Ống thép mạ kẽm là một trong những sản phẩm quan trọng và phổ biến trong ngành xây dựng và công nghiệp hiện đại. Đặc biệt, ống thép mạ kẽm Hòa Phát nổi bật với những đặc tính kỹ thuật ưu việt, đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng quốc tế. Với độ bền cao và khả năng chống ăn mòn tuyệt vời, ống thép mạ kẽm Hòa Phát trở thành lựa chọn hàng đầu cho nhiều công trình và dự án.
Thông số kỹ thuật
Thông số máy
Ống thép mạ kẽm Hòa Phát được sản xuất theo các tiêu chuẩn chất lượng quốc tế như ASTM, JIS và BS. Sản phẩm có đường kính ngoài từ 21.3mm đến 219.1mm, với độ dày thành ống từ 1.4mm đến 8.18mm, phù hợp cho nhiều loại ứng dụng khác nhau. Các thông số kỹ thuật này đảm bảo rằng ống thép có độ bền cao, khả năng chịu lực và áp lực tốt, đáp ứng được các yêu cầu khắt khe của các công trình hiện đại.
Quy cách ống thép đúc
Kích thước và hình dạng
Ống thép mạ kẽm Hòa Phát có sẵn ở nhiều kích thước và hình dạng khác nhau, từ các ống có đường kính nhỏ dùng trong các hệ thống ống dẫn nước, dẫn khí đến các ống có đường kính lớn dùng trong xây dựng kết cấu hạ tầng. Chiều dài ống thường từ 6m đến 12m, tùy thuộc vào yêu cầu của khách hàng. Bề mặt ống được mạ kẽm nhúng nóng, tạo lớp bảo vệ chắc chắn chống lại sự ăn mòn và oxi hóa.
Chất liệu
Ống thép mạ kẽm Hòa Phát được sản xuất từ thép carbon chất lượng cao, đảm bảo độ bền và khả năng chịu lực tốt. Quá trình mạ kẽm giúp tăng cường khả năng chống ăn mòn, kéo dài tuổi thọ của sản phẩm. Chất liệu thép và quy trình sản xuất hiện đại của Hòa Phát đảm bảo rằng ống thép luôn đạt chất lượng cao và ổn định.
Kiểm tra chất lượng
Mỗi ống thép mạ kẽm Hòa Phát đều trải qua quy trình kiểm tra chất lượng nghiêm ngặt, bao gồm kiểm tra độ dày thành ống, kiểm tra áp suất và kiểm tra không phá hủy. Các kiểm tra này đảm bảo rằng sản phẩm không chỉ đạt tiêu chuẩn về mặt kỹ thuật mà còn đáp ứng các yêu cầu về an toàn và hiệu quả sử dụng.
Lợi thế của thép ống
Độ bền cao
Ống thép mạ kẽm Hòa Phát có độ bền cơ học cao, chịu được áp lực và tải trọng lớn, lý tưởng cho các công trình yêu cầu độ an toàn và ổn định cao. Sản phẩm có thể chịu được các điều kiện khắc nghiệt, đảm bảo tính bền vững cho công trình.
Khả năng chống ăn mòn
Lớp mạ kẽm nhúng nóng giúp ống thép Hòa Phát có khả năng chống ăn mòn vượt trội, phù hợp cho các môi trường làm việc khắc nghiệt như ngoài trời, môi trường biển hoặc hóa chất. Điều này giúp giảm chi phí bảo trì và thay thế trong suốt vòng đời sản phẩm.
Dễ dàng lắp đặt
Ống thép mạ kẽm Hòa Phát có tính đồng nhất cao, dễ dàng trong việc cắt, hàn và lắp đặt. Sản phẩm được sản xuất với các tiêu chuẩn kích thước chính xác, giúp việc lắp đặt nhanh chóng và hiệu quả, tiết kiệm thời gian và chi phí thi công.
Ứng dụng của thép ống
Xây dựng
Trong ngành xây dựng, ống thép mạ kẽm Hòa Phát được sử dụng rộng rãi trong các công trình nhà ở, cầu đường, và cơ sở hạ tầng. Chúng đóng vai trò quan trọng trong việc làm khung kết cấu, giàn giáo và các hệ thống ống dẫn, đảm bảo tính an toàn và bền vững cho công trình.
Công nghiệp
Ống thép mạ kẽm Hòa Phát cũng được sử dụng nhiều trong các ngành công nghiệp, từ sản xuất, chế biến thực phẩm đến các hệ thống dẫn dầu và khí. Khả năng chống ăn mòn và độ bền cao của sản phẩm giúp đảm bảo hiệu quả và an toàn trong quá trình sử dụng.
Nông nghiệp
Trong nông nghiệp, ống thép mạ kẽm Hòa Phát được sử dụng để xây dựng các hệ thống dẫn nước tưới tiêu, dẫn phân bón, và các cấu trúc nhà kính. Tính bền vững và khả năng chống ăn mòn của sản phẩm giúp tăng tuổi thọ và hiệu quả của các hệ thống này.
Ống thép mạ kẽm Hòa Phát là một sản phẩm với nhiều ưu điểm vượt trội về độ bền, khả năng chống ăn mòn và dễ dàng lắp đặt. Với những ứng dụng đa dạng trong nhiều lĩnh vực từ xây dựng, công nghiệp đến nông nghiệp, ống thép mạ kẽm Hòa Phát đóng vai trò quan trọng trong việc nâng cao chất lượng và hiệu quả của các công trình và hệ thống. Chọn ống thép mạ kẽm Hòa Phát là một quyết định đúng đắn cho mọi dự án yêu cầu độ bền và an toàn cao.
TT | Tên sản phẩm ống mạ kẽm | Chiều dài (m) | Trọng lượng (Kg) | Giá chưa VAT (VNĐ/KG) |
Ống thép mạ kẽm hòa phát giá bao nhiêu? |
||||
1 | Ống thép mạ kẽm D12.7×1.0 | 6 | 1.73 | 34,089 |
2 | Ống thép mạ kẽm D12.7×1.2 | 6 | 2.04 | 34,089 |
3 | Ống thép mạ kẽm D15.9×1.0 | 6 | 2.2 | 34,089 |
4 | Ống thép mạ kẽm D15.9×1.1 | 6 | 2.41 | 34,089 |
5 | Ống thép mạ kẽm D15.9×1.2 | 6 | 2.61 | 34,089 |
6 | Ống thép mạ kẽm D15.9×1.4 | 6 | 3 | 34,089 |
7 | Ống thép mạ kẽm D15.9×1.5 | 6 | 3.2 | 34,089 |
8 | Ống thép mạ kẽm D15.9×1.8 | 6 | 3.76 | 34,089 |
9 | Ống thép mạ kẽm D21.2×1.0 | 6 | 2.99 | 34,089 |
10 | Ống thép mạ kẽm D21.2×1.2 | 6 | 3.55 | 34,089 |
11 | Ống thép mạ kẽm D21.2×1.4 | 6 | 4.1 | 34,089 |
12 | Ống thép mạ kẽm D21.2×1.5 | 6 | 4.37 | 34,089 |
13 | Ống thép mạ kẽm D21.2×1.8 | 6 | 5.17 | 34,089 |
14 | Ống thép mạ kẽm D21.2×2.0 | 6 | 5.68 | 34,089 |
15 | Ống thép mạ kẽm D21.2×2.3 | 6 | 6.43 | 34,089 |
16 | Ống thép mạ kẽm D21.2×2.5 | 6 | 6.92 | 34,089 |
Thép ống mạ kẽm phi 26 đến phi 38 |
||||
17 | Ống thép mạ kẽm D26.65×1.0 | 6 | 3.8 | 34,089 |
18 | Ống thép mạ kẽm D26.65×1.2 | 6 | 4.52 | 34,089 |
19 | Ống thép mạ kẽm D26.65×1.4 | 6 | 5.23 | 34,089 |
20 | Ống thép mạ kẽm D26.65×1.5 | 6 | 5.58 | 34,089 |
21 | Ống thép mạ kẽm D26.65×1.8 | 6 | 6.62 | 34,089 |
22 | Ống thép mạ kẽm D26.65×2.0 | 6 | 7.29 | 34,089 |
23 | Ống thép mạ kẽm D26.65×2.3 | 6 | 8.29 | 34,089 |
24 | Ống thép mạ kẽm D26.65×2.5 | 6 | 8.93 | 34,089 |
25 | Ống thép mạ kẽm D33.5×1.0 | 6 | 4.81 | 34,089 |
26 | Ống thép mạ kẽm D33.5×1.2 | 6 | 5.74 | 34,089 |
27 | Ống thép mạ kẽm D33.5×1.4 | 6 | 6.65 | 34,089 |
28 | Ống thép mạ kẽm D33.5×1.5 | 6 | 7.1 | 34,089 |
29 | Ống thép mạ kẽm D33.5×1.8 | 6 | 8.44 | 34,089 |
30 | Ống thép mạ kẽm D33.5×2.0 | 6 | 9.32 | 34,089 |
31 | Ống thép mạ kẽm D33.5×2.3 | 6 | 10.62 | 34,089 |
32 | Ống thép mạ kẽm D33.5×2.5 | 6 | 11.47 | 34,089 |
33 | Ống thép mạ kẽm D33.5×2.8 | 6 | 12.72 | 34,089 |
34 | Ống thép mạ kẽm D33.5×3.0 | 6 | 13.54 | 34,089 |
35 | Ống thép mạ kẽm D33.5×3.2 | 6 | 14.35 | 34,089 |
36 | Ống thép mạ kẽm D38.1×1.0 | 6 | 5.49 | 34,089 |
37 | Ống thép mạ kẽm D38.1×1.2 | 6 | 6.55 | 34,089 |
38 | Ống thép mạ kẽm D38.1×1.4 | 6 | 7.6 | 34,089 |
39 | Ống thép mạ kẽm D38.1×1.5 | 6 | 8.12 | 34,089 |
40 | Ống thép mạ kẽm D38.1×1.8 | 6 | 9.67 | 34,089 |
41 | Ống thép mạ kẽm D38.1×2.0 | 6 | 10.68 | 34,089 |
42 | Ống thép mạ kẽm D38.1×2.3 | 6 | 12.18 | 34,089 |
43 | Ống thép mạ kẽm D38.1×2.5 | 6 | 13.17 | 34,089 |
44 | Ống thép mạ kẽm D38.1×2.8 | 6 | 14.63 | 34,089 |
45 | Ống thép mạ kẽm D38.1×3.0 | 6 | 15.58 | 34,089 |
46 | Ống thép mạ kẽm D38.1×3.2 | 6 | 16.53 | 34,089 |
Thép ống mạ kẽm phi 42 đến phi 48 |
||||
47 | Ống thép mạ kẽm D42.2×1.2 | 6 | 7.28 | 34,089 |
48 | Ống thép mạ kẽm D42.2×1.4 | 6 | 8.45 | 34,089 |
49 | Ống thép mạ kẽm D42.2×1.5 | 6 | 9.03 | 34,089 |
50 | Ống thép mạ kẽm D42.2×1.8 | 6 | 10.76 | 34,089 |
51 | Ống thép mạ kẽm D42.2×2.0 | 6 | 11.9 | 34,089 |
52 | Ống thép mạ kẽm D42.2×2.3 | 6 | 13.58 | 34,089 |
53 | Ống thép mạ kẽm D42.2×2.5 | 6 | 14.69 | 34,089 |
54 | Ống thép mạ kẽm D42.2×2.8 | 6 | 16.32 | 34,089 |
55 | Ống thép mạ kẽm D42.2×3.0 | 6 | 17.4 | 34,089 |
56 | Ống thép mạ kẽm D42.2×3.2 | 6 | 18.47 | 34,089 |
57 | Ống thép mạ kẽm D48.1×1.2 | 6 | 8.33 | 34,089 |
58 | Ống thép mạ kẽm D48.1×1.4 | 6 | 9.67 | 34,089 |
59 | Ống thép mạ kẽm D48.1×1.5 | 6 | 10.34 | 34,089 |
60 | Ống thép mạ kẽm D48.1×1.8 | 6 | 12.33 | 34,089 |
61 | Ống thép mạ kẽm D48.1×2.0 | 6 | 13.64 | 34,089 |
62 | Ống thép mạ kẽm D48.1×2.5 | 6 | 16.87 | 34,089 |
63 | Ống thép mạ kẽm D48.1×2.8 | 6 | 18.77 | 34,089 |
64 | Ống thép mạ kẽm D48.1×3.0 | 6 | 20.02 | 34,089 |
65 | Ống thép mạ kẽm D48.1×3.2 | 6 | 21.26 | 34,089 |
Giá ống thép mạ kẽm phi 60 |
||||
66 | Ống thép mạ kẽm D59.9×1.4 | 6 | 12.12 | 19,091 |
67 | Ống thép mạ kẽm D59.9×1.5 | 6 | 12.96 | 19,091 |
68 | Ống thép mạ kẽm D59.9×1.8 | 6 | 15.47 | 19,091 |
69 | Ống thép mạ kẽm D59.9×2.0 | 6 | 17.13 | 19,091 |
70 | Ống thép mạ kẽm D59.9×2.3 | 6 | 19.6 | 19,091 |
71 | Ống thép mạ kẽm D59.9×2.5 | 6 | 21.23 | 19,091 |
72 | Ống thép mạ kẽm D59.9×2.8 | 6 | 23.66 | 19,091 |
73 | Ống thép mạ kẽm D59.9×3.0 | 6 | 25.26 | 19,091 |
74 | Ống thép mạ kẽm D59.9×3.2 | 6 | 26.85 | 19,091 |
Thép ống mạ kẽm nhúng nóng phi 88 đến phi 108 |
||||
75 | Ống thép mạ kẽm D88.3×3.2 | 6 | 40.3 | 34,089 |
76 | Ống thép mạ kẽm D108.0x1.8 | 6 | 28.29 | 34,089 |
77 | Ống thép mạ kẽm D108.0x2.0 | 6 | 31.37 | 34,089 |
78 | Ống thép mạ kẽm D108.0x2.3 | 6 | 35.97 | 34,089 |
79 | Ống thép mạ kẽm D108.0x2.5 | 6 | 39.03 | 34,089 |
80 | Ống thép mạ kẽm D108.0x2.8 | 6 | 43.59 | 34,089 |
81 | Ống thép mạ kẽm D108.0x3.0 | 6 | 46.61 | 34,089 |
82 | Ống thép mạ kẽm D108.0x3.2 | 6 | 49.62 | 34,089 |
83 | Ống thép mạ kẽm D113.5×1.8 | 6 | 29.75 | 34,089 |
84 | Ống thép mạ kẽm D113.5×2.0 | 6 | 33 | 34,089 |
85 | Ống thép mạ kẽm D113.5×2.3 | 6 | 37.84 | 34,089 |
86 | Ống thép mạ kẽm D113.5×2.5 | 6 | 41.06 | 34,089 |
87 | Ống thép mạ kẽm D113.5×2.8 | 6 | 45.86 | 34,089 |
88 | Ống thép mạ kẽm D113.5×3.0 | 6 | 49.05 | 34,089 |
89 | Ống thép mạ kẽm D113.5×3.2 | 6 | 52.23 | 34,089 |
90 | Ống thép mạ kẽm D126.8×1.8 | 6 | 33.29 | 34,089 |
91 | Ống thép mạ kẽm D126.8×2.0 | 6 | 36.93 | 34,089 |
92 | Ống thép mạ kẽm D126.8×2.3 | 6 | 42.37 | 34,089 |
93 | Ống thép mạ kẽm D126.8×2.5 | 6 | 45.98 | 34,089 |
94 | Ống thép mạ kẽm D126.8×2.8 | 6 | 51.37 | 34,089 |
95 | Ống thép mạ kẽm D126.8×3.0 | 6 | 54.96 | 34,089 |
96 | Ống thép mạ kẽm D126.8×3.2 | 6 | 58.52 | 34,089 |
97 | Ống thép mạ kẽm D113.5×3.2 | 6 | 52.23 | 34,089 |
Thép hộp mạ kẽm giá bao nhiêu? |
||||
98 | Thép hộp mã kẽm 60x60x3.0 | 6 | 31.88 | 26,089 |
99 | Thép hộp mã kẽm 60x60x3.2 | 6 | 33.86 | 26,089 |
100 | Thép hộp mã kẽm 75x75x1.5 | 6 | 20.68 | 26,010 |
101 | Thép hộp mã kẽm 75x75x1.8 | 6 | 24.69 | 26,010 |
102 | Thép hộp mã kẽm 75x75x2.0 | 6 | 27.34 | 26,010 |
103 | Thép hộp mã kẽm 75x75x2.3 | 6 | 31.29 | 26,010 |
104 | Thép hộp mã kẽm 75x75x2.5 | 6 | 33.89 | 26,010 |
105 | Thép hộp mã kẽm 75x75x2.8 | 6 | 37.77 | 26,010 |
106 | Thép hộp mã kẽm 75x75x3.0 | 6 | 40.33 | 26,010 |
107 | Thép hộp mã kẽm 75x75x3.2 | 6 | 42.87 | 26,010 |
108 | Thép hộp mã kẽm 90x90x1.5 | 6 | 24.93 | 26,010 |
109 | Thép hộp mã kẽm 90x90x1.8 | 6 | 29.79 | 26,010 |
110 | Thép hộp mã kẽm 90x90x2.0 | 6 | 33.01 | 26,010 |
111 | Thép hộp mã kẽm 90x90x2.3 | 6 | 37.8 | 26,010 |
112 | Thép hộp mã kẽm 90x90x2.5 | 6 | 40.98 | 26,010 |
113 | Thép hộp mã kẽm 90x90x2.8 | 6 | 45.7 | 26,010 |
114 | Thép hộp mã kẽm 90x90x3.0 | 6 | 48.83 | 26,010 |
115 | Thép hộp mã kẽm 90x90x3.2 | 6 | 51.94 | 26,010 |
116 | Thép hộp mã kẽm 90x90x3.5 | 6 | 56.58 | 26,010 |
117 | Thép hộp mã kẽm 90x90x3.8 | 6 | 61.17 | 26,010 |
118 | Thép hộp mã kẽm 90x90x4.0 | 6 | 64.21 | 26,010 |
119 | Thép hộp mã kẽm 60x120x1.8 | 6 | 29.79 | 26,010 |
120 | Thép hộp mã kẽm 60x120x2.0 | 6 | 33.01 | 26,010 |
121 | Thép hộp mã kẽm 60x120x2.3 | 6 | 37.8 | 26,010 |
122 | Thép hộp mã kẽm 60x120x2.5 | 6 | 40.98 | 26,010 |
123 | Thép hộp mã kẽm 60x120x2.8 | 6 | 45.7 | 26,010 |
124 | Thép hộp mã kẽm 60x120x3.0 | 6 | 48.83 | 26,010 |
125 | Thép hộp mã kẽm 60x120x3.2 | 6 | 51.94 | 26,010 |
126 | Thép hộp mã kẽm 60x120x3.5 | 6 | 56.58 | 26,010 |
127 | Thép hộp mã kẽm 60x120x3.8 | 6 | 61.17 | 26,010 |
128 | Thép hộp mã kẽm 60x120x4.0 | 6 | 64.21 | 26,010 |
Giá ống thép mạ kẽm nhúng nóng Hòa Phát |
||||
129 | Ống mạ kẽm nhúng nóng D21.2×1.6 | 6 | 4.642 | 35,600 |
130 | Ống mạ kẽm nhúng nóng D21.2×1.9 | 6 | 5.484 | 34,273 |
131 | Ống mạ kẽm nhúng nóng D21.2×2.1 | 6 | 5.938 | 34,455 |
132 | Ống mạ kẽm nhúng nóng D21.2×2.6 | 6 | 7.26 | 34,455 |
133 | Ống mạ kẽm nhúng nóng D26.65×1.6 | 6 | 5.933 | 35,000 |
134 | Ống mạ kẽm nhúng nóng D26.65×1.9 | 6 | 6.96 | 34,273 |
135 | Ống mạ kẽm nhúng nóng D26.65×2.1 | 6 | 7.704 | 34,455 |
136 | Ống mạ kẽm nhúng nóng D26.65×2.3 | 6 | 8.286 | 34,455 |
137 | Ống mạ kẽm nhúng nóng D26.65×2.6 | 6 | 9.36 | 34,455 |
138 | Ống mạ kẽm nhúng nóng D33.5×1.6 | 6 | 7.556 | 35,000 |
139 | Ống mạ kẽm nhúng nóng D33.5×1.9 | 6 | 8.89 | 34,273 |
140 | Ống mạ kẽm nhúng nóng D33.5×2.1 | 6 | 9.762 | 34,455 |
141 | Ống mạ kẽm nhúng nóng D33.5×2.3 | 6 | 10.722 | 34,455 |
142 | Ống mạ kẽm nhúng nóng D33.5×2.6 | 6 | 11.886 | 34,455 |
143 | Ống mạ kẽm nhúng nóng D33.5×3.2 | 6 | 14.4 | 34,455 |
Thép ống mạ kẽm nhúng nóng phi 42 đến phi 75 |
||||
144 | Ống mạ kẽm nhúng nóng D42.2×1.6 | 6 | 9.617 | 35,000 |
145 | Ống mạ kẽm nhúng nóng D42.2×1.9 | 6 | 11.34 | 34,273 |
146 | Ống mạ kẽm nhúng nóng D42.2×2.1 | 6 | 12.467 | 34,455 |
147 | Ống mạ kẽm nhúng nóng D42.2×2.3 | 6 | 13.56 | 34,455 |
148 | Ống mạ kẽm nhúng nóng D42.2×2.6 | 6 | 15.24 | 34,455 |
149 | Ống mạ kẽm nhúng nóng D42.2×2.9 | 6 | 16.868 | 34,455 |
150 | Ống mạ kẽm nhúng nóng D42.2×3.2 | 6 | 18.6 | 34,455 |
151 | Ống kẽm nhúng nóng D48.1×1.6 | 6 | 11.014 | 35,000 |
152 | Ống mạ kẽm nhúng nóng D48.1×1.9 | 6 | 12.99 | 34,273 |
153 | Ống mạ kẽm nhúng nóng D48.1×2.1 | 6 | 14.3 | 34,455 |
154 | Ống mạ kẽm nhúng nóng D48.1×2.3 | 6 | 15.59 | 34,455 |
155 | Ống mạ kẽm nhúng nóng D48.1×2.5 | 6 | 16.98 | 34,455 |
156 | Ống kẽm nhúng nóng D48.1×2.9 | 6 | 19.38 | 34,455 |
157 | Ống mạ kẽm nhúng nóng D48.1×3.2 | 6 | 21.42 | 34,455 |
158 | Ống mạ kẽm nhúng nóng D48.1×3.6 | 6 | 23.711 | 34,455 |
159 | Ống mạ kẽm nhúng nóng D59.9×1.9 | 6 | 16.314 | 34,273 |
160 | Ống mạ kẽm nhúng nóng D59.9×2.1 | 6 | 17.97 | 34,455 |
161 | Ống mạ kẽm nhúng nóng D59.9×2.3 | 6 | 19.612 | 34,455 |
162 | Ống mạ kẽm nhúng nóng D59.9×2.6 | 6 | 22.158 | 34,455 |
163 | Ống mạ kẽm nhúng nóng D59.9×2.9 | 6 | 24.48 | 34,364 |
164 | Ống mạ kẽm nhúng nóng D59.9×3.2 | 6 | 26.861 | 34,364 |
165 | Ống mạ kẽm nhúng nóng D59.9×3.6 | 6 | 30.18 | 34,364 |
166 | Ống mạ kẽm nhúng nóng D59.9×4.0 | 6 | 33.103 | 34,364 |
Thép ống mạ kẽm nhúng nóng phi 88 đến phi 108 |
||||
167 | Ống mạ kẽm nhúng nóng D88.3×2.1 | 6 | 26.799 | 34,364 |
168 | Ống mạ kẽm nhúng nóng D88.3×2.3 | 6 | 29.283 | 34,364 |
169 | Ống mạ kẽm nhúng nóng D88.3×2.5 | 6 | 31.74 | 34,364 |
170 | Ống mạ kẽm nhúng nóng D88.3×2.7 | 6 | 34.22 | 34,364 |
171 | Ống mạ kẽm nhúng nóng D88.3×2.9 | 6 | 36.828 | 34,364 |
172 | Ống mạ kẽm nhúng nóng D88.3×3.2 | 6 | 40.32 | 34,364 |
173 | Ống mạ kẽm nhúng nóng D88.3×3.6 | 6 | 50.22 | 34,364 |
174 | Ống mạ kẽm nhúng nóng D88.3×4.0 | 6 | 50.208 | 34,364 |
175 | Ống mạ kẽm nhúng nóng D88.3×4.2 | 6 | 52.291 | 34,364 |
176 | Ống mạ kẽm nhúng nóng D88.3×4.5 | 6 | 55.833 | 34,364 |
177 | Ống mạ kẽm nhúng nóng D108.0x2.5 | 6 | 39.046 | 34,364 |
178 | Ống mạ kẽm nhúng nóng D108.0x2.7 | 6 | 42.09 | 34,364 |
179 | Ống mạ kẽm nhúng nóng D108.0x2.9 | 6 | 45.122 | 34,364 |
180 | Ống mạ kẽm nhúng nóng D108.0x3.0 | 6 | 46.633 | 34,364 |
181 | Ống mạ kẽm nhúng nóng D108.0x3.2 | 6 | 49.648 | 34,364 |
Thép ống mạ kẽm nhúng nóng phi 113 đến phi 219 |
||||
182 | Ống mạ kẽm nhúng nóng D113.5×2.5 | 6 | 41.06 | 34,364 |
183 | Ống mạ kẽm nhúng nóng D113.5×2.7 | 6 | 44.29 | 34,364 |
184 | Ống mạ kẽm nhúng nóng D113.5×2.9 | 6 | 47.484 | 34,364 |
185 | Ống mạ kẽm nhúng nóng D113.5×3.0 | 6 | 49.07 | 34,364 |
186 | Ống mạ kẽm nhúng nóng D113.5×3.2 | 6 | 52.578 | 34,364 |
187 | Ống mạ kẽm nhúng nóng D113.5×3.6 | 6 | 58.5 | 34,364 |
188 | Ống mạ kẽm nhúng nóng D113.5×4.0 | 6 | 64.84 | 34,364 |
189 | Ống mạ kẽm nhúng nóng D113.5×4.2 | 6 | 67.937 | 34,364 |
190 | Ống mạ kẽm nhúng nóng D113.5×4.4 | 6 | 71.065 | 34,364 |
191 | Ống mạ kẽm nhúng nóng D113.5×4.5 | 6 | 72.615 | 34,364 |
192 | Ống mạ kẽm nhúng nóng D141.3×3.96 | 6 | 80.46 | 32,500 |
193 | Ống mạ kẽm nhúng nóng D141.3×4.78 | 6 | 96.54 | 32,500 |
194 | Ống mạ kẽm nhúng nóng D141.3×5.56 | 6 | 111.66 | 32,500 |
195 | Ống mạ kẽm nhúng nóng D141.3×6.55 | 6 | 130.62 | 32,500 |
196 | Ống mạ kẽm nhúng nóng D168.3×3.96 | 6 | 96.24 | 32,500 |
197 | Ống mạ kẽm nhúng nóng D168.3×4.78 | 6 | 115.62 | 32,500 |
198 | Ống mạ kẽm nhúng nóng D168.3×5.56 | 6 | 133.86 | 32,500 |
199 | Ống mạ kẽm nhúng nóng D168.3×6.35 | 6 | 152.16 | 32,500 |
200 | Ống mạ kẽm nhúng nóng D219.1×4.78 | 6 | 151.56 | 32,500 |
201 | Ống mạ kẽm nhúng nóng D219.1×5.16 | 6 | 163.32 | 32,500 |
202 | Ống mạ kẽm nhúng nóng D219.1×5.56 | 6 | 175.68 | 32,500 |
203 | Ống mạ kẽm nhúng nóng D219.1×6.35 | 6 | 199.86 | 32,500 |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.