Thép Hình I & H Posco: Độ Bền Cao, Ứng Dụng Đa Dạng

Giá: Liên hệ

  • Mác Thép: SS400, A36, SM490A, SM490B theo tiêu chuẩn JIS G3101- 2010, JIS G3101- 2015.
  • Xuất xứ: Posco SS Vina Việt Nam.
  • Quy cách độ dầy: 4.5mm đến 24mm
  • Quy cách chiều dài: 6000mm đến 12mm
Danh mục:

Thông tin sản phẩm

Thép hình I & H Posco là một trong những sản phẩm thép cao cấp được ưa chuộng nhất trong ngành xây dựng và công nghiệp. Với thiết kế đặc biệt, thép hình I & H của Posco mang lại độ bền cao và khả năng chịu lực tuyệt vời, đáp ứng mọi yêu cầu kỹ thuật khắt khe. Bài viết này sẽ cung cấp thông tin chi tiết về thông số kỹ thuật, quy cách, lợi thế và ứng dụng của thép hình I & H Posco.

Thông số kỹ thuật

Thông số máy

Thép hình I & H Posco được sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế như ASTM A992, JIS G3101 và BS EN 10025. Các thông số kỹ thuật chính bao gồm chiều cao từ 100mm đến 900mm, chiều rộng cánh từ 50mm đến 300mm và độ dày cánh từ 5mm đến 25mm. Thép hình I & H được làm từ thép carbon hoặc thép hợp kim chất lượng cao, có độ bền kéo tối thiểu 345 MPa và giới hạn chảy tối thiểu 250 MPa, đảm bảo khả năng chịu lực và áp lực lớn.

Quy cách ống thép đúc

Kích thước và hình dạng

Thép hình I & H Posco có sẵn ở nhiều kích thước và hình dạng khác nhau, từ các loại nhỏ như I100x55mm hoặc H100x100mm đến các loại lớn như I900x300mm hoặc H900x300mm. Chiều dài tiêu chuẩn của thép hình thường từ 6m đến 12m, có thể cắt theo yêu cầu của khách hàng. Thiết kế hình chữ I và H với hai cánh rộng và một thân đứng giúp thép có khả năng chịu lực và phân bố lực đều, giảm thiểu sự cong vênh và biến dạng.

Chất liệu

Thép hình I & H Posco được làm từ thép carbon hoặc thép hợp kim, đảm bảo độ bền và khả năng chịu lực tốt. Chất liệu thép cao cấp được sử dụng để sản xuất thép hình I & H giúp tăng cường tính cơ học và khả năng chống mài mòn. Quy trình sản xuất hiện đại và chất liệu thép chất lượng cao của Posco đảm bảo rằng thép hình luôn đạt chất lượng cao và ổn định.

Kiểm tra chất lượng

Thép hình I & H Posco trải qua quy trình kiểm tra chất lượng nghiêm ngặt, bao gồm kiểm tra kích thước, kiểm tra độ bền kéo và giới hạn chảy, kiểm tra không phá hủy và kiểm tra thành phần hóa học. Các quy trình này đảm bảo rằng mỗi sản phẩm đều đạt chất lượng cao nhất và đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật của các tiêu chuẩn quốc tế.

Lợi thế của thép ống

Độ bền cao

Thép hình I & H Posco có độ bền cơ học cao, chịu được áp lực và tải trọng lớn, lý tưởng cho các công trình yêu cầu độ an toàn và ổn định cao. Thiết kế hình chữ I và H giúp tăng cường khả năng chịu lực và giảm thiểu biến dạng, đảm bảo tính bền vững cho công trình.

Khả năng chịu lực tốt

Với độ bền kéo và giới hạn chảy cao, thép hình I & H Posco có khả năng chịu lực tốt, phù hợp cho các ứng dụng đòi hỏi áp lực và tải trọng lớn. Điều này giúp tăng hiệu suất và độ an toàn cho các công trình và hệ thống sử dụng thép hình I & H.

Dễ dàng lắp đặt

Thép hình I & H Posco có tính đồng nhất cao, dễ dàng trong việc cắt, hàn và lắp đặt. Sản phẩm được sản xuất với các tiêu chuẩn kích thước chính xác, giúp việc lắp đặt nhanh chóng và hiệu quả, tiết kiệm thời gian và chi phí thi công.

Ứng dụng của thép ống

Xây dựng

Trong ngành xây dựng, thép hình I & H Posco được sử dụng rộng rãi trong các công trình nhà ở, cầu đường, nhà xưởng và cơ sở hạ tầng. Chúng đóng vai trò quan trọng trong việc làm khung kết cấu, cột, dầm và giàn giáo, đảm bảo tính an toàn và bền vững cho công trình.

Công nghiệp

Thép hình I & H Posco cũng được sử dụng nhiều trong các ngành công nghiệp, từ sản xuất, chế biến thực phẩm đến các hệ thống dẫn dầu và khí. Khả năng chịu lực và độ bền cao của sản phẩm giúp đảm bảo hiệu quả và an toàn trong quá trình sử dụng.

Cơ sở hạ tầng

Trong xây dựng cơ sở hạ tầng, thép hình I & H Posco được sử dụng để xây dựng các cầu, đường, hệ thống thoát nước và các công trình công cộng khác. Tính bền vững và khả năng chịu lực của sản phẩm giúp tăng tuổi thọ và hiệu quả của các công trình này.

Thép hình I & H Posco là một sản phẩm với nhiều ưu điểm vượt trội về độ bền, khả năng chịu lực và dễ dàng lắp đặt. Với những ứng dụng đa dạng trong nhiều lĩnh vực từ xây dựng, công nghiệp đến cơ sở hạ tầng, thép hình I & H Posco đóng vai trò quan trọng trong việc nâng cao chất lượng và hiệu quả của các công trình và hệ thống. Chọn thép hình I & H Posco là một quyết định đúng đắn cho mọi dự án yêu cầu độ bền và an toàn cao.

Bảng giá thép hình I Posco đen

Quy cách Chiều dài Trọng lượng Giá thép hình I posco đen (VNĐ)
(m) Kg/m Kg/ Cây 6m Đơn giá /m Cây 6m
Quy cách, độ dày khác liên hệ hotline 0936.600.600 để được hỗ trợ báo giá nhanh nhất
I100 x 55 x 3.6 x 6M M 6m 6.72 40.32 14500 584,640
I100 x 55 x 3.6 x 6M D 6m 6.72 40.32 14700 592,704
I100 x 53 x 3.3 x 6M D 6m 7.21 43.26 15500 670,530
I120 x 64 x 3.8 x 6M M 6m 8.36 50.16 14200 712,272
I150 x 75 x 5 x 7 x 6M M 6m 14.00 84.00 14000 1,176,000
I150 x 75x 5 x 7 x 6M D 6m 14.00 84.00 14300 1,201,200
I198 x 99 x 4.5 x 7 x 6M M 6m 18.20 109.20 14300 1,561,560
I198 x 99 x 4.5 x 7 x 6M D 6m 18.20 109.20 14600 1,594,320
I200 x 100 x 5.5 x 8 x 6M M 6m 21.30 127.80 14300 1,827,540
I200 x 100 x 5.5 x 8 x 6M D 6m 21.30 127.80 14600 1,865,880
I248 x 124 x 5 x 8 x 6M M 6m 25.70 154.20 14300 2,205,060
I248 x 124 x 5 x 8 x 6M D 6m 25.70 154.20 14600 2,251,320
I250 x 125 x 6 x 9 x 6M M 6m 29.60 177.60 14300 2,539,680
I250 x 125 x 6 x 9 x 6M D 6m 29.60 177.60 14600 2,592,960
I298 x 149 x 5.5 x 8 x 6M M 6m 32.00 192.00 14400 2,764,800
I298 x 149 x 5.5 x 8 x 6M D 6m 32.00 192.00 14700 2,822,400
I300 x 150 x 6.5 x 9 x 6M M 6m 36.70 220.20 14400 3,170,880
I300 x 150 x 6.5 x 9 x 6M D 6m 36.70 220.20 14700 3,236,940
I346 x 174 x 6 x 9 x 6M M 6m 41.40 248.40 14400 3,576,960
I350 x 175 x 7 x 11 6 M M 6m 49.60 297.60 14400 4,285,440
I350 x 175 x 7 x 11 6 M D 6m 49.60 297.60 14700 4,374,720
I396 x 199 x 7 x 11 x 6M M 6m 56.60 339.60 14900 5,060,040
I400 x 200 x 8 x 13 x 6M M 6m 66.00 396.00 14500 5,742,000
I400 x 200 x 8 x 13 x 6M D 6m 66.00 396.00 14900 5,900,400
I450 x 200 x 9 x 14 x 6M D 6m 76.00 456.00 14900 6,794,400
I500 x 200 x 10 x 16 x 6 M D 6m 89.60 537.60 14900 8,010,240
I600 x 200 x 11 x 17 x 6M D 6m 106.00 636.00 15200 9,667,200
I700 x 300 x 13 x 24 6M D 6m 185.00 1110.00 14900 16,539,000
I800 x 300 x 14 x 26 x 6M D 6m 210.00 1260.00 16300 20,538,000

Bảng giá thép hình I Posco mạ kẽm

Quy cách Chiều dài Trọng lượng Giá thép hình I posco mạ kẽm (VNĐ)
(m) Kg/m Kg/ Cây 6m Đơn giá /m Cây 6m
Quy cách, độ dày khác liên hệ hotline 0936.600.600 để được hỗ trợ báo giá nhanh nhất
I100 x 55 x 3.6 x 6M M 6m 6.72 40.32 20000 806,400
I100 x 55 x 3.6 x 6M D 6m 6.72 40.32 20200 814,464
I100 x 53 x 3.3 x 6M D 6m 7.21 43.26 21000 908,460
I120 x 64 x 3.8 x 6M M 6m 8.36 50.16 19700 988,152
I150 x 75 x 5 x 7 x 6M M 6m 14.00 84.00 19500 1,638,000
I150 x 75x 5 x 7 x 6M D 6m 14.00 84.00 19800 1,663,200
I198 x 99 x 4.5 x 7 x 6M M 6m 18.20 109.20 19800 2,162,160
I198 x 99 x 4.5 x 7 x 6M D 6m 18.20 109.20 20100 2,194,920
I200 x 100 x 5.5 x 8 x 6M M 6m 21.30 127.80 19588 2,503,346
I200 x 100 x 5.5 x 8 x 6M D 6m 21.30 127.80 19888 2,541,686
I248 x 124 x 5 x 8 x 6M M 6m 25.70 154.20 19588 3,020,470
I248 x 124 x 5 x 8 x 6M D 6m 25.70 154.20 19888 3,066,730
I250 x 125 x 6 x 9 x 6M M 6m 29.60 177.60 19588 3,478,829
I250 x 125 x 6 x 9 x 6M D 6m 29.60 177.60 19888 3,532,109
I298 x 149 x 5.5 x 8 x 6M M 6m 32.00 192.00 19688 3,780,096
I298 x 149 x 5.5 x 8 x 6M D 6m 32.00 192.00 19988 3,837,696
I300 x 150 x 6.5 x 9 x 6M M 6m 36.70 220.20 19476 4,288,616
I300 x 150 x 6.5 x 9 x 6M D 6m 36.70 220.20 19776 4,354,676
I346 x 174 x 6 x 9 x 6M M 6m 41.40 248.40 19476 4,837,838
I350 x 175 x 7 x 11 6 M M 6m 49.60 297.60 19476 5,796,058
I350 x 175 x 7 x 11 6 M D 6m 49.60 297.60 19776 5,885,338
I396 x 199 x 7 x 11 x 6M M 6m 56.60 339.60 19976 6,783,850
I400 x 200 x 8 x 13 x 6M M 6m 66.00 396.00 19364 7,668,144
I400 x 200 x 8 x 13 x 6M D 6m 66.00 396.00 19764 7,826,544
I450 x 200 x 9 x 14 x 6M D 6m 76.00 456.00 19764 9,012,384
I500 x 200 x 10 x 16 x 6 M D 6m 89.60 537.60 19764 10,625,127
I600 x 200 x 11 x 17 x 6M D 6m 106.00 636.00 19764 12,569,904
I700 x 300 x 13 x 24 6M D 6m 185.00 1110.00 20064 22,271,040
I800 x 300 x 14 x 26 x 6M D 6m 210.00 1260.00 21164 26,666,640

Bảng giá thép hình I Posco nhúng kẽm

Quy cách Chiều dài Trọng lượng Giá thép hình I posco nhúng kẽm (VNĐ)
(m) Kg/m Kg/ Cây 6m Đơn giá /m Cây 6m
Quy cách, độ dày khác liên hệ hotline 0936.600.600 để được hỗ trợ báo giá nhanh nhất
I100 x 55 x 3.6 x 6M M 6m 6.72 40.32 26000 1,048,320
I100 x 55 x 3.6 x 6M D 6m 6.72 40.32 26200 1,056,384
I100 x 53 x 3.3 x 6M D 6m 7.21 43.26 27000 1,168,020
I120 x 64 x 3.8 x 6M M 6m 8.36 50.16 25700 1,289,112
I150 x 75 x 5 x 7 x 6M M 6m 14.00 84.00 25500 2,142,000
I150 x 75x 5 x 7 x 6M D 6m 14.00 84.00 25376 2,131,584
I198 x 99 x 4.5 x 7 x 6M M 6m 18.20 109.20 25376 2,771,059
I198 x 99 x 4.5 x 7 x 6M D 6m 18.20 109.20 25676 2,803,819
I200 x 100 x 5.5 x 8 x 6M M 6m 21.30 127.80 25164 3,215,960
I200 x 100 x 5.5 x 8 x 6M D 6m 21.30 127.80 25464 3,254,300
I248 x 124 x 5 x 8 x 6M M 6m 25.70 154.20 25164 3,880,288
I248 x 124 x 5 x 8 x 6M D 6m 25.70 154.20 25464 3,926,548
I250 x 125 x 6 x 9 x 6M M 6m 29.60 177.60 25164 4,469,126
I250 x 125 x 6 x 9 x 6M D 6m 29.60 177.60 25464 4,522,406
I298 x 149 x 5.5 x 8 x 6M M 6m 32.00 192.00 25264 4,850,688
I298 x 149 x 5.5 x 8 x 6M D 6m 32.00 192.00 25564 4,908,288
I300 x 150 x 6.5 x 9 x 6M M 6m 36.70 220.20 24840 5,469,768
I300 x 150 x 6.5 x 9 x 6M D 6m 36.70 220.20 25140 5,535,828
I346 x 174 x 6 x 9 x 6M M 6m 41.40 248.40 24840 6,170,256
I350 x 175 x 7 x 11 6 M M 6m 49.60 297.60 24840 7,392,384
I350 x 175 x 7 x 11 6 M D 6m 49.60 297.60 25140 7,481,664
I396 x 199 x 7 x 11 x 6M M 6m 56.60 339.60 25340 8,605,464
I400 x 200 x 8 x 13 x 6M M 6m 66.00 396.00 23986 9,498,456
I400 x 200 x 8 x 13 x 6M D 6m 66.00 396.00 24386 9,656,856
I450 x 200 x 9 x 14 x 6M D 6m 76.00 456.00 24386 11,120,016
I500 x 200 x 10 x 16 x 6 M D 6m 89.60 537.60 24386 13,109,913
I600 x 200 x 11 x 17 x 6M D 6m 106.00 636.00 24386 15,509,496
I700 x 300 x 13 x 24 6M D 6m 185.00 1110.00 24686 27,401,460
I800 x 300 x 14 x 26 x 6M D 6m 210.00 1260.00 25786 32,490,360

Đánh giá

Chưa có đánh giá nào.

Hãy là người đầu tiên nhận xét “Thép Hình I & H Posco: Độ Bền Cao, Ứng Dụng Đa Dạng”