Thép ống đen tiêu chuẩn, chất lượng cao, giá tốt
Thép ống đen là loại vật liệu hiện đang được ứng dụng nhiều trong các công trình dân dụng, nhà xưởng, các công trình lớn hiện nay. Với đặc tính chịu lực tốt, ống đen được sử dụng để phát triển hệ thống thoát nước, là vật liệu quan trọng trong các ngành công nghiệp chế tạo xe máy, xe đạp, ô tô… Trong nội dung này chúng tôi sẽ giúp các bạn hiểu rõ hơn về quy cách, thông số chi tiết của thép ống đen, giúp quá trình tạo lập chi phí dự toán vật liệu cho công trình được chính xác.
Ngoài ra, hiện tại Thép Đại Bàng đang phân phối thép ống đen từ các thương hiệu lớn như Hòa Phát, Hoa Sen, Đông Á, Nam Kim, Việt Mỹ… với quy cách và tỉ trọng chuẩn. Liên hệ ngay qua hotline để được chúng tôi tư vấn và gửi báo giá chi tiết nhất.
Bảng quy cách thép ống đen phi 12.7 đến phi 38
Sản phẩm | Độ dầy | Trọng lượng(kg/cây) | Chiều dài(m) | (Số Cây)/(Bó) | Đơn giá(đ/kg) |
Ống thép phi 12.7 | 0.7 | 1.24 | 6 mét | 100 | Liên hệ số hotline để nhận báo giá sớm và nhanh nhất. |
0.8 | 1.41 | ||||
0.9 | 1.57 | ||||
1.0 | 1.73 | ||||
1.1 | 1.89 | ||||
1.2 | 2.04 | ||||
1.4 | 2.34 | ||||
1.5 | 2.49 | ||||
Ống thép phi 13.8 | 0.7 | 1.36 | 100 | ||
0.8 | 1.54 | ||||
0.9 | 1.72 | ||||
1.0 | 1.89 | ||||
1.1 | 2.07 | ||||
1.2 | 2.24 | ||||
1.4 | 2.57 | ||||
1.5 | 2.73 | ||||
Ống thép phi 15.9 | 0.7 | 1.57 | 100 | ||
0.8 | 1.79 | ||||
0.9 | 2.00 | ||||
1.0 | 2.20 | ||||
1.1 | 2.41 | ||||
1.2 | 2.61 | ||||
1.4 | 3.00 | ||||
1.5 | 3.20 | ||||
1.8 | 3.76 | ||||
Ống thép phi 19.1 | 0.7 | 1.91 | 168 | ||
0.8 | 2.17 | ||||
0.9 | 2.42 | ||||
1.0 | 2.68 | ||||
1.1 | 2.93 | ||||
1.2 | 3.18 | ||||
1.4 | 3.67 | ||||
1.5 | 3.91 | ||||
1.8 | 4.61 | ||||
2.0 | 5.06 | ||||
Ống thép phi 21.2 | 0.7 | 2.12 | 168 | ||
0.8 | 2.41 | ||||
0.9 | 2.70 | ||||
1.0 | 2.99 | ||||
1.1 | 3.27 | ||||
1.2 | 3.55 | ||||
1.4 | 4.10 | ||||
1.5 | 4.37 | ||||
1.8 | 5.17 | ||||
2.0 | 5.68 | ||||
2.3 | 6.43 | ||||
2.5 | 6.92 | ||||
Ống thép phi 26.65 | 0.8 | 3.06 | 113 | ||
0.9 | 3.43 | ||||
1.0 | 3.80 | ||||
1.1 | 4.16 | ||||
1.2 | 4.52 | ||||
1.4 | 5.23 | ||||
1.5 | 5.58 | ||||
1.8 | 6.62 | ||||
2.0 | 7.29 | ||||
2.3 | 8.29 | ||||
2.5 | 8.93 | ||||
Ống thép phi 33.5 | 1.0 | 4.81 | 80 | ||
1.1 | 5.27 | ||||
1.2 | 5.74 | ||||
1.4 | 6.65 | ||||
1.5 | 7.10 | ||||
1.8 | 8.44 | ||||
2.0 | 9.32 | ||||
2.3 | 10.62 | ||||
2.5 | 11.47 | ||||
2.8 | 12.72 | ||||
3.0 | 13.54 | ||||
3.2 | 14.35 | ||||
3.5 | 15.54 | ||||
Ống thép phi 38.1 | 1.0 | 5.49 | 61 | ||
1.1 | 6.02 | ||||
1.2 | 6.55 | ||||
1.4 | 7.60 | ||||
1.5 | 8.12 | ||||
1.8 | 9.67 | ||||
2.0 | 10.68 | ||||
2.3 | 12.18 | ||||
2.5 | 13.17 | ||||
2.8 | 14.63 | ||||
3.0 | 15.58 | ||||
3.2 | 16.53 | ||||
3.5 | 17.92 |
Tiêu chuẩn sản xuất: TCVN 3783 – 82, ASTM A500
Sai số đường kính cho phép: ±1%
Sai số tỉ trọng cho phép:± 8%
Bảng quy cách thép ống đen phi 42 đến phi 127
Sản phẩm | Độ dầy | Trọng lượng(kg/cây) | Chiều dài(m) | (Số Cây)/(Bó) | Đơn giá(đ/kg) |
Ống thép phi 42.2 | 1.1 | 6.69 | 6 mét | 61 | Liên hệ số hotline để nhận báo giá sớm và nhanh nhất. |
1.2 | 7.28 | ||||
1.4 | 8.45 | ||||
1.5 | 9.03 | ||||
1.8 | 10.76 | ||||
2.0 | 11.90 | ||||
2.3 | 13.58 | ||||
2.5 | 14.69 | ||||
2.8 | 16.32 | ||||
3.0 | 17.40 | ||||
3.2 | 18.47 | ||||
3.5 | 20.04 | ||||
3.8 | 21.59 | ||||
Ống thép phi 59.9 | 1.4 | 12.12 | 37 | ||
1.5 | 12.96 | ||||
1.8 | 15.47 | ||||
2.0 | 17.13 | ||||
2.3 | 19.60 | ||||
2.5 | 21.23 | ||||
2.8 | 23.66 | ||||
3.0 | 25.26 | ||||
3.2 | 26.85 | ||||
3.5 | 29.21 | ||||
3.8 | 31.54 | ||||
4.0 | 33.09 | ||||
Ống thép phi 75.6 | 1.5 | 16.45 | 27 | ||
1.8 | 19.66 | ||||
2.0 | 21.78 | ||||
2.3 | 24.95 | ||||
2.5 | 27.04 | ||||
2.8 | 30.16 | ||||
3.0 | 32.23 | ||||
3.2 | 34.28 | ||||
3.5 | 37.34 | ||||
3.8 | 40.37 | ||||
4.0 | 42.38 | ||||
4.3 | 45.37 | ||||
4.5 | 47.34 | ||||
Ống thép phi 88.3 | 1.5 | 19.27 | 24 | ||
1.8 | 23.04 | ||||
2.0 | 25.54 | ||||
2.3 | 29.27 | ||||
2.5 | 31.74 | ||||
2.8 | 35.42 | ||||
3.0 | 37.87 | ||||
3.2 | 40.30 | ||||
3.5 | 43.92 | ||||
3.8 | 47.51 | ||||
4.0 | 49.90 | ||||
4.3 | 53.45 | ||||
4.5 | 55.80 | ||||
5 | 61.63 | ||||
Ống thép phi 108.0 | 1.8 | 28.29 | 16 | ||
2.0 | 31.37 | ||||
2.3 | 35.97 | ||||
2.5 | 39.03 | ||||
2.8 | 43.59 | ||||
3.0 | 46.61 | ||||
3.2 | 49.62 | ||||
3.5 | 54.12 | ||||
3.8 | 58.59 | ||||
4.0 | 61.56 | ||||
4.3 | 65.98 | ||||
4.5 | 68.92 | ||||
5.0 | 76.20 | ||||
Ống thép phi 113.5 | 1.8 | 29.75 | 16 | ||
2.0 | 33.00 | ||||
2.3 | 37.84 | ||||
2.5 | 41.06 | ||||
2.8 | 45.86 | ||||
3.0 | 49.05 | ||||
3.2 | 52.23 | ||||
3.5 | 59.97 | ||||
3.8 | 61.68 | ||||
4.0 | 64.81 | ||||
4.3 | 69.48 | ||||
4.5 | 72.58 | ||||
5.0 | 80.27 | ||||
6.0 | 95.44 | ||||
Ống thép phi 126.8 | 1.8 | 33.29 | 16 | ||
2.0 | 36.93 | ||||
2.3 | 42.37 | ||||
2.5 | 45.98 | ||||
2.8 | 51.37 | ||||
3.0 | 54.96 | ||||
3.2 | 58.52 | ||||
3.5 | 63.86 | ||||
3.8 | 69.16 | ||||
4.0 | 72.68 | ||||
4.3 | 77.94 | ||||
4.5 | 81.43 | ||||
5.0 | 90.11 | ||||
6.0 | 107.25 |
Tiêu chuẩn sản xuất: ASTM A500, TCVN 3783 – 82
Sai số đường kính cho phép: ±1%
Sai số tỉ trọng cho phép:± 8%
Bảng quy cách thép ống đen cở lớn phi 141 đến phi 356
Sản phẩm | Độ dầy(mm) | Trong lượng(kg/cây) | Chiều dài(mét) | Đơn giá(đ/kg) |
Ống đen phi 141.3 | 3.96 | 80.46 | 6 mét | Liên hệ số hotline để nhận báo giá sớm và nhanh nhất. |
4.78 | 96.54 | |||
5.56 | 111.66 | |||
6.55 | 130.62 | |||
Ống đen phi 168.3 | 3.96 | 96.24 | ||
4.78 | 115.62 | |||
5.56 | 133.86 | |||
6.35 | 152.16 | |||
Ống đen phi 219.1 | 4.78 | 151.56 | ||
5.16 | 163.32 | |||
5.56 | 175.68 | |||
6.35 | 199.86 | |||
Ống đen phi 273 | 6.35 | 250.50 | ||
7.8 | 306.06 | |||
9.27 | 361.68 | |||
Ống đen phi 323.9 | 4.57 | 215.82 | ||
6.35 | 298.20 | |||
8.38 | 391.02 | |||
Ống đen phi 355.6 | 4.78 | 247.74 | ||
6.35 | 328.02 | |||
7.93 | 407.52 | |||
9.53 | 487.50 | |||
11.1 | 565.56 | |||
12.7 | 644.04 |
Tiêu chuẩn sản xuất: ASTM A500, TCVN 3783 – 82
Sai số đường kính cho phép: ±1%
Sai số tỉ trọng cho phép:± 8%
Bảng quy cách thép ống đen cở lớn Fi 406 đến Fi 610
Sản phẩm | Độ dầy(mm) | Trong lượng(kg/cây) | Chiều dài(mét) | Đơn giá(đ/kg) |
Ống đen phi 406 | 6.35 | 375.72 | 6 mét | Liên hệ số hotline để nhận báo giá sớm và nhanh nhất. |
7.93 | 467.34 | |||
9.53 | 559.38 | |||
12.7 | 739.44 | |||
Ống đen phi 457.2 | 6.35 | 526.26 | ||
7.93 | 526.26 | |||
9.53 | 630.96 | |||
11.1 | 732.3 | |||
Ống đen phi 508 | 6.35 | 471.12 | ||
9.53 | 702.54 | |||
12.7 | 930.3 | |||
Ống đen phi 610 | 6.35 | 566.88 | ||
9.53 | 846.3 | |||
12.7 | 1121.88 |
Tiêu chuẩn sản xuất: ASTM A500, TCVN 3783 – 82
Sai số đường kính cho phép: ±1%
Sai số tỉ trọng cho phép:± 8%
Thông tin chi tiết về loại thép ống đen trên thị trường
Ống thép đen là một loại vật liệu thuộc nhóm với ống thép mạ kẽm, tên gọi ống đen nhằm để phân biệt rõ với các loại ống thép đúc với đặc điểm có phần tương tự nhau. Với cấu trúc thép không quá dày do với ống đúc thế nhưng thép đen lại có khả năng chịu lực tốt.
Xét về độ bền của ống thép đen trong các công trình, nhà xưởng, nhà tiền chế đều khá tốt không thua kém các loại ống thép mạ kẽm. Tuy nhiên, xét về khả năng chống ăn mòn thì thép đen có phần kém hơn. Một đặc điểm giúp phân biệt các loại vật liệu từ thép đen đó là màu đen đặc trưng, không có lợp trắng bạc mạ kẽm chính vì thế mà giá thành của các loại vật liệu thép đen mềm hơn khá nhiều so với hàng mạ kẽm. Chúng được sử dụng nhiều trong các ngành chế tạo máy, phương tiện di chuyển như xe máy, ô tô, ứng dụng trong hệ thống thoát nước thải, hệ thống đường ống dẫn khí, dẫn dầu.
Trên thị trường hiện nay có rất nhiều thương hiệu cung cấp thép ống đen theo nhiều quy cách và tỉ trọng khác nhau. Một số các thương hiệu lớn có thể kể tới như Hoa Sen, Hòa Phát, Miền Nam, Việt Nhật, Việt Đức… Tuy thuộc vào công trình, yêu cầu của dự án, quý khách hàng có thể lựa chọn các thương hiệu trên.
Ưu điểm ống thép đen so với các sản phẩm cùng nhóm
Độ bền, khả năng chịu lực là những đặc điểm mà các loại ống thép sở hữu. Tuy nhiên, đối với ống thép đen, chi phí chính là một ưu điểm khi khách hàng lựa chọn sản phẩm này. Đối với các công trình nằm trong điều kiện không tiếp xúc với yếu tố ăn mòn, nồng độ muối cao. Thép đen chính là một giải pháp tốt, chênh lệch giá thành đến vài ngàn đồng giữa hàng đen và hàng mạ kẽm sẽ giúp tiết kiệm chi phí rất lớn cho các công trình yêu cầu khối lượng vật liệu lớn.
Với độ dày cùng quy cách đa dạng của ống thép, các loại phụ kiện dễ dàng tháo lắp vào ống thép như mặt bích, các loại co, mối hàn, đầu ren… có thể điều chỉnh theo từng nhu cầu sử dụng
Phân loại ống thép dựa trên tính ứng dụng
Ống thép đen cũng được chia thành hai loại cụ thể:
Trong công nghiệp: Loại ống thép được sử dụng trong hệ thống ống dẫn chất lỏng, trong các công trình từ nhỏ đến lớn. Một số tiêu chuẩn được áp dụng cho loại thép này trong quá trình sản xuất đó là STK400, S540, SS400…
Ống thép chế tạo: Loại ống đen được sử dụng làm vật liệu để gia công, tạo ra các loại chi tiết máy, linh kiện, dùng để sản xuất khung gầm cho các loại phương tiện, sản xuất bàn ghế…
Thép Đại Bàng – Phân phối ống thép đen chính hãng
Nếu hiện tại bạn đang có nhu cầu mua ống thép đen chính hãng từ các thương hiệu lớn như Hòa Phát, Miền Nam, Việt Đức, Đông Á,… chúng tôi là một trong những đối tác chính thức của các thương hiệu này, kèm theo những ưu đãi rất lớn từ quá trình hợp tác lâu dài.
Qúy khách hàng mua vật liệu từ Thép Đại Bàng sẽ được chiết khấu dựa trên khối lượng vật liệu. Mọi thông tin về giá thành, chi phí vận chuyển sẽ được chúng tôi gửi đến khách hàng một cách chi tiết.
Thép Đại Bang cam kết phân phối các sản phẩm ngành thép, phụ kiện ngành thép chính hãng, chất lượng cao. Mọi dịch vụ bảo hành, đổi trả, tư vấn đều được chúng tôi hỗ trợ rất tận tâm.
Liên hệ ngay đến hotline của chúng tôi để nhận được báo giá, chiết khấu sớm nhất. Ngoài ra, website https://thepdaibang.com/ cũng luôn cập nhật tin tức thị trường ngành thép liên tục, mời quý khách hàng đón xem.