Tôn Nam Kim là một trong những thương hiệu tôn hàng đầu tại Việt Nam, được biết đến với chất lượng và độ bền vượt trội. Với công nghệ sản xuất hiện đại và tuân thủ các tiêu chuẩn quốc tế, Nam Kim đáp ứng mọi nhu cầu về thẩm mỹ và kỹ thuật trong các công trình xây dựng. Bài viết này sẽ cung cấp thông tin chi tiết về thông số kỹ thuật, quy cách, giá tôn Nam Kim chi tiết trong tháng 5/2025 ngay dưới đây.
Thông số kỹ thuật, tiêu chuẩn chất lượng của Nam Kim
Tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm tôn kẽm Nam Kim
TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG THÉP DÀY MẠ KẼM – JIS G3302 | ||||
TÍNH CHẤT | KIỂM TRA | PHƯƠNG PHÁP | TIÊU CHUẨN | KẾT QUẢ |
Độ bám kẽm | Uốn cong | ASTM D 4145 | DT, băng keo 3M | Không tróc kẽm |
Va đập | ASTM D 2794 | 1/2”, 1000g, 500mm, băng keo 3M | Không tróc kẽm | |
Chống mốc trắng | Phun sương muối | JIS Z 2371 | 24 – 72h | Xuất hiện: < 5% |
Độ cứng | Độ cứng | Rockwell | Máy đo, tuỳ theo phân loại | Tôn mềm: 35 – 65 HRB |
Tôn cứng: Min 85 HRB | ||||
Độ bền kéo | Ứng suất | JIS Z 2241 | Máy đo, tuỳ theo phân loại | Tôn mềm: 270 – 400N/mm2 |
Tôn cứng: Min 500N/mm2 |
Tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm tôn lạnh Nam Kim
TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG TÔN MẠ LẠNH – JIS G3321 | ||||
TÍNH CHẤT | KIỂM TRA | PHƯƠNG PHÁP | TIÊU CHUẨN | KẾT QUẢ |
Độ bám tôn lạnh | Uốn cong | ASTM D 4145 | DT, băng keo 3M | Không tróc |
Va đập | ASTM D 2794 | 1/2″, 1000g, 500 mm, băng keo 3M | Không tróc | |
Chống mốc trắng | Phun sương muối | JIS Z 2371 | 72h | Xuất hiện: < 5% |
Độ cứng | Độ cứng | Rockwell | Máy đo, tuỳ theo phân loại | Tôn mềm: 35 – 65 HRB |
Tôn cứng: Min 85 HRB | ||||
Độ bền kéo | Ứng suất | JIS Z 2241 | Máy đo, tuỳ theo phân loại | Tôn mềm: 270 – 400 N/mm2 |
Tôn cứng: Min 500 N/mm2 |
Tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm tôn lạnh Nam Kim
TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG TÔN LẠNH MÀU- JIS G3322 | ||||
TÍNH CHẤT | KIỂM TRA | PHƯƠNG PHÁP | TIÊU CHUẨN | KẾT QUẢ |
Chống ăn mòn | Phun sương muối | ASTM B 117 JIS Z 2371 |
NaCl 5%, 500h | Ăn mòn |
Chịu thời tiết | Kiểm tra Q.U.V | ASTM D 4587 JIS K 5600 |
QUV, 500h | E < 0,5 duy trì độ bóng > 90% |
Độ cứng | Xước bút chì | ASTM D 3363 JIS S 6006 |
Mitshubishi, min 3H, 1kg/cm2 | Không trầy xước |
Chịu dung môi | Chà búa | ASTM D 5402 | 100 x 2,1kg/cm2 | Không tróc sơn |
Uốn cong | ASTM D 4145 | max 2T, băng keo 3M | Không tróc sơn | |
Va đập | ASTM D 2794 | 1/2″, 1000g, 500mm, băng keo 3M | Không tróc sơn | |
Độ bám sơn | C.C.E.T | ASTM D 3359 | 100 x 1m2, băng keo 3M | Không tróc sơn |
Độ bóng | Máy đo Elcometer 406 | ASTM D 523 | Góc 60o | 25+5 45-5 75+5 |
Lợi thế của sản phẩm tôn Nam Kim so với sản phẩm khác
Độ bền cao

Tôn Nam Kim có độ bền cơ học cao, chịu được áp lực và tải trọng lớn, lý tưởng cho các công trình yêu cầu độ an toàn và ổn định cao. Sản phẩm có thể chịu được các điều kiện khắc nghiệt, đảm bảo tính bền vững cho công trình.
Khả năng chống ăn mòn
Lớp mạ kẽm hoặc mạ nhôm kẽm giúp tôn Nam Kim có khả năng chống ăn mòn vượt trội, phù hợp cho các môi trường làm việc khắc nghiệt như ngoài trời, môi trường biển hoặc hóa chất. Điều này giúp giảm chi phí bảo trì và thay thế trong suốt vòng đời sản phẩm.
Tính thẩm mỹ cao
Tôn Nam Kim không chỉ bền bỉ mà còn có tính thẩm mỹ cao với nhiều màu sắc và hoa văn đa dạng. Lớp phủ màu bền đẹp, không bị phai màu dưới tác động của thời tiết, giúp các công trình luôn giữ được vẻ đẹp lâu dài.
Ứng dụng của tôn mạ kẽm bạn cần biết khi sử dụng
Xây dựng
Trong ngành xây dựng, tôn Nam Kim được sử dụng rộng rãi trong các công trình nhà ở, nhà xưởng, nhà kho và các công trình công cộng khác. Sản phẩm này đóng vai trò quan trọng trong việc làm mái, tường và các kết cấu khác, đảm bảo tính an toàn và bền vững cho công trình.
Công nghiệp
Tôn Nam Kim cũng được sử dụng nhiều trong các ngành công nghiệp, từ sản xuất đến chế biến thực phẩm và các hệ thống dẫn dầu, khí. Khả năng chịu lực và độ bền cao của sản phẩm giúp đảm bảo hiệu quả và an toàn trong quá trình sử dụng.
Nông nghiệp
Trong nông nghiệp, các sản phẩm của Nam Kim được sử dụng để xây dựng các nhà kính, nhà lưới và các hệ thống bảo vệ cây trồng. Tính bền vững và khả năng chống ăn mòn của sản phẩm giúp tăng tuổi thọ và hiệu quả của các hệ thống này.
Nam Kim là một thương hiệu với nhiều ưu điểm vượt trội về độ bền, khả năng chống ăn mòn và tính thẩm mỹ cao. Với những ứng dụng đa dạng trong nhiều lĩnh vực từ xây dựng, công nghiệp đến nông nghiệp, tôn Nam Kim đóng vai trò quan trọng trong việc nâng cao chất lượng và hiệu quả của các công trình và hệ thống. Chọn Nam Kim là một quyết định đúng đắn cho mọi dự án yêu cầu độ bền, an toàn và thẩm mỹ cao.
Bảng báo giá tôn Nam Kim mới nhất T5/2025
BÁO GIÁ TÔN MẠ KẼM NAM KIM MỚI NHẤT | ||
Độ dày tôn thực tế (dem) | Trọng lượng (kg/m) | Đơn giá (VNĐ/m) |
3.20 | 2.6 | 30.400 |
3.50 | 3.0 | 34.200 |
3.80 | 3.25 | 35.200 |
4.00 | 3.5 | 37.100 |
4.30 | 3.8 | 43.700 |
4.50 | 3.95 | 49.400 |
4.80 | 4.15 | 52.300 |
5.00 | 4.5 | 53.200 |
BÁO GIÁ TÔN LẠNH NAM KIM MỚI NHẤT | ||
Độ dày tôn thực tế (dem) | Trọng lượng (kg/m) | Đơn giá (VNĐ/m) |
3.20 | 2.8 | 38.000 |
3.50 | 3.0 | 40.900 |
3.80 | 3.25 | 44.700 |
4.00 | 3.35 | 46.600 |
4.30 | 3.65 | 51.300 |
4.50 | 4.0 | 53.200 |
4.80 | 4.25 | 56.100 |
5.00 | 4.45 | 59.900 |
6.00 | 5.4 | 73.200 |
BÁO GIÁ TÔN MẠ MÀU NAM KIM MỚI NHẤT | ||
Độ dày tôn (dem) | Trọng lượng (kg/m) | Đơn giá (VNĐ/m) |
3.0 dem | 2.55 | 69.400 |
3.5 dem | 03.02 | 79.800 |
4.0 dem | 3.49 | 87.400 |
4.5 dem | 3.96 | 96.900 |
5.0 dem | 4.44 | 106.400 |
Tôn Nam Kim trên thị trường có những loại nào?
Tôn lạnh màu (AZ100, AZ150, PVDF)

Tôn lạnh màu là dòng sản phẩm chủ lực của Nam Kim, được sử dụng rộng rãi trong các công trình yêu cầu cao về thẩm mỹ lẫn độ bền với thời tiết. Tôn được phủ lớp mạ hợp kim 55% Nhôm, 43.5% Kẽm và 1.5% Silicon, giúp nâng cao khả năng chống ăn mòn và giữ màu lâu dài.
- Lớp mạ: AZ100 (100g/m²) và AZ150 (150g/m²)
- Tiêu chuẩn: JIS G3322, ASTM A792/A792M, BS EN 10346
- Ứng dụng: Dùng để cán sóng tôn lợp (phẳng, Seamlock, Kliplock), làm vách ngăn, máng xối, phụ kiện xây dựng trong các khu công nghiệp, kho hàng, nhà xưởng và cả những khu vực gần biển
Với lớp sơn phủ PVDF cao cấp, tôn chịu được tia UV mạnh và khí hậu khắc nghiệt – phù hợp với những dự án yêu cầu tuổi thọ lâu dài và tính thẩm mỹ cao.
Tôn mạ hợp kim nhôm kẽm (Tôn Lạnh)
Đây là dòng sản phẩm quen thuộc trong thi công nhà thép tiền chế hoặc các kết cấu yêu cầu độ bền và khả năng chống ăn mòn tốt. Tôn được sản xuất bằng công nghệ nhúng nóng liên tục, đảm bảo lớp mạ phủ đều và độ bám cao.
- Thành phần lớp mạ: 55% Nhôm, 43.5% Kẽm, 1.5% Silicon
- Ứng dụng: Làm xà gồ, sàn deck, tấm lợp cán sóng, ống HVAC, thiết bị gia dụng và các chi tiết trang trí nội thất
Tôn lạnh nổi bật với khả năng phản xạ nhiệt, giúp giảm nhiệt độ mái và tăng hiệu quả tiết kiệm năng lượng cho công trình.
Tôn Mạ Kẽm

Tôn mạ kẽm là lựa chọn kinh tế, phù hợp với công trình có yêu cầu chống ăn mòn trung bình. Đây là dòng sản phẩm phổ thông, được sử dụng nhiều trong ngành gia dụng và nội thất nhờ giá thành hợp lý và dễ gia công.
- Lớp mạ kẽm: Z80 đến Z275
- Ứng dụng: Lợp mái, làm vách ngăn, máng xối, sản xuất tủ điện, tủ hồ sơ và các sản phẩm gia dụng thông thường
Tôn mạ kẽm phù hợp với những công trình ngắn hạn hoặc ở khu vực có môi trường không quá khắc nghiệt.
Tôn ZINMAG®
ZINMAG® là sản phẩm cao cấp mới của Nam Kim, ứng dụng công nghệ mạ hợp kim đặc biệt với thành phần Zn-Al5%-Mg3%. Lớp mạ này không chỉ tăng cường khả năng chống ăn mòn trên bề mặt mà còn bảo vệ cả mép cắt – một điểm yếu thường gặp trong thi công.
- Ưu điểm: Chịu tốt trong môi trường C5 – như vùng biển, khu chăn nuôi, nhà máy hóa chất
- Ứng dụng: Lợp mái công nghiệp, làm xà gồ, khung trần, máng nước, hệ thống HVAC, lan can đường bộ…
Đây là lựa chọn phù hợp cho các nhà đầu tư đang tìm sản phẩm có độ bền vượt trội, ít phải bảo trì và tối ưu chi phí lâu dài.
Thép Đại Bàng – Đại lý phân phối tôn Nam Kim chiết khấu cao
Với kinh nghiệm nhiều năm hoạt động trong ngành thép và vật liệu xây dựng, Thép Đại Bàng tự hào là đại lý phân phối tôn Nam Kim chính hãng tại khu vực miền Nam và mở rộng giao hàng toàn quốc. Chúng tôi cam kết mang đến cho khách hàng giải pháp vật tư đầy đủ chứng nhận, rõ ràng về nguồn gốc, đảm bảo chất lượng và giá thành cạnh tranh.
- Sản phẩm chính hãng, có đầy đủ CO/CQ: Toàn bộ tôn tấm Nam Kim do Thép Đại Bàng cung cấp đều có chứng nhận xuất xứ, chất lượng rõ ràng, giúp khách hàng yên tâm tuyệt đối về độ bền và độ an toàn cho công trình.
- Giao hàng đúng, đủ, minh bạch: Chúng tôi thực hiện chính sách giao hàng đúng số lượng, đúng chủng loại và chỉ thu tiền sau khi khách hàng kiểm tra đầy đủ hàng hóa tại công trình.
- Tôn Nam Kim có nhãn mác, giá thành minh bạch: Mỗi cuộn tôn đều được dán tem mác từ nhà sản xuất, không qua trung gian, đảm bảo giá cả hợp lý và ổn định cho mọi quy mô công trình.
- Chính sách ưu đãi hấp dẫn: Thép Đại Bàng có chiết khấu thương mại cho đơn hàng số lượng lớn và áp dụng chương trình hoa hồng cho khách hàng giới thiệu, tạo điều kiện hợp tác cùng phát triển lâu dài.
Liên hệ ngay đến Thép Đại Bàng hoặc truy cập website https://thepdaibang.com/ để nhận được báo giá chi tiết và những mức chiết khất tốt lên đến 7% cho đơn hàng.
Reviews
There are no reviews yet.