Thép Ống Đúc Mạ Kẽm SCH40, SCH60, SCH80 Giá Tốt

Giá: Liên hệ

  • Độ dày lớp mạ: 65μm – 75μm
  • Kích thước: Ø21.2 – Ø609.6
  • Bề mặt: Sơn đen, sơn véc ni, dầu chống rỉ sét, nóng mạ kẽm, mạ kẽm lạnh, 3PE, vv.
  • Độ dày tường:  SCH10, SCH20, SCH30, STD, SCH40, SCH60, XS, SCH80, SCH100, SCH120, SCH140, SCH160, XXS, DIN, JIS
  • Tiêu chuẩn: ASTM A53, A106, API 5L, ASME B36.10M-1996, DIN1626, DIN1629, DIN17175, DIN 2448, JIS G3452, JIS G3454, JIS G3455, JIS G3456, JIS G3457, JIS G3461
Danh mục:

Thông tin sản phẩm

Thép ống đúc mạ kẽm là một trong những vật liệu xây dựng quan trọng, được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp và xây dựng hiện đại. Đặc biệt, các loại ống đúc mạ kẽm SCH40, SCH60 và SCH80 nổi bật nhờ vào độ bền, khả năng chịu lực và khả năng chống ăn mòn tuyệt vời. Bài viết này sẽ cung cấp thông tin chi tiết về thông số kỹ thuật, quy cách, lợi thế và ứng dụng của các loại thép ống đúc mạ kẽm SCH40, SCH60, SCH80.

Thông số kỹ thuật

Thông số máy

Thép ống đúc mạ kẽm SCH40, SCH60 và SCH80 được sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế như ASTM A53, ASTM A106, và API 5L. Đường kính ngoài của ống dao động từ 21.3mm đến 660mm, với độ dày thành ống thay đổi tùy theo tiêu chuẩn SCH (Schedule). SCH40 có độ dày trung bình, SCH60 có độ dày cao hơn và SCH80 có độ dày lớn nhất trong ba loại, phù hợp cho các ứng dụng yêu cầu độ bền và khả năng chịu áp lực cao. Các tiêu chuẩn này đảm bảo chất lượng và độ tin cậy của sản phẩm trong các điều kiện khắc nghiệt.

Quy cách ống thép đúc

Kích thước và hình dạng

Ống thép đúc mạ kẽm SCH40, SCH60 và SCH80 có sẵn ở nhiều chiều dài khác nhau, thường từ 6m đến 12m. Bề mặt ống được mạ kẽm, giúp tăng cường khả năng chống ăn mòn và kéo dài tuổi thọ sản phẩm. Sự đa dạng về kích thước và hình dạng của các loại ống này giúp chúng phù hợp với nhiều ứng dụng khác nhau, từ công trình xây dựng đến các hệ thống dẫn chất lỏng và khí.

Chất liệu

Thép ống đúc mạ kẽm được làm từ thép carbon hoặc thép hợp kim, đảm bảo tính chất cơ học vượt trội như độ cứng, độ bền kéo và khả năng chịu nhiệt. Lớp mạ kẽm bảo vệ bề mặt ống khỏi sự ăn mòn do tác động của môi trường, đặc biệt là trong các điều kiện ẩm ướt hoặc tiếp xúc với hóa chất.

Kiểm tra chất lượng

Ống thép đúc mạ kẽm SCH40, SCH60 và SCH80 trải qua các quy trình kiểm tra chất lượng nghiêm ngặt, bao gồm kiểm tra độ dày thành ống, kiểm tra áp suất và kiểm tra không phá hủy. Các quy trình này đảm bảo rằng mỗi ống thép đều đạt chất lượng cao nhất và đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật nghiêm ngặt của các tiêu chuẩn quốc tế.

Lợi thế của thép ống

Độ bền cao

Thép ống đúc mạ kẽm SCH40, SCH60 và SCH80 có độ bền cơ học cao, chịu được áp lực và tải trọng lớn, lý tưởng cho các công trình yêu cầu độ an toàn và ổn định cao. Độ dày thành ống đa dạng giúp đáp ứng các nhu cầu cụ thể của từng ứng dụng, từ những công trình nhẹ đến những hệ thống chịu tải trọng lớn.

Khả năng chống ăn mòn

Với bề mặt được mạ kẽm, các loại ống thép này có khả năng chống ăn mòn vượt trội, phù hợp cho các môi trường làm việc khắc nghiệt như môi trường biển, hóa chất hoặc ngoài trời. Điều này giúp giảm chi phí bảo trì và thay thế trong suốt vòng đời sản phẩm.

Dễ dàng lắp đặt

Thép ống đúc mạ kẽm có tính đồng nhất cao, dễ dàng trong việc cắt, hàn và lắp đặt. Điều này giúp tiết kiệm thời gian và chi phí thi công, nâng cao hiệu quả công việc. Các tiêu chuẩn quốc tế còn đảm bảo các phương pháp lắp đặt an toàn và hiệu quả.

Ứng dụng của thép ống

Xây dựng

Trong ngành xây dựng, thép ống đúc mạ kẽm SCH40, SCH60 và SCH80 được sử dụng rộng rãi trong các công trình nhà ở, cầu đường và cơ sở hạ tầng. Chúng đóng vai trò quan trọng trong việc làm khung kết cấu, giàn giáo và các hệ thống ống dẫn, đảm bảo tính an toàn và bền vững cho công trình.

Công nghiệp dầu khí

Ống thép đúc mạ kẽm theo tiêu chuẩn API 5L được sử dụng chủ yếu trong các hệ thống dẫn dầu và khí, chịu được áp lực cao và điều kiện môi trường khắc nghiệt. Đặc tính chống ăn mòn và độ bền cao của thép đúc mạ kẽm làm cho nó trở thành lựa chọn hàng đầu trong ngành công nghiệp này.

Công nghiệp chế biến

Trong ngành công nghiệp chế biến, thép ống đúc mạ kẽm SCH40, SCH60 và SCH80 được sử dụng để xây dựng các hệ thống dẫn chất lỏng và khí chịu áp lực cao. Tính bền vững và an toàn của thép đúc đảm bảo hiệu quả và an toàn trong quá trình sản xuất, giúp tăng năng suất và giảm thiểu rủi ro.

Thép ống đúc mạ kẽm SCH40, SCH60 và SCH80 là các sản phẩm với nhiều ưu điểm vượt trội về độ bền, khả năng chống ăn mòn và dễ dàng lắp đặt. Với những ứng dụng đa dạng trong nhiều lĩnh vực từ xây dựng, công nghiệp dầu khí đến công nghiệp chế biến, thép ống đúc mạ kẽm đóng vai trò quan trọng trong việc nâng cao chất lượng và hiệu quả của các công trình và hệ thống. Chọn thép ống đúc mạ kẽm SCH40, SCH60 và SCH80 là một quyết định đúng đắn cho mọi dự án yêu cầu độ bền và an toàn cao.

Báo giá ống thép đúc mạ kẽm phi 21 đến phi 90
Đường kính ngoài (mm) Độ dày (SCH) Độ dày (mm) Trọng lượng (kg/m) Giá tham khảo
21.30 SCH5 1.65 0.80 Đang cập nhật
21.30 SCH10 2.10 0.99 Đang cập nhật
21.30 SCH40 2.78 1.27 Đang cập nhật
21.30 SCH80 3.73 1.62 Đang cập nhật
21.30 XXS 7.47 2.55 Đang cập nhật
26.70 SCH5 1.65 1.02 Đang cập nhật
26.70 SCH10 2.10 1.27 Đang cập nhật
26.70 SCH40 2.87 1.69 Đang cập nhật
26.70 SCH80 3.91 2.20 Đang cập nhật
26.70 XXS 7.80 3.63 Đang cập nhật
33.40 SCH5 1.65 1.29 Đang cập nhật
33.40 SCH10 2.77 2.09 Đang cập nhật
33.40 SCH40 3.34 2.47 Đang cập nhật
33.40 SCH80 4.55 3.24 Đang cập nhật
33.40 XXS 9.10 5.45 Đang cập nhật
42.20 SCH5 1.65 1.65 Đang cập nhật
42.20 SCH10 2.77 2.69 Đang cập nhật
42.20 SCH30 2.97 2.87 Đang cập nhật
42.20 SCH40 3.56 3.39 Đang cập nhật
42.20 SCH80 4.80 4.42 Đang cập nhật
42.20 XXS 9.70 7.77 Đang cập nhật
48.30 SCH5 1.65 1.90 Đang cập nhật
48.30 SCH10 2.77 3.11 Đang cập nhật
48.30 SCH30 3.20 3.56 Đang cập nhật
48.30 SCH40 3.68 4.05 Đang cập nhật
48.30 SCH80 5.08 5.41 Đang cập nhật
48.30 XXS 10.10 9.51 Đang cập nhật
60.30 SCH5 1.65 2.39 Đang cập nhật
60.30 SCH10 2.77 3.93 Đang cập nhật
60.30 SCH30 3.18 4.48 Đang cập nhật
60.30 SCH40 3.91 5.43 Đang cập nhật
60.30 SCH80 5.54 7.48 Đang cập nhật
60.30 SCH120 6.35 8.44 Đang cập nhật
60.30 XXS 11.07 13.43 Đang cập nhật
73.00 SCH5 2.10 3.67 Đang cập nhật
73.00 SCH10 3.05 5.26 Đang cập nhật
73.00 SCH30 4.78 8.04 Đang cập nhật
73.00 SCH40 5.16 8.63 Đang cập nhật
73.00 SCH80 7.01 11.40 Đang cập nhật
73.00 SCH120 7.60 12.25 Đang cập nhật
73.00 XXS 14.02 20.38 Đang cập nhật
76.00 SCH5 2.10 3.83 Đang cập nhật
76.00 SCH10 3.05 5.48 Đang cập nhật
76.00 SCH30 4.78 8.39 Đang cập nhật
76.00 SCH40 5.16 9.01 Đang cập nhật
76.00 SCH80 7.01 11.92 Đang cập nhật
76.00 SCH120 7.60 12.81 Đang cập nhật
76.00 XXS 14.02 21.42 Đang cập nhật
88.90 SCH5 2.11 4.51 Đang cập nhật
88.90 SCH10 3.05 6.45 Đang cập nhật
88.90 SCH30 4.78 9.91 Đang cập nhật
88.90 SCH40 5.50 11.31 Đang cập nhật
88.90 SCH80 7.60 15.23 Đang cập nhật
88.90 SCH120 8.90 17.55 Đang cập nhật
88.90 XXS 15.20 27.61 Đang cập nhật
Báo giá ống thép đúc mạ kẽm phi 102 đến phi 273
Đường kính ngoài (mm) Độ dày (SCH) Độ dày (mm) Trọng lượng (kg/m) Giá tham khảo
101.60 SCH5 2.11 5.17 Đang cập nhật
101.60 SCH10 3.05 7.41 Đang cập nhật
101.60 SCH30 4.78 11.41 Đang cập nhật
101.60 SCH40 5.74 13.56 Đang cập nhật
101.60 SCH80 8.10 18.67 Đang cập nhật
101.60 XXS 16.20 34.10 Đang cập nhật
114.30 SCH5 2.11 5.83 Đang cập nhật
114.30 SCH10 3.05 8.36 Đang cập nhật
114.30 SCH30 4.78 12.90 Đang cập nhật
114.30 SCH40 6.02 16.07 Đang cập nhật
114.30 SCH60 7.14 18.86 Đang cập nhật
114.30 SCH80 8.56 22.31 Đang cập nhật
114.30 SCH120 11.10 28.24 Đang cập nhật
114.30 SCH160 13.50 33.54 Đang cập nhật
127.00 SCH40 6.30 18.74 Đang cập nhật
127.00 SCH80 9.00 26.18 Đang cập nhật
141.30 SCH5 2.77 9.46 Đang cập nhật
141.30 SCH10 3.40 11.56 Đang cập nhật
141.30 SCH40 6.55 21.76 Đang cập nhật
141.30 SCH80 9.53 30.95 Đang cập nhật
141.30 SCH120 14.30 44.77 Đang cập nhật
141.30 SCH160 18.30 55.48 Đang cập nhật
168.30 SCH5 2.78 11.34 Đang cập nhật
168.30 SCH10 3.40 13.82 Đang cập nhật
168.30 SCH40 7.11 28.25 Đang cập nhật
168.30 SCH80 11.00 42.65 Đang cập nhật
168.30 SCH120 14.30 54.28 Đang cập nhật
168.30 SCH160 18.30 67.66 Đang cập nhật
219.10 SCH5 2769.00 14.77 Đang cập nhật
219.10 SCH10 3.76 19.96 Đang cập nhật
219.10 SCH20 6.35 33.30 Đang cập nhật
219.10 SCH30 7.04 36.80 Đang cập nhật
219.10 SCH40 8.18 42.53 Đang cập nhật
219.10 SCH60 10.31 53.06 Đang cập nhật
219.10 SCH80 12.70 64.61 Đang cập nhật
219.10 SCH100 15.10 75.93 Đang cập nhật
219.10 SCH120 18.20 90.13 Đang cập nhật
219.10 SCH140 20.60 100.79 Đang cập nhật
219.10 SCH160 23.00 111.17 Đang cập nhật
273.10 SCH5 3.40 22.60 Đang cập nhật
273.10 SCH10 4.20 27.84 Đang cập nhật
273.10 SCH20 6.35 41.75 Đang cập nhật
273.10 SCH30 7.80 51.01 Đang cập nhật
273.10 SCH40 9.27 60.28 Đang cập nhật
273.10 SCH60 12.70 81.52 Đang cập nhật
273.10 SCH80 15.10 96.03 Đang cập nhật
273.10 SCH100 18.30 114.93 Đang cập nhật
273.10 SCH120 21.40 132.77 Đang cập nhật
273.10 SCH140 25.40 155.08 Đang cập nhật
273.10 SCH160 28.60 172.36 Đang cập nhật

 

Báo giá ống thép đúc mạ kẽm phi 323 đến 610
Đường kính ngoài (mm) Độ dày (SCH) Độ dày (mm) Trọng lượng (kg/m) Giá tham khảo
323.90 SCH5 4.20 33.10 Đang cập nhật
323.90 SCH10 4.57 35.97 Đang cập nhật
323.90 SCH20 6.35 49.70 Đang cập nhật
323.90 SCH30 8.38 65.17 Đang cập nhật
323.90 SCH40 10.31 79.69 Đang cập nhật
323.90 SCH60 12.70 97.42 Đang cập nhật
323.90 SCH80 17.45 131.81 Đang cập nhật
323.90 SCH100 21.40 159.57 Đang cập nhật
323.90 SCH120 25.40 186.89 Đang cập nhật
323.90 SCH140 28.60 208.18 Đang cập nhật
323.90 SCH160 33.30 238.53 Đang cập nhật
355.60 SCH5s 3962.00 34.34 Đang cập nhật
355.60 SCH5 4775.00 41.29 Đang cập nhật
355.60 SCH10 6.35 54.67 Đang cập nhật
355.60 SCH20 7925.00 67.92 Đang cập nhật
355.60 SCH30 9525.00 81.25 Đang cập nhật
355.60 SCH40 11.10 94.26 Đang cập nhật
355.60 SCH60 15062.00 126.43 Đang cập nhật
355.60 SCH80S 12.70 107.34 Đang cập nhật
355.60 SCH80 19.05 158.03 Đang cập nhật
355.60 SCH100 23.80 194.65 Đang cập nhật
355.60 SCH120 27762.00 224.34 Đang cập nhật
355.60 SCH140 31.75 253.45 Đang cập nhật
355.60 SCH160 35712.00 281.59 Đang cập nhật
406.40 ACH5 4.20 41.64 Đang cập nhật
406.40 SCH10S 4.78 47.32 Đang cập nhật
406.40 SCH10 6.35 62.62 Đang cập nhật
406.40 SCH20 7.93 77.89 Đang cập nhật
406.40 SCH30 9.53 93.23 Đang cập nhật
406.40 SCH40 12.70 123.24 Đang cập nhật
406.40 SCH60 16.67 160.14 Đang cập nhật
406.40 SCH80S 12.70 123.24 Đang cập nhật
406.40 SCH80 21.40 203.08 Đang cập nhật
406.40 SCH100 26.20 245.53 Đang cập nhật
406.40 SCH120 30.90 286.00 Đang cập nhật
406.40 SCH140 36.50 332.79 Đang cập nhật
406.40 SCH160 40.50 365.27 Đang cập nhật
457.20 SCH 5s 4.20 46.90 Đang cập nhật
457.20 SCH 5 4.20 46.90 Đang cập nhật
457.20 SCH 10s 4.78 53.31 Đang cập nhật
457.20 SCH 10 6.35 70.57 Đang cập nhật
457.20 SCH 20 7.92 87.71 Đang cập nhật
457.20 SCH 30 11.10 122.05 Đang cập nhật
457.20 SCH 40s 9.53 105.16 Đang cập nhật
457.20 SCH 40 14.30 156.11 Đang cập nhật
457.20 SCH 60 19.05 205.74 Đang cập nhật
457.20 SCH 80s 12.70 139.15 Đang cập nhật
457.20 SCH 80 23.80 254.25 Đang cập nhật
457.20 SCH 100 29.40 310.02 Đang cập nhật
457.20 SCH 120 34.93 363.57 Đang cập nhật
457.20 SCH 140 39.70 408.55 Đang cập nhật
457.20 SCH 160 45.24 459.39 Đang cập nhật
508.00 SCH 5s 4.78 59.29 Đang cập nhật
508.00 SCH 5 4.78 59.29 Đang cập nhật
508.00 SCH 10s 5.54 68.61 Đang cập nhật
508.00 SCH 10 6.35 78.52 Đang cập nhật
508.00 SCH 20 9.53 117.09 Đang cập nhật
508.00 SCH 30 12.70 155.05 Đang cập nhật
508.00 SCH 40s 9.53 117.09 Đang cập nhật
508.00 SCH 40 15.10 183.46 Đang cập nhật
508.00 SCH 60 20.60 247.49 Đang cập nhật
508.00 SCH 80s 12.70 155.05 Đang cập nhật
508.00 SCH 80 26.20 311.15 Đang cập nhật
508.00 SCH 100 32.50 380.92 Đang cập nhật
508.00 SCH 120 38.10 441.30 Đang cập nhật
508.00 SCH 140 44.45 507.89 Đang cập nhật
508.00 SCH 160 50.00 564.46 Đang cập nhật
610.00 SCH 5s 5.54 82.54 Đang cập nhật
610.00 SCH 5 5.54 82.54 Đang cập nhật
610.00 SCH 10s 6.35 94.48 Đang cập nhật
610.00 SCH 10 6.35 94.48 Đang cập nhật
610.00 SCH 20 9.53 141.05 Đang cập nhật
610.00 SCH 30 14.30 209.97 Đang cập nhật
610.00 SCH 40s 9.53 141.05 Đang cập nhật
610.00 SCH 40 17.45 254.87 Đang cập nhật
610.00 SCH 60 24.60 354.97 Đang cập nhật
610.00 SCH 80s 12.70 186.98 Đang cập nhật
610.00 SCH 80 30.90 441.07 Đang cập nhật
610.00 SCH 100 38.90 547.60 Đang cập nhật
610.00 SCH 120 46.00 639.49 Đang cập nhật
610.00 SCH 140 52.40 720.20 Đang cập nhật
610.00 SCH 160 59.50 807.37 Đang cập nhật

Đánh giá

Chưa có đánh giá nào.

Hãy là người đầu tiên nhận xét “Thép Ống Đúc Mạ Kẽm SCH40, SCH60, SCH80 Giá Tốt”