Thép hộp chữ nhật đen là một trong những sản phẩm thép được sử dụng rộng rãi trong ngành xây dựng và công nghiệp hiện đại. Với độ bền cao và khả năng chịu lực tốt, thép hộp chữ nhật đen đáp ứng được các yêu cầu khắt khe về kỹ thuật và chất lượng. Bài viết này sẽ cung cấp thông tin chi tiết về thông số kỹ thuật, quy cách, lợi thế và ứng dụng của thép hộp chữ nhật đen.
Thông số kỹ thuật
Thông số máy
Thép hộp chữ nhật đen được sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế như ASTM, JIS và BS. Sản phẩm có kích thước đa dạng, từ 20x40mm đến 100x200mm, với độ dày thành ống từ 1.2mm đến 6mm. Thép hộp chữ nhật đen được làm từ thép carbon chất lượng cao, có độ bền kéo tối thiểu 400 MPa và giới hạn chảy tối thiểu 250 MPa, đảm bảo khả năng chịu lực và áp lực lớn. Các tiêu chuẩn này đảm bảo rằng sản phẩm đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật và chất lượng cao.
Quy cách ống thép đúc
Kích thước và hình dạng
Thép hộp chữ nhật đen có sẵn ở nhiều kích thước và hình dạng khác nhau, từ các kích thước nhỏ như 20x40mm đến các kích thước lớn như 100x200mm. Chiều dài tiêu chuẩn của thép hộp thường từ 6m đến 12m, có thể cắt theo yêu cầu của khách hàng. Bề mặt thép hộp có màu đen tự nhiên của thép, không mạ, giúp giảm chi phí so với các loại thép mạ kẽm.
Chất liệu
Thép hộp chữ nhật đen được làm từ thép carbon, đảm bảo độ bền và khả năng chịu lực tốt. Loại thép này có khả năng hàn tốt và dễ gia công, phù hợp cho nhiều ứng dụng khác nhau trong ngành xây dựng và công nghiệp. Quy trình sản xuất hiện đại và chất liệu thép cao cấp của các nhà sản xuất uy tín đảm bảo rằng thép hộp luôn đạt chất lượng cao và ổn định.
Kiểm tra chất lượng
Thép hộp chữ nhật đen trải qua quy trình kiểm tra chất lượng nghiêm ngặt, bao gồm kiểm tra độ dày thành, kiểm tra áp suất và kiểm tra không phá hủy. Các quy trình này đảm bảo rằng mỗi sản phẩm đều đạt chất lượng cao nhất và đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật của các tiêu chuẩn quốc tế.
Lợi thế của thép ống
Độ bền cao
Thép hộp chữ nhật đen có độ bền cơ học cao, chịu được áp lực và tải trọng lớn, lý tưởng cho các công trình yêu cầu độ an toàn và ổn định cao. Sản phẩm có thể chịu được các điều kiện khắc nghiệt, đảm bảo tính bền vững cho công trình.
Khả năng chịu lực tốt
Với độ bền kéo và giới hạn chảy cao, thép hộp chữ nhật đen có khả năng chịu lực tốt, phù hợp cho các ứng dụng đòi hỏi áp lực và tải trọng lớn. Điều này giúp tăng hiệu suất và độ an toàn cho các công trình và hệ thống sử dụng thép hộp.
Dễ dàng gia công và lắp đặt
Thép hộp chữ nhật đen có tính đồng nhất cao, dễ dàng trong việc cắt, hàn và lắp đặt. Sản phẩm được sản xuất với các tiêu chuẩn kích thước chính xác, giúp việc lắp đặt nhanh chóng và hiệu quả, tiết kiệm thời gian và chi phí thi công.
Ứng dụng của thép ống
Xây dựng
Trong ngành xây dựng, thép hộp chữ nhật đen được sử dụng rộng rãi trong các công trình nhà ở, cầu đường và cơ sở hạ tầng. Chúng đóng vai trò quan trọng trong việc làm khung kết cấu, giàn giáo và các hệ thống ống dẫn, đảm bảo tính an toàn và bền vững cho công trình.
Công nghiệp
Thép hộp chữ nhật đen cũng được sử dụng nhiều trong các ngành công nghiệp, từ sản xuất, chế biến thực phẩm đến các hệ thống dẫn dầu và khí. Khả năng chịu lực và độ bền cao của sản phẩm giúp đảm bảo hiệu quả và an toàn trong quá trình sử dụng.
Nông nghiệp
Trong nông nghiệp, thép hộp chữ nhật đen được sử dụng để xây dựng các hệ thống dẫn nước tưới tiêu, dẫn phân bón và các cấu trúc nhà kính. Tính bền vững và khả năng chịu lực của sản phẩm giúp tăng tuổi thọ và hiệu quả của các hệ thống này.
Thép hộp chữ nhật đen là một sản phẩm với nhiều ưu điểm vượt trội về độ bền, khả năng chịu lực và dễ dàng gia công, lắp đặt. Với những ứng dụng đa dạng trong nhiều lĩnh vực từ xây dựng, công nghiệp đến nông nghiệp, thép hộp chữ nhật đen đóng vai trò quan trọng trong việc nâng cao chất lượng và hiệu quả của các công trình và hệ thống. Chọn thép hộp chữ nhật đen là một quyết định đúng đắn cho mọi dự án yêu cầu độ bền và an toàn cao.
Báo giá ống thép đen update mới nhất 2024
Nhóm ống đen cỡ lớn đường kính
Đường kính |
Đơn giá |
|
Từ |
Đến |
|
168.30 |
219.10 |
16.818 |
273.00 |
323.80 |
17.909 |
Nhóm ống đen cỡ lớn theo kích thước
Kích thước |
Đơn giá |
|
Size A |
Size B |
|
100.00 |
150.00 |
16.727 |
150.00 |
150.00 |
16.727 |
100.00 |
200.00 |
17.000 |
200.00 |
200.00 |
17.909 |
250.00 |
250.00 |
17.909 |
200.00 |
300.00 |
17.909 |
Nhóm ống đen thường độ dày từ 0.7 -> 6.0
Độ dày |
Đơn giá |
|
Từ |
Đến |
|
0.70 |
0.70 |
17.909 |
0.80 |
1.40 |
17.636 |
1.50 |
1.50 |
17.182 |
1.60 |
1.80 |
15.909 |
2.00 |
4.80 |
15.455 |
5.00 |
6.00 |
15.909 |
Nhóm ống đen thường đường kính 141.3
Đường kính |
Đơn giá |
|
Từ |
Đến |
|
141.30 |
141.30 |
15.909 |
Bảng quy cách hộp thép đen
Quy cách |
Độ dày |
Kg/cây 6m |
Quy cách |
Độ dày |
Kg/cây 6m |
12×12 |
0.7 |
1.47 |
30×30 |
0.3 |
3.76 |
0.8 |
1.66 |
40×40 |
0.8 |
5.88 |
|
0.9 |
1.85 |
40×40 |
0.9 |
6.6 |
|
14×14 |
0.6 |
1.5 |
40×40 |
1.0 |
7.31 |
0.7 |
1.74 |
40×40 |
1.1 |
8.02 |
|
0.8 |
1.97 |
40×40 |
1.2 |
8.72 |
|
0.9 |
2.19 |
40×40 |
1.4 |
10.11 |
|
1.0 |
2.41 |
40×40 |
1.5 |
10.8 |
|
1.1 |
2.63 |
40×40 |
1.8 |
12.83 |
|
1.2 |
2.84 |
40×40 |
2.0 |
14.17 |
|
1.4 |
3.323 |
40×40 |
2.5 |
17.43 |
|
16×16 |
0.7 |
2 |
40×40 |
3.0 |
20.57 |
0.8 |
2.27 |
50×50 |
1.1 |
10.09 |
|
0.9 |
2.53 |
50×50 |
1.2 |
10.98 |
|
1.0 |
7.79 |
50×50 |
1.4 |
12.74 |
|
1.1 |
3.04 |
50×50 |
1.5 |
13.62 |
|
1.2 |
3.29 |
50×50 |
1.8 |
16.22 |
|
1.4 |
3.85 |
50×50 |
2.0 |
17.94 |
|
20×20 |
0.7 |
2.53 |
50×50 |
2.5 |
22.14 |
0.8 |
2.87 |
50×50 |
2.8 |
24.6 |
|
0.9 |
3.21 |
50×50 |
3.0 |
26.23 |
|
1.0 |
3.54 |
50×50 |
4.0 |
34.03 |
|
1.1 |
3.87 |
60×60 |
1.2 |
13.24 |
|
1.2 |
4.2 |
60×60 |
1.4 |
15.38 |
|
1.4 |
4.83 |
60×60 |
1.5 |
16.45 |
|
1.8 |
6.05 |
60×60 |
1.8 |
19.61 |
|
2.0 |
6.782 |
60×60 |
2.0 |
21.7 |
|
25×25 |
1.1 |
4.91 |
90×90 |
2.0 |
33.01 |
1.2 |
5.33 |
90×90 |
2.5 |
40.98 |
|
1.4 |
6.15 |
90×90 |
2.8 |
45.7 |
|
1.8 |
7.75 |
90×90 |
3.0 |
48.83 |
|
2.0 |
8.666 |
90×90 |
4.0 |
64.21 |
|
30×30 |
1.1 |
5.94 |
100×100 |
5.0 |
88.55 |
1.2 |
6.46 |
150×150 |
1.8 |
50.14 |
|
1.4 |
7.47 |
150×150 |
2.0 |
55.62 |
|
1.5 |
7.9 |
150×150 |
2.5 |
69.24 |
|
1.8 |
9.44 |
150×150 |
3.0 |
82.75 |
|
2.0 |
10.4 |
150×150 |
4.0 |
109.42 |
|
2.5 |
12.95 |
150×150 |
5.0 |
135.65 |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.