Bạn cần hỗ trợ?
Các sản phẩm thép hình chất lượng giá tốt tại Thép Đại Bàng

Showing all 8 results

Các sản phẩm thép hình chất lượng giá tốt tại Thép Đại Bàng

Thép hình là loại vật liệu quan trọng trong nhiều lĩnh vực như xây dựng nhà dân dụng, nhà xưởng, nhà kho, nhà tiền chế, trong các lĩnh vực chế tạo chi tiết máy, làm giá đỡ, khung gầm, trong các lĩnh vực công nghiệp… Để giúp quý khách hàng hiểu rõ hơn về quy cách của thép hình, U, I, H, V… hãy theo dõi thông tin bên dưới đây. Bên cạnh đó, quy khách hàng có nhu cầu nhận thông báo giá cả sản phẩm ngành thép nói chung, hoặc muốn mua các sản phẩm thép hình, hãy liên hệ ngay đến hotline 0982 395 798 của Thép Đại Bàng để được báo giá nhanh và không bỏ lỡ các mức chiết khấu tốt nhất.

Bảng giá thép hình I, U, H, V cập nhật T8/2025

STT Tên sản phẩm Độ dài (m) Trọng lượng (kg) Giá chưa VAT (đ/kg) Tổng giá chưa VAT Giá có VAT (đ/kg) Tổng giá có VAT Đặt hàng
Thép I (cánh côn, cầu trục)
1 Thép I cánh côn Ia 400x150x10x18x12m 12 864 26.364 22.778.496 29.000 25.056.346
2 Thép I cánh côn Ia 300x150x10x18.5x12m 12 786 26.364 20.722.104 29.000 22.794.314
3 Thép I cánh côn Ia 250x125x7.5×12.5x12m 12 457.2 26.364 12.053.621 29.000 13.258.983
4 Thép I cánh côn Ia 200x100x7x10x12m 12 312 26.364 8.225.568 29.000 9.048.125
Thép hình I
1 Thép hình I100x55x4.5x6m 6 56.8 14.545 826.156 16.000 908.772
2 Thép hình I120x64x4.8x6m 6 69 14.545 1.003.605 16.000 1.103.966
3 Thép hình I150x75x5x7x12m 12 168 14.545 2.443.560 16.000 2.687.916
4 Thép hình I194x150x6x9x12m 12 367.2 17.182 6.309.230 18.900 6.940.153
5 Thép hình I 200 x 100 x 5.5 x 8 x 12m 12 255.6 16.818 4.298.681 18.500 4.728.549
6 Thép hình I 250 x 125 x 6 x 9 x 12m 12 355.2 16.818 5.973.754 18.500 6.571.129
7 Thép hình I 294 x 200 x 8 x 12 x 12m 12 681.6 17.182 11.711.251 18.900 12.882.376
8 Thép hình I 300 x 150 x 6.5 x 9 x 12m 12 440.4 17.182 7.566.953 18.900 8.323.648
9 Thép hình I 350 x 175 x 7 x 11 x 12m 12 595.2 17.182 10.226.726 18.900 11.249.399
10 Thép hình I 390 x 300 x 10 x 16 x 12m 12 1284 17.182 22.061.688 18.900 24.267.857
11 Thép hình I 400 x 200 x 8 x 13 x 12m 12 792 17.182 13.608.144 18.900 14.968.958
12 Thép hình I 450 x 200 x 9 x 14 x 12m 12 912 17.182 15.669.984 18.900 17.236.982
13 Thép hình I 482 x 300 x 11 x 15 x 12m 12 1368 17.182 23.504.976 18.900 25.855.474
14 Thép hình I 488 x 300 x 11 x 18 x 12m 12 1500 17.182 25.773.000 18.900 28.350.300
15 Thép hình I 496 x 199 x 9 x 14 x 12m 12 934.8 17.182 16.061.734 18.900 17.667.907
16 Thép hình I 500 x 200 x 10 x 16 x 12m 12 1058.4 17.182 18.185.429 18.900 20.003.972
17 Thép hình I 582 x 300 x 12 x 20 x 12m 12 1596 17.182 27.422.472 18.900 30.164.719
18 Thép hình I 588 x 300 x 12 x 10 x 12m 12 1764 17.182 30.309.048 18.900 33.339.953
19 Thép hình I 596 x 199 x 10 x 15 x 12m 12 1110 17.182 19.072.020 18.900 20.979.222
20 Thép hình I 600 x 200 x 11 x 17 x 12m 12 1236 17.182 21.236.952 18.900 23.360.647
21 Thép hình I 700 x 300 x 13 x 24 x 12m 12 2184 17.182 37.525.488 18.900 41.278.037
22 Thép hình I 800 x 300 x 14 x 26 x 12m 12 2484 17.182 42.680.088 18.900 46.948.097
23 Thép hình I 900 x 300 x 16 x 28 x 12m 12 2880 17.182 49.484.160 18.900 54.432.576
Thép hình U (U-Channel)
1 Thép hình U 80 x 36 x 4.0 x 6m 6 42.3 14.091 596.049 15.500 655.654
2 Thép hình U 100 x 46 x 4.5 x 6m 6 51.54 14.545 749.649 16.000 824.614
3 Thép hình U 100 x 50 x 5 x 6m 6 56.16 14.545 816.847 16.000 898.532
4 Thép hình U 140 x 58 x 4.9 x 6m 6 73.8 14.545 1.073.421 16.000 1.180.763
5 Thép hình U 120 x 52 x 4.8 x 6m 6 62.4 14.545 907.608 16.000 998.369
6 Thép hình U 125 x 65 x 6 x 6m 6 80.4 15.909 1.279.084 17.500 1.406.992
7 Thép hình U 150 x 75 x 6.5 x 12m 12 232.2 15.909 3.694.070 17.500 4.063.477
8 Thép hình U 160 x 64 x 5 x 12m 12 174 15.909 2.768.166 17.500 3.044.983
9 Thép hình U 180 x 74 x 5.1 x 12m 12 208.8 16.000 3.340.800 17.600 3.674.880
10 Thép hình U 200 x 76 x 5.2 x 12m 12 220.8 16.000 3.532.800 17.600 3.886.080
11 Thép hình U 200 x 80 x 7.5 x 11 x 12m – HQ, NB 12 295.2 17.909 5.286.737 19.700 5.815.410
12 Thép hình U 200 x 90 x 8 x 13.5 x 12m – Nhật 12 363.6 17.909 6.511.712 19.700 7.162.884
13 Thép hình U 250 x 78 x 7.0 x 12m 12 330 16.000 5.280.000 17.600 5.808.000
14 Thép hình U 250 x 90 x 9 x 13 x 12m – HQ 12 415.2 17.909 7.435.817 19.700 8.179.398
15 Thép hình U 300 x 85 x 7.0 x 12m 12 414 15.909 6.586.326 17.500 7.244.959
16 Thép hình U 300 x 87 x 9.5 x 12m – HQ 12 470.4 17.909 8.424.394 19.700 9.266.833
17 Thép hình U 300 x 90 x 9 x 13 x 12m – HQ 12 457.2 17.909 8.187.995 19.700 9.006.794
18 Thép hình U 380 x 100 x 10.5 x 16 x 12m – HQ 12 654 17.909 11.712.486 19.700 12.883.735
19 Thép U 400 x 100 x 10.5 x 12m 12 708 17.818 12.615.144 19.600 13.876.658
Thép hình H ( H – Beam)
1 Thép hình H 100 x 100 x 6 x 8 x 12m 12 206.4 17.273 3.565.147 19.000 3.921.662
2 Thép hình H 125 x 125 x 6.5 x 9 x 12m 12 285.6 17.273 4.933.169 19.000 5.426.486
3 Thép hình H 150 x 150 x 7 x 10 x 12m 12 378 17.273 6.529.194 19.000 7.182.113
4 Thép hình H 175 x 175 x 7.5 x 11 x 12m 12 484.8 17.273 8.373.950 19.000 9.211.345
5 Thép hình H 200 x 200 x 8 x 12 x 12m 12 598.8 17.273 10.343.072 19.000 11.377.380
6 Thép hình H 250 x 250 x 9 x 14 x 12m 12 868.8 17.273 15.006.782 19.000 16.507.461
7 Thép hình H 300 x 300 x 10 x 15 x 12m 12 1128 17.273 19.483.944 19.000 21.432.338
8 Thép hình H 340 x 250 x 9 x 14 x 12m 12 956.4 17.273 16.519.897 19.000 18.171.887
9 Thép hình H 350 x 350 x 12 x 19 x 12m (TQ) 12 1644 15.000 24.660.000 16.500 27.126.000
10 Thép hình H 400 x 400 x 13 x 21 x 12m (TQ) 12 2064 15.000 30.960.000 16.500 34.056.000
11 Thép hình H 440 x 300 x 11 x 18 x 12m 12 1488 17.273 25.702.224 19.000 28.272.446
Thép V (L) (Equal Angle)
1 Thép V 30 x 30 x 3 x 6m 6 8.16 14.727 120.172 16.200 132.190
2 Thép V 40 x 40 x 4 x 6m 6 14.52 14.727 213.836 16.200 235.220
3 Thép V 50 x 50 x 3 x 6m 6 13.92 14.727 205.000 16.200 225.500
4 Thép V 50 x 50 x 4 x 6m 6 18.3 14.727 269.504 16.200 296.455
5 Thép V 50 x 50 x 5 x 6m 6 22.62 14.727 333.125 16.200 366.437
6 Thép V 50 x 50 x 6 x 6m 6 28.62 14.727 421.487 16.200 463.635
7 Thép V 60 x 60 x 4 x 6m 6 21.78 14.727 320.754 16.200 352.829
8 Thép V 60 x 60 x 5 x 6m 6 27.42 14.727 403.814 16.200 444.196
9 Thép V 63 x 63 x 5 x 6m 6 28.92 14.727 425.905 16.200 468.495
10 Thép V 63 x 63 x 6 x 6m 6 34.32 14.727 505.431 16.200 555.974
11 Thép V 70 x 70 x 6 x 12m 12 76.68 14.727 1.129.266 16.200 1.242.193
12 Thép V 75 x 75 x 6 x 12m 12 82.68 14.727 1.217.628 16.200 1.339.391
13 Thép V 70 x 70 x 7 x 12m 12 88.68 14.727 1.305.990 16.200 1.436.589
14 Thép V 75 x 75 x 7 x 12m 12 95.52 14.727 1.406.723 16.200 1.547.395
15 Thép V 80 x 80 x 6 x 12m 12 88.32 14.727 1.300.689 16.200 1.430.758
16 Thép V 80 x 80 x 7 x 12m 12 102.12 14.727 1.503.921 16.200 1.654.313
17 Thép V 80 x 80 x 8 x 12m 12 115.8 14.727 1.705.387 16.200 1.875.925
18 Thép V 90 x 90 x 6 x 12m 12 100.2 14.727 1.475.645 16.200 1.623.210
19 Thép V 90 x 90 x 7 x 12m 12 115.68 14.727 1.703.619 16.200 1.873.981
20 Thép V 100 x 100 x 8 x 12m 12 146.4 15.181 2.222.498 16.699 2.444.748
21 Thép V 100 x 100 x 10 x 12m 12 181.2 15.181 2.750.797 16.699 3.025.877
22 Thép V 120 x 120 x 8 x 12m 12 176.4 16.545 2.918.538 18.200 3.210.392
23 Thép V 120 x 120 x 10 x 12m 12 219.12 16.545 3.625.340 18.200 3.987.874
24 Thép V 120 x 120 x 12 x 12m 12 259.2 16.545 4.288.464 18.200 4.717.310
25 Thép V 130 x 130 x 10 x 12m 12 237.8 16.545 3.934.401 18.200 4.327.841
26 Thép V 130 x 130 x 12 x 12m 12 280.8 16.545 4.645.836 18.200 5.110.420
27 Thép V 150 x 150 x 10 x 12m 12 274.8 16.545 4.546.566 18.200 5.001.223
28 Thép V 150 x 150 x 12 x 12m 12 327.6 16.545 5.420.142 18.200 5.962.156
29 Thép V 150 x 150 x 15 x 12m 12 405.6 16.545 6.710.652 18.200 7.381.717
30 Thép V 175 x 175 x 15 x 12m 12 472.8 16.545 7.822.476 18.200 8.604.724
31 Thép V 200 x 200 x 15 x 12m 12 543.6 16.545 8.993.862 18.200 9.893.248
32 Thép V 200 x 200 x 20 x 12m 12 716.4 16.545 11.852.838 18.200 13.038.122
33 Thép V 200 x 200 x 25 x 12m 12 888 16.545 14.691.960 18.200 16.161.156

Xem thêm: Bảng Quy Cách Thép Hình, Khối Lượng, Chiều Dài Chi Tiết

Thông tin chi tiết về các loại thép hình

Các loại thép hình được tạo ra với nhiều mục đích khác nhau phục vụ cho nhu cầu của con người. Tuy nhiên, về mặt ứng dụng, các loại thép hình được dùng phổ biến cho lĩnh vực xây dựng, công nghiệp nhằm tạo nên kết cấu vững chắt cho công trình nói chung. Bên cạnh đó, các loại thép hình còn được sử dụng cho các ngành công nghiệp đóng tàu, nâng hạ thiết bị nặng, làm kho chứa hàng hóa, và nhiều lĩnh vực khác trong nền kinh tế.

Thếp hình được sử dụng rộng rãi trong các công trình
Thếp hình được sử dụng rộng rãi trong các công trình

Hiện tại trên thị trường có khá nhiều loại thép hình có thể chia thành nhiều dạng dựa vào đặc điểm hình dáng như U, I, H, V… Ngoài ra, dựa vào quy chuẩn sản xuất và chất lượng, thép hình còn được phân loại theo mác sản phẩm, cụ thể:

  • CT3 là mác thép có nguồn gốc từ Nga dựa trên tiêu chuẩn GOST 380-88
  • SS400 là mác thép có nguồn gốc được sản xuất từ Nhật Bản với tiêu chuẩn JIS G3101, SB410, 3010
  • SS400, Q235B mác thép có nguồn gốc từ thị trường Trung Quốc với tiêu chuẩn JIS G3101, SB410, 3010
  • A36 mác thép xuất xứ từ Hoa Kỳ với tiêu chuẩn ASTM A36

Mỗi mác thép sẽ có chỉ số chịu lực khác nhau, dựa trên đánh giá theo nhiều tiêu chuẩn trong đó có trọng lượng, hình dáng, kích thước…

Chính vì thế, trong quá trình lựa chọn loại thép cần kiểm tra những thông số về quy chuẩn này để biết được sản phẩm có những đặc tính nào.

Đặc điểm và thông số kỹ thuật cơ bản của thép hình

Thép hình chữ H

Loại thép hình có kết cấu vững chắc nhất trong nhóm thép hình, với khả năng chịu lực tốt. Chính vì thế, thép hình chữ H được sử dụng phố biến trong xây dựng kết cấu công trình, khung cột, khung mái che, làm thanh cẩu tháp, máy móc…

Thép hình chữ H
H100, H150, H200, H300…

Bên cạnh đó thép chữ H có nhiều quy cách khác nhau phục vụ cho từng nhu cầu cụ thể dựa trên mức độ chịu lực mà công trình cần đáp ứng. Một số loại thép hình chữ H hiện nay có thể kể tới như H100, H150, H200, H300…

Thông số tiêu chuẩn: 

  • Chiều cao: 100 – 900 (mm)
  • Chiều rộng cánh: 50 – 400 (mm)
  • Chiều dài cây thép: 6000 – 12000 (mm)

Thép hình chữ I

Có cấu tạo tương tự như cấu trúc của thép chữ H, phần cánh sẽ ngắn hơn khá nhiều so với phần chiều dài của chữ I, tuy nhiên khả năng chịu lực của thép I cũng không kém gì so với thép hình chữ H.

Thép hình chữ I
Kết cấu thép chữ I

Thông số tiêu chuẩn:

  • Chiều cao: 100 – 600 (mm)
  • Chiều rộng cánh: 50 – 200 (mm)
  • Chiều dài cây thép: 6000 – 12000 (mm)

Thép hình chữ U

Với kết cấu hình chữ U khá đặc biệt, sản phẩm có góc độ chữ U chuẩn, chính vì thế thép chịu được lực vặn xoắn khá tốt mà không bị biến dạng.

Thép hình chữ U
Thép hình chữ U khó bị biến dạng khi chịu lực

Thông số tiêu chuẩn:

  • Chiều ngang: 40 – 500 (mm)
  • Chiều cao cánh: 25 – 100 (mm)
  • Chiều dài cây thép: 6000 – 12000 (mm)

Thép hình chữ V

Thép hình chữ V
Thép V khó bị uống cong

Thép có dạng hình chữ V, với thiết kế đặt trưng, cùng khả năng chịu lực tốt. Thép V khó bị uống cong khi chịu một lực tác động lớn. Sản phẩm được ứng dụng phổ biến vào các công trình dân dụng, xây nhà xưởng, đóng tàu, vật liệu cho các ngành cơ khí.

Thông số tiêu chuẩn:

  • Chiều dài cánh: 25 – 250 (mm)
  • Chiều dài cây thép: 6000 – 12000 (mm)

Cách chọn mua thép hình chất lượng với giá hợp lý

Ngành thép hiện nay đang phát triển mạnh mẽ để đáp ứng nhu cầu xây dựng và dân dụng, với các loại thép hình như U, I, H, V được sử dụng phổ biến trong các công trình nhà thép tiền chế. Tuy nhiên, nhu cầu lớn cũng kéo theo nhiều rủi ro khi mua thép hình, đặc biệt là các hành vi lừa đảo từ một số đơn vị thiếu uy tín.

Những rủi ro cần lưu ý:

  • Chiêu trò quảng cáo giá rẻ, giao hàng sai quy cách: Một số đối tượng lợi dụng lòng tin của khách hàng, sử dụng các kênh truyền thông để chào bán thép hình với giá thấp hơn so với các đại lý chính hãng. Tuy nhiên, khi nhận hàng, khách hàng thường gặp tình trạng sản phẩm không đúng kích thước, số lượng hoặc xuất xứ như cam kết. Để tránh rủi ro, cần kiểm tra kỹ lưỡng hàng hóa trước khi nhận.
  • Tráo hàng kém chất lượng: Một số đơn vị gian lận cố tình trộn lẫn các sản phẩm không đạt chuẩn hoặc sai kích thước vào giữa lô hàng, tận dụng sự thiếu cẩn trọng của khách hàng khi chỉ kiểm tra bề ngoài. Hành vi này thường nhắm đến những người chưa quen thuộc với thị trường thép, dẫn đến nguy cơ ảnh hưởng đến độ bền và an toàn của công trình.

Để đảm bảo mua được thép hình chất lượng, khách hàng cần hợp tác với các nhà cung cấp uy tín, kiểm tra kỹ lưỡng sản phẩm trước khi nhận và tìm hiểu rõ về quy cách, giá cả thị trường. Điều này sẽ giúp giảm thiểu rủi ro và đảm bảo an toàn, độ bền cho công trình.

Lý do nên chọn Thép Đại Bàng để mua thép hình chất lượng

Địa chỉ cung cấp, phân phối thép hình khiết khấu cao
Đối tác của Hòa Phát, Hoa Sen, Nam Kim, Đông Á, Nam Hưng…

Thép Đại Bàng là một trong những nhà cung cấp thép hình uy tín hàng đầu, mang đến các sản phẩm chất lượng cao và dịch vụ đáng tin cậy trên thị trường thép. Dưới đây là những lý do vì sao bạn nên chọn Thép Đại Bàng:

  • Đa dạng sản phẩm: Cung cấp đầy đủ các loại thép hình như H, I, U, V, T, C, đáp ứng nhu cầu đa dạng trong xây dựng, cơ khí và nhiều lĩnh vực khác. Tất cả sản phẩm đều đạt tiêu chuẩn kỹ thuật nghiêm ngặt, đi kèm các chứng chỉ chất lượng cần thiết.
  • Cam kết chất lượng: Đảm bảo giao hàng đúng quy cách, kích thước và xuất xứ như thỏa thuận, kèm theo đầy đủ chứng nhận CO, CQ để minh bạch nguồn gốc sản phẩm.
  • Giá cả cạnh tranh: Cung cấp thép hình với mức giá hợp lý nhất thị trường, giúp khách hàng tối ưu hóa chi phí thi công mà vẫn đảm bảo chất lượng.
  • Dịch vụ vận chuyển linh hoạt: Hỗ trợ giao hàng tận nơi, đặc biệt với các công trình ở xa, chúng tôi hợp tác với các đơn vị vận chuyển giá rẻ để đảm bảo hàng đến tay khách hàng nhanh chóng và tiết kiệm.
  • Tư vấn chuyên nghiệp: Đội ngũ nhân viên giàu kinh nghiệm, nhiệt tình, sẵn sàng tư vấn kỹ thuật về quy cách, tiêu chuẩn sản phẩm và giải đáp mọi thắc mắc liên quan.
  • Tối ưu chi phí và tiến độ: Hệ thống của Thép Đại Bàng hỗ trợ nhà thầu tìm ra giải pháp tối ưu, đảm bảo tiến độ thi công và tiết kiệm chi phí hiệu quả.
  • Ưu đãi hấp dẫn: Chiết khấu từ 200 – 500 đồng/kg cho các đơn hàng lớn và chính sách hoa hồng cho người giới thiệu sản phẩm.

Thép Đại Bàng cung cấp bảng báo giá thép hình chi tiết, minh bạch, cùng thông tin đầy đủ về sản phẩm. Tuy nhiên, giá thép hình có thể biến động theo thị trường. Để nhận báo giá chính xác và cập nhật nhất, vui lòng liên hệ với đội ngũ tư vấn của chúng tôi qua hotline 0982 395 798.