Thép Tấm Chính Hãng, Chất Lượng Cao, Giá Cực Tốt
Thép tấm là một loại vật liệu đặc thù được sử dụng trong một số lĩnh vực nhất định như đóng tàu, gia công, sản xuất linh kiện máy móc, cắt CNC thành các sản phẩm trang trí, làm tủ điện, sàn xe lửa, làm kết cấu công trình, bậc thang trong các tòa nhà… Trong nội dung này, hãy cùng Thép Đại Bàng đi sâu vào chi tiết về quy cách của thép tấm, cũng như các chủng loại thương hiệu thép tấm, quy chuẩn trên thị trường.
Bên cạnh đó, quý khách hàng có nhu cầu mua bán, tham khảo giá thép tấm trên thị trường hiện nay, vui lòng liên hệ đến Thép Đại Bàng thông qua hotline 24/7 để được gửi báo giá chi tiết nhất. Chân thành cảm ơn quý khách hàng đã lựa chọn Thép Đại Bàng!
Bảng quy cách kích thước, tiêu chuẩn, trọng lượng thép tấm
Bảng quy cách đối với loại thép tấm thông dụng
STT |
Kích thước: T*R*D (mm) |
Tiêu chuẩn |
Trọng lượng (Kg/tấm) |
1 |
2*1250*2500 |
SS400 – TQ |
49,06 |
2 |
3*1500*6000 |
SS400 – TQ |
211,95 |
3 |
4*1500*6000 |
SS400 – Nga |
282,6 |
4 |
4*1500*6000 |
SS400 – Arap |
353,3 |
5 |
5*1500*6000 K |
SS400 – Nga |
353,25 |
6 |
6*1500*6000 |
SS400 – TQ |
423,9 |
7 |
6*1500*6000 |
SS400 – Nga |
423,9 |
8 |
6*1500*6000 K |
SS400 – Nga |
423,9 |
9 |
6*1500*6000 |
CT3 – KMK |
423,9 |
10 |
6*1500*6000 |
CT3 – DMZ |
423,9 |
11 |
8*1500*6000 |
SS400 – Nga |
565,5 |
12 |
8*1500*6000 K |
SS400 – Nga |
565,5 |
13 |
8*1500*6000 |
CT3 – DMZ |
565,5 |
14 |
8*1500*6000 |
SS400 – TQ |
565,5 |
15 |
8*1500*6000 |
CT3 – KMK |
565,5 |
Bảng quy cách thép tấm dày 10mm, 12mm, 14mm
STT |
Kích thước: T*R*D (mm) |
Tiêu chuẩn |
Trọng lượng (Kg/tấm) |
1 |
10*1500*6000 |
SS400 – TQ |
706,5 |
2 |
10*1500*6000 |
SS400 – Nga |
706,5 |
3 |
10*1500*6000 K |
SS400 – Nga |
706,5 |
4 |
10*1500*6000 |
CT3 – KMK |
706,5 |
5 |
10*1500*6000 |
CT3 – DMZ |
706,5 |
6 |
12*1500*6000 |
SS400 – TQ |
847,8 |
7 |
12*1500*6000 |
CT3 – DMZ |
847,8 |
8 |
14*2000*6000 |
SS400 – TQ |
1318,8 |
9 |
14*2000*12000 |
CT3 – NB |
989,1 |
10 |
14*1500*6000 |
CT3 – TQ |
989,1 |
Bảng quy cách thép tấm dày 16mm, 18mm, 20mm, 25mm
STT |
Kích thước: T*R*D (mm) |
Tiêu chuẩn |
Trọng lượng (Kg/tấm) |
1 |
16*1500*6000 |
SS400 – Nga |
1130,4 |
2 |
16*2000*12000 |
SS400 – TQ |
3014,4 |
3 |
16*2030*6000 |
SS400 – TQ |
3059,6 |
4 |
16*20000*12000 |
SS400 – TQ |
3059,61 |
5 |
18*2000*12000 |
SS400 – NB |
3014,4 |
6 |
20*2000*12000 |
SS400 – NB |
3391,2 |
7 |
20*2500*12000 |
SS400 – TQ |
3768 |
8 |
20*2500*12000 K |
SS400 – TQ |
4710 |
9 |
22*2000*6000 |
SS400 – TQ |
2072,4 |
10 |
25*2500*12000 |
SS400 – TQ |
5887,5 |
Bảng quy cách thép tấm dày 30, 40, 50, 60, 100, 120, 150mm
STT |
Kích thước: T*R*D (mm) |
Tiêu chuẩn |
Trọng lượng (Kg/tấm) |
1 |
30*2000*12000 |
SS400 – TQ |
5652 |
2 |
30*2400*12000 |
SS400 – TQ |
7536 |
3 |
40*1500*6000 |
SS400 – TQ |
2826 |
4 |
40*20000*12000 |
SS400 – TQ |
7536 |
5 |
50*2000*6000 |
SS400 – TQ |
4710 |
6 |
60*2000*60000 |
SS400 – NB |
Cân |
7 |
100*2000*6000 |
SS400 – NB |
Cân |
8 |
120*2000*6000 |
SS400 – NB |
Cân |
9 |
140*2000*6000 |
SS400 – NB |
Cân |
10 |
150*2000*6000 |
SS400 – NB |
Cân |
Bảng quy cách thép tấm gân chống trượt
Độ dày
(mm) |
Kích thước
(mm) |
Tiêu chuẩn
sản xuất |
Trọng lượng
(kg/tấm) |
3 | 1250 x 6000 | SS400 – TQ | 199,125 |
3 | 1500 x 6000 | SS400 – TQ | 238,95 |
4 | 1500 x 6000 | SS400 – TQ | 309,6 |
5 | 1500 x 6000 | SS400 – TQ | 380,25 |
6 | 1500 x 6000 | SS400 – TQ | 450,9 |
Bảng quy cách thép tấm cường độ cao
Độ dày
(mm) |
Kích thước
(mm) |
Tiêu chuẩn
sản xuất |
Trọng lượng
(kg/tấm) |
4 | 1500 x 6000 | SM490B – NB | 282,6 |
4 | 1500 x 6000 | Q345B – TQ | 282,6 |
5 | 1500 x 6000 | SM490B – NB | 353,25 |
5 | 1500 x 6000 | Q345B – TQ | 353,25 |
6 | 1500 x 6000 | SM490B – NB | 423,9 |
6 | 1500 x 6000 | Q345B – TQ | 423,9 |
8 | 1500 x 6000 | Q345B – TQ | 565,2 |
8 | 2000 x 6000 | Q345B – TQ | 753,6 |
8 | 1500 x 6000 | SM490B – NB | 753,6 |
10 | 1500 x 6000 | Q345B – TQ | 706,5 |
12 | 1500 x 6000 | Q345B – TQ | 847,8 |
12 | 2000 x 6000 | Q345B – TQ | 1130,4 |
14 | 1500 x 6000 | SM490B – NB | 989,1 |
14 | 2000 x 6000 | Q345B – TQ | 1318,8 |
14 | 2000 x 1200 | Q345B – TQ | 2637,6 |
16 | 2000 x 6000 | Q345B – TQ | 1507,2 |
16 | 2000 x 1200 | Q345B – TQ | 3014,4 |
18 | 2000 x 1200 | Q345B – TQ | 3391,2 |
20 | 2000 x 1200 | Q345B – TQ | 3768 |
25 | 2000 x 9000 | Q345B – TQ | 3532,5 |
25 | 2000 x 1200 | Q345B – TQ | 4710 |
30 | 2000 x 6000 | Q345B – TQ | 2826 |
40 | 2000 x 6000 | Q345B – TQ | 3768 |
50 | 2000 x 6000 | Q345B – TQ | 9420 |
Bảng quy cách thép tấm tấm trơn SS400 – TQ
Mác thép | Độ dày
(mm) |
Kích thước
(mm) |
Trọng lượng
(kg/tấm) |
SS400 | 3.0 | 1250 x 6000 | 176,62 |
SS400 | 3.0 | 1500 x 6000 | 212 |
SS400 | 4.0 | 1500 x 6000 | 282,6 |
SS400 | 5 | 1500 x 6000 | 353,25 |
SS400 | 6 | 1500 x 6000 | 423,9 |
SS400 | 8 | 1500 x 6000 | 565,2 |
SS400 | 10 | 1500 x 6000 | 706,5 |
SS400 | 12 | 2000 x 6000 | 1.130,40 |
SS400 | 14 | 1500 x 6000 | 989,1 |
SS400 | 16 | 2000 x 6000 | 1.507,20 |
SS400 | 18 | 1500 x 6000 | 1.271,70 |
SS400 | 20 | 2000 x 6000 | 1.884 |
SS400 | 22 | 1500 x 6000 | 2.072,40 |
SS400 | 25 | 2000 x 6000 | 2.355 |
SS400 | 30 | 2000 x 6000 | 2.826 |
SS400 | 40 | 1500 x 6000 | 2.826 |
SS400 | 50 | 1500 x 6000 | 2.961 |
Bảng quy cách thép tấm Nga mạc chìm
Kích thước
(mm) |
Độ Dày (mm) | Trọng lượng
(kg/tấm) |
1.5 x 6 | 6 ly | 423.9 |
1.5 x 6 | 8 ly | 565.2 |
1.5 x 6 | 10 ly | 706.5 |
1.5 x 6 | 12 ly | 847.8 |
Bảng quy cách thép tấm lá
Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg)/m2 | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg)/m2 | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg)/m2 |
0,25 | 1,963 | 5 | 39,25 | 10 | 78,5 |
0,5 | 3,925 | 5,5 | 43,18 | 11 | 86,4 |
1 | 7,85 | 6 | 47,1 | 12 | 94,2 |
1,5 | 11,78 | 6,5 | 51,03 | 13 | 102,1 |
2 | 15,7 | 7 | 54,95 | 14 | 109,9 |
2,5 | 19,63 | 7,5 | 58,88 | 15 | 117,8 |
3 | 23,55 | 8 | 62,8 | 16 | 125,6 |
3,5 | 27,48 | 8,5 | 66,73 | 17 | 133,5 |
4 | 31,4 | 9 | 70,65 | 18 | 141,3 |
4,5 | 35,33 | 9,5 | 74,59 | – | – |
Những thông số quan trọng của thép tấm bạn cần biết
Thép tấm hiện nay có rất nhiều loại dựa trên quy cách, tính chất của sản phẩm, phụ thuộc vào mục đích sử dụng mà khách hàng có thể lựa chọn độ dày, mỏng khác nhau. Bên cạnh những thông tin liên quan tới quy cách, thép tấm hiện có rất nhiều chuẩn chất lượng phức tạp. Tuy nhiên, khách hàng cần chú ý những điểm quan trọng như sau:
Thông thường các sản phẩm thép tấm có độ dày thường được tình bằng mm, đa phần các loại thép tấm đều được dùng trong các lĩnh vực công nghiệp với độ dày từ 3mm cho tới 25mm
Đối với các lĩnh vực đòi hỏi độ dày của thép tấm nhiều hơn như đóng tàu, chế tạo bộ phận máy móc,… độ dày của thép tấm sẽ từ 100mm,120mm, 150mm, 200mm, 270mm, 300mm, vì thế mà trọng lượng của thép tấm loại này sẽ rất lớn.
Khổ của thép tấm có chiều rộng phổ biến thường sẽ giao động từ 1m đến 3m, một số sẽ có kích thước lớn hơn, tối đa ở 3,5m. Chiều dài của tấm thép sẽ không có kích thước cụ thể, tuy nhiên thông thường các tấm sẽ có chiều dài từ 6 đến 12m tùy thuộc vào nhu cầu của khách hàng.
Bên cạnh những yếu tố đã được nhắc tới, kích thước của thép tấm cũng phụ thuộc khá nhiều vào tiêu chuẩn sản xuất ở mỗi quốc gia, chính vì thế bạn có thể theo dõi theo các bảng quy cách bên trên của Thép Đại Bàng.
Phân loại thép tấm dựa cách thức sản xuất
Với sự đa dạng của thép tấm trên thị trường, khá khó để khách hàng có thể nắm bắt được toàn bộ sản phẩm. Tuy nhiên, để dễ dàng kiểm soát giá thành hàng hóa, chúng ta có thể chia thép thành hai dạng đó là cán nóng và cán nguội, dựa vào đặc thù quá trình gia công tạo ra thành phẩm.
Thép tấm cán nguội
Cán nguội là bước cuối cùng của quá trình tạo ra thành phẩm, công đoạn này sẽ đưa phôi qua các bước dập, cán, ép chạy trên các con lăn. Một cách dễ hiểu nhất, thép cán nguội trước đó là trải qua một quá trình gia công được gọi là thép cán nóng… sau đó trải qua thêm quá trình cán nguội để hoàn thiện.
Đặc trưng của sản phẩm cán nguội nói chung sẽ có một màu xám nhạt, hơi bóng được sản xuất qua quá trình cán ở nhiệt độ thấp.
Thép tấm cán nóng
Thép cán nóng là sản phẩm được tạo ra từ phôi thép nung nóng chảy ở nhiệt độ cao, sau đó được cán mỏng thông qua các cuộn lô để tạo nên thành phẩm.
Đặc điểm của tấm cán nóng đó là một màu xanh đặc trưng và bề mặt thép khá khô.
Phân loại theo đặc điểm, công dụng của thép tấm
Để giúp quý khách hàng hiểu rõ hơn về các loại thép tấm trên thị trường hiện nay, dưới đây là một số mẫu mã thép được chúng tôi tổng hợp và liệt kê để quý khách tham khảo:
Thép mạ kẽm: Đây là các dạng thép tấm được phủ lên một lớp kẽm thông qua phương pháp điện phân hoặc nhúng nóng nhằm tăng độ bền và chống rỉ set cho vật liệu. Thường được sử dụng cho chế tạo chi tiết máy, thiết bị công nghiệp, nhà xưởng.
Thép đục lỗ: Thường được sử dụng dưới mục đích trang trí, làm lỗ thông gió, trang trí cho văn phòng… khi bề mặt thép được đục các lỗ đều.
Thép chống trượt: Đặc điểm chung của loại thép này sẽ có các vân nhám trên bề mặt với mục đích chống trượt. Thép được ứng dụng làm sàn cho ca bin tàu, kho xưởng…
Thép đóng tàu: Loại thép được sản xuất đặc thù cho ngành công nghiệp đóng tàu và cho ngành hàng hải nói chung.
Bên cạnh các sản phẩm đặc thù được kể tới ở phía trên thị trường còn có 1 số sản phẩm khác như thép tấm mỏng, thép tấm tròn với đặc điểm đó là độ bền cao sử dụng nhiều trong các ngành cơ khí nói chung.
Thị trường thép tấm phân phối bởi Thép Đại Bàng
Với tính phức tạp và rộng lớn của thị trường thép tấm ở thời điểm hiện nay, cùng với mức độ giao động giá cả xảy ra mỗi ngày khiến khách hàng khó có thể nắm bắt được tình hình. Hiểu được tính quan trọng của biến động giá, Thép Đại Bàng luôn cập nhật tình hình giá cả ngành thép chi tiết ở từng mặt hàng. Quý khách hàng có thể nhận báo giá mỗi ngày bằng cách liên hệ đến chúng tôi thông qua hotline tư vấn của Thép Đại Bàng.
Chúng tôi chuyên phân phối các mặt hàng ngành thép nói chung như tôn, thép hộp, thép ống, thép tấm, sắt thép xây dựng… từ các thương hiệu lớn trên thị trường với mức giá tốt đi kèm với các chương trình chiết khấu.
Để có thể nắm bắt thêm các thông tin về giá cả sản phẩm, mời quý khách hàng truy cập thêm vào website https://thepdaibang.com để cập nhật ngay các thông tin mới nhất.