Phụ kiện van chính hãng, chất lượng cao, bảo hành tốt
Van phòng cháy chữa cháy là một loại thiết bị dường như không thể thiếu ở các công trình, nhà xưởng có quy mô từ nhỏ đến lớn, với mục đích đảm bảo an toàn, phòng ngừa cho các trường hợp hỏa hoạn có thể xảy ra, đảm bảo an toàn về người, tài sản. Trên thị trường hiện nay có rất nhiều loại van phòng cháy chữa cháy cho từng nhu cầu và từng loại công trình khác nhau. Trong nội dung này chúng tôi sẽ mang tới các thông tin giá van phòng cháy chữa cháy, các loại van PCCC hiện nay. Bên cạnh đó, Thép Đại Bàng hiện đang là đối tác phân phối các loại van phòng cháy từ các nhà sản xuất, thương hiệu chất lượng. Liên hệ ngay đến Thép Đại Bàng để chúng tôi có thể gửi báo giá chi tiết về thiết bị này.
Bảng giá van nước, van phòng cháy chữa cháy mới nhất
STT | Sản phẩm | Thương hiệu | Mã sản phẩm (DN) | Đơn giá chưa VAT |
1 | Van Bướm Tay Gạt | Shinyi | 50 | 682.000 |
2 | 65 | 813.000 | ||
3 | 80 | 936.000 | ||
4 | 100 | 1.291.000 | ||
5 | 125 | 1.812.000 | ||
6 | 150 | 2.297.000 | ||
7 | Van Bướm Tay Quay | Shinyi | 50 | 1.158.000 |
8 | 65 | 1.272.000 | ||
9 | 80 | 1.370.000 | ||
10 | 100 | 1.733.000 | ||
11 | 125 | 2.252.000 | ||
12 | 150 | 2.584.000 | ||
13 | 200 | 4.313.000 | ||
14 | 250 | 6.301.000 | ||
15 | 300 | 8.831.000 | ||
16 | 350 | 13.285.000 | ||
17 | 400 | 21.690.000 | ||
18 | 450 | 26.307.000 | ||
19 | 500 | 33.922.000 | ||
20 | 600 | 56.963.000 | ||
21 | Van Bướm Mặt Bích | Shinyi | 350 | 20.685.000 |
22 | 400 | 31.322.000 | ||
23 | 450 | 37.269.000 | ||
24 | 500 | 47.391.000 | ||
25 | 600 | 66.854.000 | ||
26 | Van Bướm Tín Hiệu | Shinyi | 50 | 2.091.000 |
27 | 65 | 2.215.000 | ||
28 | 80 | 2.330.000 | ||
29 | 100 | 2.555.000 | ||
30 | 125 | 3.058.000 | ||
31 | 150 | 3.330.000 | ||
32 | 200 | 4.918.000 | ||
33 | 250 | 7.057.000 | ||
34 | 300 | 9.499.000 | ||
35 | Van Bướm Động Cơ Điện | Shinyi | 50 | 8.569.000 |
36 | 65 | 8.688.000 | ||
37 | 80 | 11.236.000 | ||
38 | 100 | 14.972.000 | ||
39 | 125 | 16.031.000 | ||
40 | 150 | 17.130.000 | ||
41 | 200 | 23.291.000 | ||
42 | 250 | 26.675.000 | ||
43 | 300 | 29.754.000 | ||
44 | Van Cổng Ty Chìm Nắp Chụp | Shinyi | 50 | 1.684.000 |
45 | 65 | 1.859.000 | ||
46 | 80 | 2.547.000 | ||
47 | 100 | 3.057.000 | ||
48 | 125 | 4.054.000 | ||
49 | 150 | 5.328.000 | ||
50 | 200 | 7.994.000 | ||
51 | 250 | 12.563.000 | ||
52 | 300 | 17.488.000 | ||
53 | 350 | 27.629.000 | ||
54 | 400 | 39.506.000 | ||
55 | 450 | 52.269.000 | ||
56 | 500 | 66.546.000 | ||
57 | 600 | 85.416.000 | ||
58 | Van Cổng Ty Chìm Tay Quay | Shinyi | 50 | 1.894.000 |
59 | 65 | 2.014.000 | ||
60 | 80 | 2.761.000 | ||
61 | 100 | 3.317.000 | ||
62 | 125 | 4.396.000 | ||
63 | 150 | 5.775.000 | ||
64 | 200 | 8.634.000 | ||
65 | 250 | 13.568.000 | ||
66 | 300 | 18.888.000 | ||
67 | 350 | 29.010.000 | ||
68 | 400 | 41.482.000 | ||
69 | 450 | 54.884.000 | ||
70 | 500 | 69.872.000 | ||
71 | 600 | 89.687.000 | ||
72 | Van Cổng Ty Nổi | Shinyi | 50 | 2.381.000 |
73 | 65 | 2.606.000 | ||
74 | 80 | 3.394.000 | ||
75 | 100 | 4.252.000 | ||
76 | 125 | 5.293.000 | ||
77 | 150 | 7.004.000 | ||
80 | 200 | 10.387.000 | ||
81 | 250 | 14.701.000 | ||
82 | 300 | 20.709.000 | ||
83 | 350 | 32.613.000 | ||
84 | Van Cổng Tín Hiệu | Shinyi | 50 | 3.400.000 |
85 | 65 | 3.651.000 | ||
86 | 80 | 4.672.000 | ||
87 | 100 | 5.661.000 | ||
88 | 125 | 6.230.000 | ||
89 | 150 | 8.837.000 | ||
90 | 200 | 11.885.000 | ||
91 | 250 | 16.506.000 | ||
92 | 300 | 22.179.000 | ||
93 | Van Cổng Ty Chìm UL/FM | Shinyi | 50 | 2.524.000 |
94 | 65 | 2.764.000 | ||
95 | 80 | 4.027.000 | ||
96 | 100 | 4.616.000 | ||
97 | 125 | 5.660.000 | ||
98 | 150 | 8.225.000 | ||
99 | 200 | 11.627.000 | ||
100 | 250 | 17.357.000 | ||
101 | 300 | 24.161.000 | ||
102 | Van Cổng Ty Nổi UL/FM | Shinyi | 50 | 3.087.000 |
103 | 65 | 3.379.000 | ||
104 | 80 | 4.572.000 | ||
105 | 100 | 5.727.000 | ||
106 | 125 | 6.390.000 | ||
107 | 150 | 9.434.000 | ||
108 | 200 | 12.991.000 | ||
109 | 250 | 18.385.000 | ||
110 | 300 | 25.007.000 | ||
111 | Van Xả Khí Đơn | Shinyi | 20 | 885.000 |
112 | 25 | 885.000 | ||
113 | 32 | 1.151.000 | ||
114 | Van Xả Khí Kép | Shinyi | 40 | 1.913.000 |
115 | 50 | 2.225.000 | ||
116 | Van Y Lọc | Shinyi | 50 | 1.176.000 |
117 | 65 | 1.460.000 | ||
118 | 80 | 1.885.000 | ||
119 | 100 | 2.676.000 | ||
120 | 125 | 3.504.000 | ||
121 | 150 | 4.555.000 | ||
122 | 200 | 7.213.000 | ||
123 | 250 | 11.812.000 | ||
124 | 300 | 16.031.000 | ||
125 | 350 | 31.522.000 | ||
126 | 400 | 45.052.000 | ||
127 | Van Một Chiều Lá Lật | Shinyi | 50 | 1.415.000 |
128 | 65 | 1.643.000 | ||
129 | 80 | 2.236.000 | ||
130 | 100 | 2.846.000 | ||
131 | 125 | 3.804.000 | ||
132 | 150 | 5.155.000 | ||
134 | 200 | 10.024.000 | ||
135 | 250 | 14.624.000 | ||
136 | 300 | 23.924.000 | ||
137 | 350 | 35.449.000 | ||
138 | 400 | 45.318.000 | ||
139 | 450 | 56.658.000 | ||
140 | 500 | 69.728.000 | ||
141 | 600 | 96.197.000 | ||
142 | Van Một Chiều Lò Xo | Shinyi | 50 | 1.504.000 |
143 | 65 | 1.806.000 | ||
144 | 80 | 2.107.000 | ||
145 | 100 | 2.637.000 | ||
146 | 125 | 3.357.000 | ||
147 | 150 | 4.080.000 | ||
148 | 200 | 6.164.000 | ||
149 | 250 | 9.006.000 | ||
150 | 300 | 12.070.000 | ||
151 | 350 | 25.046.000 | ||
152 | 400 | 39.584.000 | ||
153 | 450 | 45.318.000 | ||
154 | 500 | 56.658.000 | ||
155 | 600 | 69.728.000 | ||
156 | Van Hút | Shinyi | 50 | 2.043.000 |
157 | 65 | 2.394.000 | ||
158 | 80 | 2.649.000 | ||
159 | 100 | 3.144.000 | ||
160 | 125 | 3.963.000 | ||
161 | 150 | 5.069.000 | ||
162 | 200 | 7.203.000 | ||
163 | 250 | 10.779.000 | ||
164 | 300 | 14.954.000 | ||
165 | 350 | 29.867.000 | ||
166 | 400 | 46.533.000 | ||
167 | 450 | 56.153.000 | ||
168 | 500 | 70.640.000 | ||
169 | 600 | 95.620.000 | ||
170 | Van Một Chiều Bướm | Shinyi | 50 | 446.000 |
171 | 65 | 548.000 | ||
172 | 80 | 739.000 | ||
173 | 100 | 1.006.000 | ||
174 | 125 | 1.264.000 | ||
175 | 150 | 1.718.000 | ||
176 | 200 | 2.787.000 | ||
177 | 250 | 4.734.000 | ||
178 | 300 | 6.710.000 | ||
179 | 350 | 10.040.000 | ||
180 | 400 | 14.388.000 | ||
181 | 450 | 19.861.000 | ||
182 | 500 | 24.322.000 | ||
183 | 600 | 37.227.000 | ||
184 | Van Phao | Shinyi | 50 | 4.410.000 |
185 | 65 | 4.978.000 | ||
186 | 80 | 5.924.000 | ||
187 | 100 | 9.387.000 | ||
188 | 125 | 13.028.000 | ||
189 | 150 | 19.754.000 | ||
190 | 200 | 37.690.000 | ||
191 | 250 | 52.337.000 | ||
192 | 300 | 68.004.000 | ||
193 | Van Giảm Áp | Shinyi | 50 | 6.234.000 |
194 | 65 | 6.763.000 | ||
195 | 80 | 7.843.000 | ||
196 | 100 | 10.739.000 | ||
197 | 125 | 15.018.000 | ||
198 | 150 | 21.903.000 | ||
199 | 200 | 38.763.000 | ||
200 | 250 | 54.684.000 | ||
201 | 300 | 70.804.000 | ||
202 | Van An Toàn | Shinyi | 50 | 7.475.000 |
203 | 65 | 7.982.000 | ||
204 | 80 | 8.854.000 | ||
205 | 100 | 12.073.000 | ||
206 | 125 | 16.504.000 | ||
207 | 150 | 23.316.000 | ||
208 | 200 | 40.887.000 | ||
209 | 250 | 57.119.000 | ||
210 | 300 | 73.787.000 | ||
211 | Trụ Cứu Hỏa Không Đế | Shinyi | 100 | 9.641.000 |
212 | 125 | 9.906.000 | ||
213 | 150 | 10.538.000 | ||
214 | Trụ Cứu Hỏa Có Đế | Shinyi | 100 | 12.933.000 |
215 | 125 | 13.349.000 | ||
216 | 150 | 14.633.000 | ||
217 | Van Góc Không Ngàm | Shinyi | 50 | 499.000 |
218 | 65 | 631.000 | ||
219 | Van Góc Có Ngàm | Shinyi | 50 | 578.000 |
220 | 65 | 730.000 | ||
221 | Trụ Tiếp Nước | Shinyi | 100 | 3.679.000 |
222 | 150 | 7.331.000 | ||
223 | Van Vòi Đôi | Shinyi | 100 | 2.501.000 |
224 | Van Xả Khí Kép Mặt Bích | Shinyi | 50 | 2.642.000 |
225 | 65 | 3.309.000 | ||
226 | 80 | 3.540.000 | ||
227 | 100 | 4.764.000 | ||
228 | 150 | 7.172.000 | ||
229 | 200 | 10.676.000 | ||
230 | 300 | 17.524.000 |
Trên đây là bảng giá tham khảo của các loại van chính hãng đến từ Shin Yi, ngoài ra chúng tôi còn cung cấp nhiều sản phẩm từ các thương hiệu khác như Wonil, Masteco, BTL, YDK, Samwoo,… phục vụ đa dạng nhu cầu. Quý khách hàng muốn biết thêm thông tin về giá thành van PCCC từ các thương hiệu lớn vui lòng liên hệ đến chúng tôi thông qua hotline.
Các loại van PCCC trên thị trường hiện nay
Van phòng cháy hiện nay đều được trang bị hầu hết ở các nhà máy, nhà xưởng, các đơn vị sản xuất, các khu công nghiệp và ở cả các khu vực dân cư. Với mục đích ngăn chặn các rủi ro về hỏa hoạn hoặc để xử lý tốt khi có hỏa hoạn xảy ra.
Mỗi loại van đều có những đặc điểm và công dụng khác nhau cho từng khu vực riêng. Hiện nay trên thị trường có các loại van cảm biết nhiệt rất hiện đại, giúp phát xự cố ở cả giai đoạn đầu phát sinh.
Các loại van, trụ chữa cháy, hệ thống chữa cháy đều được làm từ các loại vật liệu cứng như gang, được sơn một màu đỏ đặc trưng của thiết bị. Ngoài ra các thiết bị van phòng cháy chữa cháy còn được sản xuất theo một số tiêu chuẩn nhất định như UL/FM.
Trên thị trường hiện nay có rất nhiều loại van, để giúp khách hàng phân biệt được công dụng, hãy cùng theo dõi tiếp nội dung dưới đây:
Van báo động
Loại van này có chức năng báo động, khi có đám cháy, nhờ có thiết kế 1 chiều và vận hành chủ yếu vào áp lực dòng nước. Khi có đám cháy xảy ra, van sẽ phun nước và kích hoạt chuông cảnh báo. Loại van báo động này được sử dụng nhiều trong nhà xưởng, khu sản xuất, khu công nghiệp, các toàn nhà lớn như trường học, chung cư, trung tâm thương mại…
Van giảm áp
Van giảm áp có tác dụng giữ cho áp suất đầu ra luôn nhỏ hơn áp suất đầu vào, thường được sử dụng cho hệ thống đường ống và cả hệ thống phòng cháy trong các công trình, tòa nhà, xưởng sản xuất lớn. Phòng ngừa các trường hợp cháy nổ do áp suất lớn gây ra. Hiện nay đang có các loại van giảm áp như van giảm áp thủy lực, van giảm áp nước, hơi nóng, van giảm áp trực tiếp và gián tiếp.
Van an toàn
Van an toàn thường được sử dụng trong các hệ thống ống dẫn khí, chất lỏng nói chung nhằm để theo dõi áp suất hiện tại bên trong hệ thống. Khi phát hiện áp suất đang ở mức cao so với mức độ an toàn. Van sẽ tự động xả khí nhằm làm giảm áp suất, đảm bảo an toàn.
Loại van này hiện có khá nhiều loại như van xả gián tiếp, van xả trực tiếp, van an toàn thủy lực, khí nén… phụ thuộc vào môi trường và tính chất của hệ thống ống dẫn sẽ có lựa chọn phù hợp.
Các loại van an toàn thường ứng dụng vào theo dõi các lò hơi, lò hấp, lò áp suất, các hệ thống chế biến, sản xuất lương thực, thiết bị trong các nhà máy luyện kim, khai thác và lọc dầu, nhà máy năng lượng.
Van góc chữa cháy
Một loại van công nghiệp được sử dụng kết hợp với các vòi chữa cháy, thiết bị van phòng cháy chữa cháy này giúp kiểm soát lưu lượng và dòng chảy trong quá trình thực hiện chữa cháy.
Van góc là thiết bị không thể thiếu trong các công trình lớn, các tòa nhà, chung cư, nhà xưởng, các xí nghiệp, khu sản xuất, chế xuất, nơi công cộng… các loại van góc thường được lắp ở các tủ chữa cháy, vị trí thoát hiểm, gần cầu thang, hệ thống bồn nước, bồn rửa…
Van xả tràn
Một loại van thủy lực không thể thiếu trong hệ thống phòng ngừa cháy nổ của các khu dân cư, nhà máy, khu sản xuất, công nghiệp… Loại van này giúp giám sát áp suất đầu vào, khi phát hiện áp suất đang ở một mức cao, thiết bị sẽ tự động xả bớt nước để làm giảm áp suất, phòng ngừa cháy nổ.
Van bướm chữa cháy
Loại van được sử dụng nhiều trong các hệ thống đường dẫn với mục đích can thiệp, điều chỉnh dòng chảy, điều tiết lưu lượng chất lỏng đi qua. Có khá nhiều loại van bướm khách hàng có thể tham khảo như van điều khiển khí nén, van điều khiển điện, van bướm quay tay, van bướm gạt.
Van bướm được sử dụng nhiều trong hệ thống phòng cháy chữa cháy, hệ thống cấp thoát nước cho sinh hoạt, sản xuất lương thực, thủy lợi, dược phẩm, thủy điện…
Van cổng chữa cháy
Còn có tên gọi là van chặn cứu hỏa, được sử dụng để kiểm soát dòng chảy trong quá trình chữa cháy với hai trạng thái đóng và mở giúp kiểm soát chất lỏng đi qua. Loại van cổng chữa cháy này có nhiều loại có thể kể tới như van cổng ty chìm, van cổng ty nổi, van cổng dạng dao, van cổng dạng nêm… với đa dạng cách điều khiển và kết nối.
Loại van này ngoài sử dụng cho mục đích kiểm soát dòng chảy của hệ thống còn được ứng dụng trong các lĩnh vực khác như lọc dầu, các ngành khai thác năng lượng, nhiệt điện, thủy lợi…
Van xả khí
Loại van không thể thiếu trong các hệ thống đường ống, khi áp xuất trong ống dẫn tăng cao, van xả sẽ được mở tự động nhằm giảm áp suất bên trong hệ thống, giúp ngăn ngừa tình trạng quá tải có thể dẫn tới tình trạng cháy nổ. Van được sử dụng trong các hệ thống lò hơi, các xí nghiệp, khai thác năng lượng…
Đơn vị phân phối van phòng cháy chữa cháy chính hãng
Với hơn 10 năm hợp tác và phân phối các loại sản phẩm van phòng cháy chữa cháy, Thép Đại Bàng luôn không ngừng nâng cao chất lượng phục vụ và sản phẩm để mang tới cho khách hàng những loại van phòng cháy tốt nhất từ các thương hiệu lớn như Shin Yi, Wonil, Masteco, BTL, YDK, Samwoo,… có xuất xứ từ các thị trường lớn như Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc và các nước tại Châu Âu, dựa trên nhiều tiêu chí chất lượng.
Mọi sản phẩm của chúng tôi đều có giấy tờ chứng mình nguồn gốc xuất xứ hàng hóa, bảo hành, với mức giá tốt nhất thị trường.
Bên cạnh đó, Thép Đại Bàng hiện đang là đối tác lớn của các nhà thầu xây dựng lớn trên toàn quốc như Coteccons, Unicons, Vinaconex, Hòa Bình…
Qúy khách hàng có nhu cầu mua hàng, nhận báo giá, tư vấn chi tiết về các loại van phòng cháy chữa cháy, vui lòng liên hệ đến Thép Đại Bàng Thông qua hotline để được cung cấp thông tin chính xác và nhanh nhất hoặc truy cập ngay vào website https://thepdaibang.com/. Xin cảm ơn!