Thép mạ kẽm Vinapipe chính hãng, giá tốt nhất thị trường

Giá: Liên hệ

  • Kích thước: DN100, DN15, DN20, DN25, DN32, DN40, DN50, DN65, DN80
  • Nhà sản xuất: VinaPipe
  • Tiêu chuẩn chất lượng: ASTM A53, BS 1387:1985
Category:

Thông tin sản phẩm

Thép mạ kẽm Vinapipe là sản phẩm chất lượng cao của Công ty Cổ phần Ống thép Vinapipe, một trong những nhà sản xuất thép hàng đầu tại Việt Nam. Với công nghệ sản xuất hiện đại và quy trình kiểm soát chất lượng nghiêm ngặt, thép mạ kẽm Vinapipe đã khẳng định được vị thế của mình trên thị trường trong nước và quốc tế. Sản phẩm này không chỉ đáp ứng các tiêu chuẩn kỹ thuật cao mà còn mang lại hiệu quả kinh tế cho người sử dụng.

Đặc điểm của thép mạ kẽm Vinapipe

Chất liệu và cấu tạo

Thép mạ kẽm Vinapipe được sản xuất từ thép carbon cao cấp, trải qua quy trình mạ kẽm nhúng nóng tiên tiến. Chất liệu thép này có độ bền cao, khả năng chịu lực tốt và độ dẻo dai, giúp sản phẩm dễ dàng gia công và ứng dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau. Lớp mạ kẽm bên ngoài giúp tăng cường khả năng chống ăn mòn, bảo vệ thép khỏi tác động của môi trường, kéo dài tuổi thọ sản phẩm.

Kích thước và tiêu chuẩn

Thép mạ kẽm Vinapipe có nhiều kích thước và độ dày khác nhau, phù hợp với các yêu cầu kỹ thuật và mục đích sử dụng đa dạng. Sản phẩm được sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế như ASTM, JIS và EN, đảm bảo chất lượng và độ bền cao. Quy trình kiểm soát chất lượng nghiêm ngặt trong suốt quá trình sản xuất giúp đảm bảo sản phẩm đạt các yêu cầu kỹ thuật và an toàn.

Ứng dụng của thép mạ kẽm Vinapipe

Trong ngành xây dựng

Thép mạ kẽm Vinapipe được sử dụng rộng rãi trong ngành xây dựng để làm khung kết cấu, dầm, cột và các bộ phận chịu lực khác của công trình. Đặc tính chống ăn mòn và khả năng chịu lực tốt của thép mạ kẽm giúp tăng độ bền và tuổi thọ của các công trình xây dựng. Các công trình dân dụng như nhà ở, chung cư và các công trình công nghiệp đều có thể tận dụng thép mạ kẽm Vinapipe để đảm bảo chất lượng và an toàn.

Trong ngành công nghiệp

Trong ngành công nghiệp, thép mạ kẽm Vinapipe được sử dụng để chế tạo các bộ phận chịu lực trong máy móc, thiết bị và các công trình công nghiệp. Sản phẩm này cũng được dùng trong sản xuất các sản phẩm gia dụng và các ngành công nghiệp nhẹ khác. Khả năng chịu lực và tính bền bỉ của thép mạ kẽm Vinapipe giúp các sản phẩm công nghiệp đạt hiệu suất cao và tuổi thọ dài.

Trong hệ thống ống dẫn

Thép mạ kẽm Vinapipe còn được sử dụng trong các hệ thống ống dẫn nước, khí và dầu. Khả năng chịu áp lực tốt và tính chống ăn mòn giúp sản phẩm này đảm bảo an toàn và hiệu quả trong các hệ thống ống dẫn. Sản phẩm cũng có thể được sử dụng trong các hệ thống ống dẫn điều hòa và hệ thống thoát nước.

Lợi ích của việc sử dụng thép mạ kẽm Vinapipe

Hiệu quả kinh tế cao

Thép mạ kẽm Vinapipe có giá cả cạnh tranh, giúp giảm chi phí đầu tư và sản xuất cho các doanh nghiệp. Điều này mang lại hiệu quả kinh tế cao và tăng khả năng cạnh tranh trên thị trường. Sản phẩm này cũng giúp tối ưu hóa nguồn lực và tăng cường lợi nhuận cho doanh nghiệp.

Độ bền và độ tin cậy

Sản phẩm được sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế và quy trình kiểm soát chất lượng nghiêm ngặt, đảm bảo độ bền và độ tin cậy cao. Điều này giúp giảm thiểu rủi ro và chi phí bảo trì trong quá trình sử dụng. Các công trình sử dụng thép mạ kẽm Vinapipe có thể yên tâm về chất lượng và độ an toàn lâu dài.

Tính linh hoạt và đa dạng

Thép mạ kẽm Vinapipe có nhiều kích thước và tiêu chuẩn khác nhau, phù hợp với nhiều ứng dụng và nhu cầu khác nhau. Tính linh hoạt và đa dạng của sản phẩm giúp doanh nghiệp dễ dàng lựa chọn và sử dụng theo mục đích cụ thể. Điều này giúp tối ưu hóa quy trình sản xuất và nâng cao hiệu suất công việc.

Thép mạ kẽm Vinapipe là một sản phẩm không thể thiếu trong nhiều ngành công nghiệp và xây dựng. Với những đặc điểm nổi bật về chất liệu, cấu tạo và thiết kế, cùng với những ứng dụng rộng rãi, thép mạ kẽm Vinapipe mang lại nhiều lợi ích to lớn cho người sử dụng. Việc lựa chọn và sử dụng thép mạ kẽm Vinapipe không chỉ đảm bảo hiệu quả kinh tế mà còn góp phần nâng cao độ bền và chất lượng của các công trình và sản phẩm.

Thông số kỹ thuật ống thép mạ kẽm sản xuất theo tiêu chuẩn ASTM A53

ỐNG THÉP TRÒN ĐEN VÀ MẠ KẼM TIÊU CHUẨN: ASTM A53 GRADE A
Kích thước danh nghĩa Đường kính ngoài Chiều dày Schedule No. Trọng lượng Độ kín khít
 (inch) (mm)  (inch) (mm) (inch) (Kg/ m)  (Psi)
1/2″ Ø 21.3 0,844 2.77 0.109 40 1.27 700
3/4″ Ø 26.7 1,050 2.87 0.113 40 1.69 700
1″ Ø 33.4 1,315 3.38 0.133 40 2.5 700
1.1/4″ Ø 42.2 1,660 3.56 0.14 40 3.39 1200
1.1/2″ Ø 48.3 1,900 3.68 0.145 40 4.05 1200
2″ Ø 60.3 2,375 3.91 0.154 40 5.44 2300
2.1/2″ Ø 73 2,875 5.16 0.203 40 8.63 2500
3″ Ø 88.9 3,500 3.18 0.125 6.72 1290
3.96 0.156 8.29 1600
4.78 0.188 9.92 1930
5.49 0.216 40 11.29 2220
4″ Ø 114.3 4,500 3.18 0.125 8.71 1000
3.96 0.156 10.78 1250
4.78 0.188 12.91 1500
5.56 0.219 14.91 1750
6.02 0.237 40 16.07 1900

Thông số kỹ thuật ống thép mạ kẽm sản xuất theo tiêu chuẩn BS 1387:1985

ỐNG THÉP TRÒN ĐEN VÀ MẠ KẼM / BLACK & GALVANIZED STEEL PIPES  
Tiêu chuẩn/Standard BS 1387-1985 (EN 10255)
Hạng Kích thước danh nghĩa
(Nominal size)
Đường kính ngoài
(Outside diameter)
Chiều dày
(Wall thickness) (mm)
Chiều dài (Length) (m) Trọng lượng
(Unit weight) (Kg/m)
Số cây/bó
(Pcs/bundles)
Trọng lượng bó
(kg/bundles)
A (mm) B (inch) Tiêu chuẩn
(Standard)
Hạng/ Class BS-A1 (Không vạch) 15 1/2 Ø 21.2 1.9 6 0.914 168 921
20 3/4 Ø 26.65 2.1 6 1.284 113 871
25 1 Ø 33.5 2.3 6 1.787 80 858
32 1-1/4 Ø 42.2 2.3 6 2.26 61 827
40 1-1/2 Ø 48.1 2.5 6 2.83 52 883
50 2 Ø 59.9 2.6 6 3.693 37 820
65 2-1/2 Ø 75.6 2.9 6 5.228 27 847
80 3 Ø 88.3 2.9 6 6.138 24 884
100 4 Ø 113.45 3.2 6 8.763 16 841
Hạng/ Class BS-L (Vạch nâu) 15 1/2 Ø 21.2 2 6 0.947 168 955
20 3/4 Ø 26.65 2.3 6 1.381 113 936
25 1 Ø 33.5 2.6 6 1.981 80 951
32 1-1/4 Ø 42.2 2.6 6 2.54 61 930
40 1-1/2 Ø 48.1 2.9 6 3.23 52 1.088
50 2 Ø 59.9 2.9 6 4.08 37 906
65 2-1/2 Ø 75.6 3.2 6 5.71 27 925
80 3 Ø 88.3 3.2 6 6.72 24 968
100 4 Ø 113.45 3.6 6 9.75 16 936
Hạng/ Class BS-M (Vạch xanh) 15 1/2 Ø 21.4 2.6 6 1.21 168 1.22
20 3/4 Ø 26.9 2.6 6 1.56 113 1.058
25 1 Ø 33.8 3.2 6 2.41 80 1.157
32 1-1/4 Ø 42.5 3.2 6 3.1 61 1.135
40 1-1/2 Ø 48.4 3.2 6 3.57 52 1.114
50 2 Ø 60.3 3.6 6 5.03 37 1.117
65 2-1/2 Ø 76.0 3.6 6 6.43 27 1.042
80 3 Ø 88.8 4 6 8.37 24 1.205
100 4 Ø 114.1 4.5 6 12.2 16 1.171

Thông số kỹ thuật ống thép mạ kẽm sản xuất theo tiêu chuẩn TCCS 01:2008/VNP

ỐNG THÉP MẠ KẼM / GALVANIZED STEEL PIPES  TIÊU CHUẨN/STANDARD TCCS 01:2008/VNP
(DÙNG CHO MỤC ĐÍCH CƠ KHÍ)
Kích thước danh nghĩa
Nominal size
Đường kính ngoài
(Outside diameter)
Chiều dày
(Wall thickness)
Chiều dài (Length) (m) Trọng lượng (Unit weigth) (kg/m) Số cây/bó (Pcs/bundles) Trọng lượng bó (kg/bundles)
A (mm) B (inch) Tiêu chuẩn
(Standard)
15 1/2 Ø 21.2 1.6 6 0.773 168 779
20 3/4 Ø 26.65 1.6 6 0.988 113 670
1.9 6 1.16 786
25 1 Ø 33.5 1.6 6 1.259 80 604
1.9 6 1.481 711
2.1 6 1.626 780
32 1-1/4 Ø 42.2 1.6 6 1.602 61 586
1.9 6 1.888 691
2.1 6 2.077 760
40 1-1/2 Ø 48.1 1.6 6 1.835 52 573
1.9 6 2.165 675
2.1 6 2.382 743
2.3 6 2.598 811
50 2 Ø 59.9 1.9 6 2.718 37 603
2.1 6 2.993 664
2.3 6 3.267 725
65 2-1/2 Ø 75.6 2.1 6 3.806 27 617
2.3 6 4.157 673
2.5 6 4.507 730
2.6 6 4.68 758
80 3 Ø 88.3 2.1 6 4.464 24 643
2.3 6 4.878 702
2.5 6 5.29 762
2.6 6 5.495 791
100 4 Ø 113.45 2.1 6 5.769 16 554
2.3 6 6.307 605
2.5 6 6.843 657
2.6 6 7.11 683
2.9 6 7.909 759

Báo giá ống thép VINAPIPE mới nhất hôm nay

Thép Đại Bàng xin gửi đến quý khách hàng bảng báo giá ống thép VINAPIPE cập nhật mới nhất 07/2024 để quý khách tham khảo.

  • Quy cách: F21 – F 219,1
  • Độ dày: 1.6 ly – 6.35 ly
  • Giá ống thép VINAPIPE dao động từ 119.000 – 4.784.000 đồng/6m
BẢNG GIÁ THÉP ỐNG VINAPIPE
Thép Ống Độ dày Kg/Cây 6m Thành Tiền/cây 6m (VNĐ)
Ống thép VINAPIPE F21 1,6 ly 4,642 119.100
1,9 ly 5,484 135.500
2,1 ly 5,938 139.900
2,3 ly 6,435 151.600
2,6 ly 7,26 171.000
Ống thép VINAPIPE F27 1,6 ly 5,933 152.200
1,9 ly 6,961 171.900
2,1 ly 7,704 181.500
2,3 ly 8,286 195.200
2,6 ly 9,36 220.500
Ống thép VINAPIPE F34 1,6 ly 7,556 193.800
1,9 ly 8,888 219.500
2,1 ly 9,762 230.000
2,3 ly 10,722 252.600
2,5 ly 11,46 270.000
2,6 ly 11,886 280.000
2,9 ly 13,128 309.300
3,2 ly 14,4 339.300
Thép ống  VINAPIPE F42 1,6 ly 9,617 246.700
1,9 ly 11,335 280.000
2,1 ly 12,467 293.700
2,3 ly 13,56 319.500
2,6 ly 15,24 359.100
2,9 ly 16,87 397.500
3,2 ly 18,6 438.200
Thép ống VINAPIPE F49 1,6 ly 11 282.200
1,9 ly 12,995 321.000
2,1 ly 14,3 336.900
2,3 ly 15,59 367.300
2,5 ly 16,98 400.000
2,6 ly 17,5 412.300
2,7 ly 18,14 427.400
2,9 ly 19,38 456.600
3,2 ly 21,42 504.700
3,6 ly 23,71 558.600
Thép ống VINAPIPE F60 1,9 ly 16,3 402.600
2,1 ly 17,97 423.400
2,3 ly 19,612 462.100
2,6 ly 22,158 522.000
2,7 ly 22,85 538.300
2,9 ly 24,48 576.700
3,2 ly 26,861 632.800
3,6 ly 30,18 711.000
4,0 ly 33,1 779.800
Thép ống VINAPIPE F 76 2,1 ly 22,851 538.400
2,3 ly 24,958 588.000
2,5 ly 27,04 637.100
2,6 ly 28,08 661.600
2,7 ly 29,14 686.500
2,9 ly 31,368 739.000
3,2 ly 34,26 807.200
3,6 ly 38,58 908.900
4,0 ly 42,4 998.900
Thép ống VINAPIPE F 90 2,1 ly 26,799 631.400
2,3 ly 29,283 689.900
2,5 ly 31,74 747.800
2,6 ly 32,97 776.800
2,7 ly 34,22 806.200
2,9 ly 36,828 867.700
3,2 ly 40,32 949.900
3,6 ly 45,14 1.063.500
4,0 ly 50,22 1.183.200
4,5 ly 55,8 1.335.900
Ống thép VINAPIPE F 114 2,5 ly 41,06 967.400
2,7 ly 44,29 1.043.500
2,9 ly 47,484 1.118.700
3,0 ly 49,07 1.156.100
3,2 ly 52,578 1.238.700
3,6 ly 58,5 1.378.300
4,0 ly 64,84 1.527.600
4,5 ly 73,2 1.752.400
4,6 ly 78,162 1.871.200
Thép ống VINAPIPE F 141,3 3,96 ly 80,46 1.926.200
4,78 ly 96,54 2.311.200
5,16 ly 103,95 2.488.600
5,56 ly 111,66 2.673.100
6,35 ly 126,8 3.035.600
Thép ống VINAPIPE F 168 3,96 ly 96,24 2.304.000
4,78 ly 115,62 2.767.900
5,16 ly 124,56 2.982.000
5,56 ly 133,86 3.204.600
6,35 ly 152,16 3.642.700
Thép ống VINAPIPE F 219,1 3,96 ly 126,06 3.017.900
4,78 ly 151,56 3.628.300
5,16 ly 163,32 3.909.900
5,56 ly 175,68 4.205.800
6,35 ly 199,86 4.784.600

Reviews

There are no reviews yet.

Be the first to review “Thép mạ kẽm Vinapipe chính hãng, giá tốt nhất thị trường”