Thép vuông đặc là một trong những vật liệu xây dựng và công nghiệp quan trọng, được sử dụng rộng rãi nhờ vào độ bền cao và khả năng chịu lực tốt. Với chất liệu thép cao cấp và thiết kế chắc chắn, thép vuông đặc đáp ứng mọi yêu cầu kỹ thuật khắt khe trong nhiều lĩnh vực. Bài viết này sẽ cung cấp thông tin chi tiết về thông số kỹ thuật, quy cách, lợi thế và các ứng dụng của thép vuông đặc.
Thông số kỹ thuật
Thông số máy
Thép vuông đặc được sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế như ASTM A36, JIS G3101 và BS EN 10025, đảm bảo chất lượng và độ bền cao. Các thông số kỹ thuật quan trọng bao gồm kích thước cạnh từ 10mm đến 200mm, chiều dài tiêu chuẩn từ 6m đến 12m. Thép vuông đặc có độ bền kéo tối thiểu 355 MPa và giới hạn chảy tối thiểu 250 MPa, đảm bảo khả năng chịu lực và áp lực lớn. Quy trình sản xuất hiện đại giúp sản phẩm đạt chất lượng ổn định và độ chính xác cao.
Quy cách ống thép đúc
Kích thước và hình dạng
Thép vuông đặc có sẵn ở nhiều kích thước và hình dạng khác nhau, từ các kích thước nhỏ như 10x10mm đến các kích thước lớn như 200x200mm. Chiều dài tiêu chuẩn thường từ 6m đến 12m, nhưng có thể cắt theo yêu cầu của khách hàng. Thiết kế đặc và vuông vức của sản phẩm giúp tăng cường khả năng chịu lực và phân bố lực đều, giảm thiểu sự cong vênh và biến dạng.
Chất liệu
Thép vuông đặc được làm từ thép carbon hoặc thép hợp kim, đảm bảo độ bền và khả năng chịu lực tốt. Chất liệu thép cao cấp được sử dụng để sản xuất thép vuông đặc giúp tăng cường tính cơ học và khả năng chống mài mòn. Quy trình sản xuất hiện đại và chất liệu thép chất lượng cao của các nhà sản xuất uy tín đảm bảo rằng thép vuông đặc luôn đạt chất lượng cao và ổn định.
Kiểm tra chất lượng
Thép vuông đặc trải qua quy trình kiểm tra chất lượng nghiêm ngặt, bao gồm kiểm tra kích thước, kiểm tra độ bền kéo và giới hạn chảy, kiểm tra không phá hủy và kiểm tra thành phần hóa học. Các quy trình này đảm bảo rằng mỗi sản phẩm đều đạt chất lượng cao nhất và đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật của các tiêu chuẩn quốc tế.
Lợi thế của thép ống
Độ bền cao
Thép vuông đặc có độ bền cơ học cao, chịu được áp lực và tải trọng lớn, lý tưởng cho các công trình yêu cầu độ an toàn và ổn định cao. Sản phẩm có thể chịu được các điều kiện khắc nghiệt, đảm bảo tính bền vững cho công trình.
Khả năng chịu lực tốt
Với độ bền kéo và giới hạn chảy cao, thép vuông đặc có khả năng chịu lực tốt, phù hợp cho các ứng dụng đòi hỏi áp lực và tải trọng lớn. Điều này giúp tăng hiệu suất và độ an toàn cho các công trình và hệ thống sử dụng thép vuông đặc.
Dễ dàng lắp đặt
Thép vuông đặc có tính đồng nhất cao, dễ dàng trong việc cắt, hàn và lắp đặt. Sản phẩm được sản xuất với các tiêu chuẩn kích thước chính xác, giúp việc lắp đặt nhanh chóng và hiệu quả, tiết kiệm thời gian và chi phí thi công.
Ứng dụng của thép ống
Xây dựng
Trong ngành xây dựng, thép vuông đặc được sử dụng rộng rãi trong các công trình nhà ở, cầu đường, nhà xưởng và cơ sở hạ tầng. Chúng đóng vai trò quan trọng trong việc làm khung kết cấu, cột, dầm và giàn giáo, đảm bảo tính an toàn và bền vững cho công trình.
Công nghiệp
Thép vuông đặc cũng được sử dụng nhiều trong các ngành công nghiệp, từ sản xuất, chế biến thực phẩm đến các hệ thống dẫn dầu và khí. Khả năng chịu lực và độ bền cao của sản phẩm giúp đảm bảo hiệu quả và an toàn trong quá trình sử dụng.
Cơ sở hạ tầng
Trong xây dựng cơ sở hạ tầng, thép vuông đặc được sử dụng để xây dựng các cầu, đường, hệ thống thoát nước và các công trình công cộng khác. Tính bền vững và khả năng chịu lực của sản phẩm giúp tăng tuổi thọ và hiệu quả của các công trình này.
Thép vuông đặc là một sản phẩm với nhiều ưu điểm vượt trội về độ bền, khả năng chịu lực và dễ dàng lắp đặt. Với những ứng dụng đa dạng trong nhiều lĩnh vực từ xây dựng, công nghiệp đến cơ sở hạ tầng, thép vuông đặc đóng vai trò quan trọng trong việc nâng cao chất lượng và hiệu quả của các công trình và hệ thống. Chọn thép vuông đặc là một quyết định đúng đắn cho mọi dự án yêu cầu độ bền và an toàn cao.
STT | Tên Hàng | Barem (KG/MÉT) | Đơn Giá Đ/Kg | Gía Thành (Đ/M) |
1 | Thép vuông đặc 10 x 10 | 0.79 | 17,500 | 13,825 |
2 | Thép vuông đặc 12 x 12 | 1.13 | 17,500 | 19,775 |
3 | Thép vuông đặc 13 x 13 | 1.33 | 17,500 | 23,275 |
4 | Thép vuông đặc 14 x 14 | 1.54 | 17,500 | 26,950 |
5 | Thép vuông đặc 15 x 15 | 1.77 | 17,500 | 30,975 |
6 | Thép vuông đặc 16 x 16 | 2.01 | 17,500 | 35,175 |
7 | Thép vuông đặc 17 x 17 | 2.27 | 17,500 | 39,725 |
8 | Thép vuông đặc 18 x 18 | 2.54 | 17,500 | 44,450 |
9 | Thép vuông đặc 19 x 19 | 2.83 | 17,500 | 49,525 |
10 | Thép vuông đặc 20 x 20 | 3.14 | 17,500 | 54,950 |
11 | Thép vuông đặc 22 x 22 | 3.8 | 17,500 | 66,500 |
12 | Thép vuông đặc 24 x 24 | 4.52 | 17,500 | 79,100 |
13 | Thép vuông đặc 10 x 22 | 4.91 | 17,500 | 85,925 |
14 | Thép vuông đặc 25 x 25 | 5.31 | 17,500 | 92,925 |
15 | Thép vuông đặc 28 x 28 | 6.15 | 17,500 | 107,625 |
16 | Thép vuông đặc 30 x 30 | 7.07 | 17,500 | 123,725 |
17 | Thép vuông đặc 32 x 32 | 8.04 | 17,500 | 140,700 |
18 | Thép vuông đặc 34 x 34 | 9.07 | 17,500 | 158,725 |
19 | Thép vuông đặc 35 x 35 | 9.62 | 17,500 | 168,350 |
20 | Thép vuông đặc 36 x 36 | 10.17 | 17,500 | 177,975 |
21 | Thép vuông đặc 38 x 38 | 11.34 | 17,500 | 198,450 |
22 | Thép vuông đặc 40 x 40 | 12.56 | 17,500 | 219,800 |
23 | Thép vuông đặc 42 x 42 | 13.85 | 17,500 | 242,375 |
24 | Thép vuông đặc 45 x 45 | 15.9 | 17,500 | 278,250 |
25 | Thép vuông đặc 48 x 48 | 18.09 | 17,500 | 316,575 |
26 | Thép vuông đặc 50 x 50 | 19.63 | 17,500 | 343,525 |
27 | Thép vuông đặc 55 x 55 | 23.75 | 17,500 | 415,625 |
28 | Thép vuông đặc 60 x 60 | 28.26 | 17,500 | 494,550 |
29 | Thép vuông đặc 65 x 65 | 33.17 | 17,500 | 580,475 |
30 | Thép vuông đặc 70 x 70 | 38.47 | 17,500 | 673,225 |
31 | Thép vuông đặc 75 x 75 | 44.16 | 17,500 | 772,800 |
32 | Thép vuông đặc 80 x 80 | 50.24 | 17,500 | 879,200 |
33 | Thép vuông đặc 85 x 85 | 56.72 | 17,500 | 992,600 |
34 | Thép vuông đặc 90 x 90 | 63.59 | 17,500 | 1,112,35 |
Thép vuông đặc 95 x 95 | 70.85 | 17,500 | 1,239,875 | |
36 | Thép vuông đặc 100 x 100 | 78.5 | 17,500 | 1,373,750 |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.