Bảng tra trọng lượng thép hình là tài liệu tham khảo quan trọng giúp kỹ sư, nhà thầu và người mua hàng xác định chính xác khối lượng thép cần cho công trình. Thông qua bảng tra này, người dùng có thể dễ dàng tính toán chi phí vật liệu, lên kế hoạch vận chuyển và đảm bảo kết cấu đạt yêu cầu kỹ thuật. Bài viết dưới đây sẽ giới thiệu về tầm quan trọng của việc xác định trọng lượng thép, cách tính toán chính xác và cung cấp bảng trọng lượng thép hình chuẩn nhất.
Tại sao cần phải xác định trọng lượng thép hình?

Xác định chính xác trọng lượng thép hình đóng vai trò quan trọng trong nhiều khía cạnh của quá trình thiết kế, thi công và quản lý công trình xây dựng. Dưới đây là những lý do chính:
- Tính toán chi phí chính xác: Trọng lượng thép là cơ sở để xác định giá thành vật liệu, chiếm tỷ trọng lớn trong tổng chi phí công trình. Khi xác định đúng trọng lượng, bạn có thể lập dự toán chính xác, tránh tình trạng thừa thiếu vật tư hoặc vượt ngân sách.
- Đảm bảo tính toán kết cấu: Kỹ sư kết cấu cần biết chính xác trọng lượng thép để tính toán tải trọng bản thân công trình. Điều này ảnh hưởng trực tiếp đến việc thiết kế các cấu kiện khác như móng, cột, dầm và sàn.
- Tối ưu hóa thiết kế: Hiểu rõ về trọng lượng thép giúp kỹ sư có thể tối ưu hóa thiết kế, lựa chọn loại thép phù hợp để đảm bảo công trình vừa an toàn vừa tiết kiệm chi phí.
- Lập kế hoạch vận chuyển và lắp đặt: Trọng lượng thép ảnh hưởng đến việc lựa chọn phương tiện vận chuyển, thiết bị nâng hạ và phương pháp lắp đặt. Xác định đúng trọng lượng giúp nhà thầu chuẩn bị đủ nguồn lực và thiết bị phù hợp.
- Kiểm soát chất lượng: Trọng lượng thép là một chỉ số để kiểm tra chất lượng vật liệu. Nếu thép có trọng lượng khác biệt đáng kể so với bảng tra chuẩn, có thể đó là dấu hiệu của vấn đề về chất lượng hoặc tiêu chuẩn sản xuất.
Công thức và cách xác định trọng lượng thép hình chính xác
Để xác định chính xác trọng lượng thép hình, có hai phương pháp chính: sử dụng bảng tra và tính toán theo công thức. Dưới đây là hướng dẫn chi tiết:
Công thức cơ bản tính trọng lượng thép:
- Trọng lượng (kg) = Thể tích (m³) × Khối lượng riêng của thép (kg/m³)
Trong đó, khối lượng riêng của thép thường là 7.850 kg/m³.

Công thức tính trọng lượng theo từng loại thép hình:
- Thép hình I (I-beam): Trọng lượng (kg/m) = (Chiều cao × Bề rộng cánh – (Chiều cao – Độ dày bụng) × (Bề rộng cánh – Độ dày cánh)) × 0,00785
- Thép hình H (H-beam): Trọng lượng (kg/m) = (2 × Bề rộng cánh × Độ dày cánh + (Chiều cao – 2 × Độ dày cánh) × Độ dày bụng) × 0,00785
- Thép hình U (U-channel): Trọng lượng (kg/m) = (2 × Bề rộng cánh × Độ dày cánh + Chiều cao × Độ dày bụng) × 0,00785
- Thép hình V (Angle): Trọng lượng (kg/m) = (Cạnh dài + Cạnh ngắn – Độ dày) × Độ dày × 0,00785
- Thép tròn: Trọng lượng (kg/m) = Đường kính² × 0,00617
- Thép hộp: Trọng lượng (kg/m) = (2 × (Chiều rộng + Chiều cao) – 4 × Độ dày) × Độ dày × 0,00785
Bảng trọng lượng thép hình U, I, L, V, H thị trường Việt Nam
Dưới đây là bảng tổng hợp tra trọng lượng các loại thép hình U, I, L, V, H theo các quy cách phổ biến, giúp bạn dễ dàng tham khảo và so sánh khi lựa chọn vật tư xây dựng.
Bảng trọng lượng thép hình U
Quy cách (H x B x d, mm) | Trọng lượng (kg/m) |
U50 x 32 x 4.4 | 4.84 |
U65 x 36 x 4.4 | 5.90 |
U80 x 40 x 4.5 | 7.05 |
U100 x 46 x 4.5 | 8.59 |
U120 x 52 x 4.8 | 10.4 |
U140 x 58 x 4.9 | 12.3 |
U160 x 64 x 5.0 | 14.2 |
U180 x 70 x 5.1 | 16.3 |
U200 x 76 x 5.2 | 18.4 |
U220 x 82 x 5.4 | 21.0 |
U240 x 90 x 5.6 | 24.0 |
U270 x 95 x 6.0 | 27.7 |
U300 x 100 x 6.5 | 31.8 |
U360 x 110 x 7.5 | 41.9 |
U400 x 115 x 8.0 | 48.3 |
Bảng trọng lượng thép hình I
Quy cách (H x B x d, mm) | Trọng lượng (kg/m) |
I100 x 55 x 4.5 x 7 | 9.00 |
I120 x 64 x 4.8 x 8 | 11.50 |
I150 x 75 x 5 x 7 | 14.00 |
I200 x 100 x 5.5 x 8 | 21.30 |
I250 x 125 x 6 x 9 | 29.60 |
I300 x 150 x 7 x 10 | 36.70 |
I350 x 175 x 7.5 x 11 | 49.60 |
I400 x 200 x 8 x 13 | 66.70 |
I450 x 200 x 9 x 14 | 77.90 |
I500 x 200 x 10 x 16 | 89.60 |
Bảng trọng lượng thép hình L (thép góc)
Quy cách (A x B x d, mm) | Trọng lượng (kg/m) |
L25 x 25 x 3 | 1.12 |
L30 x 30 x 3 | 1.41 |
L40 x 40 x 4 | 2.37 |
L50 x 50 x 5 | 3.77 |
L60 x 60 x 6 | 5.44 |
L70 x 70 x 7 | 7.43 |
L75 x 75 x 8 | 8.98 |
L90 x 90 x 9 | 12.10 |
L100 x 100 x 10 | 15.00 |
L120 x 120 x 12 | 21.70 |
Bảng trọng lượng thép hình V
Quy cách (A x B x d, mm) | Trọng lượng (kg/m) |
V25 x 25 x 3 | 1.13 |
V30 x 30 x 3 | 1.41 |
V40 x 40 x 4 | 2.37 |
V50 x 50 x 5 | 3.77 |
V60 x 60 x 6 | 5.44 |
V70 x 70 x 7 | 7.43 |
V75 x 75 x 8 | 8.98 |
V90 x 90 x 9 | 12.10 |
V100 x 100 x 10 | 15.00 |
V120 x 120 x 12 | 21.70 |
Bảng trọng lượng thép hình H
Quy cách (H x B x d, mm) | Trọng lượng (kg/m) |
H100 x 100 x 6 x 8 | 17.20 |
H125 x 125 x 6.5 x 9 | 23.80 |
H150 x 150 x 7 x 10 | 31.50 |
H175 x 175 x 7.5 x 11 | 40.40 |
H200 x 200 x 8 x 12 | 50.50 |
H250 x 250 x 9 x 14 | 72.40 |
H294 x 200 x 8 x 12 | 56.80 |
H300 x 300 x 10 x 15 | 94.00 |
H350 x 350 x 12 x 19 | 137.00 |
H400 x 400 x 13 x 21 | 172.00 |
Ghi chú:
- Trọng lượng trên là lý thuyết, có thể thay đổi nhẹ tùy tiêu chuẩn và nhà sản xuất.
- Các bảng trên tổng hợp theo tiêu chuẩn thông dụng JIS, ASTM, TCVN.
- Nếu cần bảng chi tiết hơn hoặc quy cách đặc biệt, bạn có thể tra cứu thêm từ các nhà sản xuất hoặc nhà cung cấp lớn trên thị trường.
Nguồn tổng hợp từ các bảng barem tiêu chuẩn và các nhà cung cấp uy tín tại Việt Nam
Mua thép hình ở địa chỉ nào đạt chuẩn hàng hóa quốc tế?

Thép Đại Bàng cung cấp đa dạng các loại thép hình như thép hình I, H, U, V với nhiều kích thước khác nhau phù hợp với mọi loại công trình từ dân dụng đến công nghiệp. Tất cả sản phẩm đều có đầy đủ giấy tờ chứng nhận xuất xứ, chứng nhận chất lượng và được kiểm tra nghiêm ngặt trước khi xuất kho.
Với hệ thống kho bãi rộng lớn và phương tiện vận chuyển hiện đại, Thép Đại Bàng cam kết giao hàng đúng tiến độ, an toàn đến tận công trình. Chính sách giá cả cạnh tranh và chế độ chiết khấu hấp dẫn cho khách hàng mua số lượng lớn là những ưu điểm nổi bật khiến nhiều nhà thầu lựa chọn Thép Đại Bàng làm đối tác tin cậy.
Để được tư vấn chi tiết về sản phẩm thép hình và nhận báo giá tốt nhất, quý khách vui lòng truy cập website: https://thepdaibang.com/ hoặc liên hệ trực tiếp qua hotline: 0982395798. Thép Đại Bàng luôn sẵn sàng đồng hành cùng sự thành công của công trình bạn.

Nguyễn Thế Tôn nổi tiếng với khả năng tư vấn và giải quyết các vấn đề kỹ thuật phức tạp trong ngành thép. Ông luôn sẵn sàng hỗ trợ khách hàng trong việc lựa chọn vật liệu phù hợp, tối ưu hóa chi phí và đảm bảo chất lượng công trình. Với phương châm “Chất lượng tạo dựng niềm tin,” Nguyễn Thế Tôn không ngừng nỗ lực nâng cao chất lượng dịch vụ và sản phẩm, mang đến cho khách hàng sự hài lòng tuyệt đối. Sự tận tâm và chuyên nghiệp của ông đã giúp Thép Đại Bàng trở thành một trong những địa chỉ uy tín hàng đầu trong lĩnh vực thép xây dựng. Nguyễn Thế Tôn cam kết tiếp tục cống hiến và đồng hành cùng khách hàng, góp phần xây dựng những công trình bền vững và an toàn.
Thông tin liên hệ:
- Website: https://thepdaibang.com/
- Email: ceonguyentheton@gmail.com
- Địa chỉ: 166M Nguyễn Thành Vĩnh, khu phố 6, Quận 12, Hồ Chí Minh, Việt Nam