Bảng Giá Thép Tấm Theo Quy Cách Cập Nhật Mới Nhất
Với tính ứng dụng rộng rãi của thép tấm trong những ngành công nghiệp cơ khí, xây dựng, sản xuất linh kiện, đóng tàu, ô tô… thép tấm là một trong những sản phẩm quang trọng trên thị trường thép thời điểm hiện tại. Trong nội dung này, Thép Đại Bàng xin được gửi đến quý khách hàng những thông tin cập nhật mới nhất về giá thép tấm tại thời điểm đọc bài viết. Bên cạnh đó, quý khách hàng có nhu cầu nhận báo giá ngay vui lòng liên hệ đến hotline của chúng tôi.
Bảng báo giá thép tấm trơn chi tiết(cập nhật mới)
STT | Quy cách thép tấm |
Tỷ trọng (Kg) |
Đơn giá tham khảo có VAT (VNĐ/Kg) |
1 | Tấm 3 x 1500 x 6000 (A36/SS400) | 212 | 14.800 |
2 | Tấm 4 x 1500 x 6000 (A36/SS400) | 282 | 14.800 |
3 | Tấm 5 x 1500 x 6000 (A36/SS400) | 353.3 | 14.800 |
4 | Tấm 6 x 1500 x 6000 (A36/SS400) | 423.9 | 14.800 |
5 | Tấm 8 x 1500 x 6000 (A36/SS400) | 565.2 | 14.900 |
6 | Tấm 10 x 1500 x 6000 (A36/SS400) | 706.5 | 15.000 |
7 | Tấm 12 x 1500 x 6000 (A36/SS400) | 847.8 | 15.000 |
8 | Tấm 14 x 1500 x 6000 (A36/SS400) | 989.1 | 15.500 |
9 | Tấm 16 x 1500 x 6000 (A36/SS400) | 1130.4 | 15.500 |
10 | Tấm 18 x 1500 x 6000 (A36/SS400) | 1271.7 | 15.800 |
11 | Tấm 20 x 1500 x 6000 (A36/SS400) | 1413 | 15.800 |
12 | Tấm 22 x 2000 x 6000 (A36/SS400) | 2072.4 | Liên hệ |
13 | Tấm 25 x 2000 x 6000 (A36/SS400) | 2355 | Liên hệ |
14 | Tấm 30 x 2000 x 6000 (A36/SS400) | 2826 | Liên hệ |
15 | Tấm 5 x 1500 x 12000 (Q345/A572) | 706.5 | Liên hệ |
16 | Tấm 6 x 1500 x 12000 (Q345/A572) | 847.8 | Liên hệ |
17 | Tấm 8 x 1500 x 12000 (Q345/A572) | 1130.4 | Liên hệ |
18 | Tấm 10 x 1500 x 12000 (Q345/A572) | 1413 | Liên hệ |
19 | Tấm 12 x 1500 x 12000 (Q345/A572) | 1695.6 | Liên hệ |
20 | Tấm 14 x 1500 x 12000 (Q345/A572) | 1978.2 | Liên hệ |
21 | Tấm 16 x 1500 x 12000 (Q345/A572) | 2260.8 | Liên hệ |
22 | Tấm 18 x 1500 x 12000 (Q345/A572) | 2543.4 | Liên hệ |
23 | Tấm 20 x 1500 x 12000 (Q345/A572) | 2826 | Liên hệ |
24 | Tấm 22 x 1500 x 12000 (Q345/A572) | 3108.6 | Liên hệ |
25 | Tấm 25 x 1500 x 12000 (Q345/A572) | 3532.5 | Liên hệ |
26 | Tấm 30 x 1500 x 12000 (Q345/A572) | 4239 | Liên hệ |
27 | Tấm 5 x 2000 x 6000 (Q345/A572) | 471 | Liên hệ |
28 | Tấm 6 x 2000 x 6000 (Q345/A572) | 565.2 | Liên hệ |
29 | Tấm 8 x 2000 x 6000 (Q345/A572) | 753.6 | Liên hệ |
30 | Tấm 10 x 2000 x 6000 (Q345/A572) | 942 | Liên hệ |
31 | Tấm 12 x 2000 x 6000 (Q345/A572) | 1130.4 | Liên hệ |
32 | Tấm 14 x 2000 x 6000 (Q345/A572) | 1318.8 | Liên hệ |
33 | Tấm 16 x 2000 x 6000 (Q345/A572) | 1507.2 | Liên hệ |
34 | Tấm 18 x 2000 x 6000 (Q345/A572) | 1695.6 | Liên hệ |
35 | Tấm 25 x 2000 x 6000 (A36/SS400) | 2355 | Liên hệ |
36 | Tấm 28 x 2000 x 6000 (A36/SS400) | 2637 | Liên hệ |
37 | Tấm 30 x 2000 x 6000 (A36/SS400) | 2826 | Liên hệ |
38 | Tấm 32 x 2000 x 6000 (A36/SS400) | 3014.4 | Liên hệ |
39 | Tấm 35 x 2000 x 6000 (A36/SS400) | 3297 | Liên hệ |
40 | Tấm 6 x 2000 x 12000 (A36/SS400) | 1130.4 | Liên hệ |
41 | Tấm 8 x 2000 x 12000 (A36/SS400) | 1507.2 | Liên hệ |
42 | Tấm 10 x 2000 x 12000 (A36/SS400) | 1884 | Liên hệ |
43 | Tấm 12 x 2000 x 12000 (A36/SS400) | 2260.8 | Liên hệ |
44 | Tấm 14 x 2000 x 12000 (A36/SS400) | 2637.6 | Liên hệ |
45 | Tấm 16 x 2000 x 12000 (A36/SS400) | 3014.4 | Liên hệ |
46 | Tấm 18 x 2000 x 12000 (A36/SS400) | 3391.2 | Liên hệ |
47 | Tấm 20 x 2000 x 12000 (A36/SS400) | 3768 | Liên hệ |
48 | Tấm 22 x 2000 x 12000 (A36/SS400) | 4144 | Liên hệ |
49 | Tấm 25 x 2000 x 12000 (A36/SS400) | 4710 | Liên hệ |
50 | Tấm 28 x 2000 x 12000 (A36/SS400) | 5275.2 | Liên hệ |
51 | Tấm 30 x 2000 x 12000 (A36/SS400) | 5652 | Liên hệ |
52 | Tấm 32 x 2000 x 12000 (A36/SS400) | 6028.8 | Liên hệ |
53 | Tấm 35 x 2000 x 12000 (A36/SS400) | 7536 | Liên hệ |
54 | Tấm 3 x 1500 x 6000 (Q345/A572) | 247.3 | Liên hệ |
55 | Tấm 4 x 1500 x 6000 (Q345/A572) | 282.6 | Liên hệ |
56 | Tấm 5 x 1500 x 6000 (Q345/A572) | 353.3 | Liên hệ |
57 | Tấm 6 x 1500 x 6000 (Q345/A572) | 423.9 | Liên hệ |
58 | Tấm 7 x 1500 x 6000 (Q345/A572) | 494.6 | Liên hệ |
59 | Tấm 8 x 1500 x 6000 (Q345/A572) | 565.2 | Liên hệ |
60 | Tấm 10 x 1500 x 6000 (Q345/A572) | 706.5 | Liên hệ |
61 | Tấm 20 x 2000 x 6000 (Q345/A572) | 1884 | Liên hệ |
62 | Tấm 25 x 2000 x 6000 (Q345/A572) | 2355 | Liên hệ |
63 | Tấm 30 x 2000 x 6000 (Q345/A572) | 2826 | Liên hệ |
64 | Tấm 6 x 2000 x 12000 (Q345/A572) | 1130.4 | Liên hệ |
65 | Tấm 8 x 2000 x 12000 (Q345/A572) | 1507.2 | Liên hệ |
66 | Tấm 10 x 2000 x 12000 (Q345/A572) | 1884 | Liên hệ |
67 | Tấm 12 x 2000 x 12000 (Q345/A572) | 2260.8 | Liên hệ |
68 | Tấm 14 x 2000 x 12000 (Q345/A572) | 2637.6 | Liên hệ |
69 | Tấm 16 x 2000 x 12000 (Q345/A572) | 3014.4 | Liên hệ |
70 | Tấm 18 x 2000 x 12000 (Q345/A572) | 3391.2 | Liên hệ |
71 | Tấm 20 x 2000 x 12000 (Q345/A572) | 3768 | Liên hệ |
72 | Tấm 25 x 2000 x 12000(Q345/A572) | 4710 | Liên hệ |
73 | Tấm 30 x 2000 x 12000 (Q345/A572) | 5652 | Liên hệ |
*Thép tấm có sự biến động về giá liên tục theo ngày, để cập nhật nhanh chóng giá thị trường theo thời gian thực, mời quý khách hàng liên hệ ngay đến Thép Đại Bàng.
Bảng báo giá thép tấm gân chi tiết(cập nhật mới)
STT | Quy cách thép tấm |
Tỷ trọng (Kg) |
Đơn giá tham khảo có VAT (VNĐ/Kg) |
1 | Gân 3.0 x 1500 x 6000 (ss400) | 239 | 14.600 |
2 | Gân 4.0 x 1500 x 6000 (ss400) | 309.6 | 14.600 |
3 | Gân 5.0 x 1500 x 6000 (ss400) | 380.3 | 15.000 |
4 | Gân 6.0 x 1500 x 6000 (ss400) | 450.9 | 15.300 |
5 | Gân 8.0 x 1500 x 6000 (ss400) | 592.2 | 16.100 |
6 | Gân 10 x 1500 x 6000 (ss400) | 733.5 | Liên hệ |
*Thép tấm có sự biến động về giá liên tục theo ngày, để cập nhật nhanh chóng giá thị trường theo thời gian thực, mời quý khách hàng liên hệ ngay đến Thép Đại Bàng.
Bảng báo giá thép tấm đúc cường độ cao(cập nhật mới)
Bảng giá sắt tấm đúc Q345/A572 mới nhất |
|||
Quy cách (mm) |
Xuất xứ |
Barem |
Giá thép tấm đúc Q345B/A572 (VNĐ) |
Kg/tấm |
Kg |
||
Sắt / thép tấm đúc Q345/A572 dày 4ly, 5ly, 6ly, 8ly, 10ly, 12ly (1500×6000) |
NK |
19.300 |
|
Sắt / thép tấm đúc Q345/A572 dày 10ly, 12ly, 14ly, 16ly, 18ly, 20ly, 22ly, 24ly, 25ly, 26ly, 28ly, 30ly, 35ly, 40ly, 45ly, 50ly , 60ly (2000×6000) |
NK |
19.300 |
*Thông tin về giá thị trường được cập nhật liên tục theo thời gian thực, để biết rõ hơn về tỉ trọng, barem, giá thành, chi phí vận chuyển… chi tiết nhất. Mời quý khách hàng liên hệ ngay đến Thép Đại Bàng.
Bảng báo giá thép tấm đen chi tiết(cập nhật mới)
Bảng giá thép tấm đen mới nhất |
||||
Quy cách |
Xuất xứ |
Đơn giá |
Giá thép tấm đen SS400 (VNĐ) |
|
VNĐ/Kg |
Nhỏ (1m*2m) |
Lớn (1m25*2m5) |
||
SẮT TẤM THÉP TẤM SS400 dày 5 dem |
NK |
24.000 |
188.400 |
294.376 |
SẮT TẤM THÉP TẤM SS400 dày 6 dem |
NK |
23.800 |
224.196 |
350.306 |
SẮT TẤM THÉP TẤM SS400 dày 7 dem |
NK |
23.600 |
259.364 |
405.256 |
SẮT TẤM THÉP TẤM SS400 dày 8 dem |
NK |
23.600 |
296.416 |
463.150 |
SẮT TẤM THÉP TẤM SS400 dày 9 dem |
NK |
23.600 |
333.468 |
521.044 |
SẮT TẤM THÉP TẤM SS400 dày 1 ly |
NK |
23.600 |
370.520 |
578.938 |
SẮT TẤM THÉP TẤM SS400 dày 1.1 ly |
NK |
23.600 |
407.572 |
636.831 |
SẮT TẤM THÉP TẤM SS400 dày 1.2 ly |
NK |
23.600 |
444.624 |
694.725 |
SẮT TẤM THÉP TẤM SS400 dày 1.4 ly |
NK |
23.200 |
509.936 |
796.775 |
SẮT TẤM THÉP TẤM SS400 dày 1.5 ly |
NK |
23.000 |
541.650 |
846.328 |
SẮT TẤM THÉP TẤM SS400 dày 1.8 ly |
NK |
22.800 |
644.328 |
1.006.763 |
SẮT TẤM THÉP TẤM SS400 dày 2 ly |
NK |
22.600 |
709.640 |
1.108.813 |
SẮT TẤM THÉP TẤM SS400 dày2.5 ly |
NK |
22.200 |
871.350 |
1.361.484 |
*Thông tin về giá thị trường được cập nhật liên tục theo thời gian thực, để biết rõ hơn về tỉ trọng, barem, giá thành, chi phí vận chuyển… chi tiết nhất. Mời quý khách hàng liên hệ ngay đến Thép Đại Bàng.
Những yếu tố tác động đến giá thép tấm trên thị trường
Theo như quý khách hàng đã được biến, thị trường thép nói chung thời gian gian vừa qua diễn ra biến động liên tục. Giá cả ngành thép trên thị trường liên tục tăng xuất phát từ nhiều nguyên nhân khách quan và chủ quan. Chính vì thế, giá thép tấm trên thị trường biến động hàng ngày. Vì vậy để nắm bắt thông tin giá cả thị trường, khách hàng có thể liên hệ trực tiếp đến Thép Đại Bàng để được báo giá nhanh nhất.
Ngoài ra, quý khách hàng có thể theo dõi trực tiếp các nguyên nhân tác động đến giá cả, cụ thể:
- Nhu cầu tiêu dùng của thị trường đối với các loại thép tấm tăng cao thời gian qua. Trái lại thị trường nguyên liệu đầu vào lại gặp nhiều khó khăn. Từ đó khiến giá cả ngành thép tăng cao.
- Thị trường nhập khẩu trong nước và xuất khẩu ở các nước trên thế giới như Nga, Mỹ, Trung Quốc gặp nhiều khó khăn do chính sách quốc nội.
- Trữ lượng nguyên liệu thô trong nước không đủ để đáp ứng nhu cầu của thị trường.
- Biến động kinh tế, chính trị trên thế giới khiến giá xăng dầu tăng cao, đây là nguyên nhân gián tiếp khiến giá thành ngành sắt thép tăng cao.
Trên thị trường hiện tại có những loại thép tấm nào?
Dựa trên công nghệ và dây chuyền sản xuất thép tấm, sản phẩm sẽ được chia thành hai loại đó là thép tấm cán nóng và thép tấm cán nguội:
Thép tấm cán nóng
Tấm thép được sản xuất ở nhiệt độ cao khoản 1000 độ C, lúc này thép sẽ có tính chất mềm, dễ tạo hình. Thép cán nóng thành phẩm sẽ có một màu đen đặc trưng, bề mặt xù xì, hai bên mép tấm thép sẽ không sắc. Khi nhập các sản phẩm cán nóng yêu cầu các đơn vị kinh doanh phải biết cách bảo quản để chống rỉ sét thép.
Thép cán nguội
Thép cán nguội là thành phẩm ở bước cuối cùng của dây chuyền chế tạo thép tấm. Sau khi đã trải qua các công đoạn lăn, cán, dập… Sản phẩm sẽ được tiến hành xử lý bề mặt bị rỉ sét và phủ lên trên một lớp bảo vệ để giúp tăng độ bền và chống ăn mòn.
Thép tấm cán nguội được xử lý và cán ở nhiệt độ gần với nhiệt độ phòng với ưu điểm không gây ra biến đối chất bên trong thép mà chỉ cán, gây biến dạng để tạo ra sản phẩm. Vì vậy, giá thành của loại thép này sẽ cao hơn so với các sản phẩm thép tấm khác trên thị trường.
Dựa theo tính chất của thép tấm, chúng ta cũng có thể phân loại sản phẩm thành thép tấm trơn, thép tấm cường độ cao(thép tấm gân), thép tấm bản mã, thép tấm mạ kẽm.
Thép Đại Bàng – Phân phối thép uy tín, giá tốt trên thị trường
Với nhiều năm hoạt động trong lĩnh vực phân thối thép tấm, thép hình, thép hộp… Chúng tôi mang tới cho thị trường nhiều sản phẩm thuộc ngành thép từ rất nhiều những thương hiệu lớn như Hòa Phát, Hoa Sen, Nam Hưng… theo nhiều quy cách đa dạng theo nhu cầu của khách hàng. Với tính cạnh tranh mạnh mẽ trên thị trường hiện nay, để lựa chọn được một đơn vị phân phối với mức giá tốt là điều vô cùng khó khăn. Chính vì thế, lựa chọn Thép Đại Bàng là một quyết định rất đúng đắn. Chúng tôi cam kết:
- Mang tới cho khách hàng các mặt hàng thép tấm với mức giá tốt nhất thị trường, chiết khấu sản phẩm cạnh tranh, giá thành sát với giá từ công ty đưa ra. Từ đó mang tới cho các đại lý cơ hội cạnh tranh tốt nhất.
- Mọi chi phí, giá sản phẩm đều được báo giá 1 lần, không phát sinh chi phí khác từ quá trình mua bán đến vận chuyển.
- Báo giá đến khách hàng nhanh nhất, tự động khi thị trường có sự tăng giảm về giá một cách nhanh nhất.
- Đội ngũ nhân viên làm việc nhiệt tình, tư vấn, giải đáp thắc mắc của quý khách hàng một cách chuyên nghiệp.
Tại một thị trường với nhiều lựa chọn về sản phẩm, giá cả, thương hiệu… được quý khách hàng lựa chọn để hợp tác và cùng phát triển là vinh hạnh cho chúng tôi. Nếu quý khách hàng đang có nhu cầu nhận báo giá, vui lòng liên hệ ngay tới hotline hoặc có thể truy cập vào website https://thepdaibang.com của chúng tôi để biết thêm thông tin mới nhất.