Phi Ống Nước Là gì? Quy Đổi 1 Phi Bằng Bao Nhiêu CM? 

Phi ống nước là gì? Bên cạnh các đơn vị đo mm, inch, DN,… thì phi là một trong số các cách gọi tên ống nước phổ biến, giúp ta xác định và lựa chọn được loại ống phù hợp với từng loại công trình. Trong bài viết hôm nay, hãy cùng Thepdaibang.com tìm hiểu xem 1 phi bằng bao nhiêu cm và cách quy đổi phi sang đơn vị đo khác chính xác nhé. 

Tìm hiểu phi ống nước là gì?

Tìm hiểu tổng quan về phi
Tìm hiểu tổng quan về phi

Phi là đơn vị đo được sử dụng phổ biến trong ngành xây dựng, kỹ thuật và cơ khí để chỉ đường kính ngoài của những loại ống, vật liệu tròn như ống, cáp hoặc thanh tròn. Nó xuất phát từ “Φ” hoặc “φ” (phi) trong bảng chữ cái Hy Lạp cổ, thường được dùng trong toán học, kỹ thuật để biểu diễn đường kính. Khi nhắc đến “phi ống nước” hoặc “phi sắt”, chúng ta đang nói về đường kính của các ống nước hoặc thanh sắt đó. Đơn vị đo phi sẽ phụ thuộc vào hệ đo lường mà một quốc gia hay khu vực sử dụng. Ví dụ, nó có thể được đo bằng milimet (mm), centimet (cm), inch,….

Trong một vài trường hợp, phi cũng có thể được hiểu là kích thước tiêu chuẩn dựa trên đường kính, nó giúp đơn giản hóa việc sản xuất và phân loại các vật liệu. Cụ thể trong ngành sản xuất ống nước, phi sẽ được sử dụng để chỉ các kích cỡ tiêu chuẩn của ống.

Quy đổi 1 phi bằng bao nhiêu cm?

Cách quy đổi 1 phi sang cm 
Cách quy đổi 1 phi sang cm

Trong thực tế, phi là đơn vị chỉ đường kính của vật liệu và được biểu diễn bằng milimet (mm) hoặc centimet (cm), tùy thuộc ngữ cảnh và tiêu chuẩn được áp dụng.

Ví dụ, khi nhắc đến ống nước, đơn vị này thường được sử dụng để chỉ đường kính ngoài của ống. Một phi ống nước có thể có nghĩa là ống nước đó có đường kính ngoài là bao nhiêu mm hoặc cm. Đối với trường hợp này, một giá trị cụ thể cho phi cần được quy đổi ra centimet.

Ví dụ khác, nếu ống nước có phi 20, điều này được hiểu là ống có đường kính ngoài là 20 mm. Để chuyển đổi sang đơn vị centimet, bạn cần áp dụng công thức chuyển đổi từ milimet sang centimet (1 cm = 10 mm). Tuy nhiên cần lưu ý rằng, không có một quy đổi cố định nào 1 phi = bao nhiêu cm mà nó sẽ phụ thuộc vào đường kính cụ thể được quy định bởi giá trị phi.

Ví dụ:

  • Ống nước có phi 21 tức là đường kính ngoài của ống là 21mm, tương đương với 2,1 cm.
  • Ống nước có phi 34 tức là đường kính ngoài của ống là 34mm, tương đương với 3,4 cm.

Hướng dẫn cách đo phi ống nước

Hướng dẫn cách đo phi ống nước chi tiết
Hướng dẫn cách đo phi ống nước chi tiết

Để tiến hành đo phi ống nước, bạn có thể sử dụng thước cặp, thước vòng hay thước đo chuyên dụng dùng trong kỹ thuật xây dựng. Cách đơn giản nhất là chúng ta sử dụng thước kẻ, thước mét để thực hiện đo đường kính (hay phi) ống nước cần đo. Nhưng  độ chính xác của dụng cụ này không quá cao nên nếu muốn đảm bảo chuẩn xác, bạn cần dùng thước chuyên dụng như thước vòng, thước cặp để đo.. Độ dài mm mặt cắt ngang của đường kính chính là số phi. Độ dày và mỏng của từng loại ống nước có thể khác nhau tùy thuộc vào tiêu chuẩn của mỗi đơn vị sản xuất áp dụng. 

Sử dụng thước đo

  • Thước kẻ: Đây là phương pháp đơn giản nhất để đo phi ống nước. Bạn tiến hành đặt thước kẻ vuông góc với đường kính ngoài của ống rồi đo độ dài của đường kính.
  • Thước cặp: Đo phi ống nước bằng thước cặp có độ chính xác cao hơn thước kẻ. Bạn thực hiện đặt thước cặp vào hai mép đối diện của đường kính ngoài ống rồi đo độ dài.
  • Thước đo chuyên dụng: Sử dụng thước đo chuyên dụng cho ống nước có thể xác định phi ống một cách nhanh chóng và chính xác cao.

Sử dụng bảng quy đổi

Ngoài ra, bạn có thể sử dụng bảng quy đổi để tra cứu phi ống nước dựa vào đường kính ngoài của ống. Bảng quy đổi phi ống nước này có thể được tìm thấy ở trên internet hoặc trong tài liệu kỹ thuật.

Cách quy đổi số phi chi tiết

Phi là đơn vị được dùng để chỉ đường kính ngoài của ống. Việc chúng ta quy đổi số phi sang các đơn vị khác như cm, mm, dm, m là rất quan trọng, điều này sẽ giúp bạn lựa chọn kích thước ống phù hợp cho những mục đích sử dụng khác nhau. Dưới đây là một số cách quy đổi số phi cụ thể: 

Quy đổi từ phi sang cm:

Công thức áp dụng: Phi x 0.1 = cm

Ví dụ minh họa: Phi 21 = 21 x 0.1 = 2.1 cm

Quy đổi từ phi sang mm:

Công thức áp dụng: Phi = mm

Ví dụ minh họa: Phi 21 = 21 mm

Quy đổi từ phi sang dm:

Công thức áp dụng: Phi / 10 = dm

Ví dụ minh họa: Phi 21 = 21 / 10 = 2.1 dm

Quy đổi từ phi sang m:

Công thức áp dụng: Phi / 1000 = m

Ví dụ minh họa: Phi 21 = 21 / 1000 = 0.021 m

Bảng quy đổi số phi mới nhất 2024:

Bảng quy đổi số phi mới nhất 2024
Bảng quy đổi số phi mới nhất 2024

Thông qua bài viết này, hy vọng thepdaibang.com đã cung cấp cho bạn đầy đủ thông tin về phi, 1 phi bằng bao nhiêu cm và cách thức quy đổi sang các đơn vị đo khác. Khi nắm rõ cách quy đổi này, bạn sẽ có thể lựa chọn được kích thước ống phù hợp với mục đích sử dụng khác nhau khi tiến hành thi công dự án của mình. 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *