Sắt thép xây dựng đóng vai trò quan trọng trong mọi công trình, từ nhà ở dân dụng đến các dự án hạ tầng lớn. Để đảm bảo chất lượng và độ bền của công trình, việc hiểu rõ quy cách sắt thép xây dựng là điều cần thiết. Trong bài viết này, chúng ta sẽ khám phá bảng quy cách sắt thép xây dựng, bao gồm các loại sắt thép, tiêu chuẩn kỹ thuật, ứng dụng và những lưu ý quan trọng khi lựa chọn.
Bảng quy cách thép thanh vằn chi tiết
Đường kính | Chiều dài m/cây | Khối lượng/mét(kg/m) | Khối lượng/cây(kg/cây) | Số cây/bó | Khối lượng/bó(tấn) |
---|---|---|---|---|---|
D 10 | 11,7 | 0,617 | 7,22 | 300 | 2,165 |
D 12 | 11,7 | 0,888 | 10,39 | 260 | 2,701 |
D 14 | 11,7 | 1,210 | 14,16 | 190 | 2,689 |
D 16 | 11,7 | 1,580 | 18,49 | 150 | 2,772 |
D 18 | 11,7 | 2,000 | 23,40 | 115 | 2,691 |
D 20 | 11,7 | 2,470 | 28,90 | 95 | 2,745 |
D 22 | 11,7 | 2,980 | 34,87 | 76 | 2,649 |
D 25 | 11,7 | 3,850 | 45,05 | 60 | 2,702 |
D 28 | 11,7 | 4,840 | 56,63 | 48 | 2,718 |
D 32 | 11,7 | 6,310 | 73,83 | 36 | 2,657 |
D 35 | 11,7 | 7,550 | 88,34 | 30 | 2,650 |
D 36 | 11,7 | 7,990 | 93,48 | 28 | 2,617 |
D 38 | 11,7 | 8,900 | 104,13 | 26 | 2,707 |
D 40 | 11,7 | 9,860 | 115,36 | 24 | 2,768 |
D 41 | 11,7 | 10,360 | 121,21 | 22 | 2,666 |
D 43 | 11,7 | 11,400 | 133,38 | 20 | 2,667 |
D 51 | 11,7 | 16,040 | 187,67 | 15 | 2,815 |
Bảng quy cách thép xây dựng tròn trơn chi tiết
Đường kính | Chiều dài (m/cây) |
khối lượng/mét (kg/m) |
khối lượng/cây (kg/cây) |
Số cây/bó | khối lượng/bó (tấn) |
---|---|---|---|---|---|
D 14 | 12 | 1,208 | 14,496 | 138 | 2,000 |
D 16 | 12 | 1,579 | 18,948 | 106 | 2,008 |
D 18 | 12 | 1,998 | 23,976 | 84 | 2,013 |
D 20 | 12 | 2,466 | 29,592 | 68 | 2,012 |
D 22 | 12 | 2,984 | 35,808 | 56 | 2,005 |
D 25 | 12 | 3,854 | 46,248 | 44 | 2,034 |
D 28 | 12 | 4,834 | 58,008 | 36 | 2,088 |
D 30 | 12 | 5,549 | 66,588 | 30 | 1,997 |
D 32 | 12 | 6,313 | 75,756 | 28 | 2,121 |
D 36 | 12 | 7,990 | 95,880 | 22 | 2,109 |
D 38 | 12 | 8,903 | 106,836 | 20 | 2,136 |
D 40 | 12 | 9,865 | 118,380 | 18 | 2,130 |
1 | Mác thép | Tương đương thép Nhật Bản theo chuẩn JIS: G3101 – SS400 | |||
2 | Đường kính | 14mm/ 16mm/ 18mm/ 20mm/ 22mm/ 25mm | |||
3 | Chiều dài thanh | với đường kính 16mm/ 18mm | dài 8,6 m | ||
với đường kính 20mm/ 22mm/ 25mm | dài 6,0 m | ||||
4 | Đóng bó | Cột 4 mối, trọng lượng khoảng 1,6 tấn |
Sắt thép xây dựng là gì?
Sắt thép xây dựng là các sản phẩm thép được gia công và chế tạo để sử dụng trong các công trình xây dựng, như cột, dầm, sàn, móng và các cấu trúc khác. Sắt thép không chỉ đảm bảo độ bền mà còn giúp công trình chịu được các lực tác động như tải trọng, động đất hay thời tiết khắc nghiệt.
Các loại sắt thép xây dựng phổ biến bao gồm:
- Thép thanh (thép cây): Dùng làm cốt thép trong bê tông cốt thép.
- Thép cuộn: Thường dùng để sản xuất thép cây hoặc các sản phẩm thép khác.
- Thép hình: Bao gồm thép I, H, U, V, dùng trong các cấu trúc chịu lực lớn.
- Thép tấm: Sử dụng cho sàn, vách hoặc các bộ phận cần diện tích bề mặt lớn.
- Thép ống: Thường dùng trong hệ thống cấp thoát nước, cột hoặc khung.
Mỗi loại sắt thép có quy cách riêng, được sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc gia hoặc quốc tế, đảm bảo phù hợp với yêu cầu kỹ thuật của từng công trình.
Quy cách sắt thép xây dựng gồm những thông số nào?
Quy cách sắt thép xây dựng là các thông số kỹ thuật cụ thể về kích thước, hình dạng, trọng lượng, độ bền và các đặc tính cơ lý khác. Quy cách được xác định dựa trên tiêu chuẩn kỹ thuật, ví dụ như TCVN (Tiêu chuẩn Việt Nam) hoặc các tiêu chuẩn quốc tế như ASTM, JIS, BS.
Thép thanh là loại thép phổ biến nhất trong xây dựng, được chia thành hai loại chính:
- Thép tròn trơn: Có bề mặt nhẵn, thường ký hiệu là Φ (phi) với đường kính từ 6mm đến 32mm.
- Thép vằn (thép gân): Có gân trên bề mặt để tăng độ bám dính với bê tông, ký hiệu là D với đường kính từ 10mm đến 40mm.
Kích thước phổ biến:
- Thép tròn trơn: Φ6, Φ8, Φ10, Φ12, Φ14, Φ16, Φ18, Φ20, Φ22, Φ25, Φ28, Φ32.
- Thép vằn: D10, D12, D14, D16, D18, D20, D22, D25, D28, D32, D36, D40.
Chiều dài tiêu chuẩn: Thép cây thường có chiều dài 11,7m hoặc 12m, nhưng có thể cắt ngắn hoặc nối dài tùy theo yêu cầu công trình.
Tiêu chuẩn chất lượng: Theo TCVN 1651-1:2018, thép cây xây dựng được phân loại theo mác thép, ví dụ CB300-V, CB400-V, CB500-V, trong đó số (300, 400, 500) biểu thị giới hạn chảy tối thiểu (MPa).
Tiêu chuẩn kỹ thuật và chất lượng sắt thép xây dựng
Sắt thép xây dựng phải tuân thủ các tiêu chuẩn kỹ thuật để đảm bảo chất lượng và an toàn. Tại Việt Nam, các tiêu chuẩn phổ biến bao gồm:
- TCVN 1651-1:2018: Quy định về thép cốt bê tông.
- TCVN 7472:2005: Quy định về thép cán nóng.
- TCVN 7571:2006: Quy định về thép hình.
Ngoài ra, các tiêu chuẩn quốc tế như ASTM (Mỹ), JIS (Nhật Bản), hoặc BS (Anh) cũng được áp dụng đối với các sản phẩm nhập khẩu.
Yêu cầu chất lượng:
- Độ bền kéo (tensile strength): Đảm bảo thép chịu được lực kéo lớn.
- Giới hạn chảy: Quy định độ bền tối thiểu trước khi thép bị biến dạng.
- Độ dẻo dai: Thép phải có khả năng uốn cong mà không gãy.
- Chống ăn mòn: Đặc biệt quan trọng với các công trình ở vùng biển hoặc môi trường ẩm ướt.
Lời kết
Theo Thép Đại Bàng, quy cách sắt thép xây dựng là yếu tố quan trọng quyết định chất lượng và độ bền của công trình. Việc hiểu rõ các loại thép, tiêu chuẩn kỹ thuật và ứng dụng sẽ giúp các nhà thầu, kỹ sư và chủ đầu tư lựa chọn vật liệu phù hợp, đảm bảo an toàn và hiệu quả kinh tế. Hãy luôn ưu tiên chất lượng và tuân thủ các tiêu chuẩn kỹ thuật để xây dựng những công trình bền vững, đáp ứng yêu cầu ngày càng cao của xã hội.
Nguyễn Thế Tôn nổi tiếng với khả năng tư vấn và giải quyết các vấn đề kỹ thuật phức tạp trong ngành thép. Ông luôn sẵn sàng hỗ trợ khách hàng trong việc lựa chọn vật liệu phù hợp, tối ưu hóa chi phí và đảm bảo chất lượng công trình. Với phương châm “Chất lượng tạo dựng niềm tin,” Nguyễn Thế Tôn không ngừng nỗ lực nâng cao chất lượng dịch vụ và sản phẩm, mang đến cho khách hàng sự hài lòng tuyệt đối. Sự tận tâm và chuyên nghiệp của ông đã giúp Thép Đại Bàng trở thành một trong những địa chỉ uy tín hàng đầu trong lĩnh vực thép xây dựng. Nguyễn Thế Tôn cam kết tiếp tục cống hiến và đồng hành cùng khách hàng, góp phần xây dựng những công trình bền vững và an toàn.
Thông tin liên hệ:
- Website: https://thepdaibang.com/
- Email: [email protected]
- Địa chỉ: 166M Nguyễn Thành Vĩnh, khu phố 6, Quận 12, Hồ Chí Minh, Việt Nam