Thép ống đúc mạ kẽm là một trong những vật liệu xây dựng quan trọng, được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp và xây dựng hiện đại. Đặc biệt, các loại ống đúc mạ kẽm SCH40, SCH60 và SCH80 nổi bật nhờ vào độ bền, khả năng chịu lực và khả năng chống ăn mòn tuyệt vời. Bài viết này sẽ cung cấp thông tin chi tiết về thông số kỹ thuật, quy cách, lợi thế và ứng dụng của các loại thép ống đúc mạ kẽm SCH40, SCH60, SCH80.
Thông số kỹ thuật
Thông số máy
Thép ống đúc mạ kẽm SCH40, SCH60 và SCH80 được sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế như ASTM A53, ASTM A106, và API 5L. Đường kính ngoài của ống dao động từ 21.3mm đến 660mm, với độ dày thành ống thay đổi tùy theo tiêu chuẩn SCH (Schedule). SCH40 có độ dày trung bình, SCH60 có độ dày cao hơn và SCH80 có độ dày lớn nhất trong ba loại, phù hợp cho các ứng dụng yêu cầu độ bền và khả năng chịu áp lực cao. Các tiêu chuẩn này đảm bảo chất lượng và độ tin cậy của sản phẩm trong các điều kiện khắc nghiệt.
Quy cách ống thép đúc
Kích thước và hình dạng
Ống thép đúc mạ kẽm SCH40, SCH60 và SCH80 có sẵn ở nhiều chiều dài khác nhau, thường từ 6m đến 12m. Bề mặt ống được mạ kẽm, giúp tăng cường khả năng chống ăn mòn và kéo dài tuổi thọ sản phẩm. Sự đa dạng về kích thước và hình dạng của các loại ống này giúp chúng phù hợp với nhiều ứng dụng khác nhau, từ công trình xây dựng đến các hệ thống dẫn chất lỏng và khí.
Chất liệu
Thép ống đúc mạ kẽm được làm từ thép carbon hoặc thép hợp kim, đảm bảo tính chất cơ học vượt trội như độ cứng, độ bền kéo và khả năng chịu nhiệt. Lớp mạ kẽm bảo vệ bề mặt ống khỏi sự ăn mòn do tác động của môi trường, đặc biệt là trong các điều kiện ẩm ướt hoặc tiếp xúc với hóa chất.
Kiểm tra chất lượng
Ống thép đúc mạ kẽm SCH40, SCH60 và SCH80 trải qua các quy trình kiểm tra chất lượng nghiêm ngặt, bao gồm kiểm tra độ dày thành ống, kiểm tra áp suất và kiểm tra không phá hủy. Các quy trình này đảm bảo rằng mỗi ống thép đều đạt chất lượng cao nhất và đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật nghiêm ngặt của các tiêu chuẩn quốc tế.
Lợi thế của thép ống
Độ bền cao
Thép ống đúc mạ kẽm SCH40, SCH60 và SCH80 có độ bền cơ học cao, chịu được áp lực và tải trọng lớn, lý tưởng cho các công trình yêu cầu độ an toàn và ổn định cao. Độ dày thành ống đa dạng giúp đáp ứng các nhu cầu cụ thể của từng ứng dụng, từ những công trình nhẹ đến những hệ thống chịu tải trọng lớn.
Khả năng chống ăn mòn
Với bề mặt được mạ kẽm, các loại ống thép này có khả năng chống ăn mòn vượt trội, phù hợp cho các môi trường làm việc khắc nghiệt như môi trường biển, hóa chất hoặc ngoài trời. Điều này giúp giảm chi phí bảo trì và thay thế trong suốt vòng đời sản phẩm.
Dễ dàng lắp đặt
Thép ống đúc mạ kẽm có tính đồng nhất cao, dễ dàng trong việc cắt, hàn và lắp đặt. Điều này giúp tiết kiệm thời gian và chi phí thi công, nâng cao hiệu quả công việc. Các tiêu chuẩn quốc tế còn đảm bảo các phương pháp lắp đặt an toàn và hiệu quả.
Ứng dụng của thép ống
Xây dựng
Trong ngành xây dựng, thép ống đúc mạ kẽm SCH40, SCH60 và SCH80 được sử dụng rộng rãi trong các công trình nhà ở, cầu đường và cơ sở hạ tầng. Chúng đóng vai trò quan trọng trong việc làm khung kết cấu, giàn giáo và các hệ thống ống dẫn, đảm bảo tính an toàn và bền vững cho công trình.
Công nghiệp dầu khí
Ống thép đúc mạ kẽm theo tiêu chuẩn API 5L được sử dụng chủ yếu trong các hệ thống dẫn dầu và khí, chịu được áp lực cao và điều kiện môi trường khắc nghiệt. Đặc tính chống ăn mòn và độ bền cao của thép đúc mạ kẽm làm cho nó trở thành lựa chọn hàng đầu trong ngành công nghiệp này.
Công nghiệp chế biến
Trong ngành công nghiệp chế biến, thép ống đúc mạ kẽm SCH40, SCH60 và SCH80 được sử dụng để xây dựng các hệ thống dẫn chất lỏng và khí chịu áp lực cao. Tính bền vững và an toàn của thép đúc đảm bảo hiệu quả và an toàn trong quá trình sản xuất, giúp tăng năng suất và giảm thiểu rủi ro.
Thép ống đúc mạ kẽm SCH40, SCH60 và SCH80 là các sản phẩm với nhiều ưu điểm vượt trội về độ bền, khả năng chống ăn mòn và dễ dàng lắp đặt. Với những ứng dụng đa dạng trong nhiều lĩnh vực từ xây dựng, công nghiệp dầu khí đến công nghiệp chế biến, thép ống đúc mạ kẽm đóng vai trò quan trọng trong việc nâng cao chất lượng và hiệu quả của các công trình và hệ thống. Chọn thép ống đúc mạ kẽm SCH40, SCH60 và SCH80 là một quyết định đúng đắn cho mọi dự án yêu cầu độ bền và an toàn cao.
Báo giá ống thép đúc mạ kẽm phi 21 đến phi 90 | ||||
Đường kính ngoài (mm) | Độ dày (SCH) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/m) | Giá tham khảo |
21.30 | SCH5 | 1.65 | 0.80 | Đang cập nhật |
21.30 | SCH10 | 2.10 | 0.99 | Đang cập nhật |
21.30 | SCH40 | 2.78 | 1.27 | Đang cập nhật |
21.30 | SCH80 | 3.73 | 1.62 | Đang cập nhật |
21.30 | XXS | 7.47 | 2.55 | Đang cập nhật |
26.70 | SCH5 | 1.65 | 1.02 | Đang cập nhật |
26.70 | SCH10 | 2.10 | 1.27 | Đang cập nhật |
26.70 | SCH40 | 2.87 | 1.69 | Đang cập nhật |
26.70 | SCH80 | 3.91 | 2.20 | Đang cập nhật |
26.70 | XXS | 7.80 | 3.63 | Đang cập nhật |
33.40 | SCH5 | 1.65 | 1.29 | Đang cập nhật |
33.40 | SCH10 | 2.77 | 2.09 | Đang cập nhật |
33.40 | SCH40 | 3.34 | 2.47 | Đang cập nhật |
33.40 | SCH80 | 4.55 | 3.24 | Đang cập nhật |
33.40 | XXS | 9.10 | 5.45 | Đang cập nhật |
42.20 | SCH5 | 1.65 | 1.65 | Đang cập nhật |
42.20 | SCH10 | 2.77 | 2.69 | Đang cập nhật |
42.20 | SCH30 | 2.97 | 2.87 | Đang cập nhật |
42.20 | SCH40 | 3.56 | 3.39 | Đang cập nhật |
42.20 | SCH80 | 4.80 | 4.42 | Đang cập nhật |
42.20 | XXS | 9.70 | 7.77 | Đang cập nhật |
48.30 | SCH5 | 1.65 | 1.90 | Đang cập nhật |
48.30 | SCH10 | 2.77 | 3.11 | Đang cập nhật |
48.30 | SCH30 | 3.20 | 3.56 | Đang cập nhật |
48.30 | SCH40 | 3.68 | 4.05 | Đang cập nhật |
48.30 | SCH80 | 5.08 | 5.41 | Đang cập nhật |
48.30 | XXS | 10.10 | 9.51 | Đang cập nhật |
60.30 | SCH5 | 1.65 | 2.39 | Đang cập nhật |
60.30 | SCH10 | 2.77 | 3.93 | Đang cập nhật |
60.30 | SCH30 | 3.18 | 4.48 | Đang cập nhật |
60.30 | SCH40 | 3.91 | 5.43 | Đang cập nhật |
60.30 | SCH80 | 5.54 | 7.48 | Đang cập nhật |
60.30 | SCH120 | 6.35 | 8.44 | Đang cập nhật |
60.30 | XXS | 11.07 | 13.43 | Đang cập nhật |
73.00 | SCH5 | 2.10 | 3.67 | Đang cập nhật |
73.00 | SCH10 | 3.05 | 5.26 | Đang cập nhật |
73.00 | SCH30 | 4.78 | 8.04 | Đang cập nhật |
73.00 | SCH40 | 5.16 | 8.63 | Đang cập nhật |
73.00 | SCH80 | 7.01 | 11.40 | Đang cập nhật |
73.00 | SCH120 | 7.60 | 12.25 | Đang cập nhật |
73.00 | XXS | 14.02 | 20.38 | Đang cập nhật |
76.00 | SCH5 | 2.10 | 3.83 | Đang cập nhật |
76.00 | SCH10 | 3.05 | 5.48 | Đang cập nhật |
76.00 | SCH30 | 4.78 | 8.39 | Đang cập nhật |
76.00 | SCH40 | 5.16 | 9.01 | Đang cập nhật |
76.00 | SCH80 | 7.01 | 11.92 | Đang cập nhật |
76.00 | SCH120 | 7.60 | 12.81 | Đang cập nhật |
76.00 | XXS | 14.02 | 21.42 | Đang cập nhật |
88.90 | SCH5 | 2.11 | 4.51 | Đang cập nhật |
88.90 | SCH10 | 3.05 | 6.45 | Đang cập nhật |
88.90 | SCH30 | 4.78 | 9.91 | Đang cập nhật |
88.90 | SCH40 | 5.50 | 11.31 | Đang cập nhật |
88.90 | SCH80 | 7.60 | 15.23 | Đang cập nhật |
88.90 | SCH120 | 8.90 | 17.55 | Đang cập nhật |
88.90 | XXS | 15.20 | 27.61 | Đang cập nhật |
Báo giá ống thép đúc mạ kẽm phi 102 đến phi 273 | ||||
Đường kính ngoài (mm) | Độ dày (SCH) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/m) | Giá tham khảo |
101.60 | SCH5 | 2.11 | 5.17 | Đang cập nhật |
101.60 | SCH10 | 3.05 | 7.41 | Đang cập nhật |
101.60 | SCH30 | 4.78 | 11.41 | Đang cập nhật |
101.60 | SCH40 | 5.74 | 13.56 | Đang cập nhật |
101.60 | SCH80 | 8.10 | 18.67 | Đang cập nhật |
101.60 | XXS | 16.20 | 34.10 | Đang cập nhật |
114.30 | SCH5 | 2.11 | 5.83 | Đang cập nhật |
114.30 | SCH10 | 3.05 | 8.36 | Đang cập nhật |
114.30 | SCH30 | 4.78 | 12.90 | Đang cập nhật |
114.30 | SCH40 | 6.02 | 16.07 | Đang cập nhật |
114.30 | SCH60 | 7.14 | 18.86 | Đang cập nhật |
114.30 | SCH80 | 8.56 | 22.31 | Đang cập nhật |
114.30 | SCH120 | 11.10 | 28.24 | Đang cập nhật |
114.30 | SCH160 | 13.50 | 33.54 | Đang cập nhật |
127.00 | SCH40 | 6.30 | 18.74 | Đang cập nhật |
127.00 | SCH80 | 9.00 | 26.18 | Đang cập nhật |
141.30 | SCH5 | 2.77 | 9.46 | Đang cập nhật |
141.30 | SCH10 | 3.40 | 11.56 | Đang cập nhật |
141.30 | SCH40 | 6.55 | 21.76 | Đang cập nhật |
141.30 | SCH80 | 9.53 | 30.95 | Đang cập nhật |
141.30 | SCH120 | 14.30 | 44.77 | Đang cập nhật |
141.30 | SCH160 | 18.30 | 55.48 | Đang cập nhật |
168.30 | SCH5 | 2.78 | 11.34 | Đang cập nhật |
168.30 | SCH10 | 3.40 | 13.82 | Đang cập nhật |
168.30 | SCH40 | 7.11 | 28.25 | Đang cập nhật |
168.30 | SCH80 | 11.00 | 42.65 | Đang cập nhật |
168.30 | SCH120 | 14.30 | 54.28 | Đang cập nhật |
168.30 | SCH160 | 18.30 | 67.66 | Đang cập nhật |
219.10 | SCH5 | 2769.00 | 14.77 | Đang cập nhật |
219.10 | SCH10 | 3.76 | 19.96 | Đang cập nhật |
219.10 | SCH20 | 6.35 | 33.30 | Đang cập nhật |
219.10 | SCH30 | 7.04 | 36.80 | Đang cập nhật |
219.10 | SCH40 | 8.18 | 42.53 | Đang cập nhật |
219.10 | SCH60 | 10.31 | 53.06 | Đang cập nhật |
219.10 | SCH80 | 12.70 | 64.61 | Đang cập nhật |
219.10 | SCH100 | 15.10 | 75.93 | Đang cập nhật |
219.10 | SCH120 | 18.20 | 90.13 | Đang cập nhật |
219.10 | SCH140 | 20.60 | 100.79 | Đang cập nhật |
219.10 | SCH160 | 23.00 | 111.17 | Đang cập nhật |
273.10 | SCH5 | 3.40 | 22.60 | Đang cập nhật |
273.10 | SCH10 | 4.20 | 27.84 | Đang cập nhật |
273.10 | SCH20 | 6.35 | 41.75 | Đang cập nhật |
273.10 | SCH30 | 7.80 | 51.01 | Đang cập nhật |
273.10 | SCH40 | 9.27 | 60.28 | Đang cập nhật |
273.10 | SCH60 | 12.70 | 81.52 | Đang cập nhật |
273.10 | SCH80 | 15.10 | 96.03 | Đang cập nhật |
273.10 | SCH100 | 18.30 | 114.93 | Đang cập nhật |
273.10 | SCH120 | 21.40 | 132.77 | Đang cập nhật |
273.10 | SCH140 | 25.40 | 155.08 | Đang cập nhật |
273.10 | SCH160 | 28.60 | 172.36 | Đang cập nhật |
Báo giá ống thép đúc mạ kẽm phi 323 đến 610 | ||||
Đường kính ngoài (mm) | Độ dày (SCH) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/m) | Giá tham khảo |
323.90 | SCH5 | 4.20 | 33.10 | Đang cập nhật |
323.90 | SCH10 | 4.57 | 35.97 | Đang cập nhật |
323.90 | SCH20 | 6.35 | 49.70 | Đang cập nhật |
323.90 | SCH30 | 8.38 | 65.17 | Đang cập nhật |
323.90 | SCH40 | 10.31 | 79.69 | Đang cập nhật |
323.90 | SCH60 | 12.70 | 97.42 | Đang cập nhật |
323.90 | SCH80 | 17.45 | 131.81 | Đang cập nhật |
323.90 | SCH100 | 21.40 | 159.57 | Đang cập nhật |
323.90 | SCH120 | 25.40 | 186.89 | Đang cập nhật |
323.90 | SCH140 | 28.60 | 208.18 | Đang cập nhật |
323.90 | SCH160 | 33.30 | 238.53 | Đang cập nhật |
355.60 | SCH5s | 3962.00 | 34.34 | Đang cập nhật |
355.60 | SCH5 | 4775.00 | 41.29 | Đang cập nhật |
355.60 | SCH10 | 6.35 | 54.67 | Đang cập nhật |
355.60 | SCH20 | 7925.00 | 67.92 | Đang cập nhật |
355.60 | SCH30 | 9525.00 | 81.25 | Đang cập nhật |
355.60 | SCH40 | 11.10 | 94.26 | Đang cập nhật |
355.60 | SCH60 | 15062.00 | 126.43 | Đang cập nhật |
355.60 | SCH80S | 12.70 | 107.34 | Đang cập nhật |
355.60 | SCH80 | 19.05 | 158.03 | Đang cập nhật |
355.60 | SCH100 | 23.80 | 194.65 | Đang cập nhật |
355.60 | SCH120 | 27762.00 | 224.34 | Đang cập nhật |
355.60 | SCH140 | 31.75 | 253.45 | Đang cập nhật |
355.60 | SCH160 | 35712.00 | 281.59 | Đang cập nhật |
406.40 | ACH5 | 4.20 | 41.64 | Đang cập nhật |
406.40 | SCH10S | 4.78 | 47.32 | Đang cập nhật |
406.40 | SCH10 | 6.35 | 62.62 | Đang cập nhật |
406.40 | SCH20 | 7.93 | 77.89 | Đang cập nhật |
406.40 | SCH30 | 9.53 | 93.23 | Đang cập nhật |
406.40 | SCH40 | 12.70 | 123.24 | Đang cập nhật |
406.40 | SCH60 | 16.67 | 160.14 | Đang cập nhật |
406.40 | SCH80S | 12.70 | 123.24 | Đang cập nhật |
406.40 | SCH80 | 21.40 | 203.08 | Đang cập nhật |
406.40 | SCH100 | 26.20 | 245.53 | Đang cập nhật |
406.40 | SCH120 | 30.90 | 286.00 | Đang cập nhật |
406.40 | SCH140 | 36.50 | 332.79 | Đang cập nhật |
406.40 | SCH160 | 40.50 | 365.27 | Đang cập nhật |
457.20 | SCH 5s | 4.20 | 46.90 | Đang cập nhật |
457.20 | SCH 5 | 4.20 | 46.90 | Đang cập nhật |
457.20 | SCH 10s | 4.78 | 53.31 | Đang cập nhật |
457.20 | SCH 10 | 6.35 | 70.57 | Đang cập nhật |
457.20 | SCH 20 | 7.92 | 87.71 | Đang cập nhật |
457.20 | SCH 30 | 11.10 | 122.05 | Đang cập nhật |
457.20 | SCH 40s | 9.53 | 105.16 | Đang cập nhật |
457.20 | SCH 40 | 14.30 | 156.11 | Đang cập nhật |
457.20 | SCH 60 | 19.05 | 205.74 | Đang cập nhật |
457.20 | SCH 80s | 12.70 | 139.15 | Đang cập nhật |
457.20 | SCH 80 | 23.80 | 254.25 | Đang cập nhật |
457.20 | SCH 100 | 29.40 | 310.02 | Đang cập nhật |
457.20 | SCH 120 | 34.93 | 363.57 | Đang cập nhật |
457.20 | SCH 140 | 39.70 | 408.55 | Đang cập nhật |
457.20 | SCH 160 | 45.24 | 459.39 | Đang cập nhật |
508.00 | SCH 5s | 4.78 | 59.29 | Đang cập nhật |
508.00 | SCH 5 | 4.78 | 59.29 | Đang cập nhật |
508.00 | SCH 10s | 5.54 | 68.61 | Đang cập nhật |
508.00 | SCH 10 | 6.35 | 78.52 | Đang cập nhật |
508.00 | SCH 20 | 9.53 | 117.09 | Đang cập nhật |
508.00 | SCH 30 | 12.70 | 155.05 | Đang cập nhật |
508.00 | SCH 40s | 9.53 | 117.09 | Đang cập nhật |
508.00 | SCH 40 | 15.10 | 183.46 | Đang cập nhật |
508.00 | SCH 60 | 20.60 | 247.49 | Đang cập nhật |
508.00 | SCH 80s | 12.70 | 155.05 | Đang cập nhật |
508.00 | SCH 80 | 26.20 | 311.15 | Đang cập nhật |
508.00 | SCH 100 | 32.50 | 380.92 | Đang cập nhật |
508.00 | SCH 120 | 38.10 | 441.30 | Đang cập nhật |
508.00 | SCH 140 | 44.45 | 507.89 | Đang cập nhật |
508.00 | SCH 160 | 50.00 | 564.46 | Đang cập nhật |
610.00 | SCH 5s | 5.54 | 82.54 | Đang cập nhật |
610.00 | SCH 5 | 5.54 | 82.54 | Đang cập nhật |
610.00 | SCH 10s | 6.35 | 94.48 | Đang cập nhật |
610.00 | SCH 10 | 6.35 | 94.48 | Đang cập nhật |
610.00 | SCH 20 | 9.53 | 141.05 | Đang cập nhật |
610.00 | SCH 30 | 14.30 | 209.97 | Đang cập nhật |
610.00 | SCH 40s | 9.53 | 141.05 | Đang cập nhật |
610.00 | SCH 40 | 17.45 | 254.87 | Đang cập nhật |
610.00 | SCH 60 | 24.60 | 354.97 | Đang cập nhật |
610.00 | SCH 80s | 12.70 | 186.98 | Đang cập nhật |
610.00 | SCH 80 | 30.90 | 441.07 | Đang cập nhật |
610.00 | SCH 100 | 38.90 | 547.60 | Đang cập nhật |
610.00 | SCH 120 | 46.00 | 639.49 | Đang cập nhật |
610.00 | SCH 140 | 52.40 | 720.20 | Đang cập nhật |
610.00 | SCH 160 | 59.50 | 807.37 | Đang cập nhật |
Reviews
There are no reviews yet.