Thép mạ kẽm Hòa Phát là sản phẩm chất lượng cao, được sản xuất bởi Tập đoàn Hòa Phát, một trong những nhà sản xuất thép hàng đầu tại Việt Nam. Với công nghệ hiện đại và quy trình kiểm soát chất lượng nghiêm ngặt, thép mạ kẽm Hòa Phát đã khẳng định được vị thế của mình trên thị trường trong nước và quốc tế. Sản phẩm này không chỉ đáp ứng các tiêu chuẩn kỹ thuật cao mà còn mang lại hiệu quả kinh tế lớn cho người sử dụng.
Đặc điểm của thép mạ kẽm Hòa Phát
Chất liệu và cấu tạo
Thép mạ kẽm Hòa Phát được sản xuất từ thép carbon cao cấp, trải qua quy trình mạ kẽm nhúng nóng tiên tiến. Chất liệu thép này có độ bền cao, khả năng chịu lực tốt và độ dẻo dai, giúp sản phẩm dễ dàng gia công và ứng dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau. Lớp mạ kẽm bên ngoài giúp tăng cường khả năng chống ăn mòn, bảo vệ thép khỏi tác động của môi trường, kéo dài tuổi thọ sản phẩm.
Kích thước và tiêu chuẩn
Thép mạ kẽm Hòa Phát có nhiều kích thước và độ dày khác nhau, phù hợp với các yêu cầu kỹ thuật và mục đích sử dụng đa dạng. Sản phẩm được sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế như ASTM, JIS và EN, đảm bảo chất lượng và độ bền cao. Quy trình kiểm soát chất lượng nghiêm ngặt trong suốt quá trình sản xuất giúp đảm bảo sản phẩm đạt các yêu cầu kỹ thuật và an toàn.
Ứng dụng của thép mạ kẽm Hòa Phát
Trong ngành xây dựng
Thép mạ kẽm Hòa Phát được sử dụng rộng rãi trong ngành xây dựng để làm khung kết cấu, dầm, cột và các bộ phận chịu lực khác của công trình. Đặc tính chống ăn mòn và khả năng chịu lực tốt của thép mạ kẽm giúp tăng độ bền và tuổi thọ của các công trình xây dựng. Các công trình dân dụng như nhà ở, chung cư và các công trình công nghiệp đều có thể tận dụng thép mạ kẽm Hòa Phát để đảm bảo chất lượng và an toàn.
Trong ngành công nghiệp
Trong ngành công nghiệp, thép mạ kẽm Hòa Phát được sử dụng để chế tạo các bộ phận chịu lực trong máy móc, thiết bị và các công trình công nghiệp. Sản phẩm này cũng được dùng trong sản xuất các sản phẩm gia dụng và các ngành công nghiệp nhẹ khác. Khả năng chịu lực và tính bền bỉ của thép mạ kẽm Hòa Phát giúp các sản phẩm công nghiệp đạt hiệu suất cao và tuổi thọ dài.
Trong hệ thống ống dẫn
Thép mạ kẽm Hòa Phát còn được sử dụng trong các hệ thống ống dẫn nước, khí và dầu. Khả năng chịu áp lực tốt và tính chống ăn mòn giúp sản phẩm này đảm bảo an toàn và hiệu quả trong các hệ thống ống dẫn. Sản phẩm cũng có thể được sử dụng trong các hệ thống ống dẫn điều hòa và hệ thống thoát nước.
Lợi ích của việc sử dụng thép mạ kẽm Hòa Phát
Hiệu quả kinh tế cao
Thép mạ kẽm Hòa Phát có giá cả cạnh tranh, giúp giảm chi phí đầu tư và sản xuất cho các doanh nghiệp. Điều này mang lại hiệu quả kinh tế cao và tăng khả năng cạnh tranh trên thị trường. Sản phẩm này cũng giúp tối ưu hóa nguồn lực và tăng cường lợi nhuận cho doanh nghiệp.
Độ bền và độ tin cậy
Sản phẩm được sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế và quy trình kiểm soát chất lượng nghiêm ngặt, đảm bảo độ bền và độ tin cậy cao. Điều này giúp giảm thiểu rủi ro và chi phí bảo trì trong quá trình sử dụng. Các công trình sử dụng thép mạ kẽm Hòa Phát có thể yên tâm về chất lượng và độ an toàn lâu dài.
Tính linh hoạt và đa dạng
Thép mạ kẽm Hòa Phát có nhiều kích thước và tiêu chuẩn khác nhau, phù hợp với nhiều ứng dụng và nhu cầu khác nhau. Tính linh hoạt và đa dạng của sản phẩm giúp doanh nghiệp dễ dàng lựa chọn và sử dụng theo mục đích cụ thể. Điều này giúp tối ưu hóa quy trình sản xuất và nâng cao hiệu suất công việc.
Thép mạ kẽm Hòa Phát là một sản phẩm không thể thiếu trong nhiều ngành công nghiệp và xây dựng. Với những đặc điểm nổi bật về chất liệu, cấu tạo và thiết kế, cùng với những ứng dụng rộng rãi, thép mạ kẽm Hòa Phát mang lại nhiều lợi ích to lớn cho người sử dụng. Việc lựa chọn và sử dụng thép mạ kẽm Hòa Phát không chỉ đảm bảo hiệu quả kinh tế mà còn góp phần nâng cao độ bền và chất lượng của các công trình và sản phẩm.
Thông số kỹ thuật của thép ống mạ kẽm hòa phát
Thành phần hóa học
Mác thép | Thành phần hóa học (%) | |||||||
C(max) | Si(max) | Mn(max) | P(max) | S(max) | Ni( max) | Cr( max | Mo(max) | |
ASTM 53 | 0.30 | – | 1.20 | 0.05 | 0.045 | 0.40 | 0.4 | 0.15 |
ASTM A500 | 0.26 | – | 1.35 | 0.35 | 0.035 | – | – | – |
Tiêu chuẩn cơ lý
Mác thép | Đặc tính cơ lý | |||
Temp(0C) | Giới hạn chảy YS(Mpa) | Độ bền kéo TS(Mpa) | Độ dãn dài EL(%) | |
ASTM A53 | – | 250 | 350 | 28 |
ASTM A500 | – | 250 | 350 | 28 |
Bảng báo giá thép ống mạ kẽm hòa phát tại Thép Đại Bàng
Thép ống mạ kẽm Fi 12.7, Fi 14, Fi 16, Fi 19, Fi 21, Fi 27, Fi 34, Fi 38
Sản phẩm | Độ dầy | Trọng lượng(kg/cây) | Chiều dài(m) | (Số Cây)/(Bó) | Đơn giá(đ/kg) |
Ống thép phi 12.7 | 0.7 | 1.24 | 6 mét | 100 | Liên hệ số hotline Thép Đại Bàng để nhận báo giá sớm và nhanh nhất. |
0.8 | 1.41 | ||||
0.9 | 1.57 | ||||
1.0 | 1.73 | ||||
1.1 | 1.89 | ||||
1.2 | 2.04 | ||||
1.4 | 2.34 | ||||
1.5 | 2.49 | ||||
Ống thép phi 13.8 | 0.7 | 1.36 | 100 | ||
0.8 | 1.54 | ||||
0.9 | 1.72 | ||||
1.0 | 1.89 | ||||
1.1 | 2.07 | ||||
1.2 | 2.24 | ||||
1.4 | 2.57 | ||||
1.5 | 2.73 | ||||
Ống thép phi 15.9 | 0.7 | 1.57 | 100 | ||
0.8 | 1.79 | ||||
0.9 | 2.00 | ||||
1.0 | 2.20 | ||||
1.1 | 2.41 | ||||
1.2 | 2.61 | ||||
1.4 | 3.00 | ||||
1.5 | 3.20 | ||||
1.8 | 3.76 | ||||
Ống thép phi 19.1 | 0.7 | 1.91 | 168 | ||
0.8 | 2.17 | ||||
0.9 | 2.42 | ||||
1.0 | 2.68 | ||||
1.1 | 2.93 | ||||
1.2 | 3.18 | ||||
1.4 | 3.67 | ||||
1.5 | 3.91 | ||||
1.8 | 4.61 | ||||
2.0 | 5.06 | ||||
Ống thép phi 21.2 | 0.7 | 2.12 | 168 | ||
0.8 | 2.41 | ||||
0.9 | 2.70 | ||||
1.0 | 2.99 | ||||
1.1 | 3.27 | ||||
1.2 | 3.55 | ||||
1.4 | 4.10 | ||||
1.5 | 4.37 | ||||
1.8 | 5.17 | ||||
2.0 | 5.68 | ||||
2.3 | 6.43 | ||||
2.5 | 6.92 | ||||
Ống thép phi 26.65 | 0.8 | 3.06 | 113 | ||
0.9 | 3.43 | ||||
1.0 | 3.80 | ||||
1.1 | 4.16 | ||||
1.2 | 4.52 | ||||
1.4 | 5.23 | ||||
1.5 | 5.58 | ||||
1.8 | 6.62 | ||||
2.0 | 7.29 | ||||
2.3 | 8.29 | ||||
2.5 | 8.93 | ||||
Ống thép phi 33.5 | 1.0 | 4.81 | 80 | ||
1.1 | 5.27 | ||||
1.2 | 5.74 | ||||
1.4 | 6.65 | ||||
1.5 | 7.10 | ||||
1.8 | 8.44 | ||||
2.0 | 9.32 | ||||
2.3 | 10.62 | ||||
2.5 | 11.47 | ||||
2.8 | 12.72 | ||||
3.0 | 13.54 | ||||
3.2 | 14.35 | ||||
3.5 | 15.54 | ||||
Ống thép phi 38.1 | 1.0 | 5.49 | 61 | ||
1.1 | 6.02 | ||||
1.2 | 6.55 | ||||
1.4 | 7.60 | ||||
1.5 | 8.12 | ||||
1.8 | 9.67 | ||||
2.0 | 10.68 | ||||
2.3 | 12.18 | ||||
2.5 | 13.17 | ||||
2.8 | 14.63 | ||||
3.0 | 15.58 | ||||
3.2 | 16.53 | ||||
3.5 | 17.92 |
Thép ống mạ kẽm Fi 42, Fi 60, Fi 76, Fi 89, Fi 110, Fi 114, Fi 127
Sản phẩm | Độ dầy | Trọng lượng(kg/cây) | Chiều dài(m) | (Số Cây)/(Bó) | Đơn giá(đ/kg) |
Ống thép phi 42.2 | 1.1 | 6.69 | 6 mét | 61 | Liên hệ số hotline Thép Đại Bàng để nhận báo giá sớm và nhanh nhất. |
1.2 | 7.28 | ||||
1.4 | 8.45 | ||||
1.5 | 9.03 | ||||
1.8 | 10.76 | ||||
2.0 | 11.90 | ||||
2.3 | 13.58 | ||||
2.5 | 14.69 | ||||
2.8 | 16.32 | ||||
3.0 | 17.40 | ||||
3.2 | 18.47 | ||||
3.5 | 20.04 | ||||
3.8 | 21.59 | ||||
Ống thép phi 59.9 | 1.4 | 12.12 | 37 | ||
1.5 | 12.96 | ||||
1.8 | 15.47 | ||||
2.0 | 17.13 | ||||
2.3 | 19.60 | ||||
2.5 | 21.23 | ||||
2.8 | 23.66 | ||||
3.0 | 25.26 | ||||
3.2 | 26.85 | ||||
3.5 | 29.21 | ||||
3.8 | 31.54 | ||||
4.0 | 33.09 | ||||
Ống thép phi 75.6 | 1.5 | 16.45 | 27 | ||
1.8 | 19.66 | ||||
2.0 | 21.78 | ||||
2.3 | 24.95 | ||||
2.5 | 27.04 | ||||
2.8 | 30.16 | ||||
3.0 | 32.23 | ||||
3.2 | 34.28 | ||||
3.5 | 37.34 | ||||
3.8 | 40.37 | ||||
4.0 | 42.38 | ||||
4.3 | 45.37 | ||||
4.5 | 47.34 | ||||
Ống thép phi 88.3 | 1.5 | 19.27 | 24 | ||
1.8 | 23.04 | ||||
2.0 | 25.54 | ||||
2.3 | 29.27 | ||||
2.5 | 31.74 | ||||
2.8 | 35.42 | ||||
3.0 | 37.87 | ||||
3.2 | 40.30 | ||||
3.5 | 43.92 | ||||
3.8 | 47.51 | ||||
4.0 | 49.90 | ||||
4.3 | 53.45 | ||||
4.5 | 55.80 | ||||
5.0 | 61.63 | ||||
Ống thép phi 108.0 | 1.8 | 28.29 | 16 | ||
2.0 | 31.37 | ||||
2.3 | 35.97 | ||||
2.5 | 39.03 | ||||
2.8 | 43.59 | ||||
3.0 | 46.61 | ||||
3.2 | 49.62 | ||||
3.5 | 54.12 | ||||
3.8 | 58.59 | ||||
4.0 | 61.56 | ||||
4.3 | 65.98 | ||||
4.5 | 68.92 | ||||
5.0 | 76.20 | ||||
Ống thép phi 113.5 | 1.8 | 29.75 | 16 | ||
2.0 | 33.00 | ||||
2.3 | 37.84 | ||||
2.5 | 41.05 | ||||
2.8 | 45.86 | ||||
3.0 | 49.05 | ||||
3.2 | 52.23 | ||||
3.5 | 59.97 | ||||
3.8 | 61.68 | ||||
4.0 | 64.81 | ||||
4.3 | 69.48 | ||||
4.5 | 72.58 | ||||
5.0 | 80.27 | ||||
6.0 | 95.44 | ||||
Ống thép phi 126.8 | 1.8 | 33.29 | 16 | ||
2.0 | 36.93 | ||||
2.3 | 42.37 | ||||
2.5 | 45.98 | ||||
2.8 | 51.37 | ||||
3.0 | 54.96 | ||||
3.2 | 58.52 | ||||
3.5 | 63.86 | ||||
3.8 | 69.16 | ||||
4.0 | 72.68 | ||||
4.3 | 77.94 | ||||
4.5 | 81.43 | ||||
5.0 | 90.11 | ||||
6.0 | 107.25 |
Tiêu chuẩn: ASTM A500, TCVN 3783 – 82
Dung sai cho phép về Đường kính: ±1%
Dung sai cho phép về trọng lượng: ± 8%
Thép ống mạ kẽm cở lớn Fi 141, Fi 168, Fi 219, Fi 273, Fi 324, Fi 356
Sản phẩm | Độ dầy(mm) | Trong lượng(kg/cây) | Chiều dài(mét) | Đơn giá(đ/kg) |
Ống mạ kẽm phi 141.3 | 3.96 | 80.46 | 6 mét | Liên hệ số hotline để nhận báo giá sớm và nhanh nhất. |
4.78 | 96.54 | |||
5.56 | 111.66 | |||
6.55 | 130.62 | |||
Ống mạ kẽm phi 168.3 | 3.96 | 96.24 | ||
4.78 | 115.62 | |||
5.56 | 133.86 | |||
6.35 | 152.16 | |||
Ống mạ kẽm phi 219.1 | 4.78 | 151.56 | ||
5.16 | 163.32 | |||
5.56 | 175.68 | |||
6.35 | 199.86 | |||
Ống mạ kẽm phi 273 | 6.35 | 250.5 | ||
7.8 | 306.06 | |||
9.27 | 361.68 | |||
Ống mạ kẽm phi 323.9 | 4.57 | 215.82 | ||
6.35 | 298.2 | |||
8.38 | 391.02 | |||
Ống mạ kẽm phi 355.6 | 4.78 | 247.74 | ||
6.35 | 328.02 | |||
7.93 | 407.52 | |||
9.53 | 487.5 | |||
11.1 | 565.56 | |||
12.7 | 644.04 |
Tiêu chuẩn: ASTM A500, TCVN 3783 – 82
Dung sai cho phép về Đường kính: ±1%
Dung sai cho phép về trọng lượng: ± 8%
Thép ống mạ kẽm cở lớn Fi 406, Fi 457, Fi 508, Fi 610
Sản phẩm | Độ dầy(mm) | Trong lượng(kg/cây) | Chiều dài(mét) | Đơn giá(đ/kg) |
Ống mạ kẽm phi 406 | 6.35 | 375.72 | 6 mét | Liên hệ số hotline Thép Đại Bàng để nhận báo giá sớm và nhanh nhất. |
7.93 | 467.34 | |||
9.53 | 559.38 | |||
12.7 | 739.44 | |||
Ống mạ kẽm phi 457.2 | 6.35 | 526.26 | ||
7.93 | 526.26 | |||
9.53 | 630.96 | |||
11.1 | 732.3 | |||
Ống mạ kẽm phi 508 | 6.35 | 471.12 | ||
9.53 | 702.54 | |||
12.7 | 930.3 | |||
Ống mạ kẽm phi 610 | 6.35 | 566.88 | ||
9.53 | 846.3 | |||
12.7 | 1121.88 |
Tiêu chuẩn: ASTM A500, TCVN 3783 – 82
Dung sai cho phép về Đường kính: ±1%
Dung sai cho phép về trọng lượng: ± 8%
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.