Ống thép mạ kẽm SeAH là một trong những sản phẩm hàng đầu trong ngành công nghiệp thép, được đánh giá cao về chất lượng và độ bền. Với công nghệ sản xuất tiên tiến và tuân thủ các tiêu chuẩn quốc tế, ống thép mạ kẽm SeAH đáp ứng được các yêu cầu khắt khe của nhiều lĩnh vực, từ xây dựng đến công nghiệp. Bài viết này sẽ cung cấp thông tin chi tiết về thông số kỹ thuật, quy cách, lợi thế và ứng dụng của ống thép mạ kẽm SeAH.
Thông số kỹ thuật
Thông số máy
Ống thép mạ kẽm SeAH được sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế như ASTM A53, JIS G3444 và BS 1387. Đường kính ngoài của ống dao động từ 21.3mm đến 219.1mm, với độ dày thành ống từ 1.5mm đến 9.5mm, phù hợp cho nhiều loại ứng dụng khác nhau. Lớp mạ kẽm nhúng nóng tạo lớp bảo vệ chống ăn mòn hiệu quả, giúp kéo dài tuổi thọ sản phẩm ngay cả trong các điều kiện môi trường khắc nghiệt.
Quy cách ống thép đúc
Kích thước và hình dạng
Ống thép mạ kẽm SeAH có sẵn ở nhiều kích thước và hình dạng khác nhau, từ các ống nhỏ đường kính 21.3mm đến các ống lớn đường kính 219.1mm. Chiều dài tiêu chuẩn của ống thường từ 6m đến 12m, có thể cắt theo yêu cầu của khách hàng. Bề mặt ống được mạ kẽm nhúng nóng hoặc mạ kẽm điện phân, tạo lớp bảo vệ chắc chắn chống lại sự ăn mòn và oxi hóa.
Chất liệu
Ống thép mạ kẽm SeAH được làm từ thép carbon chất lượng cao, đảm bảo độ bền và khả năng chịu lực tốt. Lớp mạ kẽm bảo vệ bề mặt ống khỏi sự ăn mòn do tác động của môi trường, đặc biệt là trong các điều kiện ẩm ướt hoặc tiếp xúc với hóa chất. Quy trình sản xuất hiện đại và chất liệu thép cao cấp của SeAH đảm bảo rằng ống thép luôn đạt chất lượng cao và ổn định.
Kiểm tra chất lượng
Ống thép mạ kẽm SeAH trải qua quy trình kiểm tra chất lượng nghiêm ngặt, bao gồm kiểm tra độ dày thành ống, kiểm tra áp suất và kiểm tra không phá hủy. Các quy trình này đảm bảo rằng mỗi ống thép đều đạt chất lượng cao nhất và đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật của các tiêu chuẩn quốc tế.
Lợi thế của thép ống
Độ bền cao
Ống thép mạ kẽm SeAH có độ bền cơ học cao, chịu được áp lực và tải trọng lớn, lý tưởng cho các công trình yêu cầu độ an toàn và ổn định cao. Sản phẩm có thể chịu được các điều kiện khắc nghiệt, đảm bảo tính bền vững cho công trình.
Khả năng chống ăn mòn
Lớp mạ kẽm nhúng nóng giúp ống thép SeAH có khả năng chống ăn mòn vượt trội, phù hợp cho các môi trường làm việc khắc nghiệt như ngoài trời, môi trường biển hoặc hóa chất. Điều này giúp giảm chi phí bảo trì và thay thế trong suốt vòng đời sản phẩm.
Dễ dàng lắp đặt
Ống thép mạ kẽm SeAH có tính đồng nhất cao, dễ dàng trong việc cắt, hàn và lắp đặt. Sản phẩm được sản xuất với các tiêu chuẩn kích thước chính xác, giúp việc lắp đặt nhanh chóng và hiệu quả, tiết kiệm thời gian và chi phí thi công.
Ứng dụng của thép ống
Xây dựng
Trong ngành xây dựng, ống thép mạ kẽm SeAH được sử dụng rộng rãi trong các công trình nhà ở, cầu đường, và cơ sở hạ tầng. Chúng đóng vai trò quan trọng trong việc làm khung kết cấu, giàn giáo và các hệ thống ống dẫn, đảm bảo tính an toàn và bền vững cho công trình.
Công nghiệp
Ống thép mạ kẽm SeAH cũng được sử dụng nhiều trong các ngành công nghiệp, từ sản xuất, chế biến thực phẩm đến các hệ thống dẫn dầu và khí. Khả năng chống ăn mòn và độ bền cao của sản phẩm giúp đảm bảo hiệu quả và an toàn trong quá trình sử dụng.
Nông nghiệp
Trong nông nghiệp, ống thép mạ kẽm SeAH được sử dụng để xây dựng các hệ thống dẫn nước tưới tiêu, dẫn phân bón, và các cấu trúc nhà kính. Tính bền vững và khả năng chống ăn mòn của sản phẩm giúp tăng tuổi thọ và hiệu quả của các hệ thống này.
Ống thép mạ kẽm SeAH là một sản phẩm với nhiều ưu điểm vượt trội về độ bền, khả năng chống ăn mòn và dễ dàng lắp đặt. Với những ứng dụng đa dạng trong nhiều lĩnh vực từ xây dựng, công nghiệp đến nông nghiệp, ống thép mạ kẽm SeAH đóng vai trò quan trọng trong việc nâng cao chất lượng và hiệu quả của các công trình và hệ thống. Chọn ống thép mạ kẽm SeAH là một quyết định đúng đắn cho mọi dự án yêu cầu độ bền và an toàn cao.
BẢNG BÁO GIÁ ỐNG THÉP SEAH TIÊU CHUẨN ASTM A53 | ||||
---|---|---|---|---|
STT | Quy cách | Trọng lượng | Thép SeAH (Giá tham khảo) | |
Ống mạ kẽm | Ống đen | |||
1 | 21.3 x 2.77 x 6 (m) | 7.62 (kg) | 27.000 – 32.000 | 18.000 – 24.500 |
2 | 26.7 x 2.87 x 6 (m) | 10.14 (kg) | 27.000 – 32.000 | 18.000 – 24.500 |
3 | 33.4 x 3.38 x 6 (m) | 15.01 (kg) | 27.000 – 32.000 | 18.000 – 24.500 |
4 | 42.2 x 3.39 x 6 (m) | 20.34 (kg) | 27.000 – 32.000 | 18.000 – 24.500 |
5 | 42.2 x 4.85 x 6 (m) | 26.82 (kg) | 26.000 – 31.000 | 18.000 – 24.500 |
6 | 48.3 x 3.68 x 6 (m) | 24.3 (kg) | 26.000 – 31.000 | 18.000 – 24.500 |
7 | 48.3 x 5.08 x 6 (m) | 32.46 (kg) | 26.000 – 31.000 | 18.000 – 24.500 |
8 | 60.3 x 3.91 x 6 (m) | 32.64 (kg) | 26.000 – 31.000 | 18.000 – 24.500 |
9 | 60.3 x 5.54 x 6 (m) | 44.88 (kg) | 26.000 – 31.000 | 18.000 – 24.500 |
10 | 73.0 x 5.16 x 6 (m) | 51.78 (kg) | 26.000 – 31.000 | 18.200 – 24.700 |
11 | 88.9 x 5.49 x 6 (m) | 67.74 (kg) | 26.000 – 31.000 | 18.000 – 24.500 |
12 | 101.6 x 5.74 x 6 (m) | 81.42 (kg) | 26.000 – 31.000 | 18.000 – 24.500 |
13 | 114.3 x 6.02 x 6 (m) | 96.42 (kg) | 26.000 – 31.000 | 18.000 – 24.500 |
14 | 141.3 x 3.96 x 6 (m) | 80.46 (kg) | 26.200 – 31.400 | 18.000 – 24.500 |
15 | 141.3 x 4.78 x 6 (m) | 96.54 (kg) | 26.200 – 31.400 | 18.000 – 24.500 |
16 | 141.3 x 5.16 x 6 (m) | 103.95 (kg) | 26.200 – 31.400 | 18.000 – 24.500 |
17 | 141.3 x 5.56 x 6 (m) | 111.66 (kg) | 26.200 – 31.400 | 18.000 – 24.500 |
18 | 141.3 x 6.35 x 6 (m) | 126.80 (kg) | 26.200 – 31.400 | 18.000 – 24.500 |
19 | 141.3 x 6.55 x 6 (m) | 130.62 (kg) | 26.4 – 31.6 | 18.400 – 25.000 |
20 | 168.3 x 3.96 x 6 (m) | 96.24 (kg) | 26.200 – 31.400 | 18.000 – 24.500 |
21 | 168.3 x 4.78 x 6 (m) | 115.62 (kg) | 26.200 – 31.400 | 18.000 – 24.500 |
22 | 168.3 x 5.56 x 6 (m) | 133.86 (kg) | 26.200 – 31.400 | 18.000 – 24.500 |
23 | 168.3 x 6.35 x 6 (m) | 152.16 (kg) | 26.200 – 31.400 | 18.000 – 24.500 |
24 | 168.3 x 7.11 x 6 (m) | 169.56 (kg) | 26.600 – 31.600 | 18.400 – 25.000 |
25 | 219.1 x 4.78 x 6 (m) | 151.56 (kg) | 26.200 – 31.400 | 18.000 – 24.500 |
26 | 219.1 x 5.16 x 6 (m) | 163.32 (kg) | 26.200 – 31.400 | 18.000 – 24.500 |
27 | 219.1 x 5.56 x 6 (m) | 175.68 (kg) | 26.200 – 31.400 | 18.000 – 24.500 |
28 | 219.1 x 6.35 x 6 (m) | 199.86 (kg) | 26.200 – 31.400 | 18.000 – 24.500 |
29 | 219.1 x 8.18 x 6 (m) | 255.30 (kg) | 26.600 – 31.600 | 18.400 – 25.000 |
Giá ống thép Seah Tiêu chuẩn BS 1387 chất lượng, giá rẻ 2024
BÁO GIÁ ỐNG THÉP SEAH TIÊU CHUẨN BS1387 | ||||
---|---|---|---|---|
STT | Quy cách | Trọng lượng | Thép SeAH (Giá tham khảo) | |
Ống mạ kẽm | Ống đen | |||
1 | 21.2 x 2.1 x 6 (m) | 5.94 (kg) | 27.000 – 32.000 | 18.000 – 24.500 |
2 | 21.2 x 2.3 x 6 (m) | 6.44 (kg) | 27.000 – 32.000 | 18.000 – 24.500 |
3 | 21.2 x 2.6 x 6 (m) | 7.26 (kg) | 27.000 – 32.000 | 18.000 – 24.500 |
4 | 26.65 x 2.1 x 6 (m) | 7.7 (kg) | 27.000 – 32.000 | 18.000 – 24.500 |
5 | 26.65 x 2.3 x 6 (m) | 8.29 (kg) | 27.000 – 32.000 | 18.000 – 24.500 |
6 | 26.65 x 2.6 x 6 (m) | 9.36 (kg) | 27.000 – 32.000 | 18.000 – 24.500 |
7 | 33.5 x 2.1 x 6 (m) | 9.76 (kg) | 27.000 – 32.000 | 18.000 – 24.500 |
8 | 33.5 x 2.3 x 6 (m) | 10.72 (kg) | 27.000 – 32.000 | 18.000 – 24.500 |
9 | 33.5 x 2.6 x 6 (m) | 11.89 (kg) | 27.000 – 32.000 | 18.000 – 24.500 |
10 | 33.5 x 2.9 x 6 (m) | 13.14 (kg) | 27.000 – 32.000 | 18.000 – 24.500 |
11 | 33.5 x 3.2 x 6 (m) | 14.4 (kg) | 27.000 – 32.000 | 18.000 – 24.500 |
12 | 42.2 x 2.1 x 6 (m) | 12.47 (kg) | 27.000 – 32.000 | 18.000 – 24.500 |
13 | 42.2 x 2.3 x 6 (m) | 13.56 (kg) | 27.000 – 32.000 | 18.000 – 24.500 |
14 | 42.2 x 2.6 x 6 (m) | 15.24 (kg) | 27.000 – 32.000 | 18.000 – 24.500 |
15 | 42.2 x 2.9 x 6 (m) | 16.87 (kg) | 27.000 – 32.000 | 18.000 – 24.500 |
16 | 42.2 x 3.2 x 6 (m) | 18.6 (kg) | 27.000 – 32.000 | 18.000 – 24.500 |
17 | 42.2 x 3.6 x 6 (m) | 20.56 (kg) | 27.000 – 32.000 | 18.000 – 24.500 |
18 | 48.1 x 2.1 x 6 (m) | 14.3 (kg) | 26.000 – 31.000 | 18.000 – 24.500 |
19 | 48.1 x 2.3 x 6 (m) | 15.59 (kg) | 26.000 – 31.000 | 18.000 – 24.500 |
20 | 48.1 x 2.5 x 6 (m) | 16.98 (kg) | 26.000 – 31.000 | 18.000 – 24.500 |
21 | 48.1 x 2.6 x 6 (m) | 17.5 (kg) | 26.000 – 31.000 | 18.000 – 24.500 |
22 | 48.1 x 2.7 x 6 (m) | 18.14 (kg) | 26.000 – 31.000 | 18.000 – 24.500 |
23 | 48.1 x 2.9 x 6 (m) | 19.38 (kg) | 26.000 – 31.000 | 18.000 – 24.500 |
24 | 48.1 x 3.2 x 6 (m) | 21.42 (kg) | 26.000 – 31.000 | 18.000 – 24.500 |
25 | 48.1 x 3.6 x 6 (m) | 23.71 (kg) | 26.000 – 31.000 | 18.000 – 24.500 |
26 | 48.1 x 4.0 x 6 (m) | 26.1 (kg) | 26.000 – 31.000 | 18.000 – 24.500 |
27 | 59.9 x 2.1 x 6 (m) | 17.97 (kg) | 26.000 – 31.000 | 18.000 – 24.500 |
28 | 59.9 x 2.3 x 6 (m) | 19.61 (kg) | 26.000 – 31.000 | 18.000 – 24.500 |
29 | 59.9 x 2.6 x 6 (m) | 22.16 (kg) | 26.000 – 31.000 | 18.000 – 24.500 |
30 | 59.9 x 2.9 x 6 (m) | 24.48 (kg) | 26.000 – 31.000 | 18.000 – 24.500 |
31 | 59.9 x 3.2 x 6 (m) | 26.86 (kg) | 26.000 – 31.000 | 18.000 – 24.500 |
32 | 59.9 x 3.6 x 6 (m) | 30.18 (kg) | 26.000 – 31.000 | 18.000 – 24.500 |
33 | 59.9 x 4.0 x 6 (m) | 33.1 (kg) | 26.000 – 31.000 | 18.000 – 24.500 |
34 | 59.9 x 4.5 x 6 (m) | 37.14 (kg) | 26.000 – 31.000 | 18.000 – 24.500 |
35 | 59.9 x 5.0 x 6 (m) | 40.62 (kg) | 26.000 – 31.000 | 18.000 – 24.500 |
36 | 75.6 x 2.1 x 6 (m) | 22.85 (kg) | 26.000 – 31.000 | 18.000 – 24.500 |
37 | 75.6 x 2.3 x 6 (m) | 24.96 (kg) | 26.000 – 31.000 | 18.000 – 24.500 |
38 | 75.6 x 2.5 x 6 (m) | 27.04 (kg) | 26.000 – 31.000 | 18.000 – 24.500 |
39 | 75.6 x 2.6 x 6 (m) | 28.08 (kg) | 26.000 – 31.000 | 18.000 – 24.500 |
40 | 75.6 x 2.7 x 6 (m) | 29.14 (kg) | 26.000 – 31.000 | 18.000 – 24.500 |
41 | 75.6 x 2.9 x 6 (m) | 31.37 (kg) | 26.000 – 31.000 | 18.000 – 24.500 |
42 | 75.6 x 3.2 x 6 (m) | 34.26 (kg) | 26.000 – 31.000 | 18.000 – 24.500 |
43 | 75.6 x 3.6 x 6 (m) | 38.58 (kg) | 26.000 – 31.000 | 18.000 – 24.500 |
44 | 75.6 x 4.0 x 6 (m) | 42.4 (kg) | 26.000 – 31.000 | 18.000 – 24.500 |
45 | 75.6 x 4.5 x 6 (m) | 47.34 (kg) | 26.000 – 31.000 | 18.000 – 24.500 |
46 | 75.6 x 5.0 x 6 (m) | 52.23 (kg) | 26.000 – 31.000 | 18.000 – 24.500 |
47 | 88.3 x 2.1 x 6 (m) | 26.8 (kg) | 26.000 – 31.000 | 18.000 – 24.500 |
48 | 88.3 x 2.3 x 6 (m) | 29.28 (kg) | 26.000 – 31.000 | 18.000 – 24.500 |
49 | 88.3 x 2.5 x 6 (m) | 31.74 (kg) | 26.000 – 31.000 | 18.000 – 24.500 |
50 | 88.3 x 2.6 x 6 (m) | 32.97 (kg) | 26.000 – 31.000 | 18.000 – 24.500 |
51 | 88.3 x 2.7 x 6 (m) | 34.22 (kg) | 26.000 – 31.000 | 18.000 – 24.500 |
52 | 88.3 x 2.9 x 6 (m) | 36.83 (kg) | 26.000 – 31.000 | 18.000 – 24.500 |
53 | 88.9 x 3.2 x 6 (m) | 40.32 (kg) | 26.000 – 31.000 | 18.000 – 24.500 |
54 | 88.9 x 3.6 x 6 (m) | 45.14 (kg) | 26.000 – 31.000 | 18.000 – 24.500 |
55 | 88.9 x 4.0 x 6 (m) | 50.22 (kg) | 26.000 – 31.000 | 18.000 – 24.500 |
56 | 88.9 x 4.5 x 6 (m) | 55.8 (kg) | 26.000 – 31.000 | 18.000 – 24.500 |
57 | 88.9 x 5.0 x 6 (m) | 62.01 (kg) | 26.000 – 31.000 | 18.000 – 24.500 |
58 | 113.5 x 2.5 x 6 (m) | 41.06 (kg) | 26.000 – 31.000 | 18.000 – 24.500 |
59 | 113.5 x 2.7 x 6 (m) | 44.29 (kg) | 26.000 – 31.000 | 18.000 – 24.500 |
60 | 113.5 x 2.9 x 6 (m) | 47.48 (kg) | 26.000 – 31.000 | 18.000 – 24.500 |
61 | 113.5 x 3.2 x 6 (m) | 52.58 (kg) | 26.000 – 31.000 | 18.000 – 24.500 |
62 | 113.5 x 3.6 x 6 (m) | 58.5 (kg) | 26.000 – 31.000 | 18.000 – 24.500 |
63 | 113.5 x 4.0 x 6 (m) | 64.84 (kg) | 26.000 – 31.000 | 18.000 – 24.500 |
64 | 113.5 x 4.5 x 6 (m) | 73.2 (kg) | 26.000 – 31.000 | 18.000 – 24.500 |
65 | 113.5 x 5.0 x 6 (m) | 80.64 (kg) | 26.000 – 31.000 | 18.000 – 24.500 |
Bảng giá chỉ tiết ống thép Seah siêu dày tốt nhất
BẢNG GIÁ ỐNG THÉP SIÊU DÀY SEAH | |||||
---|---|---|---|---|---|
STT | Tên Sản Phẩm | Trọng lượng | Trọng lượng | Ống Thép SeAH Siêu Dày (Giá tham khảo) | |
Ống mạ kẽm | Ống đen | ||||
1 | Ống Thép SeAH Siêu Dày | 42.2 x 4.0 x 6 (m) | 22.61 (kg) | 27.000 – 32.000 | 18.000 – 24.500 |
2 | Ống Thép SeAH Siêu Dày | 42.2 x 4.2 x 6 (m) | 23.62 (kg) | x | 18.200 – 24.700 |
3 | Ống Thép SeAH Siêu Dày | 42.2 x 4.5 x 6 (m) | 25.1 (kg) | x | 18.200 – 24.700 |
4 | Ống Thép SeAH Siêu Dày | 48.1 x 4.0 x 6 (m) | 26.1 (kg) | 27.000 – 32.000 | 18.000 – 24.500 |
5 | Ống Thép SeAH Siêu Dày | 48.1 x 4.2 x 6 (m) | 27.28 (kg) | x | 18.000 – 24.500 |
6 | Ống Thép SeAH Siêu Dày | 48.1 x 4.5 x 6 (m) | 29.03 (kg) | 27.200 – 32.200 | 18.000 – 24.500 |
7 | Ống Thép SeAH Siêu Dày | 48.1 x 4.8 x 6 (m) | 30.75 (kg) | x | 18.000 – 24.500 |
8 | Ống Thép SeAH Siêu Dày | 48.1 x 5.0 x 6 (m) | 31.89 (kg) | 27.200 – 32.200 | 18.000 – 24.500 |
9 | Ống Thép SeAH Siêu Dày | 59.9 x 4.0 x 6 (m) | 33.09 (kg) | 26.000 – 31.000 | 18.000 – 24.500 |
10 | Ống Thép SeAH Siêu Dày | 59.9 x 4.2 x 6 (m) | 34.62 (kg) | x | 18.000 – 24.500 |
11 | Ống Thép SeAH Siêu Dày | 59.9 x 4.5 x 6 (m) | 36.89 (kg) | 26.000 – 31.000 | 18.000 – 24.500 |
12 | Ống Thép SeAH Siêu Dày | 59.9 x 4.8 x 6 (m) | 39.13 (kg) | x | 18.000 – 24.500 |
13 | Ống Thép SeAH Siêu Dày | 59.9 x 5.0 x 6 (m) | 40.62 (kg) | 26.000 – 31.000 | 18.000 – 24.500 |
14 | Ống Thép SeAH Siêu Dày | 75.6 x 4.0 x 6 (m) | 42.38 (kg) | 26.000 – 31.000 | 18.000 – 24.500 |
15 | Ống Thép SeAH Siêu Dày | 75.6 x 4.2 x 6 (m) | 44.37 (kg) | x | 18.000 – 24.500 |
16 | Ống Thép SeAH Siêu Dày | 75.6 x 4.5 x 6 (m) | 47.34 (kg) | 26.000 – 31.000 | 18.000 – 24.500 |
17 | Ống Thép SeAH Siêu Dày | 75.6 x 4.8 x 6 (m) | 50.29 (kg) | x | 18.000 – 24.500 |
18 | Ống Thép SeAH Siêu Dày | 75.6 x 5.0 x 6 (m) | 52.23 (kg) | 26.000 – 31.000 | 18.000 – 24.500 |
19 | Ống Thép SeAH Siêu Dày | 75.6 x 5.2 x 6 (m) | 54.17 (kg) | x | 18.200 – 24.700 |
20 | Ống Thép SeAH Siêu Dày | 75.6 x 5.5 x 6 (m) | 57.05 (kg) | x | 18.200 – 24.700 |
21 | Ống Thép SeAH Siêu Dày | 75.6 x 6.0 x 6 (m) | 61.79 (kg) | x | 18.200 – 24.700 |
22 | Ống Thép SeAH Siêu Dày | 88.3 x 4.0 x 6 (m) | 49.9 (kg) | 26.000 – 31.000 | 18.000 – 24.500 |
23 | Ống Thép SeAH Siêu Dày | 88.3 x 4.2 x 6 (m) | 52.27 (kg) | x | 18.000 – 24.500 |
24 | Ống Thép SeAH Siêu Dày | 88.3 x 4.5 x 6 (m) | 55.8 (kg) | 26.000 – 31.000 | 18.000 – 24.500 |
25 | Ống Thép SeAH Siêu Dày | 88.3 x 4.8 x 6 (m) | 59.31 (kg) | x | 18.000 – 24.500 |
26 | Ống Thép SeAH Siêu Dày | 88.3 x 5.0 x 6 (m) | 61.63 (kg) | 26.000 – 31.000 | 18.000 – 24.500 |
27 | Ống Thép SeAH Siêu Dày | 88.3 x 5.2 x 6 (m) | 63.94 (kg) | x | 18.000 – 24.500 |
28 | Ống Thép SeAH Siêu Dày | 88.3 x 5.5 x 6 (m) | 67.39 (kg) | 26.000 – 31.000 | 18.000 – 24.500 |
29 | Ống Thép SeAH Siêu Dày | 88.3 x 6.0 x 6 (m) | 73.07 (kg) | x | 18.000 – 24.500 |
30 | Ống Thép SeAH Siêu Dày | 113.5 x 4.0 x 6 (m) | 64.81 (kg) | 26.000 – 31.000 | 18.000 – 24.500 |
31 | Ống Thép SeAH Siêu Dày | 113.5 x 4.2 x 6 (m) | 67.93 (kg) | x | 18.000 – 24.500 |
32 | Ống Thép SeAH Siêu Dày | 113.5 x 4.5 x 6 (m) | 72.58 (kg) | 26.000 – 31.000 | 18.000 – 24.500 |
33 | Ống Thép SeAH Siêu Dày | 113.5 x 4.8 x 6 (m) | 77.2 (kg) | x | 18.000 – 24.500 |
34 | Ống Thép SeAH Siêu Dày | 113.5 x 5.0 x 6 (m) | 80.27 (kg) | 26.000 – 31.000 | 18.000 – 24.500 |
35 | Ống Thép SeAH Siêu Dày | 113.5 x 5.2 x 6 (m) | 83.33 (kg) | x | 18.000 – 24.500 |
36 | Ống Thép SeAH Siêu Dày | 113.5 x 5.5 x 6 (m) | 87.89 (kg) | 26.000 – 31.000 | 18.000 – 24.500 |
37 | Ống Thép SeAH Siêu Dày | 113.5 x 6.0 x 6 (m) | 95.44 (kg) | 26.000 – 31.000 | 18.000 – 24.500 |
Reviews
There are no reviews yet.