Ống thép đen là loại ống thép không được mạ kẽm hay phủ lớp chống gỉ bên ngoài, thường có màu đen đặc trưng do quá trình cán nóng hoặc cán nguội trong sản xuất. Loại ống này được sử dụng phổ biến trong nhiều ngành công nghiệp như xây dựng, cơ khí, dẫn nước, dẫn dầu, và các hệ thống công trình kỹ thuật. Với đặc tính bền bỉ, khả năng chịu áp lực cao và chi phí hợp lý, ống thép đen trở thành lựa chọn hàng đầu trong nhiều dự án. Trong bài viết này, chúng ta sẽ tìm hiểu chi tiết về bảng quy cách ống thép đen, các thông số kỹ thuật, ứng dụng thực tế, cũng như những yếu tố cần lưu ý khi lựa chọn và sử dụng loại vật liệu này.
Bảng quy cách thép ống đen phi 12.7 đến phi 38
Sản phẩm | Độ dầy | Trọng lượng(kg/cây) | Chiều dài(m) | (Số Cây)/(Bó) | Đơn giá(đ/kg) |
Ống thép phi 12.7 | 0.7 | 1.24 | 6 mét | 100 | Liên hệ số hotline để nhận báo giá sớm và nhanh nhất. |
0.8 | 1.41 | ||||
0.9 | 1.57 | ||||
1.0 | 1.73 | ||||
1.1 | 1.89 | ||||
1.2 | 2.04 | ||||
1.4 | 2.34 | ||||
1.5 | 2.49 | ||||
Ống thép phi 13.8 | 0.7 | 1.36 | 100 | ||
0.8 | 1.54 | ||||
0.9 | 1.72 | ||||
1.0 | 1.89 | ||||
1.1 | 2.07 | ||||
1.2 | 2.24 | ||||
1.4 | 2.57 | ||||
1.5 | 2.73 | ||||
Ống thép phi 15.9 | 0.7 | 1.57 | 100 | ||
0.8 | 1.79 | ||||
0.9 | 2.00 | ||||
1.0 | 2.20 | ||||
1.1 | 2.41 | ||||
1.2 | 2.61 | ||||
1.4 | 3.00 | ||||
1.5 | 3.20 | ||||
1.8 | 3.76 | ||||
Ống thép phi 19.1 | 0.7 | 1.91 | 168 | ||
0.8 | 2.17 | ||||
0.9 | 2.42 | ||||
1.0 | 2.68 | ||||
1.1 | 2.93 | ||||
1.2 | 3.18 | ||||
1.4 | 3.67 | ||||
1.5 | 3.91 | ||||
1.8 | 4.61 | ||||
2.0 | 5.06 | ||||
Ống thép phi 21.2 | 0.7 | 2.12 | 168 | ||
0.8 | 2.41 | ||||
0.9 | 2.70 | ||||
1.0 | 2.99 | ||||
1.1 | 3.27 | ||||
1.2 | 3.55 | ||||
1.4 | 4.10 | ||||
1.5 | 4.37 | ||||
1.8 | 5.17 | ||||
2.0 | 5.68 | ||||
2.3 | 6.43 | ||||
2.5 | 6.92 | ||||
Ống thép phi 26.65 | 0.8 | 3.06 | 113 | ||
0.9 | 3.43 | ||||
1.0 | 3.80 | ||||
1.1 | 4.16 | ||||
1.2 | 4.52 | ||||
1.4 | 5.23 | ||||
1.5 | 5.58 | ||||
1.8 | 6.62 | ||||
2.0 | 7.29 | ||||
2.3 | 8.29 | ||||
2.5 | 8.93 | ||||
Ống thép phi 33.5 | 1.0 | 4.81 | 80 | ||
1.1 | 5.27 | ||||
1.2 | 5.74 | ||||
1.4 | 6.65 | ||||
1.5 | 7.10 | ||||
1.8 | 8.44 | ||||
2.0 | 9.32 | ||||
2.3 | 10.62 | ||||
2.5 | 11.47 | ||||
2.8 | 12.72 | ||||
3.0 | 13.54 | ||||
3.2 | 14.35 | ||||
3.5 | 15.54 | ||||
Ống thép phi 38.1 | 1.0 | 5.49 | 61 | ||
1.1 | 6.02 | ||||
1.2 | 6.55 | ||||
1.4 | 7.60 | ||||
1.5 | 8.12 | ||||
1.8 | 9.67 | ||||
2.0 | 10.68 | ||||
2.3 | 12.18 | ||||
2.5 | 13.17 | ||||
2.8 | 14.63 | ||||
3.0 | 15.58 | ||||
3.2 | 16.53 | ||||
3.5 | 17.92 |
Tiêu chuẩn sản xuất: TCVN 3783 – 82, ASTM A500
Sai số đường kính cho phép: ±1%
Sai số tỉ trọng cho phép:± 8%
Bảng quy cách thép ống đen phi 42 đến phi 127
Sản phẩm | Độ dầy | Trọng lượng(kg/cây) | Chiều dài(m) | (Số Cây)/(Bó) | Đơn giá(đ/kg) |
Ống thép phi 42.2 | 1.1 | 6.69 | 6 mét | 61 | Liên hệ số hotline để nhận báo giá sớm và nhanh nhất. |
1.2 | 7.28 | ||||
1.4 | 8.45 | ||||
1.5 | 9.03 | ||||
1.8 | 10.76 | ||||
2.0 | 11.90 | ||||
2.3 | 13.58 | ||||
2.5 | 14.69 | ||||
2.8 | 16.32 | ||||
3.0 | 17.40 | ||||
3.2 | 18.47 | ||||
3.5 | 20.04 | ||||
3.8 | 21.59 | ||||
Ống thép phi 59.9 | 1.4 | 12.12 | 37 | ||
1.5 | 12.96 | ||||
1.8 | 15.47 | ||||
2.0 | 17.13 | ||||
2.3 | 19.60 | ||||
2.5 | 21.23 | ||||
2.8 | 23.66 | ||||
3.0 | 25.26 | ||||
3.2 | 26.85 | ||||
3.5 | 29.21 | ||||
3.8 | 31.54 | ||||
4.0 | 33.09 | ||||
Ống thép phi 75.6 | 1.5 | 16.45 | 27 | ||
1.8 | 19.66 | ||||
2.0 | 21.78 | ||||
2.3 | 24.95 | ||||
2.5 | 27.04 | ||||
2.8 | 30.16 | ||||
3.0 | 32.23 | ||||
3.2 | 34.28 | ||||
3.5 | 37.34 | ||||
3.8 | 40.37 | ||||
4.0 | 42.38 | ||||
4.3 | 45.37 | ||||
4.5 | 47.34 | ||||
Ống thép phi 88.3 | 1.5 | 19.27 | 24 | ||
1.8 | 23.04 | ||||
2.0 | 25.54 | ||||
2.3 | 29.27 | ||||
2.5 | 31.74 | ||||
2.8 | 35.42 | ||||
3.0 | 37.87 | ||||
3.2 | 40.30 | ||||
3.5 | 43.92 | ||||
3.8 | 47.51 | ||||
4.0 | 49.90 | ||||
4.3 | 53.45 | ||||
4.5 | 55.80 | ||||
5 | 61.63 | ||||
Ống thép phi 108.0 | 1.8 | 28.29 | 16 | ||
2.0 | 31.37 | ||||
2.3 | 35.97 | ||||
2.5 | 39.03 | ||||
2.8 | 43.59 | ||||
3.0 | 46.61 | ||||
3.2 | 49.62 | ||||
3.5 | 54.12 | ||||
3.8 | 58.59 | ||||
4.0 | 61.56 | ||||
4.3 | 65.98 | ||||
4.5 | 68.92 | ||||
5.0 | 76.20 | ||||
Ống thép phi 113.5 | 1.8 | 29.75 | 16 | ||
2.0 | 33.00 | ||||
2.3 | 37.84 | ||||
2.5 | 41.06 | ||||
2.8 | 45.86 | ||||
3.0 | 49.05 | ||||
3.2 | 52.23 | ||||
3.5 | 59.97 | ||||
3.8 | 61.68 | ||||
4.0 | 64.81 | ||||
4.3 | 69.48 | ||||
4.5 | 72.58 | ||||
5.0 | 80.27 | ||||
6.0 | 95.44 | ||||
Ống thép phi 126.8 | 1.8 | 33.29 | 16 | ||
2.0 | 36.93 | ||||
2.3 | 42.37 | ||||
2.5 | 45.98 | ||||
2.8 | 51.37 | ||||
3.0 | 54.96 | ||||
3.2 | 58.52 | ||||
3.5 | 63.86 | ||||
3.8 | 69.16 | ||||
4.0 | 72.68 | ||||
4.3 | 77.94 | ||||
4.5 | 81.43 | ||||
5.0 | 90.11 | ||||
6.0 | 107.25 |
Tiêu chuẩn sản xuất: ASTM A500, TCVN 3783 – 82
Sai số đường kính cho phép: ±1%
Sai số tỉ trọng cho phép:± 8%
Bảng quy cách thép ống đen cở lớn phi 141 đến phi 356
Sản phẩm | Độ dầy(mm) | Trong lượng(kg/cây) | Chiều dài(mét) | Đơn giá(đ/kg) |
Ống đen phi 141.3 | 3.96 | 80.46 | 6 mét | Liên hệ số hotline để nhận báo giá sớm và nhanh nhất. |
4.78 | 96.54 | |||
5.56 | 111.66 | |||
6.55 | 130.62 | |||
Ống đen phi 168.3 | 3.96 | 96.24 | ||
4.78 | 115.62 | |||
5.56 | 133.86 | |||
6.35 | 152.16 | |||
Ống đen phi 219.1 | 4.78 | 151.56 | ||
5.16 | 163.32 | |||
5.56 | 175.68 | |||
6.35 | 199.86 | |||
Ống đen phi 273 | 6.35 | 250.50 | ||
7.8 | 306.06 | |||
9.27 | 361.68 | |||
Ống đen phi 323.9 | 4.57 | 215.82 | ||
6.35 | 298.20 | |||
8.38 | 391.02 | |||
Ống đen phi 355.6 | 4.78 | 247.74 | ||
6.35 | 328.02 | |||
7.93 | 407.52 | |||
9.53 | 487.50 | |||
11.1 | 565.56 | |||
12.7 | 644.04 |
Tiêu chuẩn sản xuất: ASTM A500, TCVN 3783 – 82
Sai số đường kính cho phép: ±1%
Sai số tỉ trọng cho phép:± 8%
Bảng quy cách thép ống đen cở lớn Fi 406 đến Fi 610
Sản phẩm | Độ dầy(mm) | Trong lượng(kg/cây) | Chiều dài(mét) | Đơn giá(đ/kg) |
Ống đen phi 406 | 6.35 | 375.72 | 6 mét | Liên hệ số hotline để nhận báo giá sớm và nhanh nhất. |
7.93 | 467.34 | |||
9.53 | 559.38 | |||
12.7 | 739.44 | |||
Ống đen phi 457.2 | 6.35 | 526.26 | ||
7.93 | 526.26 | |||
9.53 | 630.96 | |||
11.1 | 732.3 | |||
Ống đen phi 508 | 6.35 | 471.12 | ||
9.53 | 702.54 | |||
12.7 | 930.3 | |||
Ống đen phi 610 | 6.35 | 566.88 | ||
9.53 | 846.3 | |||
12.7 | 1121.88 |
Tìm hiểu chi tiết về thống số quy cách ống thép đen
Quy cách ống thép đen là tập hợp các thông số kỹ thuật đặc trưng của ống, bao gồm kích thước, độ dày, đường kính, chiều dài và các tiêu chuẩn sản xuất. Những thông số này giúp xác định loại ống thép phù hợp với từng mục đích sử dụng cụ thể. Quy cách thường được xác định dựa trên các tiêu chuẩn quốc tế như ASTM, JIS, hoặc TCVN.
Các thông số quan trọng trong quy cách ống thép đen:
- Đường kính danh nghĩa (DN): Đây là đường kính định danh của ống, thường được đo bằng milimet (mm) hoặc inch. Đường kính này có thể là đường kính trong hoặc ngoài, tùy thuộc vào tiêu chuẩn áp dụng.
- Độ dày thành ống (Schedule): Độ dày được ký hiệu bằng các số như SCH 10, SCH 40, SCH 80, biểu thị độ dày thành ống từ mỏng đến dày. Độ dày càng lớn, ống càng bền và chịu áp lực cao hơn.
- Chiều dài: Ống thép đen thường có chiều dài tiêu chuẩn là 6m hoặc 12m, nhưng cũng có thể được cắt theo yêu cầu.
- Tiêu chuẩn sản xuất: Một số tiêu chuẩn phổ biến bao gồm ASTM A53, ASTM A106, JIS G3452, hoặc TCVN 1651-2008.
- Loại ống: Ống thép đen có thể là ống đúc (không có mối hàn) hoặc ống hàn (có mối hàn dọc hoặc xoắn).
Ứng dụng của ống thép đen trong các lĩnh vực hiện nay
Ống thép đen được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực nhờ vào tính chất bền, chịu lực tốt và giá thành hợp lý. Dưới đây là một số ứng dụng tiêu biểu:
- Ngành xây dựng
Ống thép đen được sử dụng để làm khung kết cấu, cột trụ, hoặc hệ thống giàn giáo trong các công trình xây dựng. Với khả năng chịu lực cao, ống thép đen là lựa chọn lý tưởng cho các công trình nhà cao tầng, cầu đường, hoặc nhà xưởng.
- Hệ thống dẫn nước và khí
Ống thép đen thường được dùng trong các hệ thống dẫn nước, dẫn khí, hoặc dẫn dầu. Nhờ độ bền và khả năng chịu áp lực, loại ống này phù hợp cho các hệ thống cấp thoát nước, hệ thống phòng cháy chữa cháy, và vận chuyển dầu khí.
- Ngành cơ khí và chế tạo
Trong ngành cơ khí, ống thép đen được sử dụng để chế tạo các chi tiết máy, khung máy, hoặc các bộ phận trong ô tô, xe máy. Ống thép đen vuông và chữ nhật đặc biệt được ưa chuộng trong việc sản xuất khung xe hoặc các cấu trúc cơ khí.
- Trang trí nội thất và ngoại thất
Ống thép đen vuông hoặc tròn cũng được sử dụng để làm lan can, hàng rào, hoặc các chi tiết trang trí trong nội thất và ngoại thất. Với màu sắc đặc trưng, ống thép đen mang lại vẻ đẹp công nghiệp, hiện đại cho các công trình.
Tổng kết
Ống thép đen là một vật liệu quan trọng trong nhiều ngành công nghiệp nhờ vào độ bền, tính linh hoạt và chi phí hợp lý. Hiểu rõ bảng quy cách ống thép đen giúp bạn lựa chọn được sản phẩm phù hợp với nhu cầu, từ đó đảm bảo hiệu quả và an toàn cho dự án của mình. Thép Đại Bàng khuyên bạn hãy luôn chú ý đến các thông số kỹ thuật, tiêu chuẩn chất lượng, và lựa chọn nhà cung cấp uy tín để đạt được kết quả tốt nhất.
Nguyễn Thế Tôn nổi tiếng với khả năng tư vấn và giải quyết các vấn đề kỹ thuật phức tạp trong ngành thép. Ông luôn sẵn sàng hỗ trợ khách hàng trong việc lựa chọn vật liệu phù hợp, tối ưu hóa chi phí và đảm bảo chất lượng công trình. Với phương châm “Chất lượng tạo dựng niềm tin,” Nguyễn Thế Tôn không ngừng nỗ lực nâng cao chất lượng dịch vụ và sản phẩm, mang đến cho khách hàng sự hài lòng tuyệt đối. Sự tận tâm và chuyên nghiệp của ông đã giúp Thép Đại Bàng trở thành một trong những địa chỉ uy tín hàng đầu trong lĩnh vực thép xây dựng. Nguyễn Thế Tôn cam kết tiếp tục cống hiến và đồng hành cùng khách hàng, góp phần xây dựng những công trình bền vững và an toàn.
Thông tin liên hệ:
- Website: https://thepdaibang.com/
- Email: [email protected]
- Địa chỉ: 166M Nguyễn Thành Vĩnh, khu phố 6, Quận 12, Hồ Chí Minh, Việt Nam