Bạn cần hỗ trợ?
Bảng Quy Cách Ống Inox Khối Lượng, Tiêu Chuẩn Độ Dày

Bảng Quy Cách Ống Inox Khối Lượng, Tiêu Chuẩn Độ Dày

Ống inox là một trong những vật liệu được sử dụng phổ biến trong nhiều ngành công nghiệp như xây dựng, cơ khí, chế tạo, và thậm chí cả nội thất. Với đặc tính chống ăn mòn, độ bền cao và tính thẩm mỹ vượt trội, ống inox đã trở thành lựa chọn hàng đầu cho nhiều dự án. Tuy nhiên, để chọn được loại ống inox phù hợp, bạn cần hiểu rõ về bảng quy cách ống inox, từ kích thước, độ dày đến các tiêu chuẩn kỹ thuật. Bài viết này sẽ cung cấp thông tin chi tiết, giúp bạn nắm bắt mọi khía cạnh về quy cách ống inox.

Bảng quy cách ống inox 304 ở dạng ống tròn(6m/cây)

Đường kính ống (mm) Độ dày thép (mm)
0,3 0,4 0,5 0,6 0,7 0,8 0,9 1 1,1 1,2 1,5 2 2,5 3 4
  Khối lượng (kg)
8 0,3 0,4 0,6 0,7 0,8 0,9                  
9,5 0,4 0,5 0,7 0,8 0,9 1 1,1 1,3              
12,7 0,6 0,7 0,9 1,1 1,2 1,4 1,6 1,7 1,9 2          
15,9 0,7 0,9 1,1 1,4 1,6 1,8 2 2,2 2,4 2,6          
19,1 0,8 1,1 1,4 1,6 1,9 2,2 2,4 2,7 2,9 3,2 3,9        
21,7     1,6 1,9 2,2 2,5 2,8 3,1 3,4 3,6 4,5 5,8 7,1 8,3  
22,2 1 1,3 1,6 1,9 2,3 2,6 2,8 3,1 3,4 3,7 4,6        
25,4   1,5 1,8 2,2 2,6 2,9 3,3 3,6 4 4,3 5,3        
27,2     2 2,4 2,7 3,1 3,5 3,9 4,2 4,6 5,7 7,5 9,1    
31,8   1,9 2,3 2,8 3,2 3,7 4,1 4,6 5 5,4 6,7 8,8      
34     2,5 3 3,4 3,9 4,4 4,9 5,4 5,8 7,2 9,5 11,6    
38,1   2,2 2,8 3,3 3,9 4,4 5 5,5 6 6,5 8,1 10,7      
42,2     3,1 3,7 4,3 4,9 5,5 6,1 6,7 7,3 9 11,9 14,7 17,4  
42,7       3,7 4,3 5 5,6 6,2 6,8 7,4 9,1 12 14,9 17,6  
48,6       4,3 5 5,7 6,3 7 7,7 8,4 10,4 13,8 17 20,2 26,7
50,8       4,5 5,2 5,9 6,6 7,4 8,1 8,8 10,9 14,4 17,9    
60,5       5,3 6,2 7,1 7,9 8,8 9,7 10,5 13,1 17,3 21,4 25,5 28
63,5       5,6 6,5 7,4 8,3 9,2 10,2 11,1 13,8 18,2 22,6    
76,3         7,8 8,9 10 11,1 12,2 13,3 16,6 22 27,3 32,5 43,2
89,1             11,7 13 14,3 15,6 19,4 25,8 32 38,2 50,9
101,6               14,9 16,3 17,8 22,2 29,5 36,6 43,7 58,3
114,3               16,8 18,4 20,1 25 33,2 41,3 49,4 65,9

Bảng quy cách ống inox đúc DN6 Ф10.3

Tên hàng hóa Đường kính O.D Độ dày Tiêu chuẩn Độ dày Trọng Lượng
Ống đúc inox (mm) (mm) ( SCH) (Kg/m)
DN6 10.3 1.24 SCH10 0,28
DN6 10.3 1.45 SCH30 0,32
DN6 10.3 1.73 SCH40 0.37
DN6 10.3 1.73 SCH.STD 0.37
DN6 10.3 2.41 SCH80 0.47
DN6 10.3 2.41 SCH. XS 0.47

Bảng quy cách ống inox đúc DN8 Ф13.7

Tên hàng hóa Đường kính O.D Độ dày Tiêu chuẩn Độ dày Trọng Lượng
Ống đúc inox (mm) (mm) ( SCH) (Kg/m)
DN8 13.7 1.65 SCH10 0,49
DN8 13.7 1.85 SCH30 0,54
DN8 13.7 2.24 SCH40 0.63
DN8 13.7 2.24 SCH.STD 0.63
DN8 13.7 3.02 SCH80 0.80
DN8 13.7 3.02 SCH. XS 0.80

Bảng quy cách ống inox đúc DN10 Ф17.1

Tên hàng hóa Đường kính O.D Độ dày Tiêu chuẩn Độ dày Trọng Lượng
Ống đúc inox (mm) (mm) ( SCH) (Kg/m)
DN10 17.1 1.65 SCH10 0,63
DN10 17.1 1.85 SCH30 0,70
DN10 17.1 2.31 SCH40 0.84
DN10 17.1 2.31 SCH.STD 0.84
DN10 17.1 3.20 SCH80 0.10
DN10 17.1 3.20 SCH. XS 0.10

Bảng quy cách ống inox đúc DN15 Ф21.3

Tên hàng hóa Đường kính O.D Độ dày Tiêu chuẩn Độ dày Trọng Lượng
Ống đúc inox (mm) (mm) ( SCH) (Kg/m)
DN15 21.3 2.11 SCH10 1.00
DN15 21.3 2.41 SCH30 1.12
DN15 21.3 2.77 SCH40 1.27
DN15 21.3 2.77 SCH.STD 1.27
DN15 21.3 3.73 SCH80 1.62
DN15 21.3 3.73 SCH. XS 1.62
DN15 21.3 4.78 160 1.95
DN15 21.3 7.47 SCH. XXS 2.55

Bảng quy cách ống inox đúc DN20 Ф27

Tên hàng hóa Đường kính O.D Độ dày Tiêu chuẩn Độ dày Trọng Lượng
Ống đúc inox (mm) (mm) ( SCH) (Kg/m)
DN 20 26,7 1,65 SCH5 1,02
DN 20 26,7 2,1 SCH10 1,27
DN 20 26,7 2,87 SCH40 1,69
DN 20 26,7 3,91 SCH80 2,2
DN 20 26,7 7,8 XXS 3,63

Bảng quy cách ống inox đúc DN25 Ф34

Tên hàng hóa Đường kính O.D Độ dày Tiêu chuẩn Độ dày Trọng Lượng
Ống đúc inox (mm) (mm) ( SCH) (Kg/m)
DN25 33,4 1,65 SCH5 1,29
DN25 33,4 2,77 SCH10 2,09
DN25 33,4 3,34 SCH40 2,47
DN25 33,4 4,55 SCH80 3,24
DN25 33,4 9,1 XXS 5,45

Bảng quy cách ống inox đúc DN32 Ф42

Tên hàng hóa Đường kính O.D Độ dày Tiêu chuẩn Độ dày Trọng Lượng
Ống đúc inox (mm) (mm) ( SCH) (Kg/m)
DN32 42,2 1,65 SCH5 1,65
DN32 42,2 2,77 SCH10 2,69
DN32 42,2 2,97 SCH30 2,87
DN32 42,2 3,56 SCH40 3,39
DN32 42,2 4,8 SCH80 4,42
DN32 42,2 9,7 XXS 7,77

Bảng quy cách ống inox đúc DN40 Ф48.3

Tên hàng hóa Đường kính O.D Độ dày Tiêu chuẩn Độ dày Trọng Lượng
Ống đúc inox (mm) (mm) ( SCH) (Kg/m)
DN40 48,3 1,65 SCH5 1,9
DN40 48,3 2,77 SCH10 3,11
DN40 48,3 3,2 SCH30 3,56
DN40 48,3 3,68 SCH40 4,05
DN40 48,3 5,08 SCH80 5,41
DN40 48,3 10,1 XXS 9,51

Bảng quy cách ống inox đúc DN50 Ф 60

Tên hàng hóa Đường kính O.D Độ dày Tiêu chuẩn Độ dày Trọng Lượng
Ống đúc inox (mm) (mm) ( SCH) (Kg/m)
DN50 60,3 1,65 SCH5 2,39
DN50 60,3 2,77 SCH10 3,93
DN50 60,3 3,18 SCH30 4,48
DN50 60,3 3,91 SCH40 5,43
DN50 60,3 5,54 SCH80 7,48
DN50 60,3 6,35 SCH120 8,44
DN50 60,3 11,07 XXS 13,43

Bảng quy cách ống inox đúc DN65 Ф 73

Tên hàng hóa Đường kính O.D Độ dày Tiêu chuẩn Độ dày Trọng Lượng
Ống đúc inox (mm) (mm) ( SCH) (Kg/m)
DN65 73 2,1 SCH5 3,67
DN65 73 3,05 SCH10 5,26
DN65 73 4,78 SCH30 8,04
DN65 73 5,16 SCH40 8,63
DN65 73 7,01 SCH80 11,4
DN65 73 7,6 SCH120 12,25
DN65 73 14,02 XXS 20,38

Bảng quy cách ống inox đúc DN65 Ф 76

Tên hàng hóa Đường kính O.D Độ dày Tiêu chuẩn Độ dày Trọng Lượng
Ống đúc inox (mm) (mm) ( SCH) (Kg/m)
DN65 76 2,1 SCH5 3,83
DN65 76 3,05 SCH10 5,48
DN65 76 4,78 SCH30 8,39
DN65 76 5,16 SCH40 9,01
DN65 76 7,01 SCH80 11,92
DN65 76 7,6 SCH120 12,81
DN65 76 14,02 XXS 21,42

Bảng quy cách ống inox đúc DN80 Ф90

Tên hàng hóa Đường kính O.D Độ dày Tiêu chuẩn Độ dày Trọng Lượng
Ống đúc inox (mm) (mm) ( SCH) (Kg/m)
DN80 88,9 2,11 SCH5 4,51
DN80 88,9 3,05 SCH10 6,45
DN80 88,9 4,78 SCH30 9,91
DN80 88,9 5,5 SCH40 11,31
DN80 88,9 7,6 SCH80 15,23
DN80 88,9 8,9 SCH120 17,55
DN80 88,9 15,2 XXS 27,61

Bảng quy cách Inox ống 316 chi tiết

ĐK DANH NGHĨA DK ĐỘ LY-SCH (mm)
DN NPS MM 10 20 30 40 STD 60 80 XS 100 120 140 160 XXS
6 10.3 1.24 1.45 1.73 1.73 2.41 2.41
8 ¼ 13.7 1.65 1.85 2.24 2.24 3.02 3.02
10 17.1 1.65 1.85 2.31 2.31 3.2 3.2
15 ½ 21.3 2.11 2.41 2.77 2.77 3.73 3.73 4.78 7.47
20 ¾ 26.7 2.11 2.41 2.87 2.87 3.91 5.56 7.82
25 1 33.4 2.77 2.9 3.38 3.38 4.55 4.55 6.35 9.09
32 42.2 2.77 2.97 3.56 3.56 4.85 4.85 6.35 9.7
40 48.3 2.77 3.18 3.68 3.68 5.08 5.08 7.14 10.15
50 2 60.3 2.77 3.18 3.91 3.91 5.54 5.54 8.74 11.07
65 73 (76) 3.05 4.78 5.16 5.16 7.01 7.01 9.53 14.02
80 3 88.9 3.05 4.78 5.49 5.49 7.62 7.62 11.13 15.24
90 101.6 3.05 4.78 5.74 5.74 8.08 8.08
100 4 114.3 3.05 4.78 6.02 6.02 8.56 8.56 11.13 13.49 17.12
125 5 141.3 3.4 6.55 6.55 9.53 9.53 12.7 15.88 19.05
150 6 168.3 3.4 7.11 7.11 10.97 10.97 14.27 18.26 21.95
200 8 219.1 3.76 6.35 7.04 8.18 8.18 10.31 12.7 12.7 15.09 18.26 20.62 23.01 22.23
250 10 273 4.19 6.35 7.8 9.27 9.27 12.7 15.09 12.7 18.26 21.44 25.4 28.58 25.4
300 12 323.8 4.57 6.35 8.38 10.31 9.53 14.27 17.48 12.7 21.44 25.4 28.58 33.32 25.4
350 14 355.6 6.35 7.92 9.53 11.13 9.53 15.09 19.05 12.7 23.83 27.79 31.75 35.71
400 16 406.4 6.35 7.92 9.53 12.7 9.53 16.66 21.44 12.7 26.19 30.96 36.53 40.49
450 18 457 6.35 7.92 11.13 14.27 9.53 19.05 23.83 12.7 29.36 34.93 39.67 45.24
500 20 508 6.35 9.53 12.7 15.09 9.53 20.62 26.19 12.7 32.54 38.1 44.45 50.01
550 22 559 6.35 9.53 12.7 9.53 22.23 28.58 12.7 34.93 41.28 47.63 53.98
600 24 610 6.35 9.53 14.27 17.48 9.53 24.61 30.96 12.7 38.89 46.02 52.37 59.54
650 26 660 7.92 12.7 9.53 12.7
700 28 711 7.92 12.7 15.88 9.53 12.7
750 30 762 7.92 12.7 15.88 9.53 12.7
800 32 813 7.92 12.7 15.88 17.48 9.53 12.7
850 34 864 7.92 12.7 15.88 17.48 9.53 12.7
900 36 914 7.92 12.7 15.88 19.05 9.53 12.7
950 38 965 9.53 12.7
1000 40 1016 9.53 12.7
1050 42 1067 9.53 12.7
1100 44 1118 9.53 12.7
1150 46 1168 9.53 12.7
1200 48 1219 9.53 12.7

Xem thêm: Các sản phẩm Inox chính hãng, giá tốt nhất thị trường

Giải thích chi tiết các thông số quy cách inox

Quy cách ống inox là tập hợp các thông số kỹ thuật của ống, bao gồm kích thước (đường kính ngoài, độ dày thành ống), chiều dài, loại thép không gỉ (như 201, 304, 316…), và tiêu chuẩn sản xuất (ASTM, JIS, DIN…). Quy cách này giúp người dùng lựa chọn sản phẩm phù hợp với yêu cầu kỹ thuật và mục đích sử dụng. Dưới đây là các yếu tố chính trong quy cách ống inox:

1. Kích thước ống inox

Kích thước của ống inox thường được xác định bởi đường kính ngoài (OD – Outside Diameter) và độ dày thành ống (Wall Thickness). Một số kích thước phổ biến bao gồm:

  • Ống inox tròn: Đường kính từ 6mm đến 610mm, độ dày từ 0,5mm đến 10mm.
  • Ống inox vuông: Kích thước cạnh từ 10x10mm đến 200x200mm.
  • Ống inox chữ nhật: Kích thước phổ biến như 20x10mm, 40x20mm, v.v.

Chiều dài tiêu chuẩn của ống inox thường là 6m, nhưng có thể được cắt theo yêu cầu cụ thể của khách hàng.

2. Loại thép không gỉ

Ống inox được làm từ nhiều loại thép không gỉ khác nhau, mỗi loại có đặc điểm riêng:

  • Inox 201: Giá thành thấp, phù hợp cho các ứng dụng trang trí hoặc môi trường ít ăn mòn.
  • Inox 304: Loại phổ biến nhất, có khả năng chống ăn mòn tốt, phù hợp cho ngành thực phẩm, y tế, và xây dựng.
  • Inox 316: Có khả năng chống ăn mòn cao hơn, đặc biệt trong môi trường nước biển hoặc hóa chất.
  • Inox 430: Thường dùng trong các ứng dụng trang trí nhờ bề mặt sáng bóng.

Việc lựa chọn loại thép không gỉ phụ thuộc vào môi trường sử dụng và ngân sách của dự án.

3. Tiêu chuẩn sản xuất

Ống inox được sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế như:

  • ASTM (Mỹ): Tiêu chuẩn phổ biến cho ống inox công nghiệp.
  • JIS (Nhật Bản): Đảm bảo chất lượng cao, thường dùng trong các ứng dụng kỹ thuật cao.
  • DIN (Đức): Phù hợp với các yêu cầu kỹ thuật nghiêm ngặt ở châu Âu.
  • GB (Trung Quốc): Thường áp dụng cho các sản phẩm giá thành thấp.

Những tiêu chuẩn này đảm bảo rằng ống inox đáp ứng các yêu cầu về độ bền, độ chính xác và an toàn.

 

Phân loại ống inox theo nhu cầu sử dụng thực tế

Dựa trên hình dạng và phương pháp sản xuất, ống inox được chia thành các loại chính:

1. Ống inox hàn (Welded Pipe)

Ống inox hàn được tạo ra bằng cách uốn và hàn các tấm thép không gỉ. Loại này có giá thành thấp hơn và thường được sử dụng trong các ứng dụng không yêu cầu áp suất cao. Quy cách ống inox hàn thường bao gồm:

  • Đường kính: 6mm – 610mm.
  • Độ dày: 0,5mm – 10mm.
  • Ứng dụng: Trang trí, dẫn nước, dẫn khí.

2. Ống inox đúc (Seamless Pipe)

Ống inox đúc được sản xuất mà không có mối hàn, mang lại độ bền cao và khả năng chịu áp suất tốt. Loại này thường được dùng trong các ngành công nghiệp như dầu khí, hóa chất, và năng lượng. Quy cách ống inox đúc:

  • Đường kính: 10mm – 406mm.
  • Độ dày: 1mm – 20mm.
  • Ứng dụng: Hệ thống dẫn dầu, khí, hoặc các môi trường khắc nghiệt.

3. Ống inox trang trí

Loại này thường được sản xuất với bề mặt bóng gương hoặc xước phay, phù hợp cho các ứng dụng thẩm mỹ như lan can, cầu thang, hoặc nội thất. Quy cách phổ biến:

  • Hình dạng: Tròn, vuông, chữ nhật.
  • Kích thước: Đa dạng, tùy theo thiết kế.
  • Bề mặt: Bóng gương (BA), xước phay (HL).

Lời kết

Bảng quy cách ống inox là cơ sở quan trọng giúp bạn lựa chọn sản phẩm phù hợp cho mọi dự án, từ công nghiệp đến trang trí. Hiểu rõ về kích thước, loại thép không gỉ, và tiêu chuẩn sản xuất sẽ giúp bạn đưa ra quyết định đúng đắn, đảm bảo hiệu quả và tiết kiệm chi phí. Nếu bạn đang tìm kiếm ống inox chất lượng cao, hãy liên hệ với các nhà cung cấp uy tín để được tư vấn và báo giá chi tiết.