Van bi đồng tay gạt MI là một trong những sản phẩm được ưa chuộng nhất trong các hệ thống cấp thoát nước và công nghiệp hiện nay. Với thiết kế hiện đại, chất liệu cao cấp và độ bền vượt trội, van bi đồng tay gạt MI không chỉ dễ sử dụng mà còn đảm bảo hiệu quả vận hành cao. Bài viết này sẽ cung cấp thông tin chi tiết về thông số kỹ thuật, quy cách, lợi thế và ứng dụng của van bi đồng tay gạt MI.
Thông số kỹ thuật
Thông số máy
Van bi đồng tay gạt MI được sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế như ANSI, BS, và ISO, đảm bảo chất lượng và độ bền cao. Các thông số kỹ thuật quan trọng bao gồm đường kính từ DN15 đến DN100, áp suất làm việc tối đa từ 10 đến 16 bar, và nhiệt độ hoạt động từ -20°C đến 120°C. Van được làm từ chất liệu đồng cao cấp, giúp tăng cường độ bền và khả năng chống ăn mòn. Tay gạt được thiết kế bằng thép không gỉ hoặc nhôm, giúp việc vận hành dễ dàng và bền bỉ hơn.
Quy cách van bi đồng tay gạt MI
Kích thước và hình dạng
Van bi đồng tay gạt MI có sẵn ở nhiều kích thước khác nhau, từ DN15 đến DN100, phù hợp cho nhiều loại ống dẫn. Van bi có thiết kế tròn, nhỏ gọn với tay gạt dễ dàng thao tác. Van có thể được nối bằng ren trong hoặc nối hàn, tùy thuộc vào yêu cầu cụ thể của hệ thống. Thiết kế bi xoay giúp van có khả năng đóng mở nhanh chóng, chính xác và ít tạo ra lực cản dòng chảy.
Chất liệu
Van bi đồng tay gạt MI được làm từ đồng chất lượng cao, đảm bảo độ bền và khả năng chống ăn mòn tốt. Đồng có đặc tính kháng khuẩn, giúp ngăn chặn sự phát triển của vi khuẩn trong hệ thống cấp nước. Tay gạt thường được làm từ thép không gỉ hoặc nhôm, giúp tăng độ bền và giảm trọng lượng, dễ dàng thao tác và bảo trì.
Kiểm tra chất lượng
Van bi đồng tay gạt MI trải qua quy trình kiểm tra chất lượng nghiêm ngặt, bao gồm kiểm tra độ kín, kiểm tra áp suất và kiểm tra vật liệu. Các quy trình này đảm bảo rằng mỗi sản phẩm đều đạt chất lượng cao nhất và đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật của các tiêu chuẩn quốc tế. Kiểm tra độ kín được thực hiện để đảm bảo van không bị rò rỉ khi hoạt động ở áp suất cao.
Lợi thế của van bi đồng tay gạt MI
Độ bền cao
Van bi đồng tay gạt MI có độ bền cơ học cao, chịu được áp lực và tải trọng lớn, lý tưởng cho các hệ thống yêu cầu độ an toàn và ổn định cao. Sản phẩm có thể chịu được các điều kiện khắc nghiệt, đảm bảo tính bền vững cho hệ thống.
Khả năng chống ăn mòn
Chất liệu đồng và tay gạt bằng thép không gỉ hoặc nhôm giúp van bi đồng tay gạt MI có khả năng chống ăn mòn vượt trội, phù hợp cho các môi trường làm việc khắc nghiệt như ngoài trời, môi trường biển hoặc hóa chất. Điều này giúp giảm chi phí bảo trì và thay thế trong suốt vòng đời sản phẩm.
Dễ dàng lắp đặt và vận hành
Van bi đồng tay gạt MI có thiết kế đơn giản, dễ dàng lắp đặt và vận hành. Tay gạt nhẹ nhàng giúp việc đóng mở van trở nên dễ dàng hơn, tiết kiệm thời gian và công sức. Sản phẩm được sản xuất với các tiêu chuẩn kích thước chính xác, giúp việc lắp đặt nhanh chóng và hiệu quả.
Ứng dụng của van bi đồng tay gạt MI
Hệ thống cấp thoát nước
Trong hệ thống cấp thoát nước, van bi đồng tay gạt MI được sử dụng rộng rãi để điều khiển dòng chảy của nước. Chúng đóng vai trò quan trọng trong việc kiểm soát lưu lượng nước trong các tòa nhà, nhà máy và các công trình công cộng, đảm bảo tính an toàn và hiệu quả.
Công nghiệp
Van bi đồng tay gạt MI cũng được sử dụng nhiều trong các ngành công nghiệp, từ sản xuất, chế biến thực phẩm đến các hệ thống dẫn dầu và khí. Khả năng chống ăn mòn và độ bền cao của sản phẩm giúp đảm bảo hiệu quả và an toàn trong quá trình sử dụng.
Nông nghiệp
Trong nông nghiệp, van bi đồng tay gạt MI được sử dụng để xây dựng các hệ thống tưới tiêu, dẫn nước cho cây trồng. Tính bền vững và khả năng chống ăn mòn của sản phẩm giúp tăng tuổi thọ và hiệu quả của các hệ thống này.
Van bi đồng tay gạt MI là một sản phẩm với nhiều ưu điểm vượt trội về độ bền, khả năng chống ăn mòn và dễ dàng lắp đặt. Với những ứng dụng đa dạng trong nhiều lĩnh vực từ hệ thống cấp thoát nước, công nghiệp đến nông nghiệp, van bi đồng tay gạt MI đóng vai trò quan trọng trong việc nâng cao chất lượng và hiệu quả của các hệ thống. Chọn van bi đồng tay gạt MI là một quyết định đúng đắn cho mọi dự án yêu cầu độ bền và an toàn cao.
Bảng giá van bi đồng tay bướm Miha – PN 16
TÊN SẢN PHẨM |
QUY CÁCH |
GIÁ(Chưa VAT) |
SỐ(Cái/Hộp) |
SỐ(Cái/Thùng) |
VAN BI ĐỒNG TAY BƯỚM MIHA – PN 16 |
DN 15 |
79.200 |
12 |
120 |
DN 20 |
113.200 |
10 |
100 |
Bảng giá van bi đồng ren ngoài tay gạt Miha – PN 16
TÊN SẢN PHẨM |
QUY CÁCH |
GIÁ(Chưa VAT) |
SỐ(Cái/Hộp) |
SỐ(Cái/Thùng) |
VAN BI ĐỒNG REN NGOÀI TAY GẠT MIHA – PN 16 |
DN 15 |
79.200 |
12 |
120 |
DN 20 |
113.200 |
10 |
100 |
Bảng giá van bi đồng ren ngoài tay bướm hợp kim Miha – PN 16
TÊN SẢN PHẨM |
QUY CÁCH |
GIÁ(Chưa VAT) |
SỐ(Cái/Hộp) |
SỐ(Cái/Thùng) |
VAN BI ĐỒNG REN NGOÀI TAY BƯỚM HỢP KIM MIHA – PN 16 |
DN 15 |
79.200 |
12 |
120 |
DN 20 |
113.200 |
10 |
100 |
Bảng giá van bi đồng ren trong ren ngoài tay gạt Miha – PN 16
TÊN SẢN PHẨM |
QUY CÁCH |
GIÁ(Chưa VAT) |
SỐ(Cái/Hộp) |
SỐ(Cái/Thùng) |
VAN BI ĐỒNG REN TRONG REN NGOÀI TAY GẠT MIHA – PN 16 |
DN 15 |
79.200 |
12 |
120 |
DN 20 |
113.200 |
10 |
100 |
Bảng giá van bi đồng ren 3 ngả Miha – PN 16
TÊN SẢN PHẨM |
QUY CÁCH |
GIÁ(Chưa VAT) |
SỐ(Cái/Hộp) |
SỐ(Cái/Thùng) |
VAN BI ĐỒNG REN 3 NGẢ MIHA – PN 16 |
DN 15 |
75.100 |
8 |
80 |
Bảng giá van bi đồng tay gạt màu đỏ Miha – PN 16
TÊN SẢN PHẨM |
QUY CÁCH |
GIÁ(Chưa VAT) |
SỐ(Cái/Hộp) |
SỐ(Cái/Thùng) |
VAN BI ĐỒNG TAY GẠT MÀU ĐỎ MIHA – PN 16 |
DN 15 |
79.200 |
12 |
120 |
DN 20 |
113.200 |
10 |
100 |
DN 25 |
166.600 |
6 |
60 |
DN 32 |
318.000 |
6 |
36 |
DN 40 |
461.300 |
4 |
32 |
DN 50 |
628.600 |
2 |
20 |
DN 65 |
1.492.400 |
2 |
8 |
DN 80 |
2.084.300 |
2 |
8 |
DN 100 |
3.973.900 |
1 |
2 |
Bảng giá van bi ren trong ren ngoài mini Miha – PN16
TÊN SẢN PHẨM |
QUY CÁCH |
GIÁ(Chưa VAT) |
SỐ(Cái/Hộp) |
SỐ(Cái/Thùng) |
VAN BI REN TRONG REN NGOÀI MINI MIHA – PN 16 |
F15 X M15 |
44.400 |
12 |
120 |
Bảng giá van bi đồng gas tay gạt màu vàng Miha – PN 30
TÊN SẢN PHẨM |
QUY CÁCH |
GIÁ(Chưa VAT) |
SỐ(Cái/Hộp) |
SỐ(Cái/Thùng) |
VAN BI ĐỒNG GAS TAY GẠT MÀU VÀNG MIHA – PN 30 |
DN 8 |
67.800 |
15 |
60 |
DN 10 |
67.800 |
15 |
60 |
DN 15 |
88.600 |
12 |
120 |
DN 20 |
116.600 |
10 |
100 |
DN 25 |
185.100 |
6 |
60 |
DN 32 |
387.600 |
6 |
36 |
DN 40 |
487.600 |
4 |
32 |
DN 50 |
713.200 |
2 |
20 |
Bảng giá van bi đồng tay gạt MBV – PN 10
TÊN SẢN PHẨM |
QUY CÁCH |
GIÁ(Chưa VAT) |
SỐ(Cái/Hộp) |
SỐ(Cái/Thùng) |
VAN BI ĐỒNG TAY GẠT MBV – PN 10 |
DN 15 |
72.000 |
12 |
120 |
DN 20 |
85.400 |
10 |
100 |
DN 25 |
147.700 |
6 |
60 |
DN 32 |
281.200 |
6 |
48 |
DN 40 |
386.100 |
4 |
32 |
DN 50 |
598.500 |
2 |
20 |
DN 65 |
1.345.100 |
2 |
8 |
DN 80 |
1.886.400 |
2 |
8 |
DN 100 |
3.603.800 |
1 |
2 |
Bảng giá van bi đồng tay bướm MBV – PN 10
TÊN SẢN PHẨM |
QUY CÁCH |
GIÁ(Chưa VAT) |
SỐ(Cái/Hộp) |
SỐ(Cái/Thùng) |
VAN BI ĐỒNG TAY BƯỚM MBV – PN 10 |
DN 15 |
72.000 |
12 |
120 |
DN 20 |
85.400 |
10 |
100 |
Bảng giá van bi đồng tay gạt Mi – PN 10
TÊN SẢN PHẨM |
QUY CÁCH |
GIÁ(Chưa VAT) |
SỐ(Cái/Hộp) |
SỐ(Cái/Thùng) |
VAN BI ĐỒNG TAY GẠT MI – PN 10 |
DN 15 |
57.100 |
12 |
120 |
DN 20 |
75.300 |
10 |
100 |
DN 25 |
120.300 |
6 |
60 |
DN 32 |
273.800 |
6 |
48 |
DN 40 |
377.00 |
4 |
32 |
DN 50 |
556.800 |
2 |
20 |
Bảng giá van bi hợp kim tay bướm tubo – PN 10
TÊN SẢN PHẨM |
QUY CÁCH |
GIÁ(Chưa VAT) |
SỐ(Cái/Hộp) |
SỐ(Cái/Thùng) |
VAN BI HỢP KIM TAY BƯỚM TUBO – PN 10 |
DN 15 |
45.300 |
12 |
120 |
Bảng giá van bi hợp kim tay gạt tura – PN 10
TÊN SẢN PHẨM |
QUY CÁCH |
GIÁ(Chưa VAT) |
SỐ(Cái/Hộp) |
SỐ(Cái/Thùng) |
VAN BI HỢP KIM TAY GẠT TURA – PN 10 |
DN 15 |
45.300 |
12 |
120 |
DN 20 |
55.300 |
12 |
120 |
DN 25 |
84.600 |
8 |
80 |
DN 32 |
166.200 |
6 |
48 |
DN 40 |
226.300 |
4 |
32 |
DN 50 |
333.500 |
2 |
20 |
DN 65 |
860.100 |
2 |
8 |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.