Thép ống đen tiêu chuẩn, chất lượng cao, giá tốt
Thép ống đen là loại vật liệu hiện đang được ứng dụng nhiều trong các công trình dân dụng, nhà xưởng, các công trình lớn hiện nay. Với đặc tính chịu lực tốt, ống đen được sử dụng để phát triển hệ thống thoát nước, là vật liệu quan trọng trong các ngành công nghiệp chế tạo xe máy, xe đạp, ô tô… Trong nội dung này chúng tôi sẽ giúp các bạn hiểu rõ hơn về quy cách, thông số chi tiết của thép ống đen, giúp quá trình tạo lập chi phí dự toán vật liệu cho công trình được chính xác.
Ngoài ra, hiện tại Thép Đại Bàng đang phân phối thép ống đen từ các thương hiệu lớn như Hòa Phát, Hoa Sen, Đông Á, Nam Kim, Việt Mỹ… với quy cách và tỉ trọng chuẩn. Liên hệ ngay qua hotline để được chúng tôi tư vấn và gửi báo giá chi tiết nhất.
Bảng giá thép ống đen chi tiết cập nhật T8/2025
Bảng giá thép ống đen tốt nhất hôm nay
Thép Đại Bàng – 0982 395 798 |
||||
Kích thước (phi) | Độ dày (mm) | Độ dài (m) | Trọng lượng
ống thép đen (kg) |
Giá (đồng/ kg) |
21.2 | 1.00 | 6.00 | 2.99 | 19.000 – 25.000 |
21.2 | 1.10 | 6.00 | 3.27 | 19.000 – 25.000 |
21.2 | 1.20 | 6.00 | 3.55 | 19.000 – 25.000 |
21.2 | 1.40 | 6.00 | 4.1 | 18.000 – 24.000 |
21.2 | 1.50 | 6.00 | 4.37 | 18.000 – 24.000 |
21.2 | 1.80 | 6.00 | 5.17 | 17.000 – 23.000 |
21.2 | 2.00 | 6.00 | 5.68 | 16.000 – 22.000 |
21.2 | 2.30 | 6.00 | 6.43 | 16.000 – 22.000 |
21.2 | 2.50 | 6.00 | 6.92 | 16.000 – 22.000 |
26.65 | 1.00 | 6.00 | 3.8 | 19.000 – 25.000 |
26.65 | 1.10 | 6.00 | 4.16 | 19.000 – 25.000 |
26.65 | 1.20 | 6.00 | 4.52 | 19.000 – 25.000 |
26.65 | 1.40 | 6.00 | 5.23 | 18.000 – 24.000 |
26.65 | 1.50 | 6.00 | 5.58 | 18.000 – 24.000 |
26.65 | 1.80 | 6.00 | 6.62 | 18.000 – 23.000 |
26.65 | 2.00 | 6.00 | 7.29 | 16.000 – 22.000 |
26.65 | 2.30 | 6.00 | 8.29 | 16.000 – 22.000 |
26.65 | 2.50 | 6.00 | 8.93 | 16.000 – 22.000 |
33.5 | 1.00 | 6.00 | 4.81 | 19.000 – 25.000 |
33.5 | 1.10 | 6.00 | 5.27 | 19.000 – 25.000 |
33.5 | 1.20 | 6.00 | 5.74 | 19.000 – 25.000 |
33.5 | 1.40 | 6.00 | 6.65 | 18.000 – 24.000 |
33.5 | 1.50 | 6.00 | 7.1 | 18.000 – 24.000 |
33.5 | 1.80 | 6.00 | 8.44 | 17.000 – 23.000 |
33.5 | 2.00 | 6.00 | 9.32 | 17.000 – 23.000 |
33.5 | 2.30 | 6.00 | 10.62 | 17.000 – 23.000 |
33.5 | 2.50 | 6.00 | 11.47 | 17.000 – 23.000 |
33.5 | 2.80 | 6.00 | 12.72 | 17.000 – 23.000 |
33.5 | 3.00 | 6.00 | 13.54 | 17.000 – 23.000 |
33.5 | 3.50 | 6.00 | 15.54 | 17.000 – 23.000 |
42.2 | 1.10 | 6.00 | 6.69 | 19.000 – 25.000 |
42.2 | 1.20 | 6.00 | 7.28 | 19.000 – 25.000 |
42.2 | 1.40 | 6.00 | 8.45 | 18.000 – 24.000 |
42.2 | 1.50 | 6.00 | 9.03 | 18.000 – 24.000 |
42.2 | 1.80 | 6.00 | 10.76 | 16.000 – 22.000 |
42.2 | 2.00 | 6.00 | 11.9 | 16.000 – 22.000 |
42.2 | 2.30 | 6.00 | 13.58 | 16.000 – 22.000 |
42.2 | 2.50 | 6.00 | 14.69 | 16.000 – 22.000 |
42.2 | 2.80 | 6.00 | 16.32 | 16.000 – 22.000 |
42.2 | 3.00 | 6.00 | 17.4 | 16.000 – 22.000 |
42.2 | 3.20 | 6.00 | 18.47 | 16.000 – 22.000 |
48.1 | 1.20 | 6.00 | 8.33 | 19.000 – 25.000 |
48.1 | 1.40 | 6.00 | 9.67 | 18.000 – 24.000 |
48.1 | 1.50 | 6.00 | 10.34 | 18.000 – 24.000 |
48.1 | 1.80 | 6.00 | 12.33 | 17.000 – 23.000 |
48.1 | 2.00 | 6.00 | 13.64 | 16.000 – 22.000 |
48.1 | 2.30 | 6.00 | 15.59 | 16.000 – 22.000 |
48.1 | 2.50 | 6.00 | 16.87 | 16.000 – 22.000 |
48.1 | 3.00 | 6.00 | 20.02 | 16.000 – 22.000 |
48.1 | 3.50 | 6.00 | 23.1 | 16.000 – 22.000 |
59.9 | 1.40 | 6.00 | 12.12 | 18.000 – 24.000 |
59.9 | 1.50 | 6.00 | 12.96 | 18.000 – 24.000 |
59.9 | 1.80 | 6.00 | 15.47 | 17.000 – 23.000 |
59.9 | 2.00 | 6.00 | 17.13 | 16.000 – 22.000 |
59.9 | 2.30 | 6.00 | 19.6 | 16.000 – 22.000 |
59.9 | 2.50 | 6.00 | 21.23 | 16.000 – 22.000 |
59.9 | 3.00 | 6.00 | 25.26 | 16.000 – 22.000 |
59.9 | 3.50 | 6.00 | 29.21 | 16.000 – 22.000 |
75.6 | 1.40 | 6.00 | 15.37 | 18.000 – 24.000 |
75.6 | 1.50 | 6.00 | 16.45 | 18.000 – 24.000 |
75.6 | 1.80 | 6.00 | 19.66 | 17.000 – 23.000 |
75.6 | 2.00 | 6.00 | 21.78 | 16.000 – 22.000 |
75.6 | 2.30 | 6.00 | 24.95 | 16.000 – 22.000 |
75.6 | 2.50 | 6.00 | 27.04 | 16.000 – 22.000 |
75.6 | 2.80 | 6.00 | 30.16 | 16.000 – 22.000 |
75.6 | 3.00 | 6.00 | 32.23 | 16.000 – 22.000 |
75.6 | 3.50 | 6.00 | 37.34 | 16.000 – 22.000 |
88.3 | 1.50 | 6.00 | 19.27 | 18.000 – 24.000 |
88.3 | 1.80 | 6.00 | 23.04 | 17.000 – 23.000 |
88.3 | 2.00 | 6.00 | 25.54 | 16.000 – 22.000 |
88.3 | 2.30 | 6.00 | 29.27 | 16.000 – 22.000 |
88.3 | 2.50 | 6.00 | 31.74 | 16.000 – 22.000 |
88.3 | 3.00 | 6.00 | 37.87 | 16.000 – 22.000 |
88.3 | 3.50 | 6.00 | 43.92 | 16.000 – 22.000 |
113.5 | 1.80 | 6.00 | 29.75 | 17.000 – 23.000 |
113.5 | 2.00 | 6.00 | 33 | 16.000 – 22.000 |
113.5 | 2.30 | 6.00 | 37.84 | 16.000 – 22.000 |
113.5 | 2.50 | 6.00 | 41.06 | 16.000 – 22.000 |
113.5 | 3.00 | 6.00 | 49.05 | 16.000 – 22.000 |
113.5 | 3.50 | 6.00 | 56.97 | 16.000 – 22.000 |
Xem thêm: Bảng Quy Cách Thép Ống Đen Chi Tiết Mọi Kích Thước
Thông tin chi tiết về loại thép ống đen trên thị trường
Ống thép đen là một loại vật liệu thuộc nhóm với ống thép mạ kẽm, tên gọi ống đen nhằm để phân biệt rõ với các loại ống thép đúc với đặc điểm có phần tương tự nhau. Với cấu trúc thép không quá dày do với ống đúc thế nhưng thép đen lại có khả năng chịu lực tốt.
Xét về độ bền của ống thép đen trong các công trình, nhà xưởng, nhà tiền chế đều khá tốt không thua kém các loại ống thép mạ kẽm. Tuy nhiên, xét về khả năng chống ăn mòn thì thép đen có phần kém hơn. Một đặc điểm giúp phân biệt các loại vật liệu từ thép đen đó là màu đen đặc trưng, không có lợp trắng bạc mạ kẽm chính vì thế mà giá thành của các loại vật liệu thép đen mềm hơn khá nhiều so với hàng mạ kẽm. Chúng được sử dụng nhiều trong các ngành chế tạo máy, phương tiện di chuyển như xe máy, ô tô, ứng dụng trong hệ thống thoát nước thải, hệ thống đường ống dẫn khí, dẫn dầu.
Trên thị trường hiện nay có rất nhiều thương hiệu cung cấp thép ống đen theo nhiều quy cách và tỉ trọng khác nhau. Một số các thương hiệu lớn có thể kể tới như Hoa Sen, Hòa Phát, Miền Nam, Việt Nhật, Việt Đức… Tuy thuộc vào công trình, yêu cầu của dự án, quý khách hàng có thể lựa chọn các thương hiệu trên.
Ưu điểm ống thép đen so với các sản phẩm cùng nhóm
Độ bền, khả năng chịu lực là những đặc điểm mà các loại ống thép sở hữu. Tuy nhiên, đối với ống thép đen, chi phí chính là một ưu điểm khi khách hàng lựa chọn sản phẩm này. Đối với các công trình nằm trong điều kiện không tiếp xúc với yếu tố ăn mòn, nồng độ muối cao. Thép đen chính là một giải pháp tốt, chênh lệch giá thành đến vài ngàn đồng giữa hàng đen và hàng mạ kẽm sẽ giúp tiết kiệm chi phí rất lớn cho các công trình yêu cầu khối lượng vật liệu lớn.
Với độ dày cùng quy cách đa dạng của ống thép, các loại phụ kiện dễ dàng tháo lắp vào ống thép như mặt bích, các loại co, mối hàn, đầu ren… có thể điều chỉnh theo từng nhu cầu sử dụng
Phân loại ống thép dựa trên tính ứng dụng
Ống thép đen cũng được chia thành hai loại cụ thể:
Trong công nghiệp: Loại ống thép được sử dụng trong hệ thống ống dẫn chất lỏng, trong các công trình từ nhỏ đến lớn. Một số tiêu chuẩn được áp dụng cho loại thép này trong quá trình sản xuất đó là STK400, S540, SS400…
Ống thép chế tạo: Loại ống đen được sử dụng làm vật liệu để gia công, tạo ra các loại chi tiết máy, linh kiện, dùng để sản xuất khung gầm cho các loại phương tiện, sản xuất bàn ghế…
Hướng dẫn chọn mua sắt ống đen chất lượng, chính hãng
Thị trường sắt thép xây dựng hiện nay rất đa dạng với nhiều loại sản phẩm, kích thước, quy cách và thương hiệu khác nhau. Để đảm bảo lựa chọn được sắt ống đen phù hợp cho công trình, dưới đây là những yếu tố quan trọng cần xem xét:
- Độ dày và quy cách: Đây là yếu tố then chốt quyết định khả năng chịu lực của công trình. Việc chọn đúng kích thước và quy cách sẽ giúp đảm bảo độ bền vững và an toàn cho kết cấu.
- Chất lượng thép: Sản phẩm cần đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng nghiêm ngặt để đảm bảo độ bền lâu dài và an toàn cho công trình. Sắt ông đen của Hòa Phát là một ví dụ điển hình về sản phẩm đáng tin cậy, được ưa chuộng trong ngành xây dựng.
- Giá cả hợp lý: Giá sản phẩm cần phù hợp với ngân sách dự án, nhưng không nên chọn loại quá rẻ để tránh rủi ro về chất lượng kém, ảnh hưởng đến độ an toàn và tuổi thọ của công trình.
Việc cân nhắc kỹ lưỡng các yếu tố như thương hiệu, chất lượng, quy cách và giá cả sẽ giúp bạn chọn được sắt ống đen chính hãng, đảm bảo tính bền vững và an toàn cho công trình trong thời gian dài.
Ứng dụng và một số điểm nổi bật của ống thép đen
Ống thép đen, với độ cứng cao và khả năng chịu lực tốt, là vật liệu được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp. Dưới đây là những ứng dụng chính của ống thép đen:
- Vận chuyển khí áp suất cao: Ống thép đen được dùng để dẫn các loại khí có áp suất cao, đảm bảo quá trình vận chuyển diễn ra an toàn và hiệu quả nhờ độ bền vượt trội.
- Dẫn dầu, khí đốt và nước thải: Trong ngành dầu khí, ống thép đen là lựa chọn lý tưởng để vận chuyển dầu, khí đốt và xử lý nước thải. Với chi phí thấp, độ bền cao và yêu cầu bảo trì tối thiểu, sản phẩm này giúp tối ưu hóa hiệu quả kinh tế.
- Ứng dụng trong xây dựng: Ống thép đen được sử dụng phổ biến trong các công trình xây dựng, đặc biệt cho các kết cấu yêu cầu độ chắc chắn và khả năng chịu tải tốt, như khung cột, giàn giáo hoặc các bộ phận kết cấu quan trọng.
Ống thép đen dễ bị ăn mòn khi tiếp xúc với nước và có thể làm hòa tan các kim loại nặng, do đó không phù hợp để sử dụng trong hệ thống dẫn nước sinh hoạt để đảm bảo an toàn sức khỏe.
Thép Đại Bàng – Phân phối ống thép đen chính hãng
Việc lựa chọn một nhà cung cấp thép ống đen đáng tin cậy là yếu tố quan trọng trong các dự án xây dựng và công nghiệp. Với vị thế dẫn đầu thị trường Việt Nam, thép ống Hòa Phát là lựa chọn hàng đầu, nhưng nguy cơ mua phải hàng kém chất lượng từ các đại lý không uy tín vẫn luôn tồn tại.
Để tránh những rủi ro không mong muốn, khách hàng nên ưu tiên các đơn vị kinh doanh uy tín, được đánh giá cao như Thép Đại Bàng.
Khi mua thép ống đen tại Thép Đại Bàng, khách hàng có thể hoàn toàn an tâm về chất lượng và giá cả với các cam kết:
- Sản phẩm đa dạng và tư vấn chuyên nghiệp: Đội ngũ nhân viên giàu kinh nghiệm sẵn sàng hỗ trợ, giúp khách hàng lựa chọn sản phẩm phù hợp nhất.
- Nguồn gốc rõ ràng: Các sản phẩm thép ống đảm bảo không cong vênh, không gỉ sét, đạt tiêu chuẩn chất lượng cao.
- Giá cả cạnh tranh: Sản phẩm được phân phối trực tiếp, không qua trung gian, đảm bảo mức giá tốt nhất trên thị trường.
- Kiểm tra trước thanh toán: Khách hàng được kiểm tra kỹ lưỡng sản phẩm trước khi thanh toán.
- Ưu đãi hấp dẫn: Chiết khấu cao cho đơn hàng lớn và hoa hồng dành cho người giới thiệu.
- Hỗ trợ vận chuyển: Miễn phí hoặc hỗ trợ chi phí vận chuyển, cùng với dịch vụ đặt hàng trực tuyến tiện lợi qua hotline.
Thép Đại Bàng cung cấp thép ống đen từ các thương hiệu hàng đầu như Hòa Phát và nhiều nhãn hiệu uy tín trong nước cũng như nhập khẩu với mức giá cạnh tranh nhất. Nếu bạn có nhu cầu hoặc cần giải đáp về sản phẩm, hãy liên hệ với chúng tôi qua hotline 0982 395 798 để được hỗ trợ nhanh chóng, chuyên nghiệp và hiệu quả.