Ống Thép Mạ Kẽm SeAH: Độ Bền Cao, Chống Ăn Mòn

Giá: Liên hệ

  • Tiêu chuẩn: BS1387/85; KS D3507 (3562); JIS G3452 ( 3454), ASTM A53 Gr. A
  • Độ dày lớp mạ: 285g/m² đến 425g/m² (40μm đến 60μm)
  • Mác thép: SS400, SAE,…
  • Kích thước: Ø21.2 – Ø219.1
  • Độ dày: từ 1.6mm đến 8.18mm
  • Chiều dài cây: 6 mét (sản xuất theo yêu cầu của khách hàng với số lượng nhất định)
Danh mục:

Thông tin sản phẩm

Ống thép mạ kẽm SeAH là một trong những sản phẩm hàng đầu trong ngành công nghiệp thép, được đánh giá cao về chất lượng và độ bền. Với công nghệ sản xuất tiên tiến và tuân thủ các tiêu chuẩn quốc tế, ống thép mạ kẽm SeAH đáp ứng được các yêu cầu khắt khe của nhiều lĩnh vực, từ xây dựng đến công nghiệp. Bài viết này sẽ cung cấp thông tin chi tiết về thông số kỹ thuật, quy cách, lợi thế và ứng dụng của ống thép mạ kẽm SeAH.

Thông số kỹ thuật

Thông số máy

Ống thép mạ kẽm SeAH được sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế như ASTM A53, JIS G3444 và BS 1387. Đường kính ngoài của ống dao động từ 21.3mm đến 219.1mm, với độ dày thành ống từ 1.5mm đến 9.5mm, phù hợp cho nhiều loại ứng dụng khác nhau. Lớp mạ kẽm nhúng nóng tạo lớp bảo vệ chống ăn mòn hiệu quả, giúp kéo dài tuổi thọ sản phẩm ngay cả trong các điều kiện môi trường khắc nghiệt.

Quy cách ống thép đúc

Kích thước và hình dạng

Ống thép mạ kẽm SeAH có sẵn ở nhiều kích thước và hình dạng khác nhau, từ các ống nhỏ đường kính 21.3mm đến các ống lớn đường kính 219.1mm. Chiều dài tiêu chuẩn của ống thường từ 6m đến 12m, có thể cắt theo yêu cầu của khách hàng. Bề mặt ống được mạ kẽm nhúng nóng hoặc mạ kẽm điện phân, tạo lớp bảo vệ chắc chắn chống lại sự ăn mòn và oxi hóa.

Chất liệu

Ống thép mạ kẽm SeAH được làm từ thép carbon chất lượng cao, đảm bảo độ bền và khả năng chịu lực tốt. Lớp mạ kẽm bảo vệ bề mặt ống khỏi sự ăn mòn do tác động của môi trường, đặc biệt là trong các điều kiện ẩm ướt hoặc tiếp xúc với hóa chất. Quy trình sản xuất hiện đại và chất liệu thép cao cấp của SeAH đảm bảo rằng ống thép luôn đạt chất lượng cao và ổn định.

Kiểm tra chất lượng

Ống thép mạ kẽm SeAH trải qua quy trình kiểm tra chất lượng nghiêm ngặt, bao gồm kiểm tra độ dày thành ống, kiểm tra áp suất và kiểm tra không phá hủy. Các quy trình này đảm bảo rằng mỗi ống thép đều đạt chất lượng cao nhất và đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật của các tiêu chuẩn quốc tế.

Lợi thế của thép ống

Độ bền cao

Ống thép mạ kẽm SeAH có độ bền cơ học cao, chịu được áp lực và tải trọng lớn, lý tưởng cho các công trình yêu cầu độ an toàn và ổn định cao. Sản phẩm có thể chịu được các điều kiện khắc nghiệt, đảm bảo tính bền vững cho công trình.

Khả năng chống ăn mòn

Lớp mạ kẽm nhúng nóng giúp ống thép SeAH có khả năng chống ăn mòn vượt trội, phù hợp cho các môi trường làm việc khắc nghiệt như ngoài trời, môi trường biển hoặc hóa chất. Điều này giúp giảm chi phí bảo trì và thay thế trong suốt vòng đời sản phẩm.

Dễ dàng lắp đặt

Ống thép mạ kẽm SeAH có tính đồng nhất cao, dễ dàng trong việc cắt, hàn và lắp đặt. Sản phẩm được sản xuất với các tiêu chuẩn kích thước chính xác, giúp việc lắp đặt nhanh chóng và hiệu quả, tiết kiệm thời gian và chi phí thi công.

Ứng dụng của thép ống

Xây dựng

Trong ngành xây dựng, ống thép mạ kẽm SeAH được sử dụng rộng rãi trong các công trình nhà ở, cầu đường, và cơ sở hạ tầng. Chúng đóng vai trò quan trọng trong việc làm khung kết cấu, giàn giáo và các hệ thống ống dẫn, đảm bảo tính an toàn và bền vững cho công trình.

Công nghiệp

Ống thép mạ kẽm SeAH cũng được sử dụng nhiều trong các ngành công nghiệp, từ sản xuất, chế biến thực phẩm đến các hệ thống dẫn dầu và khí. Khả năng chống ăn mòn và độ bền cao của sản phẩm giúp đảm bảo hiệu quả và an toàn trong quá trình sử dụng.

Nông nghiệp

Trong nông nghiệp, ống thép mạ kẽm SeAH được sử dụng để xây dựng các hệ thống dẫn nước tưới tiêu, dẫn phân bón, và các cấu trúc nhà kính. Tính bền vững và khả năng chống ăn mòn của sản phẩm giúp tăng tuổi thọ và hiệu quả của các hệ thống này.

Ống thép mạ kẽm SeAH là một sản phẩm với nhiều ưu điểm vượt trội về độ bền, khả năng chống ăn mòn và dễ dàng lắp đặt. Với những ứng dụng đa dạng trong nhiều lĩnh vực từ xây dựng, công nghiệp đến nông nghiệp, ống thép mạ kẽm SeAH đóng vai trò quan trọng trong việc nâng cao chất lượng và hiệu quả của các công trình và hệ thống. Chọn ống thép mạ kẽm SeAH là một quyết định đúng đắn cho mọi dự án yêu cầu độ bền và an toàn cao.

BẢNG BÁO GIÁ ỐNG THÉP SEAH TIÊU CHUẨN ASTM A53
STT Quy cách Trọng lượng Thép SeAH (Giá tham khảo)
Ống mạ kẽm Ống đen
1 21.3 x 2.77 x 6 (m) 7.62 (kg) 27.000 – 32.000 18.000 – 24.500
2 26.7 x 2.87 x 6 (m) 10.14 (kg) 27.000 – 32.000 18.000 – 24.500
3 33.4 x 3.38 x 6 (m) 15.01 (kg) 27.000 – 32.000 18.000 – 24.500
4 42.2 x 3.39 x 6 (m) 20.34 (kg) 27.000 – 32.000 18.000 – 24.500
5 42.2 x 4.85 x 6 (m) 26.82 (kg) 26.000 – 31.000 18.000 – 24.500
6 48.3 x 3.68 x 6 (m) 24.3 (kg) 26.000 – 31.000 18.000 – 24.500
7 48.3 x 5.08 x 6 (m) 32.46 (kg) 26.000 – 31.000 18.000 – 24.500
8 60.3 x 3.91 x 6 (m) 32.64 (kg) 26.000 – 31.000 18.000 – 24.500
9 60.3 x 5.54 x 6 (m) 44.88 (kg) 26.000 – 31.000 18.000 – 24.500
10 73.0 x 5.16 x 6 (m) 51.78 (kg) 26.000 – 31.000 18.200 – 24.700
11 88.9 x 5.49 x 6 (m) 67.74 (kg) 26.000 – 31.000 18.000 – 24.500
12 101.6 x 5.74 x 6 (m) 81.42 (kg) 26.000 – 31.000 18.000 – 24.500
13 114.3 x 6.02 x 6 (m) 96.42 (kg) 26.000 – 31.000 18.000 – 24.500
14 141.3 x 3.96 x 6 (m) 80.46 (kg) 26.200 – 31.400 18.000 – 24.500
15 141.3 x 4.78 x 6 (m) 96.54 (kg) 26.200 – 31.400 18.000 – 24.500
16 141.3 x 5.16 x 6 (m) 103.95 (kg) 26.200 – 31.400 18.000 – 24.500
17 141.3 x 5.56 x 6 (m) 111.66 (kg) 26.200 – 31.400 18.000 – 24.500
18 141.3 x 6.35 x 6 (m) 126.80 (kg) 26.200 – 31.400 18.000 – 24.500
19 141.3 x 6.55 x 6 (m) 130.62 (kg) 26.4 – 31.6 18.400 – 25.000
20 168.3 x 3.96 x 6 (m) 96.24 (kg) 26.200 – 31.400 18.000 – 24.500
21 168.3 x 4.78 x 6 (m) 115.62 (kg) 26.200 – 31.400 18.000 – 24.500
22 168.3 x 5.56 x 6 (m) 133.86 (kg) 26.200 – 31.400 18.000 – 24.500
23 168.3 x 6.35 x 6 (m) 152.16 (kg) 26.200 – 31.400 18.000 – 24.500
24 168.3 x 7.11 x 6 (m) 169.56 (kg) 26.600 – 31.600 18.400 – 25.000
25 219.1 x 4.78 x 6 (m) 151.56 (kg) 26.200 – 31.400 18.000 – 24.500
26 219.1 x 5.16 x 6 (m) 163.32 (kg) 26.200 – 31.400 18.000 – 24.500
27 219.1 x 5.56 x 6 (m) 175.68 (kg) 26.200 – 31.400 18.000 – 24.500
28 219.1 x 6.35 x 6 (m) 199.86 (kg) 26.200 – 31.400 18.000 – 24.500
29 219.1 x 8.18 x 6 (m) 255.30 (kg) 26.600 – 31.600 18.400 – 25.000

Giá ống thép Seah Tiêu chuẩn BS 1387 chất lượng, giá rẻ 2024

BÁO GIÁ ỐNG THÉP SEAH TIÊU CHUẨN BS1387
STT Quy cách Trọng lượng Thép SeAH (Giá tham khảo)
Ống mạ kẽm Ống đen
1 21.2 x 2.1 x 6 (m) 5.94 (kg) 27.000 – 32.000 18.000 – 24.500
2 21.2 x 2.3 x 6 (m) 6.44 (kg) 27.000 – 32.000 18.000 – 24.500
3 21.2 x 2.6 x 6 (m) 7.26 (kg) 27.000 – 32.000 18.000 – 24.500
4 26.65 x 2.1 x 6 (m) 7.7 (kg) 27.000 – 32.000 18.000 – 24.500
5 26.65 x 2.3 x 6 (m) 8.29 (kg) 27.000 – 32.000 18.000 – 24.500
6 26.65 x 2.6 x 6 (m) 9.36 (kg) 27.000 – 32.000 18.000 – 24.500
7 33.5 x 2.1 x 6 (m) 9.76 (kg) 27.000 – 32.000 18.000 – 24.500
8 33.5 x 2.3 x 6 (m) 10.72 (kg) 27.000 – 32.000 18.000 – 24.500
9 33.5 x 2.6 x 6 (m) 11.89 (kg) 27.000 – 32.000 18.000 – 24.500
10 33.5 x 2.9 x 6 (m) 13.14 (kg) 27.000 – 32.000 18.000 – 24.500
11 33.5 x 3.2 x 6 (m) 14.4 (kg) 27.000 – 32.000 18.000 – 24.500
12 42.2 x 2.1 x 6 (m) 12.47 (kg) 27.000 – 32.000 18.000 – 24.500
13 42.2 x 2.3 x 6 (m) 13.56 (kg) 27.000 – 32.000 18.000 – 24.500
14 42.2 x 2.6 x 6 (m) 15.24 (kg) 27.000 – 32.000 18.000 – 24.500
15 42.2 x 2.9 x 6 (m) 16.87 (kg) 27.000 – 32.000 18.000 – 24.500
16 42.2 x 3.2 x 6 (m) 18.6 (kg) 27.000 – 32.000 18.000 – 24.500
17 42.2 x 3.6 x 6 (m) 20.56 (kg) 27.000 – 32.000 18.000 – 24.500
18 48.1 x 2.1 x 6 (m) 14.3 (kg) 26.000 – 31.000 18.000 – 24.500
19 48.1 x 2.3 x 6 (m) 15.59 (kg) 26.000 – 31.000 18.000 – 24.500
20 48.1 x 2.5 x 6 (m) 16.98 (kg) 26.000 – 31.000 18.000 – 24.500
21 48.1 x 2.6 x 6 (m) 17.5 (kg) 26.000 – 31.000 18.000 – 24.500
22 48.1 x 2.7 x 6 (m) 18.14 (kg) 26.000 – 31.000 18.000 – 24.500
23 48.1 x 2.9 x 6 (m) 19.38 (kg) 26.000 – 31.000 18.000 – 24.500
24 48.1 x 3.2 x 6 (m) 21.42 (kg) 26.000 – 31.000 18.000 – 24.500
25 48.1 x 3.6 x 6 (m) 23.71 (kg) 26.000 – 31.000 18.000 – 24.500
26 48.1 x 4.0 x 6 (m) 26.1 (kg) 26.000 – 31.000 18.000 – 24.500
27 59.9 x 2.1 x 6 (m) 17.97 (kg) 26.000 – 31.000 18.000 – 24.500
28 59.9 x 2.3 x 6 (m) 19.61 (kg) 26.000 – 31.000 18.000 – 24.500
29 59.9 x 2.6 x 6 (m) 22.16 (kg) 26.000 – 31.000 18.000 – 24.500
30 59.9 x 2.9 x 6 (m) 24.48 (kg) 26.000 – 31.000 18.000 – 24.500
31 59.9 x 3.2 x 6 (m) 26.86 (kg) 26.000 – 31.000 18.000 – 24.500
32 59.9 x 3.6 x 6 (m) 30.18 (kg) 26.000 – 31.000 18.000 – 24.500
33 59.9 x 4.0 x 6 (m) 33.1 (kg) 26.000 – 31.000 18.000 – 24.500
34 59.9 x 4.5 x 6 (m) 37.14 (kg) 26.000 – 31.000 18.000 – 24.500
35 59.9 x 5.0 x 6 (m) 40.62 (kg) 26.000 – 31.000 18.000 – 24.500
36 75.6 x 2.1 x 6 (m) 22.85 (kg) 26.000 – 31.000 18.000 – 24.500
37 75.6 x 2.3 x 6 (m) 24.96 (kg) 26.000 – 31.000 18.000 – 24.500
38 75.6 x 2.5 x 6 (m) 27.04 (kg) 26.000 – 31.000 18.000 – 24.500
39 75.6 x 2.6 x 6 (m) 28.08 (kg) 26.000 – 31.000 18.000 – 24.500
40 75.6 x 2.7 x 6 (m) 29.14 (kg) 26.000 – 31.000 18.000 – 24.500
41 75.6 x 2.9 x 6 (m) 31.37 (kg) 26.000 – 31.000 18.000 – 24.500
42 75.6 x 3.2 x 6 (m) 34.26 (kg) 26.000 – 31.000 18.000 – 24.500
43 75.6 x 3.6 x 6 (m) 38.58 (kg) 26.000 – 31.000 18.000 – 24.500
44 75.6 x 4.0 x 6 (m) 42.4 (kg) 26.000 – 31.000 18.000 – 24.500
45 75.6 x 4.5 x 6 (m) 47.34 (kg) 26.000 – 31.000 18.000 – 24.500
46 75.6 x 5.0 x 6 (m) 52.23 (kg) 26.000 – 31.000 18.000 – 24.500
47 88.3 x 2.1 x 6 (m) 26.8 (kg) 26.000 – 31.000 18.000 – 24.500
48 88.3 x 2.3 x 6 (m) 29.28 (kg) 26.000 – 31.000 18.000 – 24.500
49 88.3 x 2.5 x 6 (m) 31.74 (kg) 26.000 – 31.000 18.000 – 24.500
50 88.3 x 2.6 x 6 (m) 32.97 (kg) 26.000 – 31.000 18.000 – 24.500
51 88.3 x 2.7 x 6 (m) 34.22 (kg) 26.000 – 31.000 18.000 – 24.500
52 88.3 x 2.9 x 6 (m) 36.83 (kg) 26.000 – 31.000 18.000 – 24.500
53 88.9 x 3.2 x 6 (m) 40.32 (kg) 26.000 – 31.000 18.000 – 24.500
54 88.9 x 3.6 x 6 (m) 45.14 (kg) 26.000 – 31.000 18.000 – 24.500
55 88.9 x 4.0 x 6 (m) 50.22 (kg) 26.000 – 31.000 18.000 – 24.500
56 88.9 x 4.5 x 6 (m) 55.8 (kg) 26.000 – 31.000 18.000 – 24.500
57 88.9 x 5.0 x 6 (m) 62.01 (kg) 26.000 – 31.000 18.000 – 24.500
58 113.5 x 2.5 x 6 (m) 41.06 (kg) 26.000 – 31.000 18.000 – 24.500
59 113.5 x 2.7 x 6 (m) 44.29 (kg) 26.000 – 31.000 18.000 – 24.500
60 113.5 x 2.9 x 6 (m) 47.48 (kg) 26.000 – 31.000 18.000 – 24.500
61 113.5 x 3.2 x 6 (m) 52.58 (kg) 26.000 – 31.000 18.000 – 24.500
62 113.5 x 3.6 x 6 (m) 58.5 (kg) 26.000 – 31.000 18.000 – 24.500
63 113.5 x 4.0 x 6 (m) 64.84 (kg) 26.000 – 31.000 18.000 – 24.500
64 113.5 x 4.5 x 6 (m) 73.2 (kg) 26.000 – 31.000 18.000 – 24.500
65 113.5 x 5.0 x 6 (m) 80.64 (kg) 26.000 – 31.000 18.000 – 24.500

Bảng giá chỉ tiết ống thép Seah siêu dày tốt nhất

BẢNG GIÁ ỐNG THÉP SIÊU DÀY SEAH
STT Tên Sản Phẩm Trọng lượng Trọng lượng Ống Thép SeAH Siêu Dày (Giá tham khảo)
Ống mạ kẽm Ống đen
1 Ống Thép SeAH Siêu Dày 42.2 x 4.0 x 6 (m) 22.61 (kg) 27.000 – 32.000 18.000 – 24.500
2 Ống Thép SeAH Siêu Dày 42.2 x 4.2 x 6 (m) 23.62 (kg) x 18.200 – 24.700
3 Ống Thép SeAH Siêu Dày 42.2 x 4.5 x 6 (m) 25.1 (kg) x 18.200 – 24.700
4 Ống Thép SeAH Siêu Dày 48.1 x 4.0 x 6 (m) 26.1 (kg) 27.000 – 32.000 18.000 – 24.500
5 Ống Thép SeAH Siêu Dày 48.1 x 4.2 x 6 (m) 27.28 (kg) x 18.000 – 24.500
6 Ống Thép SeAH Siêu Dày 48.1 x 4.5 x 6 (m) 29.03 (kg) 27.200 – 32.200 18.000 – 24.500
7 Ống Thép SeAH Siêu Dày 48.1 x 4.8 x 6 (m) 30.75 (kg) x 18.000 – 24.500
8 Ống Thép SeAH Siêu Dày 48.1 x 5.0 x 6 (m) 31.89 (kg) 27.200 – 32.200 18.000 – 24.500
9 Ống Thép SeAH Siêu Dày 59.9 x 4.0 x 6 (m) 33.09 (kg) 26.000 – 31.000 18.000 – 24.500
10 Ống Thép SeAH Siêu Dày 59.9 x 4.2 x 6 (m) 34.62 (kg) x 18.000 – 24.500
11 Ống Thép SeAH Siêu Dày 59.9 x 4.5 x 6 (m) 36.89 (kg) 26.000 – 31.000 18.000 – 24.500
12 Ống Thép SeAH Siêu Dày 59.9 x 4.8 x 6 (m) 39.13 (kg) x 18.000 – 24.500
13 Ống Thép SeAH Siêu Dày 59.9 x 5.0 x 6 (m) 40.62 (kg) 26.000 – 31.000 18.000 – 24.500
14 Ống Thép SeAH Siêu Dày 75.6 x 4.0 x 6 (m) 42.38 (kg) 26.000 – 31.000 18.000 – 24.500
15 Ống Thép SeAH Siêu Dày 75.6 x 4.2 x 6 (m) 44.37 (kg) x 18.000 – 24.500
16 Ống Thép SeAH Siêu Dày 75.6 x 4.5 x 6 (m) 47.34 (kg) 26.000 – 31.000 18.000 – 24.500
17 Ống Thép SeAH Siêu Dày 75.6 x 4.8 x 6 (m) 50.29 (kg) x 18.000 – 24.500
18 Ống Thép SeAH Siêu Dày 75.6 x 5.0 x 6 (m) 52.23 (kg) 26.000 – 31.000 18.000 – 24.500
19 Ống Thép SeAH Siêu Dày 75.6 x 5.2 x 6 (m) 54.17 (kg) x 18.200 – 24.700
20 Ống Thép SeAH Siêu Dày 75.6 x 5.5 x 6 (m) 57.05 (kg) x 18.200 – 24.700
21 Ống Thép SeAH Siêu Dày 75.6 x 6.0 x 6 (m) 61.79 (kg) x 18.200 – 24.700
22 Ống Thép SeAH Siêu Dày 88.3 x 4.0 x 6 (m) 49.9 (kg) 26.000 – 31.000 18.000 – 24.500
23 Ống Thép SeAH Siêu Dày 88.3 x 4.2 x 6 (m) 52.27 (kg) x 18.000 – 24.500
24 Ống Thép SeAH Siêu Dày 88.3 x 4.5 x 6 (m) 55.8 (kg) 26.000 – 31.000 18.000 – 24.500
25 Ống Thép SeAH Siêu Dày 88.3 x 4.8 x 6 (m) 59.31 (kg) x 18.000 – 24.500
26 Ống Thép SeAH Siêu Dày 88.3 x 5.0 x 6 (m) 61.63 (kg) 26.000 – 31.000 18.000 – 24.500
27 Ống Thép SeAH Siêu Dày 88.3 x 5.2 x 6 (m) 63.94 (kg) x 18.000 – 24.500
28 Ống Thép SeAH Siêu Dày 88.3 x 5.5 x 6 (m) 67.39 (kg) 26.000 – 31.000 18.000 – 24.500
29 Ống Thép SeAH Siêu Dày 88.3 x 6.0 x 6 (m) 73.07 (kg) x 18.000 – 24.500
30 Ống Thép SeAH Siêu Dày 113.5 x 4.0 x 6 (m) 64.81 (kg) 26.000 – 31.000 18.000 – 24.500
31 Ống Thép SeAH Siêu Dày 113.5 x 4.2 x 6 (m) 67.93 (kg) x 18.000 – 24.500
32 Ống Thép SeAH Siêu Dày 113.5 x 4.5 x 6 (m) 72.58 (kg) 26.000 – 31.000 18.000 – 24.500
33 Ống Thép SeAH Siêu Dày 113.5 x 4.8 x 6 (m) 77.2 (kg) x 18.000 – 24.500
34 Ống Thép SeAH Siêu Dày 113.5 x 5.0 x 6 (m) 80.27 (kg) 26.000 – 31.000 18.000 – 24.500
35 Ống Thép SeAH Siêu Dày 113.5 x 5.2 x 6 (m) 83.33 (kg) x 18.000 – 24.500
36 Ống Thép SeAH Siêu Dày 113.5 x 5.5 x 6 (m) 87.89 (kg) 26.000 – 31.000 18.000 – 24.500
37 Ống Thép SeAH Siêu Dày 113.5 x 6.0 x 6 (m) 95.44 (kg) 26.000 – 31.000 18.000 – 24.500

Đánh giá

Chưa có đánh giá nào.

Hãy là người đầu tiên nhận xét “Ống Thép Mạ Kẽm SeAH: Độ Bền Cao, Chống Ăn Mòn”