Thép mạ kẽm chất lượng cao, giá tốt nhất hiện nay
Thép mạ kẽm là tên gọi chung cho các loại vật liệu được mạ lớp kẽm nhằm tăng độ bền, chống gỉ set bởi điều kiện môi trường khắc nghiệt. Trong hầu hết mọi lĩnh vực công nghiệp, xây dựng hiện nay, thép mạ kẽm là một loại vật liệu quan trọng và không thể thay thế. Để giúp khách hàng có thể đưa ra dự toán kinh phí, kế hoạch thi công chính xác. Trong nội dung này chúng tôi sẽ cung cấp về các thông tin thép mạ kẽm, quy cách, thông số vật liệu. Ngoài ra, Thép Đại Bàng hiện đang phân phối thép mạ kẽm theo quy cách chuẩn, giá tốt nhất thị trường kèm nhiều chiết khấu, liên hệ ngay để được chúng tôi báo giá chính xác nhất.
Bảng quy cách ống thép mạ kẽm chi tiết
STT | Tên sản phẩm | Độ dài(mm) | Trọng lượng(Kg/cây) |
1 | Thép ống mạ kẽm D12.7 x 1.0 | 6000 | 1.73 |
2 | Thép ống mạ kẽm D12.7 x 1.1 | 6000 | 1.89 |
3 | Thép ống mạ kẽm D12.7 x 1.2 | 6000 | 2.04 |
4 | Thép ống mạ kẽm D15.9 x 1.0 | 6000 | 2.2 |
5 | Thép ống mạ kẽm D15.9 x 1.1 | 6000 | 2.41 |
6 | Thép ống mạ kẽm D15.9 x 1.2 | 6000 | 2.61 |
7 | Thép ống mạ kẽm D15.9 x 1.4 | 6000 | 3 |
8 | Ống mạ kẽm D15.9 x 1.5 | 6000 | 3.2 |
9 | Thép ống mạ kẽm D15.9 x 1.8 | 6000 | 3.76 |
10 | Thép ống mạ kẽm D21.2 x 1.0 | 6000 | 2.99 |
11 | Thép ống mạ kẽm D21.2 x 1.1 | 6000 | 3.27 |
12 | Thép ống mạ kẽm D21.2 x 1.2 | 6000 | 3.55 |
13 | Thép ống mạ kẽm D21.2 x 1.4 | 6000 | 4.1 |
14 | Thép ống mạ kẽm D21.2 x 1.5 | 6000 | 4.37 |
15 | Thép ống mạ kẽm D21.2 x 1.8 | 6000 | 5.17 |
16 | Thép ống mạ kẽm D21.2 x 2.0 | 6000 | 5.68 |
17 | Thép ống mạ kẽm D21.2 x 2.3 | 6000 | 6.43 |
18 | Thép ống mạ kẽm D21.2 x 2.5 | 6000 | 6.92 |
19 | Thép ống mạ kẽm D26.65 x 1.0 | 6000 | 3.8 |
20 | Thép ống mạ kẽm D26.65 x 1.1 | 6000 | 4.16 |
21 | Thép ống mạ kẽm D26.65 x 1.2 | 6000 | 4.52 |
22 | Thép ống mạ kẽm D26.65 x 1.4 | 6000 | 5.23 |
23 | Thép ống mạ kẽm D26.65 x 1.5 | 6000 | 5.58 |
24 | Thép ống mạ kẽm D26.65 x 1.8 | 6000 | 6.62 |
25 | Thép ống mạ kẽm D26.65 x 2.0 | 6000 | 7.29 |
26 | Thép ống mạ kẽm D26.65 x 2.3 | 6000 | 8.29 |
27 | Thép ống mạ kẽm D26.65 x 2.5 | 6000 | 8.93 |
28 | Thép ống mạ kẽm D33.5 x 1.0 | 6000 | 4.81 |
29 | Thép ống mạ kẽm D33.5 x 1.1 | 6000 | 5.27 |
30 | Thép ống mạ kẽm D33.5 x 1.2 | 6000 | 5.74 |
31 | Thép ống mạ kẽm D33.5 x 1.4 | 6000 | 6.65 |
32 | Thép ống mạ kẽm D33.5 x 1.5 | 6000 | 7.1 |
33 | Thép ống mạ kẽm D33.5 x 1.8 | 6000 | 8.44 |
34 | Thép ống mạ kẽm D33.5 x 2.0 | 6000 | 9.32 |
35 | Thép ống mạ kẽm D33.5 x 2.3 | 6000 | 10.62 |
36 | Thép ống mạ kẽm D33.5 x 2.5 | 6000 | 11.47 |
37 | Thép ống mạ kẽm D33.5 x 2.8 | 6000 | 12.72 |
38 | Thép ống mạ kẽm D33.5 x 3.0 | 6000 | 13.54 |
39 | Thép ống mạ kẽm D33.5 x 3.2 | 6000 | 14.35 |
40 | Thép ống mạ kẽm D38.1 x 1.0 | 6000 | 5.49 |
41 | Thép ống mạ kẽm D38.1 x 1.1 | 6000 | 6.02 |
42 | Thép ống mạ kẽm D38.1 x 1.2 | 6000 | 6.55 |
43 | Thép ống mạ kẽm D38.1 x 1.4 | 6000 | 7.6 |
44 | Thép ống mạ kẽm D38.1 x 1.5 | 6000 | 8.12 |
45 | Thép ống mạ kẽm D38.1 x 1.8 | 6000 | 9.67 |
46 | Thép ống mạ kẽm D38.1 x 2.0 | 6000 | 10.68 |
47 | Thép ống mạ kẽm D38.1 x 2.3 | 6000 | 12.18 |
48 | Thép ống mạ kẽm D38.1 x 2.5 | 6000 | 13.17 |
49 | Thép ống mạ kẽm D38.1 x 2.8 | 6000 | 14.63 |
50 | Thép ống mạ kẽm D38.1 x 3.0 | 6000 | 15.58 |
51 | Thép ống mạ kẽm D38.1 x 3.2 | 6000 | 16.53 |
52 | Thép ống mạ kẽm D42.2 x 1.1 | 6000 | 6.69 |
53 | Thép ống mạ kẽm D42.2 x 1.2 | 6000 | 7.28 |
54 | Thép ống mạ kẽm D42.2 x 1.4 | 6000 | 8.45 |
55 | Thép ống mạ kẽm D42.2 x 1.5 | 6000 | 9.03 |
56 | Thép ống mạ kẽm D42.2 x 1.8 | 6000 | 10.76 |
57 | Thép ống mạ kẽm D42.2 x 2.0 | 6000 | 11.9 |
58 | Thép ống mạ kẽm D42.2 x 2.3 | 6000 | 13.58 |
59 | Thép ống mạ kẽm D42.2 x 2.5 | 6000 | 14.69 |
60 | Thép ống mạ kẽm D42.2 x 2.8 | 6000 | 16.32 |
61 | Thép ống mạ kẽm D42.2 x 3.0 | 6000 | 17.4 |
62 | Thép ống mạ kẽm D42.2 x 3.2 | 6000 | 18.47 |
63 | Thép ống mạ kẽm D48.1 x 1.2 | 6000 | 8.33 |
64 | Thép ống mạ kẽm D48.1 x 1.4 | 6000 | 9.67 |
65 | Thép ống mạ kẽm D48.1 x 1.5 | 6000 | 10.34 |
66 | Thép ống mạ kẽm D48.1 x 1.8 | 6000 | 12.33 |
67 | Thép ống mạ kẽm D48.1 x 2.0 | 6000 | 13.64 |
68 | Thép Hòa Phát D48.1 x 2.3 | 6000 | 15.59 |
69 | Thép ống mạ kẽm D48.1 x 2.5 | 6000 | 16.87 |
70 | Thép ống mạ kẽm D48.1 x 2.8 | 6000 | 18.77 |
71 | Thép ống mạ kẽm D48.1 x 3.0 | 6000 | 20.02 |
72 | Thép ống mạ kẽm D48.1 x 3.2 | 6000 | 21.26 |
73 | Thép ống mạ kẽm D59.9 x 1.4 | 6000 | 12.12 |
74 | Thép ống mạ kẽm D59.9 x 1.5 | 6000 | 12.96 |
75 | Thép ống mạ kẽm D59.9 x 1.8 | 6000 | 15.47 |
76 | Thép ống mạ kẽm D59.9 x 2.0 | 6000 | 17.13 |
77 | Thép ống mạ kẽm D59.9 x 2.3 | 6000 | 19.6 |
78 | Thép ống mạ kẽm D59.9 x 2.5 | 6000 | 21.23 |
79 | Thép ống mạ kẽm D59.9 x 2.8 | 6000 | 23.66 |
80 | Thép ống mạ kẽm D59.9 x 3.0 | 6000 | 25.26 |
81 | Thép ống mạ kẽm D59.9 x 3.2 | 6000 | 26.85 |
82 | Thép ống mạ kẽm D75.6 x 1.5 | 6000 | 16.45 |
83 | Thép ống mạ kẽm D75.6 x 1.8 | 6000 | 19.66 |
84 | Thép ống mạ kẽm D75.6 x 2.0 | 6000 | 21.78 |
85 | Thép ống mạ kẽm D75.6 x 2.3 | 6000 | 24.95 |
86 | Thép ống mạ kẽm D75.6 x 2.5 | 6000 | 27.04 |
87 | Thép ống mạ kẽm D75.6 x 2.8 | 6000 | 30.16 |
88 | Thép ống mạ kẽm D75.6 x 3.0 | 6000 | 32.23 |
89 | Thép ống mạ kẽm D75.6 x 3.2 | 6000 | 34.28 |
90 | Thép ống mạ kẽm D88.3 x 1.5 | 6000 | 19.27 |
91 | Thép ống mạ kẽm D88.3 x 1.8 | 6000 | 23.04 |
92 | Thép ống mạ kẽm D88.3 x 2.0 | 6000 | 25.54 |
93 | Thép ống mạ kẽm D88.3 x 2.3 | 6000 | 29.27 |
94 | Thép ống mạ kẽm D88.3 x 2.5 | 6000 | 31.74 |
95 | Thép ống mạ kẽm D88.3 x 2.8 | 6000 | 35.42 |
96 | Thép ống mạ kẽm D88.3 x 3.0 | 6000 | 37.87 |
97 | Thép ống mạ kẽm D88.3 x 3.2 | 6000 | 40.3 |
98 | Thép ống mạ kẽm D108.0 x 1.8 | 6000 | 28.29 |
99 | Thép ống mạ kẽm D108.0 x 2.0 | 6000 | 31.37 |
100 | Thép ống mạ kẽm D108.0 x 2.3 | 6000 | 35.97 |
101 | Thép ống mạ kẽm D108.0 x 2.5 | 6000 | 39.03 |
102 | Thép ống mạ kẽm D108.0 x 2.8 | 6000 | 43.59 |
103 | Thép ống mạ kẽm D108.0 x 3.0 | 6000 | 46.61 |
104 | Thép ống mạ kẽm D108.0 x 3.2 | 6000 | 49.62 |
105 | Thép ống mạ kẽm D113.5 x 1.8 | 6000 | 29.75 |
106 | Thép ống mạ kẽm D113.5 x 2.0 | 6000 | 33 |
107 | Thép ống mạ kẽm D113.5 x 2.3 | 6000 | 37.84 |
108 | Thép ống mạ kẽm D113.5 x 2.5 | 6000 | 41.06 |
109 | Thép ống mạ kẽm D113.5 x 2.8 | 6000 | 45.86 |
110 | Thép ống mạ kẽm D113.5 x 3.0 | 6000 | 49.05 |
111 | Thép ống mạ kẽm D113.5 x 3.2 | 6000 | 52.23 |
112 | Thép ống mạ kẽm D126.8 x 1.8 | 6000 | 33.29 |
113 | Thép ống mạ kẽm D126.8 x 2.0 | 6000 | 36.93 |
114 | Thép ống mạ kẽm D126.8 x 2.3 | 6000 | 42.37 |
115 | Thép ống mạ kẽm D126.8 x 2.5 | 6000 | 45.98 |
116 | Thép ống mạ kẽm D126.8 x 2.8 | 6000 | 51.37 |
117 | Thép ống mạ kẽm D126.8 x 3.0 | 6000 | 54.96 |
118 | Thép ống mạ kẽm D126.8 x 3.2 | 6000 | 58.52 |
119 | Thép ống mạ kẽm D113.5 x 3.2 | 6000 | 52.23 |
Bảng quy cách thép hộp chữ nhật mạ kẽm chi tiết
Quy cách |
Độ dày (mm) |
|||||||||
(mm) |
1 |
1,1 |
1,2 |
1,4 |
1,5 |
1,8 |
2 |
2,5 |
2,8 |
3 |
10×20 |
0,46 |
0,51 |
0,55 |
|||||||
13×26 |
0,60 |
0,66 |
0,72 |
0,84 |
0,90 |
|||||
20×40 |
0,93 |
1.03 |
1.12 |
1.3 |
1.4 |
1.67 |
1.85 |
|||
25×50 |
1.17 |
1.29 |
1.4 |
1.63 |
1.75 |
2.09 |
2.32 |
2.9 |
||
30×60 |
1.41 |
1.55 |
1.68 |
1.96 |
2.1 |
2.52 |
2.8 |
3.48 |
3.9 |
4.17 |
30×90 |
1.88 |
2.06 |
2.25 |
2.62 |
2.81 |
3.37 |
3.74 |
4.66 |
5.21 |
5.58 |
35×70 |
1.64 |
1.8 |
1.97 |
2.29 |
2.46 |
2.94 |
3.27 |
4.07 |
4.55 |
4.88 |
40×80 |
1.88 |
2.06 |
2.25 |
2.62 |
2.81 |
3.37 |
3.74 |
4.66 |
5.21 |
5.58 |
45×90 |
2.11 |
2.32 |
2.53 |
2.95 |
3.16 |
3.79 |
4.21 |
5.25 |
5.87 |
6.29 |
50×100 |
2.35 |
2.58 |
2.82 |
3.28 |
3.52 |
4.21 |
4.68 |
5.84 |
6.53 |
6.99 |
60×120 |
3.1 |
3.38 |
3.94 |
4.22 |
5.06 |
5.62 |
7.02 |
7.85 |
8.41 |
|
70×140 |
2.29 |
2.46 |
2.94 |
3.27 |
4.07 |
4.55 |
4.88 |
Bảng quy cách thép vuông mạ kẽm chi tiết
Quy cách |
Độ dày (mm) |
|||||||||||||||
(mm) |
0.7 |
0.8 |
0.9 |
1.0 |
1.1 |
1.2 |
1.4 |
1.5 |
1.6 |
1.8 |
2.0 |
2.5 |
2.8 |
3.0 |
3.2 |
3.5 |
12×12 |
0.25 |
0.29 |
0.32 |
0.35 |
0.39 |
0.42 |
0.48 |
|||||||||
14×14 |
0.3 |
0.34 |
0.38 |
0.42 |
0.45 |
0.49 |
0.57 |
0.6 |
||||||||
16×16 |
0.34 |
0.39 |
0.43 |
0.48 |
0.52 |
0.57 |
0.66 |
0.7 |
||||||||
18×18 |
0.38 |
0.44 |
0.49 |
0.54 |
0.59 |
0.64 |
0.74 |
0.79 |
||||||||
20×20 |
0.43 |
0.49 |
0.55 |
0.6 |
0.66 |
0.72 |
0.83 |
0.89 |
||||||||
25×25 |
0.61 |
0.69 |
0.76 |
0.83 |
0.91 |
1.05 |
1.12 |
|||||||||
30×30 |
0.83 |
0.92 |
1 |
1.1 |
1.27 |
1.36 |
1.44 |
1.62 |
1.79 |
2.2 |
||||||
38×38 |
1.17 |
1.29 |
1.4 |
1.62 |
1.73 |
1.85 |
2.07 |
2.29 |
||||||||
40×40 |
1.23 |
1.35 |
1.47 |
1.71 |
1.83 |
1.95 |
2.18 |
2.41 |
2.99 |
|||||||
50×50 |
1.85 |
2.15 |
2.23 |
2.45 |
2.75 |
3.04 |
3.77 |
4.2 |
4.49 |
|||||||
60×60 |
2.23 |
2.59 |
2.77 |
2.95 |
3.31 |
3.67 |
4.56 |
5.08 |
5.43 |
|||||||
75×75 |
3.25 |
3.48 |
370 |
4.16 |
4.61 |
5.73 |
6.4 |
6.84 |
7.28 |
7.94 |
||||||
90×90 |
3.91 |
4.18 |
4.46 |
5.01 |
5.55 |
6.91 |
7.72 |
8.26 |
8.79 |
9.59 |
Những thông số quan trọng của thép mạ kẽm
Thép mạ kẽm là tên gọi chung của các loại vật liệu có lớp mạ kẽm thông qua nhúng nóng hoặc điện phân. Các thông số của thép mạ kẽm thể hiện chiều dài cây, độ dày, chiều dài, rông của hình dáng vật liệu. Bên cạnh đó, thông số tỉ trọng của loại vật liệu cũng khá quan trọng nhất là đối với các công trình lớn đòi hỏi tính chính xác của vật liệu.
Các loại vật liệu mã kẽm thường có một bề mặt trắng bạc với khả năng chống lại các điều kiện thời tiết gây mòn vật liệu. Chính vì vậy, giá thành sẽ có phần cao hơn so với các loại vật liệu khác như thép đen, ống đen,… vì không có lớp mạ kẽm.
Ưu điểm của các loại thép mạ kẽm trên thị trường
Sử dụng các loại thép mạ kẽm nói chung sẽ tiết kiệm chi phí hơn khá nhiều so với sử dụng các phương pháp khác như phủ nhựa, dùng sơn sắt… Quá trình bảo trì sẽ không mất nhiều chi phí, công sức bởi các sản phẩm mạ kẽm trên thị trường hiện nay nếu mua hàng đạt chuẩn chất lượng có thể sử dụng tốt đến 60 năm trong điều kiện hoàn hảo. Và sử dụng từ 20 đến 25 năm đối với điều kiện môi trường khắc nghiệt như ở các vùng ven biển có độ mặn cao.
Nhược điểm của các loại vật liệu mạ kẽm hiện nay
Nếu so với các loại vật liệu khác cùng nhóm thì giá thành có phần cao hơn thép đen, ống đen, thép hộp đen.
Tuy giá thành có phần cao hơn nhưng tính chất lượng về độ bền được đảm bảo. Vì thế thị trường phần lớn vẫn sử dụng cấc loại thép mạ kẽm là chủ yếu. Thép đen chỉ được sử dụng trong những công trinh không tiếp xúc nhiều với các điều kiện ăn mòn.
Các sản phẩm thép mạ kẽm phổ biến hiện nay
Các loại thép mạ kẽm trên thị trường có khá nhiều loại với từng mức giá khác nhau. Tuy nhiên, chất lượng các loại vật liệu thép này thường được chia theo các tiêu chuẩn cụ thể như GOST của Nga, DIN của Đức, BS của Anh, JIS của Nhật, ASTM của Mỹ…
Ống thép tròn mạ kẽm: Được ứng dụng để làm các loại cột đèn, trụ dầm cho nhà xưởng, nhà tiền chế có quy mô nhỏ, làm đường ống dẫn nước.
Thép hộp mạ kẽm vuông: Loại thép hộp được sử dụng phổ biến trong các công trình hiện nay như xây dựng dàn giáo, khung sườn phần mái, vật liệu cho các loại khung sườn các loại xe vận tải…
Thép hộp mạ kẽm hình chữ nhật: Loại thép hộp có khả năng chịu bền tốt, không bị biến dạng, móp méo khi chịu lực lớn. Được sử dụng trong hầu hết các công trình hiện nay.
Thép hộp mạ kẽm hình oval: Được ứng dụng phổ biến cho lĩnh vực trang trí, làm khung xe, ô tô, nội thất, xe đạp, xe máy…
Thép Đại Bàng – Phân phối thép mạ kẽm giá tốt
Với hơn 20 năm làm đối tác của các thương hiệu thép lớn như Hoa Sen, Hòa Phát, Đông Á, Nam Kim, Nam Hưng,… Thép Đại Bàng luôn mang tới cho khách hàng những loại vật liệu chất lượng cao, đa dạng quy cách, cùng các mức chiết khấu tốt.
Khách hàng khi mua vật liệu tại đây sẽ được báo giá chính xác, chi tiết, cập nhật thông tin về giá tự động khi có thay đổi trên thị trường. Những dịch vụ hậu mãi như bảo hành, đổi trả… được chúng tôi phục vụ khách hàng một cách tận tâm,
Với sự cạnh tranh mạnh mẽ trong lĩnh vực ngành thép trên thị trường hiện nay, Thép Đại Bàng cam kết mang tới cho khách hàng những sản phẩm với quy cách chuẩn dành cho khách hàng công trình, giá tốt, chiết khấu cao cho đối tác của chúng tôi.
Mời quý khách hàng tham khảo thêm những thông tin về giá mới nhật tại website https://thepdaibang.com/ và để biết được các chiết khấu mới nhất khi mua hàng vui lòng liên hệ qua hotline của chúng tôi.