Giá Thép Hình U, I, V, H Theo Quy Cách Tháng 6/2025
Trong lĩnh vực cơ khí, xây dựng nói chung thép là một trong những loại vật liệu được sử dụng một cách phổ biến. Có rất nhiều loại thép, từ thép hình, thép tấm, thép hộp, thép xây dựng… để tiện cho việc theo dõi giá của thị trường thép hiện nay,trong nội dung này chúng tôi sẽ tổng hợp và gửi đến quý khách hàng giá thép hình dựa theo quy cách và mẫu mã cụ thể. Mọi thông tin về giá cả, biến động thị trường sẽ được chúng tôi liên tục cập nhật mới nhất ngay tại nội dung bên dưới đây. Nếu quý khách hàng có nhu cầu tham khảo biến động giá thép hình hoặc mua các sản phẩm phép, liên hệ ngay đến chúng tôi qua hotline của chúng tôi.
Bảng giá thép hình H, U, I, V, theo quy cách chi tiết(T6/2025)
Dưới đây Thép Đại Bàng xin cập nhật giá các loại thép hình H, U, I, V dựa theo quy cách cụ thể. Chúng tôi sẽ luôn cập nhật giá mới nhất theo từng thời điểm biến động, hãy liên tục theo dõi tại đây:
Bảng giá thép hình H chi tiết tháng 6/2025
BẢNG GIÁ THÉP HÌNH H | |||||
STT | Tên sản phẩm / Quy cách |
Độ dài (m) |
Thương hiệu / Xuất xứ |
Trọng lượng (kg/m) |
Giá thép H tham khảo (vnđ / kg) |
1 | Thép hình H100 – 100 x 6 x 8 ly | 6 – 12 | Thép POSCO | 17.20 | 16.000 – 22.000 |
2 | Thép hình H125 – 125 x 6.5 x 9 ly | 6 – 12 | Thép POSCO | 23.80 | 16.000 – 22.000 |
3 | Thép hình H148 – 100 x 6 x 9 ly | 6 – 12 | Thép POSCO | 21.10 | 16.000 – 22.000 |
4 | Thép hình H150 – 150 x 7 x 10 ly | 6 – 12 | Thép POSCO | 31.50 | 16.000 – 22.000 |
5 | Thép hình H194 – 150 x 6 x 9 ly | 6 – 12 | Thép POSCO | 30.60 | 16.000 – 22.000 |
6 | Thép hình H200 – 200 x 8 x 12 ly | 6 – 12 | Thép POSCO | 49.90 | 16.000 – 22.000 |
7 | Thép hình H244 – 175 x 7 x 11 ly | 6 – 12 | Thép POSCO | 44.10 | 16.000 – 22.000 |
8 | Thép hình H250 – 250 x 9 x 14 ly | 6 – 12 | Thép POSCO | 72.40 | 16.000 – 22.000 |
9 | Thép hình H294 – 200 x 8 x 12 ly | 6 – 12 | Thép POSCO | 56.80 | 16.000 – 22.000 |
10 | Thép hình H300 – 300 x 10 x 15 ly | 6 – 12 | Thép POSCO | 94.00 | 16.000 – 22.000 |
11 | Thép hình H350 – 350 x 12 x 19 ly | 6 – 12 | Thép POSCO | 137.00 | 18.000 – 23.000 |
12 | Thép hình H340 – 250 x 9 x 14 ly | 6 – 12 | Thép POSCO | 79.70 | 18.000 – 23.000 |
13 | Thép hình H390 – 300 x 10 x 16 ly | 6 – 12 | Thép POSCO | 107.00 | 18.000 – 23.000 |
14 | Thép hình H400 – 400 x 13 x 21 ly | 6 – 12 | Thép POSCO | 172.00 | 18.000 – 23.000 |
15 | Thép hình H440 – 300 x 11 x 18 ly | 6 – 12 | Thép POSCO | 124.00 | 18.000 – 23.000 |
16 | Thép hình H482 – 300 x 11 x 15 ly | 6 – 12 | Thép POSCO | 114.00 | 18.000 – 23.000 |
17 | Thép hình H488 – 300 x 11 x 17 ly | 6 – 12 | Thép POSCO | 128.00 | 18.000 – 23.000 |
18 | Thép hình H588 – 300 x 12 x 20 | 6 – 12 | Thép POSCO | 151.00 | 18.000 – 23.000 |
Bảng giá thép hình I chi tiết tháng 6/2025
BẢNG GIÁ THÉP HÌNH I | |||||
STT | Tên sản phẩm / Quy cách |
Độ dài (m) |
Thương hiệu / Xuất xứ |
Trọng lượng (kg/m) |
Giá thép I tham khảo (vnđ / kg) |
1 | Thép hình I100 – 55 x 4.5 ly | 6 | Thép An Khánh | 7 | 16.000 – 21.000 |
2 | Thép hình I100 – 55 x 3.6 ly | 6 | TQ | 6 | 16.000 – 21.000 |
3 | Thép hình I100 – 48 x 3.6 x 4.7 ly | 6 | Thép Á Châu | 6 | 16.000 – 21.000 |
4 | Thép hình I100 – 52 x 4.2 x 5.5 ly | 6 | Thép Á Châu | 7 | 16.000 – 21.000 |
5 | Thép hình I120 – 63 x 3.8 ly | 6 | Thép An Khánh | 8.67 | 16.000 – 21.000 |
6 | Thép hình I120 – 60 x 4.5 ly | 6 | Thép Á Châu | 8.67 | 16.000 – 21.000 |
7 | Thép hình I120 – 64 x 3.8 ly | 6 | TQ | 8.36 | 16.000 – 21.000 |
8 | Thép hình I150 – 72 x 4.8 ly | 6 | Thép An Khánh | 12.5 | 16.000 – 22.000 |
9 | Thép hình I150 – 75 x 5 x 7ly | 6 – 12 | Thép POSCO | 14 | 16.000 – 22.000 |
10 | Thép hình I198 – 99 x 4.5 x 7 ly | 6 – 12 | Thép POSCO | 18.2 | 16.000 – 22.000 |
11 | Thép hình I200 – 100 x 5.5 x 8 ly | 6 – 12 | Thép POSCO | 21.3 | 16.000 – 22.000 |
12 | Thép hình I248 – 124 x 5 x 8 ly | 6 – 12 | Thép POSCO | 25.7 | 16.000 – 22.000 |
13 | Thép hình I250 – 125 x 6 x 9 ly | 6 – 12 | Thép POSCO | 29.6 | 16.000 – 22.000 |
14 | Thép hình I298 – 149 x 5.5 x 8 ly | 6 – 12 | Thép POSCO | 32 | 16.000 – 22.000 |
15 | Thép hình I300 – 150 x 6.5 x 9 ly | 6 – 12 | Thép POSCO | 36.7 | 16.000 – 22.000 |
16 | Thép hình I346 – 174 x 6 x 9 ly | 6 – 12 | Thép POSCO | 41.4 | 16.000 – 22.000 |
17 | Thép hình I350 – 175 x 7 x 11 ly | 6 – 12 | Thép POSCO | 49.6 | 16.000 – 22.000 |
18 | Thép hình I396 – 199 x 7 x 11 ly | 6 – 12 | Thép POSCO | 56.6 | 16.000 – 22.000 |
19 | Thép hình I400 – 200 x 8 x 13 ly | 6 – 12 | Thép POSCO | 66 | 17.000 – 23.000 |
20 | Thép hình I450 – 200 x 9 x 14 ly | 6 – 12 | Thép POSCO | 76 | 17.000 – 23.000 |
21 | Thép hình I496 – 199 x 9 x 14 ly | 6 – 12 | Thép POSCO | 79.5 | 17.000 – 23.000 |
22 | Thép hình I500 – 200 x 10 x 16 ly | 6 – 12 | Thép POSCO | 89.6 | 17.000 – 23.000 |
23 | Thép hình I600 – 200 x 11 x 17 ly | 6 – 12 | Thép POSCO | 106 | 17.000 – 23.000 |
24 | Thép hình I700 – 300 x 13 x 24 ly | 6 – 12 | Thép POSCO | 185 | 17.000 – 23.000 |
25 | Thép hình I800 – 300 x 14 x 26 ly | 12 | Hàng Nhập Khẩu | 210 | 18.000 – 24.000 |
26 | Thép hình I900 – 300 x 16 x 28 ly | 12 | Hàng Nhập Khẩu | 240 | 18.000 – 24.000 |
Bảng giá thép hình U chi tiết tháng 6/2025
BẢNG GIÁ THÉP HÌNH U | |||||
STT | Tên sản phẩm / Quy cách |
Độ dài (m) |
Thương hiệu / Xuất xứ |
Trọng lượng (kg/cây) |
Giá thép U tham khảo (vnđ / kg) |
1 | Thép hình U50 – 22 x 2.3 ly | 6 | Việt Nam | 12 | 17.000 – 22.000 |
2 | Thép hình U50 – 25 x 2.4 x 3.0 ly | 6 | Việt Nam | 13 | 17.000 – 22.000 |
3 | Thép hình U65 – 65 x 30 x 2.5 x 3.0 ly | 6 | Việt Nam | 18 | 17.000 – 22.000 |
4 | Thép hình U80 – 35 x 3.0 ly | 6 | Việt Nam | 22 | 17.000 – 22.000 |
5 | Thép hình U80 – 35 x 3.5 x 3.0 ly | 6 | Việt Nam | 21 | 17.000 – 22.000 |
6 | Thép hình U80 – 37 x 3.7 ly | 6 | Việt Nam | 22 | 17.000 – 22.000 |
7 | Thép hình U80 – 38 x 4.0 ly | 6 | Việt Nam | 31 | 17.000 – 22.000 |
8 | Thép hình U80 – 40 x 4.0 ly | 6 | Việt Nam | 31 | 17.000 – 22.000 |
9 | Thép hình U80 – 40 x 5.0 ly | 6 | Việt Nam | 42 | 17.000 – 22.000 |
10 | Thép hình U100 – 45 x 3.0 ly | 6 | Việt Nam | 31 | 15.000 – 20.000 |
11 | Thép hình U100 – 45 x 4 x 5.5 ly | 6 | Việt Nam | 41 | 15.000 – 20.000 |
12 | Thép hình U100 – 46 x 4.4 x 5.5 ly | 6 | Việt Nam | 45 | 15.000 – 20.000 |
13 | Thép hình U100 – 48 x 4.7 x 5.7 ly | 6 | Việt Nam | 47 | 15.000 – 20.000 |
14 | Thép hình U100 – 50 x 5.0 ly | 6 | Hàng Nhập Khẩu | 56.16 | 15.000 – 20.000 |
15 | Thép hình U120 – 46 x 4.0 ly | 5 | Việt Nam | 41 | 15.000 – 20.000 |
16 | Thép hình U120 – 48 x 3.5 ly | 5 | Việt Nam | 42 | 15.000 – 20.000 |
17 | Thép hình U120 – 50 x 4.8 ly | 6 | Việt Nam | 53 | 15.000 – 20.000 |
18 | Thép hình U120 – 51 x 5.2 ly | 6 | Việt Nam | 55 | 15.000 – 20.000 |
19 | Thép hình U120 – 52 x 5.0 ly | 6 | Việt Nam | 51 | 15.000 – 20.000 |
20 | Thép hình U140 – 52 x 4.5 ly | 6 | Việt Nam | 53 | 15.000 – 20.000 |
21 | Thép hình U140 – 56 x 3.5 ly | 6 | Việt Nam | 52 | 15.000 – 20.000 |
22 | Thép hình U140 – 58 x 5.5 ly | 6 | Việt Nam | 65 | 15.000 – 20.000 |
23 | Thép hình U150 – 75 x 6.5 ly | 6 | Việt Nam | 111.6 | 16.000 – 22.000 |
24 | Thép hình U150 – 75 x 7.5 ly | Hàng Nhập Khẩu | 144 | 17.000 – 23.000 | |
25 | Thép hình U160 – 58 x 4.8 ly | 6 | Việt Nam | 72.5 | 15.000 – 20.000 |
26 | Thép hình U160 – 62 x 5.2 ly | 6 | Việt Nam | 80 | 15.000 – 20.000 |
27 | Thép hình U160 – 62 x 5.2 ly | 6 | Hàng Nhập Khẩu | 84 | 15.000 – 20.000 |
28 | Thép hình U160 – 68 x 6.5 ly | Hàng Nhập Khẩu | 75 | 15.000 – 20.000 | |
29 | Thép hình U180 – 64 x 5.3 ly | 6 | Hàng Nhập Khẩu | 90 | 18.000 – 26.000 |
30 | Thép hình U180 – 68 x 6.5 ly | 6 | Hàng Nhập Khẩu | 102 | 18.000 – 26.000 |
31 | Thép hình U180 – 68 x 7.0 ly | 6 | Hàng Nhập Khẩu | 105 | 18.000 – 26.000 |
32 | Thép hình U180 – 68 x 6.5 ly | 6 | Hàng Nhập Khẩu | 111.6 | 18.000 – 26.000 |
33 | Thép hình U180 – 75 x 7 x 10.5 ly | 6 | Hàng Nhập Khẩu | 128.52 | 18.000 – 26.000 |
34 | Thép hình U200 – 69 x 5.2 ly | 6 | Hàng Nhập Khẩu | 102 | 18.000 – 26.000 |
35 | Thép hình U200 – 75 x 8.5 ly | 6 | Hàng Nhập Khẩu | 141 | 18.000 – 26.000 |
36 | Thép hình U200 – 76 x 5.2 ly | 6 | Hàng Nhập Khẩu | 112.8 | 18.000 – 26.000 |
37 | Thép hình U200 – 75 x 9.0 ly | 6 | Hàng Nhập Khẩu | 147.6 | 18.000 – 26.000 |
38 | Thép hình U200 – 80 x 7.5 ly | 6 | Hàng Nhập Khẩu | 147.6 | 18.000 – 26.000 |
39 | Thép hình U200 – 90 x 8.0 ly | 6 | Hàng Nhập Khẩu | 182.04 | 18.000 – 26.000 |
40 | Thép hình U250 – 78 x 6.0 ly | 6 | Hàng Nhập Khẩu | 136.8 | 18.000 – 26.000 |
41 | Thép hình U250 – 78 x 7.0 ly | 6 | Hàng Nhập Khẩu | 141 | 18.000 – 26.000 |
42 | Thép hình U250 – 78 x 7.0 ly | 6 | Hàng Nhập Khẩu | 143.4 | 18.000 – 26.000 |
43 | Thép hình U250 – 78 x 8.0 ly | 6 | Hàng Nhập Khẩu | 147.6 | 18.000 – 26.000 |
44 | Thép hình U250 – 80 x 9.0 ly | 6 | Hàng Nhập Khẩu | 188.4 | 18.000 – 26.000 |
45 | Thép hình U250 – 90 x 9.0 ly | 6 | Hàng Nhập Khẩu | 207.6 | 18.000 – 26.000 |
46 | Thép hình U280 – 84 x 9.5 ly | 6 | Hàng Nhập Khẩu | 188.4 | 18.000 – 26.000 |
47 | Thép hình U300 – 82 x 7.0 ly | 6 | Hàng Nhập Khẩu | 186.12 | 18.000 – 26.000 |
48 | Thép hình U300 – 90 x 9.0 ly | 6 | Hàng Nhập Khẩu | 228.6 | 18.000 – 26.000 |
49 | Thép hình U300 – 87 x 9.5 ly | 12 | Hàng Nhập Khẩu | 470.04 | 18.000 – 26.000 |
50 | Thép hình U380 – 100 x 10.5 x 16 | 12 | Hàng Nhập Khẩu | 654 | 18.000 – 26.000 |
51 | Thép hình U400 | 12 | Hàng Nhập Khẩu | Liên hệ | 18.000 – 26.000 |
52 | Thép hình U500 | 6 | Hàng Nhập Khẩu | Liên hệ | 18.000 – 26.000 |
Bảng giá thép hình V chi tiết tháng 6/2025
BẢNG GIÁ THÉP HÌNH V | |||||||
STT | Tên sản phẩm / Quy cách / Thương hiệu, Xuất xứ |
Độ dày (mm) |
Độ dài (m) |
Trọng lượng (kg/cây) |
Giá V mạ kẽm nhúng nóng tham khảo (vnđ / kg) |
Giá V xi kẽm tham khảo (vnđ / kg) |
Giá V đen tham khảo (vnđ / kg) |
1 | Thép V25x25 | 2.50 | 6 | 5.2 | 22.000 – 26.000 | 18.000 – 25.000 | 15.000 – 21.000 |
2 | Thép V25x25 (N.Bè) | 3.00 | 6 | 5.64 | 22.000 – 26.000 | 18.000 – 25.000 | 15.000 – 21.000 |
3 | Thép V25x25 | 3.00 | 6 | 7.50 | 22.000 – 26.000 | 18.000 – 25.000 | 15.000 – 21.000 |
4 | Thép V30x30 | 2.00 | 6 | 5.50 | 22.000 – 26.000 | 18.000 – 25.000 | 15.000 – 21.000 |
5 | Thép V30x30 | 2.50 | 6 | 6.50 | 22.000 – 26.000 | 18.000 – 25.000 | 15.000 – 21.000 |
6 | Thép V30x30 (N.Bè/ xanh) | 2.50 | 6 | 7.02 | 22.000 – 26.000 | 18.000 – 25.000 | 15.000 – 21.000 |
7 | Thép V30x30 | 2.80 | 6 | 8.0 | 22.000 – 26.000 | 18.000 – 25.000 | 15.000 – 21.000 |
8 | Thép V30x30 (QT) | 3.00 | 6 | 8.50 | 22.000 – 26.000 | 18.000 – 25.000 | 15.000 – 21.000 |
9 | Thép V30x30 (N.Bè/ đen) | 3.00 | 6 | 9.00 | 22.000 – 26.000 | 18.000 – 25.000 | 15.000 – 21.000 |
10 | Thép V40x40 | 2.00 | 6 | 7.50 | 20.000 – 24.000 | 18.000 – 25.000 | 15.000 – 21.000 |
11 | Thép V40x40 | 2.50 | 6 | 8.50 | 20.000 – 24.000 | 18.000 – 25.000 | 15.000 – 21.000 |
12 | Thép V40x40 | 2.80 | 6 | 9.50 | 20.000 – 24.000 | 18.000 – 25.000 | 15.000 – 21.000 |
13 | Thép V40x40 (N.Bè) | 3.00 | 6 | 10.26 | 20.000 – 24.000 | 18.000 – 25.000 | 15.000 – 21.000 |
14 | Thép V40x40 (QT) | 3.00 | 6 | 10.50 | 20.000 – 24.000 | 18.000 – 25.000 | 15.000 – 21.000 |
15 | Thép V40x40 | 3.30 | 6 | 11.50 | 20.000 – 24.000 | 18.000 – 25.000 | 15.000 – 21.000 |
16 | Thép V40x40 | 3.50 | 6 | 12.50 | 20.000 – 24.000 | 18.000 – 25.000 | 15.000 – 21.000 |
17 | Thép V40x40 (N.Bè) | 4.00 | 6 | 13.20 | 20.000 – 24.000 | 18.000 – 25.000 | 15.000 – 21.000 |
18 | Thép V40x40 (QT) | 4.00 | 6 | 14.00 | 20.000 – 24.000 | 18.000 – 25.000 | 15.000 – 21.000 |
19 | Thép V40x40 (N.Bè) | 5.00 | 6 | 17.82 | 20.000 – 24.000 | 18.000 – 25.000 | 15.000 – 21.000 |
20 | Thép V50x50 | 2.00 | 6 | 12.00 | 20.000 – 24.000 | 18.000 – 25.000 | 15.000 – 21.000 |
21 | Thép V50x50 | 2.50 | 6 | 12.50 | 20.000 – 24.000 | 18.000 – 25.000 | 15.000 – 21.000 |
22 | Thép V50x50 | 3.00 | 6 | 14.00 | 20.000 – 24.000 | 18.000 – 25.000 | 15.000 – 21.000 |
23 | Thép V50x50 (N.Bè) | 3.00 | 6 | 13.50 | 20.000 – 24.000 | 18.000 – 25.000 | 15.000 – 21.000 |
24 | Thép V50x50 | 3.50 | 6 | 15.00 | 20.000 – 24.000 | 18.000 – 25.000 | 15.000 – 21.000 |
25 | Thép V50x50 | 3.80 | 6 | 16.00 | 20.000 – 24.000 | 18.000 – 25.000 | 15.000 – 21.000 |
26 | Thép V50x50 | 4.00 | 6 | 17.00 | 20.000 – 24.000 | 18.000 – 25.000 | 15.000 – 21.000 |
27 | Thép V50x50 (N.Bè) | 4.00 | 6 | 17.16 | 20.000 – 24.000 | 18.000 – 25.000 | 15.000 – 21.000 |
28 | Thép V50x50 (AKS/ĐVS/VNO) | 4.00 | 6 | 18.00 | 20.000 – 24.000 | 18.000 – 25.000 | 15.000 – 21.000 |
29 | Thép V50x50 | 4.20 | 6 | 18.50 | 20.000 – 24.000 | 18.000 – 25.000 | 15.000 – 21.000 |
30 | Thép V50x50 | 4.50 | 6 | 20.00 | 20.000 – 24.000 | 18.000 – 25.000 | 15.000 – 21.000 |
31 | Thép V50x50 (AKS/ĐVS/VNO) | 5.00 | 6 | 22.00 | 20.000 – 24.000 | 18.000 – 25.000 | 15.000 – 21.000 |
32 | Thép V50x50 (N.Bè/ đỏ) | 5.00 | 6 | 20.94 | 20.000 – 24.000 | 18.000 – 25.000 | 15.000 – 21.000 |
33 | Thép V50x50 (N.Bè/ đen) | 5.00 | 6 | 22.08 | 20.000 – 24.000 | 18.000 – 25.000 | 15.000 – 21.000 |
34 | Thép V50x50 (N.Bè) | 6.00 | 6 | 26.82 | 20.000 – 24.000 | 18.000 – 25.000 | 15.000 – 21.000 |
35 | Thép V50x50 | 6.00 | 6 | 24.00 | 20.000 – 24.000 | 18.000 – 25.000 | 15.000 – 21.000 |
36 | Thép V60x60 (N.Bè) | 5.00 | 6 | 26.28 | 20.000 – 24.000 | 18.000 – 25.000 | 15.000 – 21.000 |
37 | Thép V60x60 (N.Bè) | 6.00 | 6 | 30.78 | 20.000 – 24.000 | 18.000 – 25.000 | 15.000 – 21.000 |
38 | Thép V63x63 (ACS) | 4.00 | 6 | 23.00 | 20.000 – 24.000 | 18.000 – 25.000 | 15.000 – 21.000 |
39 | Thép V63x63 (N.Bè) | 5.00 | 6 | 27.96 | 20.000 – 24.000 | 18.000 – 25.000 | 15.000 – 21.000 |
40 | Thép V63x63 (AKS/ĐVS/VNO) | 5.00 | 6 | 28.00 | 20.000 – 24.000 | 18.000 – 25.000 | 15.000 – 21.000 |
41 | Thép V63x63 (ACS) | 5.50 | 6 | 31.00 | 20.000 – 24.000 | 18.000 – 25.000 | 15.000 – 21.000 |
42 | Thép V63x63 (N.Bè) | 6.00 | 6 | 32.94 | 20.000 – 24.000 | 18.000 – 25.000 | 15.000 – 21.000 |
43 | Thép V63x63 (AKS/ĐVS/VNO) | 6.00 | 6 | 33.00 | 20.000 – 24.000 | 18.000 – 25.000 | 15.000 – 21.000 |
44 | Thép V65x65 (N.Bè) | 6.00 | 6 | 34.68 | 20.000 – 24.000 | 18.000 – 25.000 | 15.000 – 21.000 |
45 | Thép V70x70 (ACS) | 5.50 | 6 | 35.00 | 20.000 – 24.000 | 18.000 – 25.000 | 15.000 – 21.000 |
46 | Thép V70x70 (N.Bè) | 6.00 | 6 | 36.90 | 20.000 – 24.000 | 18.000 – 25.000 | 15.000 – 21.000 |
47 | Thép V70x70 (AKS/ĐVS) | 6.00 | 6 | 37.00 | 20.000 – 24.000 | 18.000 – 25.000 | 15.000 – 21.000 |
48 | Thép V70x70 (AKS/ĐVS/VNO) | 6.00 | 6 | 39.00 | 20.000 – 24.000 | 18.000 – 25.000 | 15.000 – 21.000 |
49 | Thép V70x70 (ACS) | 6.00 | 6 | 41.00 | 20.000 – 24.000 | 18.000 – 25.000 | 15.000 – 21.000 |
50 | Thép V70x70 (N.Bè) | 7.00 | 6 | 42.48 | 20.000 – 24.000 | 18.000 – 25.000 | 15.000 – 21.000 |
51 | Thép V70x70 (AKS/ĐVS/VNO) | 7.00 | 6 | 43.00 | 20.000 – 24.000 | 18.000 – 25.000 | 15.000 – 21.000 |
52 | Thép V70x70 (AKS/ĐVS) | 8.00 | 6 | 47.00 | 20.000 – 24.000 | 18.000 – 25.000 | 15.000 – 21.000 |
53 | Thép V75x75 (AKS/ĐVS) | 5.00 | 6 | 33.00 | 20.000 – 24.000 | 18.000 – 25.000 | 15.000 – 21.000 |
54 | Thép V75x75 (ACS) | 5.50 | 6 | 39.00 | 20.000 – 24.000 | 18.000 – 25.000 | 15.000 – 21.000 |
55 | Thép V75x75 (AKS/ĐVS) | 6.00 | 6 | 38.00 | 20.000 – 24.000 | 18.000 – 25.000 | 15.000 – 21.000 |
56 | Thép V75x75 (VNO) | 6.00 | 6 | 39.00 | 20.000 – 24.000 | 18.000 – 25.000 | 15.000 – 21.000 |
57 | Thép V75x75 (N.Bè) | 6.00 | 6 | 39.66 | 20.000 – 24.000 | 18.000 – 25.000 | 15.000 – 21.000 |
58 | Thép V75x75 (AKS/ĐVS/VNO) | 7.00 | 6 | 47.00 | 20.000 – 24.000 | 18.000 – 25.000 | 15.000 – 21.000 |
59 | Thép V75x75 (N.Bè) | 8.00 | 6 | 52.92 | 20.000 – 24.000 | 18.000 – 25.000 | 15.000 – 21.000 |
60 | Thép V75x75 (AKS/ĐVS/VNO) | 8.00 | 6 | 53.00 | 20.000 – 24.000 | 18.000 – 25.000 | 15.000 – 21.000 |
61 | Thép V75x75 (N.Bè) | 9.00 | 6 | 60.60 | 20.000 – 24.000 | 18.000 – 25.000 | 15.000 – 21.000 |
62 | Thép V80x80 (AKS/ĐVS) | 6.00 | 6 | 43.00 | 20.000 – 24.000 | 18.000 – 25.000 | 15.000 – 21.000 |
63 | Thép V80x80 (AKS/ĐVS) | 7.00 | 6 | 48.00 | 20.000 – 24.000 | 18.000 – 25.000 | 15.000 – 21.000 |
64 | Thép V80x80 (AKS/ĐVS) | 8.00 | 6 | 56.00 | 20.000 – 24.000 | 18.000 – 25.000 | 15.000 – 21.000 |
65 | Thép V90x90 (AKS/ĐVS) | 6.00 | 6 | 48.00 | 20.000 – 24.000 | 18.000 – 25.000 | 15.000 – 21.000 |
66 | Thép V90x90 (VNO) | 6.50 | 6 | 53.00 | 20.000 – 24.000 | 18.000 – 25.000 | 15.000 – 21.000 |
67 | Thép V90x90 (AKS/ĐVS) | 7.00 | 6 | 56.00 | 20.000 – 24.000 | 18.000 – 25.000 | 15.000 – 21.000 |
68 | Thép V90x90 (AKS/ĐVS/VNO) | 8.00 | 6 | 63.00 | 20.000 – 24.000 | 18.000 – 25.000 | 15.000 – 21.000 |
69 | Thép V90x90 | 9.00 | 6 | 70.00 | 20.000 – 24.000 | 18.000 – 25.000 | 15.000 – 21.000 |
70 | Thép V100x100 (AKS/ĐVS/VNO) | 7.00 | 6 | 62.00 | 20.000 – 24.000 | 18.000 – 25.000 | 15.000 – 21.000 |
71 | Thép V100x100 (AKS/ĐVS) | 8.00 | 6 | 68.00 | 20.000 – 24.000 | 18.000 – 25.000 | 15.000 – 21.000 |
72 | Thép V100x100 (VNO) | 8.00 | 6 | 72.00 | 20.000 – 24.000 | 18.000 – 25.000 | 15.000 – 21.000 |
73 | Thép V100x100 (AKS) | 10.00 | 6 | 85.00 | 20.000 – 24.000 | 18.000 – 25.000 | 15.000 – 21.000 |
74 | Thép V100x100 (AKS/ĐVS/VNO) | 10.00 | 6 | 88.00 | 20.000 – 24.000 | 18.000 – 25.000 | 15.000 – 21.000 |
75 | Thép V100x100 (N.Bè) | 10.00 | 6 | 90.00 | 20.000 – 24.000 | 18.000 – 25.000 | 15.000 – 21.000 |
76 | Thép V120x120 | 8.00 | 6 | 88.20 | 22.000 – 26.000 | 21.000 – 26.000 | 18.000 – 23.000 |
77 | Thép V120x120 | 10.00 | 6 | 109.20 | 22.000 – 26.000 | 21.000 – 26.000 | 18.000 – 23.000 |
78 | Thép V120x120 | 12.00 | 6 | 129.96 | 22.000 – 26.000 | 21.000 – 26.000 | 18.000 – 23.000 |
79 | Thép V125x125 | 10.00 | 6 | 114.78 | 22.000 – 26.000 | 21.000 – 26.000 | 18.000 – 23.000 |
80 | Thép V125x125 | 12.00 | 6 | 136.20 | 22.000 – 26.000 | 21.000 – 26.000 | 18.000 – 23.000 |
81 | Thép V130x130 | 10.00 | 6 | 118.80 | 22.000 – 26.000 | 21.000 – 26.000 | 18.000 – 23.000 |
82 | Thép V130x130 | 12.00 | 6 | 140.40 | 22.000 – 26.000 | 21.000 – 26.000 | 18.000 – 23.000 |
83 | Thép V130x130 | 15.00 | 6 | 172.80 | 22.000 – 26.000 | 21.000 – 26.000 | 18.000 – 23.000 |
84 | Thép V150x150 | 10.00 | 6 | 137.40 | 22.000 – 26.000 | 21.000 – 26.000 | 18.000 – 23.000 |
85 | Thép V150x150 | 12.00 | 6 | 163.80 | 22.000 – 26.000 | 21.000 – 26.000 | 18.000 – 23.000 |
86 | Thép V150x150 | 15.00 | 6 | 403.20 | 22.000 – 26.000 | 21.000 – 26.000 | 18.000 – 23.000 |
87 | Thép V175x175 | 12.00 | 12 | 381.60 | 22.000 – 26.000 | 21.000 – 26.000 | 18.000 – 23.000 |
88 | Thép V200x200 | 15.00 | 12 | 547.20 | 22.000 – 26.000 | 21.000 – 26.000 | 18.000 – 23.000 |
89 | Thép V200x200 | 20.00 | 12 | 727.20 | 22.000 – 26.000 | 21.000 – 26.000 | 18.000 – 23.000 |
Thép Đại Bàng sẽ liên tục cập nhật giá nhanh nhất khi thị trường có biến động giá cả. Liên tục theo dõi cập nhật mới bảng giá để có những điều chỉnh sớm nhất. Hoặc quý khách hàng cũng có thể liên hệ đến chúng tôi theo hotline của chúng tôi để biết được tư vấn và báo giá một cách nhanh nhất.
Thông số về quy cách và ứng dụng của các loại thép hình
Tính ứng dụng phổ biến của thép hình chúng ta có thể thấy trong thực tế, khi loại vật liệu này được sử dụng trong các công trình như nhà xưởng, kết cấu kỹ thuật, xây dựng cầu đường, công trình lớn… Tuy nhiên, khi đi sâu vào trong ngành phép nói chung, các loại thép hình còn được chia thành nhiều loại dựa trên hình dáng và tính ứng dụng của sản phẩm như thép U, I, V, H… với nhiều quy cách khách nhau…
Thép hình chữ H
Với kết cấu hình chữ H, đây là một loại thép có khả năng chịu lực rất tốt, cùng với đó là tính cân bằng là một đặc điểm nổi trội của loại thép này bởi chiều cao cũng như tính cân đối trong cấu trúc. Chính vì thế, những thông trình sử dụng loại thép này có thể chịu được những tác động khắc nghiệt của thiên nhiên. Vì vậy nên loại thép này được dùng nhiều trong công trình xây nhà tiền chế, làm cầu tháp truyền nâng, vận chuyển máy móc…

Thông số kỹ thuật:
- Chiều dài: 6000 – 12000 (mm)
- Chiều cao: 100 – 900 (mm)
- Chiều rộng cánh: 50 – 400 (mm)
Thép hình chữ I
Với kết cấu có phần tương tự như với thép chữ H, tuy nhiên phần cánh lại được cắt ngắn đi khá nhiều. Chính vì có kết cấu tương tự nên khả năng chịu lực của loại thép này nằm ở mức cao. Chúng được ứng dụng khi xây dựng kho, nhà xưởng, ép cọc móng nhà xưởng, kết cấu nhà tiền chế, đường rây vận chuyển hàng hóa, đường rây xe lửa…

Thông số kỹ thuật:
- Chiều dài: 6000 – 12000(mm)
- Chiều cao: 100 – 600 (mm)
- Chiều rộng cánh: 50 – 200 (mm)
Thép hình chữ V
Đây là loại thép được sử dụng phổ biến trong quá trình xây dựng nhà xưởng, thiết kế máy móc, cơ khí động lực, đóng tàu, đồ gia dụng, khung, kệ… với kết cầu hai lá thép hình chữ V chéo vào nhau với chiều dài tương đương… giúp thép có khả năng chịu lực tốt và khó bị biến dạng khi bị tác động bởi lực.

Thông số kỹ thuật:
- Chiều dài cánh: 25 – 250 (mm)
- Chiều dài tiêu chuẩn: 6000 – 12000(mm)
Thép hình chữ U
Thép hình chữ U có nhiều ứng dụng trong các ngành công nghiệp khác nhau nhờ vào độ bền, độ cứng và tính linh hoạt của nó. Dưới đây là một số ứng dụng chính của thép hình chữ U như xây dựng kết cấu hạ tầng, làm khung nhà thép tiền chế, công nghiệp đóng tàu, chế tạo máy móc.
Đặc tính chịu lực tốt và độ bền cao của thép U giúp tăng cường độ ổn định và an toàn cho các công trình này. Khả năng chịu tải và độ bền của thép U giúp cho công trình trở nên chắc chắn và bền vững hơn.

Thông số kỹ thuật:
- Chiều ngang: 40 – 500 (mm)
- Chiều cao: 25 – 100 (mm)
- Chiều dài: 6000 – 12000 (mm)
Quy trình sản xuất các loại thép hình
Trong lĩnh vực luyện kim và chế tạo thép hình, quy trình sản xuất luôn đòi hỏi sự chính xác, kiểm soát chặt chẽ từ nguyên liệu đầu vào cho đến sản phẩm hoàn thiện. Dưới đây là các bước cơ bản trong quá trình sản xuất thép hình – một loại vật liệu kết cấu quan trọng trong xây dựng và công nghiệp nặng.
Xử lý nguyên liệu đầu vào
Giai đoạn đầu tiên là xử lý và chuẩn bị nguyên liệu. Những thành phần chính bao gồm:
- Quặng sắt (hoặc quặng viên, quặng thiêu kết),
- Phụ gia như đá vôi, đóng vai trò loại bỏ tạp chất,
- Than cốc dùng làm chất hoàn nguyên,
- Thép phế liệu tái chế, góp phần tiết kiệm tài nguyên và chi phí.
Toàn bộ nguyên liệu được đưa vào lò cao nung ở nhiệt độ rất cao, tạo ra dòng kim loại nóng chảy – nền tảng để tạo ra phôi thép.
Xử lý tạp chất và điều chỉnh thành phần
Sau khi thu được kim loại nóng chảy, bước tiếp theo là tinh luyện. Tùy thuộc vào mục đích sản xuất, dòng kim loại sẽ được xử lý trong lò cơ bản (BOF) hoặc lò hồ quang điện (EAF) để loại bỏ các tạp chất như lưu huỳnh, phosphor, carbon dư… Đồng thời, một số nguyên tố hợp kim cũng có thể được bổ sung để điều chỉnh thành phần hóa học phù hợp với từng dòng sản phẩm.
Việc kiểm soát thành phần này đóng vai trò then chốt, ảnh hưởng đến đặc tính cơ lý của thép sau khi thành hình.
Đúc phôi, tạo nền tảng cho quá trình cán hình
Kim loại sau tinh luyện sẽ được chuyển sang công đoạn đúc liên tục để tạo thành các loại phôi thép – nguyên liệu đầu vào của quá trình cán hình. Có ba dạng phôi phổ biến:
- Phôi thanh (Billet): Thường dùng trong sản xuất thép xây dựng như thép cuộn, thép thanh vằn.
- Phôi phiến (Slab): Phù hợp để sản xuất thép tấm, thép cuộn cán nóng, cán nguội, cũng như các loại thép hình.
- Phôi Bloom: Là dạng trung gian, được ứng dụng rộng rãi trong sản xuất thép hình (U, I, H, V…), thay thế được cả Billet và Slab.
Phôi sau khi đúc có thể ở hai trạng thái:
- Phôi nóng: Tiếp tục được đưa vào dây chuyền cán tạo hình ngay trong trạng thái nhiệt độ cao, giúp tiết kiệm năng lượng và thời gian.
- Phôi nguội: Được làm mát, lưu trữ hoặc vận chuyển đến nhà máy cán để gia công sau.
Từ những bước cơ bản trên, các nhà máy cán thép sẽ tiến hành cán nóng, cán hình để tạo ra các sản phẩm thép hình như thép U, I, H, V… với độ chính xác cao, đáp ứng yêu cầu kết cấu của từng công trình.
Thép Đại Bàng – Phân phối thép hình đa dạng, giá tốt trên thị trường
Ngành thép hiện tại là một trong những lĩnh vực có được mức độ cạnh tranh vô cùng cao tại thời điểm hiện nay. Chính vì thế trên thị trường xuất hiện rất nhiều loại sản phẩm từ nhiều nguồn gốc không rõ ràng, điều này dẫn tới giá cả, chất lượng thép hoàn toàn khó nắm bắt được, xuất phát từ cạnh tranh thị trường. Tuy nhiên, Thép Đại Bàng hoàn toàn có thể cam kết dựa trên uy tín nhiều năm kinh doanh trong lĩnh vực này. Đảm bảo sản phẩm:
- 100% hàng hóa từ các thương hiệu thép trên thị trường có nguồn gốc rõ ràng, đảm bảo chất lượng, mức giá tốt nhất thị trường.
- Chi phí hàng hóa, vận chuyển được báo đến khách hàng một cách chi tiết và không phát sinh bất cứ chi phí nào khác.
- Quá trình tư vấn mua hàng diễn ra nhanh chóng, đúng hẹn, tiết kiệm tối đa thời gian làm việc cho khách hàng.
- Cam kết dịch vụ chăm sóc khách hàng, giải quyết, tư vấn những thắc mắc về hàng hóa, bảo hành… thông qua đội ngũ nhân viên một cách nhiệt tình và tận tâm.
Trên đây là toàn bộ thông tin về giá cả của các loại thép hình U, I, V, H được chúng tôi cập nhật mới nhất theo giá cả và biến động chung của thị trường. Mời quý khách hàng thường xuyên truy cập vào website: https://thepdaibang.com để được cập nhật thông tin về giá một cách chi tiết nhất, hoặc có thể liên hệ tới hotline của chúng tôi để được tư vấn ngay.