Bảng Giá Tôn Kẽm, Tôn Lạnh Màu, Cán Sóng Mới Nhất
Thị trường tôn hiện nay có rất nhiều lựa chọn dành cho khách hàng, chúng ta có thể kể tới các thương hiệu lớn như Hoa Sen, Hòa Phát, Nam Hưng, Nam Kim, Đông Á, Việt Nhật… bên cạnh đó, dựa theo quy cách, độ dày mỏng, mẫu mã tôn… giá cả cũng sẽ khác nhau khá nhiều. Chính vì thế mà trong nội dung này, Thép Đại Bàng xin được cập nhật giá cả thị trường các thương hiệu tôn đến quý khách hàng, giúp người mua bán có được cái nhìn tổng quan nhất về biến động thị trường vào mỗi buổi sáng.
Bảng giá tôn Hoa Sen theo quy cách(cập nhật mới)
Bảng giá tôn lạnh
Độ dày | Trọng lượng (Kg/m) | Đơn giá (Khổ 1.07m) |
2 dem 3 Hoa Sen | 2,2 | 74.000 |
3 dem 2 | 2,75 | 82.000 |
3 dem 2 | 3,05 | 89.000 |
3 dem 6 | 3,2 | 91.000 |
4 dem 2 | 3,7 | 107.000 |
4 dem 5 | 4,1 | 115.000 |
Lạnh Hoa Sen 3 dem | 3 | 97.000 |
Lạnh Hoa Sen 4 dem | 3,8 | 117.000 |
Bảng giá tôn lạnh màu, cách nhiệt PU, dán PE-OPP
TÔN LẠNH MÀU HOA SEN | ||
(cán 5 sóng, 9 sóng vuông, 13 sóng lafong, sóng tròn, sóng ngói) | ||
Độ dày | Trọng lượng | Đơn giá |
(kg/m) | (khổ 1.07m) | |
Tôn Hoa sen 3 zem
|
2.3 kg/m |
67.000
|
Tôn Hoa sen 3.5 zem
|
2.7 kg/m |
75.000
|
Tôn Hoa sen 4 zem
|
3.4 kg/m |
84.000
|
Tôn Hoa sen 4.5 zem
|
3.9 kg/m |
96.000
|
Tôn Hoa sen 5 zem
|
4.4 kg/m |
105.000
|
Nhận gia công chấn máng xối, lam gió diềm tôn…. Theo yêu cầu (miễn phí gia công) |
||
GIÁ CÓ THỂ GIẢM THEO ĐƠN ĐẶT HÀNG – CAM KẾT HÀNG CHÍNH HÃNG |
||
TÔN CÁN SÓNG NGÓI | ||
(Cán sóng ngói Ruby và sóng ngói cổ) | ||
Độ dày | Trọng lượng | Đơn giá |
(kg/m) | (khổ 1.07m) | |
Tôn Hoa sen 3 dem
|
2.3 kg/m |
77.000
|
Tôn Hoa sen 3.5 dem
|
2.7kg/m |
85.000
|
Tôn Hoa sen 4 dem
|
3.4kg/m |
94.000
|
Tôn Hoa sen 4.5 dem
|
3.9kg/m |
106.000
|
Tôn Hoa sen 5 dem
|
4.4kg/m |
115.000
|
Mẫu mã đẹp, tăng tính thẩm mỹ cho công trình của bạn | ||
PHÍ GIA CÔNG PU CÁCH NHIỆT | ||
(cán Pu cách âm cách nhiệt 5 sóng vuông hoặc 9 sóng vuông) | ||
Quy cách sóng tôn | Diễn giải | Đơn giá gia công PU |
Tôn 5 sóng Pu dày 16-18ly
|
Pu cách âm, nhiệt + thiếc bạc chống nhiệt chống cháy |
64.000
|
Tôn 5 sóng Pu dày 16-18ly
|
Pu cách âm, nhiệt + thiếc bạc chống nhiệt chống cháy |
64.000
|
Sản phẩm gia công được kiểm tra nghiêm ngặt nhất trước khi xuất xưởng | ||
PHÍ DÁN MÚT PE-OPP CÁCH NHIỆT | ||
(dán PE-OPP cách nhiệt 1 mặt bạc độ dày từ 5ly – 30ly) | ||
Quy cách sóng tôn | ĐỘ DÀY MÚT PE-OPP | Đơn giá gia công PU/m |
Dán Mút PE- OPP được cho tôn 5 sóng và 9 sóng vuông | PE-OPP 5ly |
19.000
|
PE-OPP 10ly |
25.000
|
|
PE-OPP 15ly |
34.000
|
|
PE-OPP 20ly |
45.000
|
|
PE-OPP 25ly |
53.000
|
|
PE-OPP 30ly |
67.000
|
|
Độ dày mút cách nhiệt có thể đặt hàng theo yêu cầu |
Bảng giá tôn Hòa Phát theo quy cách(cập nhật mới)
Bảng giá tôn lạnh(kẽm)
Độ Dày tôn | Trọng Lượng tôn (kg/m) | Đơn Giá ( đ/m) |
2 dem 90 | 2.45 | 44.000 |
3 dem 20 | 2.60 | 46.000 |
3 dem 50 | 3.00 | 50.000 |
3 dem 80 | 3.25 | 51.000 |
4 dem 00 | 3.50 | 52.000 |
4 dem 30 | 3.80 | 61.000 |
4 dem 50 | 3.95 | 65.000 |
4 dem 80 | 4.15 | 70.000 |
5 dem 00 | 4.50 | 72.000 |
Bảng giá tôn lạnh
Độ dày tôn | Trọng Lượng tôn (KG/M) | Giá (đ/m) |
3 dem | 2.5 kg/m | 61.000 |
3.5 dem | 3 kg/m | 65.000 |
4 dem | 3.5 kg/m | 81.000 |
4.5 dem | 3.9 kg/m | 91.000 |
5 dem | 4.4 kg/m | 98.000 |
Bảng giá tôn lạnh màu
Độ dày tôn | Trọng Lượng tôn (KG/M) | Đơn Giá (đ/m) |
3 dem | 2.5 kg/m | 61.000 |
3.5 dem | 3 kg/m | 67.000 |
4 dem | 3.5 kg/m | 82.000 |
4.5 dem | 3.9 kg/m | 91.500 |
5 dem | 4.4 kg/m | 101.000 |
Bảng giá tôn cách nhiệt PU
Độ Dày tôn | Đơn Giá (đ/m) |
3 dem 00 + Đổ PU | 102.000 |
3 dem 50 + Đổ PU | 111.000 |
4 dem 00 + Đổ PU | 120.000 |
4 dem 50 + Đổ PU | 125.000 |
5 dem 00 + Đổ PU | 136.000 |
Bảng giá tôn sóng ngói
Độ dày tôn (dem) | Trọng lượng tôn (Kg/m) | Đơn giá |
3.0 dem | 2.5 Kg/m | 70.000 |
3.5 dem | 3.0 Kg/m | 74.000 |
4.0 dem | 3.5 Kg/m | 91.000 |
4.5 dem | 3.9 Kg/m | 100.000 |
5.0 dem | 4.4 Kg/m | 105.000 |
Bảng giá tôn Nam Kim theo quy cách(cập nhật mới)
Bảng giá tôn kẽm
BÁO GIÁ TÔN MẠ KẼM NAM KIM MỚI NHẤT | ||
Độ dày tôn thực tế (dem) | Trọng lượng (kg/m) | Đơn giá (VNĐ/m) |
3.20 | 2.6 | 30.400 |
3.50 | 3.0 | 34.200 |
3.80 | 3.25 | 35.200 |
4.00 | 3.5 | 37.100 |
4.30 | 3.8 | 43.700 |
4.50 | 3.95 | 49.400 |
4.80 | 4.15 | 52.300 |
5.00 | 4.5 | 53.200 |
Bảng giá tôn lạnh
BÁO GIÁ TÔN LẠNH NAM KIM MỚI NHẤT | ||
Độ dày tôn thực tế (dem) | Trọng lượng (kg/m) | Đơn giá (VNĐ/m) |
3.20 | 2.8 | 38.000 |
3.50 | 3.0 | 40.900 |
3.80 | 3.25 | 44.700 |
4.00 | 3.35 | 46.600 |
4.30 | 3.65 | 51.300 |
4.50 | 4.0 | 53.200 |
4.80 | 4.25 | 56.100 |
5.00 | 4.45 | 59.900 |
6.00 | 5.4 | 73.200 |
Bảng giá tôn màu
BÁO GIÁ TÔN MẠ MÀU NAM KIM MỚI NHẤT | ||
Độ dày tôn (dem) | Trọng lượng (kg/m) | Đơn giá (VNĐ/m) |
3.0 dem | 2.55 | 69.400 |
3.5 dem | 03.02 | 79.800 |
4.0 dem | 3.49 | 87.400 |
4.5 dem | 3.96 | 96.900 |
5.0 dem | 4.44 | 106.400 |
Những lưu ý khi khách hàng mua tôn trên thị trường
Với sự bao phủ rộng lớn của thị trường tôn với nhiều mẫu mã, thương hiệu trong và ngoài nước. Khách hàng sẽ gặp khó khăn khi cập nhật giá cả và chất lượng của sản phẩm. Để giúp quý khách hàng có thêm kinh nghiệm trong quá trình mua hàng hóa, chúng tôi đã tổng hợp lại một số trải nghiệm để cung cấp đến khách hàng trong quá trình hoạt động của đơn vị phân phối Thép Đại Bàng:
Đầu tiên, khách hàng cần có sự cảnh giác đối với các loại tôn có mức giá thấp hơn nhiều so với thị trường. Đối với lĩnh vực tôn nói chung, biên độ lợi nhuận của tôn thép thường sẽ khá thấp, nằm ở mức vài trăm đồng/kg. Nếu mức giá chênh lệch ở mức vài ngàn đồng/kg, bạn cần phải kiểm tra thật kỹ hàng hóa khi giao dịch.
Thứ 2, đối với thị trường tôn nói chung, thỉnh thoản khách hàng sẽ được giới thiệu các sản phẩm thuộc hàng loại 2, loại 3… với mức giá vô cùng tốt. Đây là các sản phẩm với chất lượng đạt 99% so với hàng loại 1, tuy nhiên số lượng sẽ không nhiều. Chính vì thế, các đối tượng giả mạo sẽ lợi dụng điểm này để cung cấp hàng kém chất lượng. Người mua hàng cần tỉnh táo bằng cách kiểm tra hàng hóa, và các loại giấy tờ có liên quan khi mua hàng.
Thứ 3, trong quá trình mua bán giao dịch, khách hàng cần làm rõ giá bán sản phẩm, các chi phí đi kèm như chi phí vận chuyển, chiết khấu hàng hóa, các giấy tờ xuất xứ nguồn gốc sản phẩm có liên quan trong quá trình giao dịch mua bán.
Thứ 4, khi nhận tôn, cần kiểm tra các thông tin của sản phẩm bao gồm quy cách, số lượng, tình trạng của hàng hóa có bị trầy xước hay không. Nhiều khách hàng mua sản phẩm không lưu ý ở khâu kiểm tra hàng hóa đã gặp nhiều tinh huống bất cập trong quá trình mua bán.
Lựa chọn thương hiệu tôn, đơn vị phân phối tôn đáng tin cậy
Để mua tôn với giá tốt đồng thời vẫn đảm bảo được chất lượng sản phẩm quý khách hàng cần lưu ý những thông tin sau:
- Lựa chọn các thương hiệu tôn uy tín trên thị trường, một số cái tên có thể nhắc đến như Hoa Sen, Hòa Phát, Nam Hưng, Nam Kim…
- Giá tôn trên thị trường với nhiều mức giá đa dạng dựa theo quy cách, loại tôn, kiểu dáng, mẫu mã, độ bền… chính vì thế, để có được mức giá tốt nhất, quý khách hàng nên tham khảo giá ở nhiều đơn vị phân phối uy tín.
- Tham khảo bảng giá của sản phẩm, quy cách… trước khi mua hàng. Trong quá trình giao dịch cần kiểm tra hàng hóa đã đúng yêu cầu hay chưa bao gồm kiểm tra giá cả, thông số kỹ thuật…
- Nên lựa chọn các loại tôn có các ưu điểm vượt trội như độ bền, chống ăn mòn, tôn lạnh,…
Thép Đại Bàng – Lựa chọn số 1 trong thị trường tôn
Chúng tôi hiện đang là đối tác phân phối tôn, thép… của nhiều thương hiệu lớn như Hòa Phát, Hoa Sen, Nam Kim, Nam Hưng… với nhiều mẫu mã đa dạng về quy cách và chất lượng. Với khoảng thời gian hợp tác lâu dài, Thép Đại Bàng luôn có được những ưu đãi, chiết khấu tốt từ các thương hiệu tôn hàng đầu lĩnh vực. Từ đó mang tới cho khách hàng giá tôn luôn ở mức tốt để có thể cạnh tranh với các đơn vị khác.
- Hiểu được thị trường tôn, thép… hiện nay có sự biến động liên tục về giá cả. Thép Đại Bàng luôn sẵn sàng cập nhật thông tin về giá một cách nhanh chóng và chi tiết nhất đến với khách hàng. Quý khách hàng khi kết nối đến với chúng tôi, những thông tin về giá cả sẽ được Thép Đại Bàng cập nhật tự động khi có sự thay đổi.
- Mọi chi phí mua hàng, vận chuyển, các chương trình chiết khấu, ưu đãi… sẽ được chúng tôi thông báo chi tiết tới những khách hàng mua sản phẩm tại đây.
- Ngoài ra, đội ngũ nhân viên của chúng tôi luôn luôn sẵn sàng mang tới dịch vụ tư vấn, báo giá, hỗ trợ bảo hành… hoàn toàn miễn phí với thái độ nhiệt tình nhất.
Nhận được sự tin tưởng của khách hàng chính là động lực lớn nhất để Thép Đại Bàng phát triển. Nếu hiện tại, quý khách hàng đang có nhu cầu cần báo giá tôn, hãy liên hệ ngay tới hotline của chúng tôi hoặc truy cập website: https://thepdaibang.com để tham khảo ngay những tin tức thị trường, giá cả sản phẩm mới nhất.