Danh Sách Kim Loại Mềm Nhất Trong Các Kim Loại Hiện Nay

Kim loại trên thế giới rất đa dạng, được ứng dụng rộng rãi trong cuộc sống sinh hoạt và sản xuất của con người. Vậy, đâu là kim loại mềm nhất trong tất cả các kim loại hiện nay? Thép Đại Bàng sẽ cùng với các bạn tìm kiếm câu trả lời chính xác ngay dưới nội dung bài viết sau.

Thế nào là kim loại mềm nhất?

Sở dĩ kim loại mềm có sự khác biệt so với kim loại thường là bởi cấu trúc và tính chất đặc trưng vốn có của nó. Cụ thể:

  • Cấu trúc tinh thể có trong kim loại mềm cùng với nguyên tử dễ trượt qua nhau vì chúng bị xếp chồng lên nhau.
  • Chúng có độ dẻo cao, dễ bị uốn cong khi có tác động ngoại lực mạnh.
  • Kim loại mềm có điểm nóng chảy thấp, việc chế tác, gia công vì thế thuận tiện hơn rất nhiều.
  • Khả năng dẫn điện của kim loại mềm rất tốt thông qua cấu trúc tinh thể chứa electron di chuyển tự do, được ứng dụng phổ biến trong sản xuất điện tử, vi mạch. 
Kim loại mềm có cấu trúc tinh thể xếp chồng lên nhau
Kim loại mềm có cấu trúc tinh thể xếp chồng lên nhau

Tổng hợp danh sách các kim loại mềm nhất trong các kim loại hiện nay

Dưới đây là top 5 kim loại có độ mềm cao nhất được các chuyên gia của Thép Đại Bàng tổng hợp, phân tích để quý khách hàng quan tâm có thêm kiến thức hữu ích.

Top 1 kim loại mềm – Xesi

Xesi hay còn gọi là Cesium, ký hiệu là Cs, thuộc dòng kim loại có độ mềm cao nhất thế giới. Xét ở bảng tuần hoàn nguyên tố hóa học, kim loại này thuộc nhóm 1 chu kỳ 6. Chúng hiếm khi tồn tại một cách riêng lẻ và thường được tìm thấy tại ở trong khoáng sản tự nhiên như Pollute, Lepidolite,…

Kim loại mềm Cs có tính dẻo cao nên dễ được uốn cong linh hoạt, ứng dụng nhiều trong sản xuất đèn điện phát quang, vi mạch điện tử hay thiết bị quang học. Bên cạnh đó, Cs còn được phát triển trong y học hạt nhân, chụp CT cắt lớp hay nghiên cứu cấu trúc phân tử hữu cơ.

Kim loại Xesi được đánh giá là dòng kim loại có độ mềm cao nhất
Kim loại Xesi được đánh giá là dòng kim loại có độ mềm cao nhất

Top 2 kim loại mềm nhất – Rubidi

Kim loại mềm này có tên đây đủ là Rubidum, viết tắt là Rb, thuộc nhóm 1 chu kỳ 5 trong bảng tuần hoàn nguyên tố hóa học. Rubidi có màu trắng bạc và bóng đặc trưng, tính chất kiềm điển hình tương tự với Xesi và Kali.

Tuy nhiên, Rb ít được ứng dụng phổ biến trong cuộc sống. Chúng chủ yếu được dùng trong lĩnh vực nghiên cứu quang học như đèn phát quang hay cảm biến quang. Hơn nữa, đồng vị Rubi chính là Rubidi-87, ứng dụng các định tuổi hóa thạch và địa chất.

Top 3 kim loại mềm hiện nay – Rodi

Rodi có tên gọi đầy đủ là Rhodium, viết tắt là Rh, thuộc nhóm Platina quý hiếm trong bảng tuần hoàn nguyên tố hóa học. Rodi sở hữu màu trắng bạc đặc trưng, có khả năng chống oxy hóa và chịu ăn mòn tốt. Nhờ vậy, kim loại mềm Rodi được dùng để sản xuất các sản phẩm hoặc công nghệ có khả năng chịu nhiệt khắc nghiệt. 

Rodi còn được đánh giá cao ở tính thẩm mỹ và khả năng chống ăn mòn cho sản phẩm. Kim loại Rodi sẽ tạo ra lớp bóng phía bên ngoài để thiết bị đạt độ bền tối ưu. Vậy nên, chúng còn được dùng để làm vật liệu mạ bóng trong ngành công nghiệp điện tử, sản xuất ô tô, điện tử và mạch in cao cấp.

Rodi là kim loại mềm quý hiếm được ứng dụng nhiều trong công nghiệp điện tử
Rodi là kim loại mềm quý hiếm được ứng dụng nhiều trong công nghiệp điện tử

Top 4 kim loại mềm nhất – Kali

Kali trong bảng tuần hoàn nguyên tố hóa học thuộc nhóm 1 của chu kỳ 4. Tên viết tắt của kim loại Kali là K, với màu trắng bạc đặc trưng, cắt nhỏ bằng dao dễ dàng. Đặc biệt ở môi trường không khí, kali còn dễ bị oxy hóa. Trường hợp được hòa tan với nước hay phản ứng hóa học, kali còn tạo ra ion dương, sinh nhiệt điều kiện thường nên được bảo quản đặc thù trong dầu mỏ hoặc dầu lửa.

Kali được ứng dụng trong bổ sung khoáng chất khi mất cân bằng điện giải. Đồng thời là thành phần quan trọng trong chức năng sinh học, duy trì sự ổn định, cân bằng trong cơ thể. 

Top 5 kim loại mềm hiện nay – Bạch kim

Bạch kim còn có tên gọi Quốc tế là Platinum, viết tắt là Pt. Chúng thuộc nhóm Platina trong bảng tuần hoàn hóa học, là kim loại có giá trị cao. Bạch kim có đặc tính nóng chảy cao và đặc biệt khả năng chịu nhiệt và phản chiếu ánh sáng tốt. 

Ở điều kiện nhiệt độ thường, bạch kim không bị oxy hóa, được ứng dụng trong sản xuất các chất oxy hóa khí thải. Mặt khác, bạch kim còn được ứng dụng trong chế tác kim hoàn, đồng hồ và trang sức. 

Kim loại mềm bạch kim có tính nóng chảy và khả năng chịu nhiệt tốt
Kim loại mềm bạch kim có tính nóng chảy và khả năng chịu nhiệt tốt

Điểm khác biệt lớn nhất giữa kim loại mềm và kim loại cứng

Dưới đây, tin chuyên ngành của Thép Đại Bàng sẽ chia sẻ một số tiêu chí quan trọng giúp quý khách hàng phân biệt được kim loại mềm và cứng:

Hai kim loại có sự khác nhau về liên kết electron

  • Các kim loại mềm trong cấu trúc có ít electron di chuyển ở lớp ngoài cùng nên tính liên kết kém bị bền chặt.
  • Các kim loại cứng sở hữu nhiều electron di chuyển ở lớp bên ngoài, tạo ra liên kết chắc khỏe.
  • Xét theo độ mềm hoặc cứng của kim loại sẽ phụ thuộc phần lớn vào lực hút tĩnh điện giữa các hàm lượng ion.

Hai kim loại có sự khác nhau về cấu trúc tinh thể

  • Các kim loại mềm có cấu trúc tinh thể theo lập phương tâm khối. Hệ thống nguyên tử trong kim loại mềm sắp xếp thưa và có nhiều khoảng trống.
  • Trong khi kim loại cứng sở hữu cấp trúc chặt và tinh thể được sắp xếp khít nhau hơn.

Tìm hiểu ứng dụng của kim loại mềm nhất trong đời sống

Với những đặc tính nổi bật trên, kim loại mềm được ứng dụng rộng rãi trong lĩnh vực điện lực, công nghiệp và cuộc sống thường ngày. Cụ thể:

Ứng dụng kim loại mềm trong ngành điện lực

Kim loại mềm đa số có khả năng dẫn điện tốt và đặc biệt không yêu cầu cao về nhiệt độ. Nhờ đó, chúng được dùng để làm mạch điện mềm dẻo hoặc dây dẫn cho dây cáp điện ở trên thế giới.

Kim loại mềm được ứng dụng phổ biến trong ngành điện lực
Kim loại mềm được ứng dụng phổ biến trong ngành điện lực

Ứng dụng kim loại mềm trong ngành công nghiệp

Kim loại mềm còn được ứng dụng thiết thực trong ngành công nghiệp từ dược đến thực phẩm. Trong đó:

  • Dược phẩm: Chúng được sản xuất làm vỏ viên thuốc, thiết bị y tế, ống tiêm hay dụng cụ nha khoa. Hơn nữa, kim loại mềm còn là nguyên liệu của một số loại thuốc, điển hình như thuốc tẩy.
  • Thực phẩm: Được ứng dụng làm đồ hộp đựng thực phẩm, bao bì, khuôn bánh, thanh diệt khuẩn hay dụng cụ nấu ăn.

Ứng dụng kim loại mềm nhất trong đời sống

Kim loại mềm còn được ứng dụng trong cuộc sống hàng ngày của con người như: Chế tạo đồ gia dụng, làm đồ trang sức, đồ thủ công mỹ nghệ, sản xuất kính mắt, đồng hồ,…

Tổng kết

Trên đây là một số tổng hợp của Thép Đại Bàng về top kim loại mềm nhất trên thế giới. Mỗi kim loại đều có những đặc trưng riêng, khả năng dẫn điện tốt và được ứng dụng rộng rãi trong điện lực, ngành công nghiệp và đời sống. 

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *