCH5 41.29
DN350 355,6 6.35 SCH10 54.67
DN350 355,6 7.925 SCH20 67.92
DN350 355,6 9.525 SCH30 81.25
DN350 355,6 11.1 SCH40 94.26
DN350 355,6 15.062 SCH60 126.43
DN350 355,6 12.7 SCH80s 107.34
DN350 355,6 19.05 SCH80 158.03
DN350 355,6 23.8 SCH100 194.65
DN350 355,6 272762 SCH120 224.34
DN350 355,6 31.75 SCH140 253.45
DN350 355,6 35.712 SCH160 281.59

Quy cách ống đúc DN400 Φ406

Thép ống đúc Đường kính OD (mm) Độ dày (mm) Quy chuẩn độ dày (SCH) Trọng lượng (kg/m)
DN400 406,4 4.2 SCH5 41.64
DN400 406,4 4.78 SCH10s 47.32
DN400 406,4 6.35 SCH10 62.62
DN400 406,4 7.93 SCH20 77.89
DN400 406,4 9.53 SCH30 93.23
DN400 406,4 12.7 SCH40 123.24
DN400 406,4 16.67 SCH60 160.14
DN400 406,4 12.7 SCH80s 123.24
DN400 406,4 21.4 SCH80 203.08
DN400 406,4 26.2 SCH100 245.53
DN400 406,4 30.9 SCH120 286
DN400 406,4 36.5 SCH140 332.79
DN400 406,4 40.5 SCH160 365.27

Quy cách ống đúc DN450 Φ457

Thép ống đúc Đường kính OD (mm) Độ dày (mm) Quy chuẩn độ dày (SCH) Trọng lượng (kg/m)
DN450 457,2 4.2 SCH5s 46.9
DN450 457,2 4.2 SCH5 46.9
DN450 457,2 4.78 SCH10s 53.31
DN450 457,2 6.35 SCH10 70.57
DN450 457,2 7.92 SCH20 87.71
DN450 457,2 11.1 SCH30 122.05
DN450 457,2 9.53 SCH40s 105.16
DN450 457,2 14.3 SCH40 156.11
DN450 457,2 19.05 SCH60 205.74
DN450 457,2 12.7 SCH80s 139.15
DN450 457,2 23.8 SCH80 254.25
DN450 457,2 29.4 SCH100 301.02
DN450 457,2 34.93 SCH120 363.57
DN450 457,2 39.7 SCH140 408.55
DN450 457,2 45.24 SCH160 459.39

Quy cách ống đúc DN500 Φ508

Thép ống đúc Đường kính OD (mm) Độ dày (mm) Quy chuẩn độ dày (SCH) Trọng lượng (kg/m)
DN500 508 4.78 SCH5s 59.29
DN500 508 4.78 SCH5 59.29
DN500 508 5.54 SCH10s 68.61
DN500 508 6.35 SCH10 78.52
DN500 508 9.53 SCH20 117.09
DN500 508 12.7 SCH30 155.05
DN500 508 9.53 SCH40s 117.09
DN500 508 15.1 SCH40 183.46
DN500 508 20.6 SCH60 247.49
DN500 508 12.7 SCH80s 155.05
DN500 508 26.2 SCH80 311.15
DN500 508 32.5 SCH100 380.92
DN500 508 38.1 SCH120 441.3
DN500 508 44.45 SCH140 507.89
DN500 508 50 SCH160 564.46

Quy cách ống đúc DN600 Φ610

Thép ống đúc Đường kính OD (mm) Độ dày (mm) Quy chuẩn độ dày (SCH) Trọng lượng (kg/m)
DN600 610 5.54 SCH5s 82.54
DN600 610 5.54 SCH5 82.54
DN600 610 6.35 SCH10s 94.48
DN600 610 6.35 SCH10 94.48
DN600 610 9.53 SCH20 141.05
DN600 610 14.3 SCH30 209.97
DN600 610 9.53 SCH40s 141.05
DN600 610 17.45 SCH40 254.87
DN600 610 24.6 SCH60 354.97
DN600 610 12.7 SCH80s 186.98
DN600 610 30.9 SCH80 441.07
DN600 610 38.9 SCH100 547.6
DN600 610 46 SCH120 639.49
DN600 610 52.4 SCH140 720.2
DN600 610 59.5 SCH160 807.37

Giải thích ký hiệu DN, Φ (phi), inch trong bảng tiêu chuẩn của ống thép

Để nắm rõ bảng kích thước tiêu chuẩn ống thép, bạn cũng cần hiểu được các ký hiệu kể sau:

DN

DN là đơn vị đo đường kính của ống thép, thể hiện qua kích thước danh nghĩa tính bằng mm. Chẳng hạn, ống thép DN15 hay 15A có đường kính ngoài là 21mm. Tuy nhiên, các tiêu chuẩn ống thép quốc gia khác nhau dẫn đến sự chênh lệch về đường kính thực tế.

DN là ký hiệu biểu thị đường kính của ống thép
DN là ký hiệu biểu thị đường kính của ống thép

Ví dụ:

  • Với ASTM, ống thép DN15 sẽ có đường kính ngoài danh nghĩa là 21.3mm.
  • Với BS, ống thép DN15 có đường kính ngoài danh nghĩa là 21.2mm.

Chú ý: Ống DN15 không phải là ống phi 15. DN chỉ ra đường kính trong của ống, trong khi phi thể hiện đường kính ngoài. Để tính đường kính trong thực tế, bạn chỉ cần lấy đường kính ngoài trừ hai lần độ dày của ống.

Φ (phi)

Đây là đơn vị để chỉ đường kính ngoài danh nghĩa của ống thép, đo bằng mm. Các khách hàng chủ yếu vẫn sử dụng ký hiệu phi (Φ) khi đặt mua ống thép đen hoặc hàn.

Phi là ký hiệu chỉ đường kính ngoài danh nghĩa của ống thép
Phi là ký hiệu chỉ đường kính ngoài danh nghĩa của ống thép

Ví dụ: Phi 21 có nghĩa là ống thép có đường kính ngoài danh nghĩa là 21mm.

Mặc dù được gọi là ống thép phi 21, nhưng đường kính ngoài thực tế có thể khác 21mm vì mỗi quốc gia có các nguyên tắc khác nhau.

Inch

Inch (in) hoặc đôi khi ký hiệu là ″, là đơn vị chiều dài trong các hệ thống đo lường như Hệ đo lường Anh và Mỹ. Tuy nhiên, chiều dài của inch có thể không giống nhau ở mỗi hệ thống.

Inch là đơn vị đo chiều dài trong hệ thống đo lường của Anh và Mỹ
Inch là đơn vị đo chiều dài trong hệ thống đo lường của Anh và Mỹ

Ở Mỹ, Canada, Anh hay Úc, Inch thường được dùng để đo chiều cao của người dân tại các quốc gia này. Mặc dù vậy, tại Canada, chiều cao của công dân lại được ghi theo mét trong các giấy tờ hành chính.

Các tiêu chuẩn ống thép đúc phổ biến hiện nay

Theo các nghiên cứu toàn cầu và thị trường Việt Nam, thép ống đúc hiện nay được sản xuất theo những tiêu chuẩn ống thép dưới đây:

ASTM

Tiêu chuẩn ASTM hay ASTM International là tên gọi giao dịch theo tiếng Anh của American Society for Testing and Materials – Hiệp hội Vật liệu và Kiểm tra Hoa Kỳ. Đây là một tiêu chuẩn ống thép được phát triển bởi tổ chức này và được ứng dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp xây dựng và chế tạo.

Bảng tiêu chuẩn ống thép ASTM
Bảng tiêu chuẩn ống thép ASTM

API

API là từ viết tắt của American Petroleum Institute – Viện Dầu khí Hoa Kỳ, là một trong những quy tắc quan trọng trong ngành dầu khí, đảm bảo các ống thép đúc đạt yêu cầu về kỹ thuật và chất lượng cho các ứng dụng liên quan đến khai thác và vận chuyển khí đốt và dầu mỏ.

Bảng tiêu chuẩn ống thép API
Bảng tiêu chuẩn ống thép API

Đối với ống thép đúc, có hai tiêu chuẩn ống thép API chủ yếu được sử dụng:

  • API 5L: Quy định các yêu cầu kỹ thuật đối với thép ống đúc phục vụ cho việc vận chuyển khí đốt và dầu thô.
  • API 5CT: Quy định các yêu cầu kỹ thuật đối với thép ống đúc sử dụng trong ngành khai thác dầu và khí đốt.

Các tiêu chuẩn ống thép API đảm bảo rằng loại thép này đáp ứng đầy đủ các yêu cầu về cơ học, về hóa học, về kích thước và kiểm tra để đảm bảo tính an toàn và hiệu quả khi sử dụng trong ngành dầu khí.

DIN/EN

DIN/EN là từ viết tắt của Deutsches Institut für Normung (Viện tiêu chuẩn Đức) và European Norm (Tiêu chuẩn Châu Âu), là một hệ thống nguyên tắc phổ biến trong việc sản xuất ống thép đúc ở khu vực châu Âu. Những tiêu chuẩn ống thép này giúp đảm bảo chất lượng và tính đồng nhất cho các sản phẩm ống thép đúc được sản xuất tại đây. Cho đến nay, DIN đã phát triển hơn 30.000 tiêu chuẩn ống thép cho các lĩnh vực công nghệ đa dạng.

Bảng tiêu chuẩn ống thép DIN/EN
Bảng tiêu chuẩn ống thép DIN/EN

GB/T 700

GB/T 700 là tiêu chuẩn ống thép quốc gia của Trung Quốc liên quan đến chất lượng và kỹ thuật của các sản phẩm thép, bao gồm cả ống thép đúc. Nó đưa ra các yêu cầu về kỹ thuật, chất lượng cho việc sản xuất và ứng dụng ống thép đúc trong các lĩnh vực công nghiệp và dân dụng tại Trung Quốc. Cụ thể, tiêu chuẩn ống thép này gồm các quy định về thành phần hóa học, tính cơ học, kích thước và khối lượng của các loại thép carbon.

Bảng tiêu chuẩn ống thép GB/T 700
Bảng tiêu chuẩn ống thép GB/T 700

Thepdaibang.com – Địa chỉ cung cấp thép đạt tiêu chuẩn

Với nhiều năm hoạt động trong ngành, Thepdaibang.com tự hào là đối tác tin cậy trong ngành công nghiệp thép. Khi chọn mua hàng tại Thép Đại Bàng, bạn sẽ nhận được:

Thepdaibang.com chuyên cung cấp thép đạt tiêu chuẩn ống thép
Thepdaibang.com chuyên cung cấp thép đạt tiêu chuẩn ống thép

Sản phẩm đạt chuẩn

Các sản phẩm ống thép đáp ứng các quy định quốc tế và trong nước như ASTM, API, DIN, BS. Tất cả các sản phẩm được kiểm tra nghiêm ngặt về chất lượng, đảm bảo độ bền và khả năng sử dụng lâu dài trong các ứng dụng công nghiệp.

Dịch vụ tư vấn chuyên nghiệp

Đội ngũ nhân viên tư vấn luôn sẵn sàng hỗ trợ khách hàng hiểu rõ hơn về sản phẩm muốn mua và giúp họ chọn lựa các loại ống thép phù hợp với nhu cầu sử dụng của mình.

Giá cả cạnh tranh

Chúng tôi cung cấp sản phẩm với mức giá hợp lý và cạnh tranh trên thị trường. Chúng tôi luôn cố gắng mang đến những lựa chọn tiết kiệm chi phí mà vẫn đảm bảo chất lượng cao, giúp khách hàng tối ưu hóa ngân sách đầu tư.

Nếu bạn cần tìm các loại thép đạt tiêu chuẩn ống thép, hãy liên hệ ngay với Thepdaibang.com để được hỗ trợ nhé.