Bạn cần hỗ trợ?
Thép Tấm Chính Hãng, Chất Lượng Cao, Giá Cực Tốt

Showing all 6 results

Thép Tấm Chính Hãng, Chất Lượng Cao, Giá Cực Tốt

Thép tấm là một loại vật liệu đặc thù được sử dụng trong một số lĩnh vực nhất định như đóng tàu, gia công, sản xuất linh kiện máy móc, cắt CNC thành các sản phẩm trang trí, làm tủ điện, sàn xe lửa, làm kết cấu công trình, bậc thang trong các tòa nhà… Trong nội dung này, hãy cùng Thép Đại Bàng đi sâu vào chi tiết về quy cách của thép tấm, cũng như các chủng loại thương hiệu thép tấm, quy chuẩn trên thị trường.

Bên cạnh đó, quý khách hàng có nhu cầu mua bán, tham khảo giá thép tấm trên thị trường hiện nay, vui lòng liên hệ đến Thép Đại Bàng thông qua hotline 0982 395 798 để được gửi báo giá chi tiết nhất. Chân thành cảm ơn quý khách hàng đã lựa chọn Thép Đại Bàng!

Bảng giá thép tấm chi tiết cập nhật T9/2025

Bảng giá thép tấm đen

Quy cách (mm) Khổ tấm (mm) Trọng lượng (Kg/tấm) POSCO (VNĐ/kg) FORMOSA (VNĐ/kg) HÒA PHÁT (VNĐ/kg) TRUNG QUỐC (VNĐ/kg)
3 1500×6000 211.95 15.000 15.450 16.500 14.250
4 1500×6000 282.6 15.000 15.450 16.500 14.250
5 1500×6000 353.25 15.000 15.450 16.500 14.250
6 1500×6000 423.9 13.500 13.905 14.850 12.825
8 1500×6000 565.2 13.500 13.905 14.850 12.825
10 1500×6000 706.5 13.500 13.905 14.850 12.825
12 2000×6000 847.8 13.800 14.214 15.180 13.110
14 2000×6000 989.1 13.800 14.214 15.180 13.110
16 2000×6000 3014.4 13.000 13.390 14.300 12.350
18 2000×6000 3391.2 13.000 13.390 14.300 12.350
20 2000×6000 3.768 13.000 13.390 14.300 12.350
25 2000×6000 4.710 12.000 12.360 13.200 11.400
30 2000×6000 5.652 12.000 12.360 13.200 11.400
40 2000×6000 3.768 12.500 12.875 13.750 11.875

Bảng giá thép tấm mạ kẽm

Quy cách (mm) Khổ tấm (mm) Trọng lượng (Kg/tấm) POSCO (VNĐ/kg) FORMOSA (VNĐ/kg) HÒA PHÁT (VNĐ/kg) TRUNG QUỐC (VNĐ/kg)
3 1500×6000 211.95 17.000 17.450 18.500 16.250
4 1500×6000 282.6 17.000 17.450 18.500 16.250
5 1500×6000 353.25 17.000 17.450 18.500 16.250
6 1500×6000 423.9 15.500 15.905 16.850 14.825
8 1500×6000 565.2 15.500 15.905 16.850 14.825
10 1500×6000 706.5 15.500 15.905 16.850 14.825
12 2000×6000 847.8 15.800 16.214 17.180 15.110
14 2000×6000 989.1 15.800 16.214 17.180 15.110
16 2000×6000 3014.4 15.000 15.390 16.300 14.350
18 2000×6000 3391.2 15.000 15.390 16.300 14.350
20 2000×6000 3.768 15.000 15.390 16.300 14.350
25 2000×6000 4.710 14.000 14.360 15.200 13.400
30 2000×6000 5.652 14.000 14.360 15.200 13.400
40 2000×6000 3.768 14.500 14.875 15.750 13.875

Bảng giá thép tấm SS400

Độ dày (mm) POSCO (VNĐ/kg) FORMOSA (VNĐ/kg) HÒA PHÁT (VNĐ/kg) TRUNG QUỐC (VNĐ/kg)
3.0 11.300 11.400 17.500 15.500
4.0 11.300 11.400 17.500 15.500
5.0 11.300 11.400 17.500 15.500
6.0 11.300 11.400 17.500 15.500
8.0 11.300 11.400 17.500 15.500
10 11.300 11.400 17.500 15.500
12 11.300 11.400 17.500 15.500
14 11.300 11.400 17.500 15.500
15 11.300 11.400 17.500 15.500
16 11.500 11.400 17.500 15.500
18 11.500 11.700 17.500 15.500
20 11.500 11.700 17.800 15.800
60 11.500 11.700 17.800 15.800
70 11.500 11.700 17.800 15.800
80 11.500 11.700 17.800 15.800
90 11.500 11.700 17.800 15.800
100 11.500 11.700 17.800 15.800
110 11.500 11.700 17.800 15.800
150 11.500 11.700 17.800 15.800
170 11.500 11.700 17.800 15.800

Bảng giá thép tấm gân chống trượt

Độ dày (mm) Chiều rộng (mm) Chiều dài (mm) Khối lượng (Kg/tấm) Giá thành (VNĐ/kg)
2 1500 6000 168.3 15.500
3 1500 6000 238.95 15.500
4 1500 6000 309.6 15.500
5 1500 6000 380.25 15.500
6 1500 6000 450.9 15.500
8 1500 6000 592.2 15.700
10 1500 6000 733.5 15.700
12 1500 6000 874.8 15.700
5 2000 6000 507 15.700
6 2000 6000 601.2 15.700
8 2000 6000 789.6 15.700
10 2000 6000 978 15.700
12 2000 6000 1,166.4 15.700

Bảng giá thép tấm đúc

Quy cách (mm) Khổ tấm (mm) Trọng lượng (Kg/tấm) Giá thành (VNĐ/kg)
5 2000×6000 471 14.700
6 2000×6000 565.2 14.700
8 2000×6000 753.6 14.700
10 2000×6000 942 14.700
12 2000×6000 1,130.4 14.700
14 2000×6000 1,318.8 14.700
16 2000×6000 1,507.2 14.700
18 2000×6000 1,695.6 14.700
20 2000×6000 1,884 14.700
25 2000×6000 2,355 14.700
28 2000×6000 2,637 14.700
30 2000×6000 2,826 15.200
32 2000×6000 3,014.4 15.200
35 2000×6000 3,297 15.200
40 2000×6000 3,768 15.200
45 2000×6000 4,239 15.200
50 2000×6000 4,710 15.200
55 2000×6000 5,181 15.200
60 2000×6000 5,652 15.200
65 2000×6000 6,123 15.200
70 2000×6000 6,594 15.200
75 2000×6000 7,065 15.800
80 2000×6000 7,536 15.800
90 2000×6000 8,478 15.800
100 2000×6000 9,420 15.800
120 2000×6000 11,304 15.800
150 2000×6000 14,130 15.800

Xem thêm: Bảng Quy Cách Thép Tấm Chi Tiết Từng Tiêu Chuẩn Thép

Những thông số quan trọng của thép tấm bạn cần biết

Thép tấm hiện nay có rất nhiều loại dựa trên quy cách, tính chất của sản phẩm, phụ thuộc vào mục đích sử dụng mà khách hàng có thể lựa chọn độ dày, mỏng khác nhau. Bên cạnh những thông tin liên quan tới quy cách, thép tấm hiện có rất nhiều chuẩn chất lượng phức tạp. Tuy nhiên, khách hàng cần chú ý những điểm quan trọng như sau:

Những thông số quan trọng của thép tấm bạn cần biết
Tìm hiểu về quy cách của thép tấm

Thông thường các sản phẩm thép tấm có độ dày thường được tình bằng mm, đa phần các loại thép tấm đều được dùng trong các lĩnh vực công nghiệp với độ dày từ 3mm cho tới 25mm

Đối với các lĩnh vực đòi hỏi độ dày của thép tấm nhiều hơn như đóng tàu, chế tạo bộ phận máy móc,… độ dày của thép tấm sẽ từ 100mm,120mm, 150mm, 200mm, 270mm, 300mm, vì thế mà trọng lượng của thép tấm loại này sẽ rất lớn.

Khổ của thép tấm có chiều rộng phổ biến thường sẽ giao động từ 1m đến 3m, một số sẽ có kích thước lớn hơn, tối đa ở 3,5m. Chiều dài của tấm thép sẽ không có kích thước cụ thể, tuy nhiên thông thường các tấm sẽ có chiều dài từ 6 đến 12m tùy thuộc vào nhu cầu của khách hàng.

Bên cạnh những yếu tố đã được nhắc tới, kích thước của thép tấm cũng phụ thuộc khá nhiều vào tiêu chuẩn sản xuất ở mỗi quốc gia, chính vì thế bạn có thể theo dõi theo các bảng quy cách bên trên của Thép Đại Bàng.

Phân loại thép tấm dựa cách thức sản xuất

Với sự đa dạng của thép tấm trên thị trường, khá khó để khách hàng có thể nắm bắt được toàn bộ sản phẩm. Tuy nhiên, để dễ dàng kiểm soát giá thành hàng hóa, chúng ta có thể chia thép thành hai dạng đó là cán nóng và cán nguội, dựa vào đặc thù quá trình gia công tạo ra thành phẩm.

Thép tấm cán nguội

Thép tấm cán nguội
Thép được cán nguội sau khi trải qua quá trình gia công

Cán nguội là bước cuối cùng của quá trình tạo ra thành phẩm, công đoạn này sẽ đưa phôi qua các bước dập, cán, ép chạy trên các con lăn. Một cách dễ hiểu nhất, thép cán nguội trước đó là trải qua một quá trình gia công được gọi là thép cán nóng… sau đó trải qua thêm quá trình cán nguội để hoàn thiện.

Đặc trưng của sản phẩm cán nguội nói chung sẽ có một màu xám nhạt, hơi bóng được sản xuất qua quá trình cán ở nhiệt độ thấp.

Thép tấm cán nóng

Thép cán nóng là sản phẩm được tạo ra từ phôi thép nung nóng chảy ở nhiệt độ cao, sau đó được cán mỏng thông qua các cuộn lô để tạo nên thành phẩm.

Đặc điểm của tấm cán nóng đó là một màu xanh đặc trưng và bề mặt thép khá khô.

Phân loại theo đặc điểm, công dụng của thép tấm

Để giúp quý khách hàng hiểu rõ hơn về các loại thép tấm trên thị trường hiện nay, dưới đây là một số mẫu mã thép được chúng tôi tổng hợp và liệt kê để quý khách tham khảo:

Phân loại theo đặc điểm, công dụng của thép tấm
Phân loại thép tấm theo tính ứng dụng

Thép mạ kẽm: Đây là các dạng thép tấm được phủ lên một lớp kẽm thông qua phương pháp điện phân hoặc nhúng nóng nhằm tăng độ bền và chống rỉ set cho vật liệu. Thường được sử dụng cho chế tạo chi tiết máy, thiết bị công nghiệp, nhà xưởng.

Thép đục lỗ: Thường được sử dụng dưới mục đích trang trí, làm lỗ thông gió, trang trí cho văn phòng… khi bề mặt thép được đục các lỗ đều.

Thép chống trượt: Đặc điểm chung của loại thép này sẽ có các vân nhám trên bề mặt với mục đích chống trượt. Thép được ứng dụng làm sàn cho ca bin tàu, kho xưởng…

Thép đóng tàu: Loại thép được sản xuất đặc thù cho ngành công nghiệp đóng tàu và cho ngành hàng hải nói chung.

Bên cạnh các sản phẩm đặc thù được kể tới ở phía trên thị trường còn có 1 số sản phẩm khác như thép tấm mỏng, thép tấm tròn với đặc điểm đó là độ bền cao sử dụng nhiều trong các ngành cơ khí nói chung.

Hướng dẫn bảo quản và sử dụng thép tấm hiệu quả

Để đảm bảo thép tấm duy trì chất lượng và độ bền lâu dài, dưới đây là các hướng dẫn chi tiết:

  • Tránh môi trường gây ăn mòn: Giữ thép tấm cách xa các yếu tố như muối, hóa chất hoặc không khí ẩm để ngăn chặn gỉ sét.
  • Lưu trữ ở nơi khô thoáng: Đặt thép trên giá đỡ, tránh tiếp xúc trực tiếp với nền đất để giảm nguy cơ bị ẩm và ăn mòn.
  • Bảo vệ khỏi thời tiết: Sử dụng mái che hoặc kho kín để che chắn thép tấm khỏi mưa và sương, hạn chế tác động của độ ẩm.
  • Sắp xếp hợp lý: Không chồng các tấm thép quá cao để tránh biến dạng hoặc hư hỏng do áp lực.
  • Xử lý gỉ sét ngay lập tức: Nếu phát hiện dấu hiệu gỉ, làm sạch bằng bàn chải thép và dung môi, sau đó lau khô kỹ lưỡng.
  • Sử dụng dầu bảo vệ: Phủ một lớp dầu mỏng lên bề mặt thép để tăng cường khả năng chống oxy hóa và kéo dài tuổi thọ.

Bảo quản theo kích thước thép:

  • Dưới 5 mm: Lưu trữ trong kho khô ráo, sạch sẽ, phù hợp cho thép tráng kẽm hoặc thiếc.
  • Từ 5 mm đến dưới 9 mm: Dùng gỗ kê để tách biệt và bảo vệ các tấm thép.
  • Từ 9 mm đến dưới 40 mm: Đặt trong kho hoặc khu vực có mái che để tránh tác động môi trường.
  • Trên 41 mm: Xếp gọn trên giá đỡ chữ U trong kho, xưởng hoặc khu vực thoáng đãng.

Vận chuyển cẩn thận: Đóng gói kỹ lưỡng với lớp lót và bao bì bảo vệ để thép tấm đến công trình trong trạng thái hoàn hảo.

Thép Đại Bàng là nhà cung cấp thép tấm hàng đầu tại Việt Nam, cung cấp đa dạng sản phẩm với nguồn gốc minh bạch, đầy đủ chứng từ, kèm theo chính sách bảo hành và hỗ trợ tận tâm, phục vụ các ngành xây dựng, cơ khí, đóng tàu và nhiều lĩnh vực công nghiệp khác.

Thị trường thép tấm phân phối bởi Thép Đại Bàng

Với tính phức tạp và rộng lớn của thị trường thép tấm ở thời điểm hiện nay, cùng với mức độ giao động giá cả xảy ra mỗi ngày khiến khách hàng khó có thể nắm bắt được tình hình. Hiểu được tính quan trọng của biến động giá, Thép Đại Bàng luôn cập nhật tình hình giá cả ngành thép chi tiết ở từng mặt hàng. Quý khách hàng có thể nhận báo giá mỗi ngày bằng cách liên hệ đến chúng tôi thông qua hotline 0982 395 798 của Thép Đại Bàng.

Thị trường thép tấm phân phối bởi Thép Đại Bàng
Đơn vị phân phối thép trên toàn quốc

Chúng tôi chuyên phân phối các mặt hàng ngành thép nói chung như tôn, thép hộp, thép ống, thép tấm, sắt thép xây dựng… từ các thương hiệu lớn trên thị trường với mức giá tốt đi kèm với các chương trình chiết khấu.

Để có thể nắm bắt thêm các thông tin về giá cả sản phẩm, mời quý khách hàng truy cập thêm vào website https://thepdaibang.com để cập nhật ngay các thông tin mới nhất.