Thép mạ kẽm Việt Đức: Giải pháp bền vững cho mọi công trình

Giá: Liên hệ

  • Tiêu chuẩn sản phẩm đạt theo các tiêu chuẩn BS1387-1985, ASTM A53
  • Đường kính sản phẩm ống thép mạ kẽm nhúng nóng  từ: 21,2mm đến 219,1mm
  • Độ dày sản phẩm từ 1,6mm đến 8,2mm
  • Cơ lý tính:
    • Bền kéo: 320 ÷ 460 N/mm2
    • Bền chảy: Min 195 N/mm2
    • Độ giãn dài:  Min 20%
Danh mục:

Thông tin sản phẩm

Thép mạ kẽm Việt Đức là sản phẩm chất lượng cao, được sản xuất bởi Công ty Cổ phần Thép Việt Đức, một trong những nhà sản xuất thép hàng đầu tại Việt Nam. Với công nghệ hiện đại và quy trình kiểm soát chất lượng nghiêm ngặt, thép mạ kẽm Việt Đức đã khẳng định được vị thế của mình trên thị trường trong nước và quốc tế. Sản phẩm này không chỉ đáp ứng các tiêu chuẩn kỹ thuật cao mà còn mang lại hiệu quả kinh tế lớn cho người sử dụng.

Đặc điểm của thép mạ kẽm Việt Đức

Chất liệu và cấu tạo

Thép mạ kẽm Việt Đức được sản xuất từ thép carbon cao cấp, qua quy trình mạ kẽm nhúng nóng tiên tiến. Chất liệu thép này có độ bền cao, khả năng chịu lực tốt và độ dẻo dai, giúp sản phẩm dễ dàng gia công và ứng dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau. Lớp mạ kẽm bên ngoài giúp tăng cường khả năng chống ăn mòn, bảo vệ thép khỏi tác động của môi trường, kéo dài tuổi thọ sản phẩm.

Kích thước và tiêu chuẩn

Thép mạ kẽm Việt Đức có nhiều kích thước và độ dày khác nhau, phù hợp với các yêu cầu kỹ thuật và mục đích sử dụng đa dạng. Sản phẩm được sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế như ASTM, JIS và EN, đảm bảo chất lượng và độ bền cao. Quy trình kiểm soát chất lượng nghiêm ngặt trong suốt quá trình sản xuất giúp đảm bảo sản phẩm đạt các yêu cầu kỹ thuật và an toàn.

Ứng dụng của thép mạ kẽm Việt Đức

Trong ngành xây dựng

Thép mạ kẽm Việt Đức được sử dụng rộng rãi trong ngành xây dựng để làm khung kết cấu, dầm, cột và các bộ phận chịu lực khác của công trình. Đặc tính chống ăn mòn và khả năng chịu lực tốt của thép mạ kẽm giúp tăng độ bền và tuổi thọ của các công trình xây dựng. Các công trình dân dụng như nhà ở, chung cư và các công trình công nghiệp đều có thể tận dụng thép mạ kẽm Việt Đức để đảm bảo chất lượng và an toàn.

Trong ngành công nghiệp

Trong ngành công nghiệp, thép mạ kẽm Việt Đức được sử dụng để chế tạo các bộ phận chịu lực trong máy móc, thiết bị và các công trình công nghiệp. Sản phẩm này cũng được dùng trong sản xuất các sản phẩm gia dụng và các ngành công nghiệp nhẹ khác. Khả năng chịu lực và tính bền bỉ của thép mạ kẽm Việt Đức giúp các sản phẩm công nghiệp đạt hiệu suất cao và tuổi thọ dài.

Trong hệ thống ống dẫn

Thép mạ kẽm Việt Đức còn được sử dụng trong các hệ thống ống dẫn nước, khí và dầu. Khả năng chịu áp lực tốt và tính chống ăn mòn giúp sản phẩm này đảm bảo an toàn và hiệu quả trong các hệ thống ống dẫn. Sản phẩm cũng có thể được sử dụng trong các hệ thống ống dẫn điều hòa và hệ thống thoát nước.

Lợi ích của việc sử dụng thép mạ kẽm Việt Đức

Hiệu quả kinh tế cao

Thép mạ kẽm Việt Đức có giá cả cạnh tranh, giúp giảm chi phí đầu tư và sản xuất cho các doanh nghiệp. Điều này mang lại hiệu quả kinh tế cao và tăng khả năng cạnh tranh trên thị trường. Sản phẩm này cũng giúp tối ưu hóa nguồn lực và tăng cường lợi nhuận cho doanh nghiệp.

Độ bền và độ tin cậy

Sản phẩm được sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế và quy trình kiểm soát chất lượng nghiêm ngặt, đảm bảo độ bền và độ tin cậy cao. Điều này giúp giảm thiểu rủi ro và chi phí bảo trì trong quá trình sử dụng. Các công trình sử dụng thép mạ kẽm Việt Đức có thể yên tâm về chất lượng và độ an toàn lâu dài.

Tính linh hoạt và đa dạng

Thép mạ kẽm Việt Đức có nhiều kích thước và tiêu chuẩn khác nhau, phù hợp với nhiều ứng dụng và nhu cầu khác nhau. Tính linh hoạt và đa dạng của sản phẩm giúp doanh nghiệp dễ dàng lựa chọn và sử dụng theo mục đích cụ thể. Điều này giúp tối ưu hóa quy trình sản xuất và nâng cao hiệu suất công việc.

Thép mạ kẽm Việt Đức là một sản phẩm không thể thiếu trong nhiều ngành công nghiệp và xây dựng. Với những đặc điểm nổi bật về chất liệu, cấu tạo và thiết kế, cùng với những ứng dụng rộng rãi, thép mạ kẽm Việt Đức mang lại nhiều lợi ích to lớn cho người sử dụng. Việc lựa chọn và sử dụng thép mạ kẽm Việt Đức không chỉ đảm bảo hiệu quả kinh tế mà còn góp phần nâng cao độ bền và chất lượng của các công trình và sản phẩm.

Quy cách ống thép mạ kẽm Việt Đức tiêu chuẩn ASTM A53

ĐƯỜNG KÍNH NGOÀI KÍCH THƯỚC DANH NGHĨA ĐƯỜNG KÍNH DANH NGHĨA ĐỘ DÀY TRỌNG LƯỢNG TRỌNG LƯỢNG ÁP LỰC THỬ ÁP LỰC THỬ SỐ CÂY/ BÓ
mm INCH MM MM KG/M KG/CÂY AT KPA
21.3 1/2 15 2.77 1.27 7.62 48 4800 168
26.7 3/4 20 2.87 1.69 10.14 48 4800 113
33.4 1 25 3.38 2.5 15 48 4800 80
42.2 1(1/4) 32 3.56 3.39 20.34 83 8300 61
48.3 1(1/2) 40 3.68 4.05 24.3 83 8300 52
60.3 2 50 3.91 5.44 32.64 159 15900 37
73 2(1/2) 65 5.16 8.63 51.78 172 17200 27
88.9 3 80 5.49 11.29 67.74 153 15300 24
101.6 3(1/2) 90 3.18 7.72 46.32 77 7700 16
3.96 9.53 57.18 67 6700
4.78 11.41 68.46 117 11700
114.3 4 100 3.18 8.71 52.26 69 6900 16
3.96 10.78 64.68 86 8600
4.78 12.91 77.46 103 10300
5.56 14.91 89.46 121 12100
6.02 16.07 96.42 131 13100
141.3 5 125 3.96 13.41 80.46 70 7000 10
4.78 16.09 96.54 84 8400
5.56 18.61 111.66 98 9800
6.55 21.77 130.62 115 11500
168.3 6 150 3.96 16.05 96.3 67 6700 7
4.78 19.27 115.62 70 7000
5.56 22.31 133.86 82 8200
6.35 25.36 152.16 94 9400
7.11 28.26 169.56 105 10500
219.1 8 200 3.96 21.01 126.06 49 4900 7
4.78 25.26 151.56 54 5400
5.16 27.22 163.32 59 5900
5.56 29.28 175.68 63 6300
6.35 33.31 199.86 72 7200
7.04 36.31 217.86 78 7800
7.92 41.24 247.44 90 9000
8.18 42.55 255.3 92 9200

Quy cách ống kẽm Việt Đức tiêu chuẩn BS 1987 – 1985

CLASS BS-A1

ĐƯỜNG KÍNH NGOÀI
MM
ĐỘ DÀY KG/M KG/CÂY KG/ BÓ
Φ21.2 1.9 0.914 5.484 921
Φ26.65 2.1 1.284 7.704 871
Φ33.35 2.3 1.787 10.722 858
Φ42.2 2.3 2.260 13.5560 827
Φ48.1 2.5 2.830 16.980 883
Φ59.9 2.6 3.693 221.158 820
Φ75.6 2.9 5.228 31.368 847
Φ88.3 2.9 6.138 36.828 884
Φ113.5 3.2 8.763 52.578 841

 CLASS BS LIGHT

ĐƯỜNG KÍNH NGOÀI
MM
ĐỘ DÀY KG/M KG/CÂY KG/ BÓ
Φ21.2 2.0 0.947 5.682 955
Φ26.65 2.3 1.381 8.286 936
Φ33.5 2.6 1.981 11.886 951
Φ42.2 2.6 2.540 15.240 930
Φ48.1 2.9 3.230 19.380 1008
Φ59.9 2.9 4.080 24.480 906
Φ75.6 3.2 5.710 34.260 925
Φ88.3 3.2 6.720 40.32 968
Φ113.5 3.6 9.570 58.500 936

CLASS BS MEDIUM

ĐƯỜNG KÍNH NGOÀI
MM
ĐỘ DÀY KG/M KG/CÂY KG/BÓ
Φ21.2 2.6 1.210 7.260 1.220
Φ26.65 2.6 1.560 9.360 1.058
Φ33.5 3.2 2.410 14.400 1.157
Φ42.2 3.2 3.100 18.600 1.135
Φ48.1 3.2 3.570 21.420 1.114
Φ59.9 3.6 5.030 30.180 1.117
Φ75.6 3.6 6.430 38.580 1.042
Φ88.3 4.0 8.370 50.220 1.205
Φ113.5 4.5 12.200 73.200 1.171

Bảng báo giá ống thép mạ kẽm Việt Đức

ĐƯỜNG KÍNH NGOÀI (MM) ĐỘ DÀY (MM) CHIỀU DÀI (M) KG/CÂY 6M ĐƠN GIÁ/KG THÀNH TIỀN/CÂY 6M
Phi 21.2 (DN15) 1.6 ly 6 4.642 24,600 – 29,600 114,193 – 137,403
1.9 ly 5.484 24,600 – 29,600 134,906 – 162,326
2.1 ly 5.938 24,600 – 29,600 146,075 – 175,765
2.3 ly 6.435 24,600 – 29,600 158,301 – 190,476
2.6 ly 7.26 24,600 – 29,600 178,596 – 214,896
Phi 26.65 (DN20) 1.6 ly 5.933 24,600 – 29,600 145,952 – 175,617
1.9 ly 6.961 24,600 – 29,600 171,241 – 206,046
2.1 ly 7.704 24,600 – 29,600 189,518 – 228,038
2.3 ly 8.286 24,600 – 29,600 203,836 – 245,266
2.6 ly 9.36 24,600 – 29,600 230,256 – 277,056
Phi 33.5 (DN25) 1.6 ly 7.556 24,600 – 29,600 185,878 – 223,658
1.9 ly 8.888 24,600 – 29,600 218,645 – 263,085
2.1 ly 9.762 24,600 – 29,600 240,145 – 288,955
2.3 ly 10.722 24,600 – 29,600 263,761 – 317,371
2.5 ly 11.46 24,600 – 29,600 281,916 – 339,216
2.6 ly 11.886 24,600 – 29,600 292,396 – 351,826
2.9 ly 13.128 24,600 – 29,600 322,949 – 388,589
3.2 ly 14.4 24,600 – 29,600 354,240 – 426,240
Phi 42.2 (DN32) 1.6 ly 9.617 24,600 – 29,600 236,578 – 284,663
1.9 ly 11.335 24,600 – 29,600 278,841 – 335,516
2.1 ly 12.467 24,600 – 29,600 306,688 – 369,023
2.3 ly 13.56 24,600 – 29,600 333,576 – 401,376
2.6 ly 15.24 24,600 – 29,600 374,904 – 451,104
2.9 ly 16.87 24,600 – 29,600 415,002 – 499,352
3.2 ly 18.6 24,600 – 29,600 457,560 – 550,560
Phi 48.1 (DN40) 1.6 ly 11 24,600 – 29,600 270,600 – 325,600
1.9 ly 12.995 24,600 – 29,600 319,677 – 384,652
2.1 ly 14.3 24,600 – 29,600 351,780 – 423,280
2.3 ly 15.59 24,600 – 29,600 383,514 – 461,464
2.5 ly 16.98 24,600 – 29,600 417,708 – 502,608
2.6 ly 17.5 24,600 – 29,600 430,500 – 518,000
2.7 ly 18.14 24,600 – 29,600 446,244 – 536,944
2.9 ly 19.38 24,600 – 29,600 476,748 – 573,648
3.2 ly 21.42 24,600 – 29,600 526,932 – 634,032
3.6 ly 23.71 24,600 – 29,600 583,266 – 701,816
Phi 59.9 (DN50) 1.9 ly 16.3 24,600 – 29,600 400,980 – 482,480
2.1 ly 17.97 24,600 – 29,600 442,062 – 531,912
2.3 ly 19.612 24,600 – 29,600 482,455 – 580,515
2.6 ly 22.158 24,600 – 29,600 545,087 – 655,877
2.7 ly 22.85 24,600 – 29,600 562,110 – 676,360
2.9 ly 24.48 24,600 – 29,600 602,208 – 724,608
3.2 ly 26.861 24,600 – 29,600 660,781 – 795,086
3.6 ly 30.18 24,600 – 29,600 742,428 – 893,328
4.0 ly 33.1 24,600 – 29,600 814,260 – 979,760
Phi 75.6 (DN65) 2.1 ly 22.851 24,600 – 29,600 562,135 – 676,390
2.3 ly 24.958 24,600 – 29,600 613,967 – 738,757
2.5 ly 27.04 24,600 – 29,600 665,184 – 800,384
2.6 ly 28.08 24,600 – 29,600 690,768 – 831,168
2.7 ly 29.14 24,600 – 29,600 716,844 – 862,544
2.9 ly 31.368 24,600 – 29,600 771,653 – 928,493
3.2 ly 34.26 24,600 – 29,600 842,796 – 1,014,096
3.6 ly 38.58 24,600 – 29,600 949,068 – 1,141,968
4.0 ly 42.4 24,600 – 29,600 1,043,040 – 1,255,040
Phi 88.3 (DN80) 2.1 ly 26.799 24,600 – 29,600 659,255 – 793,250
2.3 ly 29.283 24,600 – 29,600 720,362 – 866,777
2.5 ly 31.74 24,600 – 29,600 780,804 – 939,504
2.6 ly 32.97 24,600 – 29,600 811,062 – 975,912
2.7 ly 34.22 24,600 – 29,600 841,812 – 1,012,912
2.9 ly 36.828 24,600 – 29,600 905,969 – 1,090,109
3.2 ly 40.32 24,600 – 29,600 991,872 – 1,193,472
3.6 ly 45.14 24,600 – 29,600 1,110,444 – 1,336,144
4.0 ly 50.22 24,600 – 29,600 1,235,412 – 1,486,512
4.5 ly 55.8 24,600 – 29,600 1,372,680 – 1,651,680
Phi 113.5 (DN100) 2.5 ly 41.06 24,600 – 29,600 1,010,076 – 1,215,376
2.7 ly 44.29 24,600 – 29,600 1,089,534 – 1,310,984
2.9 ly 47.484 24,600 – 29,600 1,168,106 – 1,405,526
3.0 ly 49.07 24,600 – 29,600 1,207,122 – 1,452,472
3.2 ly 52.578 24,600 – 29,600 1,293,419 – 1,556,309
3.6 ly 58.5 24,600 – 29,600 1,439,100 – 1,731,600
4.0 ly 64.84 24,600 – 29,600 1,595,064 – 1,919,264
4.5 ly 73.2 24,600 – 29,600 1,800,720 – 2,166,720
4.6 ly 78.162 24,600 – 29,600 1,922,785 – 2,313,595
Phi 141.3 (DN125) 3.96 ly 80.46 24,600 – 29,600 1,979,316 – 2,381,616
4.78 ly 96.54 24,600 – 29,600 2,374,884 – 2,857,584
5.16 ly 103.95 24,600 – 29,600 2,557,170 – 3,076,920
5.56 ly 111.66 24,600 – 29,600 2,746,836 – 3,305,136
6.35 ly 126.8 24,600 – 29,600 3,119,280 – 3,753,280
Phi 168 (DN150) 3.96 ly 96.24 24,600 – 29,600 2,367,504 – 2,848,704
4.78 ly 115.62 24,600 – 29,600 2,844,252 – 3,422,352
5.16 ly 124.56 24,600 – 29,600 3,064,176 – 3,686,976
5.56 ly 133.86 24,600 – 29,600 3,292,956 – 3,962,256
6.35 ly 152.16 24,600 – 29,600 3,743,136 – 4,503,936
Phi 219.1 (DN150) 3.96 ly 126.06 24,600 – 29,600 3,101,076 – 3,731,376
4.78 ly 151.56 24,600 – 29,600 3,728,376 – 4,486,176
5.16 ly 163.32 24,600 – 29,600 4,017,672 – 4,834,272
5.56 ly 175.68 24,600 – 29,600 4,321,728 – 5,200,128
6.35 ly 199.86 24,600 – 29,600 4,916,556 – 5,915,856

Đánh giá

Chưa có đánh giá nào.

Hãy là người đầu tiên nhận xét “Thép mạ kẽm Việt Đức: Giải pháp bền vững cho mọi công trình”