Bạn cần hỗ trợ?
Bảng Quy Cách Thép Ống Tròn, Khối Lượng, Thống Số Chi Tiết

Bảng Quy Cách Thép Ống Tròn, Khối Lượng, Thống Số Chi Tiết

Ống thép tròn là một trong những vật liệu xây dựng và công nghiệp được sử dụng rộng rãi tại Việt Nam cũng như trên toàn thế giới. Với đặc tính bền bỉ, khả năng chịu lực tốt và tính linh hoạt, ống thép tròn được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực như xây dựng, cơ khí, chế tạo máy, hệ thống dẫn nước, dẫn dầu và khí gas. Để lựa chọn và sử dụng ống thép tròn một cách hiệu quả, việc hiểu rõ bảng quy cách ống thép tròn là điều vô cùng quan trọng. Trong bài viết này, chúng tôi sẽ cung cấp thông tin chi tiết về quy cách, tiêu chuẩn, ứng dụng và các yếu tố cần lưu ý khi chọn mua ống thép tròn.

Bảng quy cách thép ống tròn đen và mạ kẽm chi tiết

Bảng quy cách ống thép phi 12.7 – phi 127.0, dày 0.7 đến 2.3mm

Đường kính ngoài(mm) Cây/bó Trọng lượng/Độ dày (kg/m)
0.7 0.8 0.9 1 1.1 1.2 1.4 1.5 1.8 2 2.2 2.3
12.7 217 0.207 0.235 0.262 0.289 0.315 0.340 0.390
13.8 217 0.226 0.256 0.286 0.316 0.345 0.373 0.428 0.455 0.533 0.582
15.9 217 0.262 0.298 0.333 0.367 0.401 0.435 0.501 0.533 0.626 0.686
18.0 127 0.299 0.339 0.380 0.419 0.458 0.497 0.573 0.610 0.719 0.789
19.1 127 0.318 0.361 0.404 0.446 0.488 0.530 0.611 0.651 0.768 0.843 0.917 0.953
20.0 127 0.333 0.379 0.424 0.469 0.513 0.556 0.642 0.684 0.808 0.888
21.2 127 0.354 0.402 0.451 0.498 0.545 0.592 0.684 0.729 0.861 0.947 1.031 1.072
22.0 127 0.368 0.418 0.468 0.518 0.567 0.616 0.711 0.758 0.897 0.986 1.074 1.117
25.4 127 0.426 0.485 0.544 0.602 0.659 0.716 0.829 0.884 1.048 1.154 1.259 1.310
26.65 91 0.448 0.510 0.571 0.633 0.693 0.753 0.872 0.930 1.103 1.216 1.326 1.381
28.0 91 0.471 0.537 0.601 0.666 0.730 0.793 0.918 0.980 1.163 1.282 1.400 1.458
31.8 91 0.537 0.612 0.686 0.760 0.833 0.906 1.050 1.121 1.332 1.470 1.606 1.673
33.5 91 0.566 0.645 0.724 0.801 0.879 0.956 1.108 1.184 1.407 1.554 1.698 1.770
35.0 91 0.838 0.920 1.000 1.160 1.239 1.474 1.628 1.779 1.855
38.1 61 0.915 1.004 1.092 1.267 1.354 1.611 1.780 1.948 2.031
40.0 61 0.962 1.055 1.148 1.333 1.424 1.696 1.874 2.051 2.138
42.2 61 1.016 1.115 1.213 1.409 1.505 1.793 1.983 2.170 2.263
44.0 61 1.060 1.164 1.267 1.471 1.572 1.873 2.071 2.268 2.365
48.1 61 1.275 1.388 1.612 1.724 2.055 2.274 2.490 2.598
50.3 61 1.688 1.805 2.153 2.382 2.610 2.722
54.0 37 1.562 1.816 1.942 2.317 2.565 2.810 2.932
57.0 37 1.651 1.920 2.053 2.450 2.713 2.973 3.102
59.9 37 1.737 2.020 2.160 2.579 2.856 3.130 3.267
63.5 37 1.844 2.144 2.293 2.739 3.033 3.326 3.471
65.0 37 1.888 2.196 2.349 2.805 3.107 3.407 3.556
73.0 24 2.472 2.645 3.160 3.502 3.841 4.010
75.6 24 2.562 2.741 3.276 3.630 3.982 4.157
88.3 19 3.000 3.211 3.840 4.256 4.671 4.878
101.6 19 4.430 4.912 5.393 5.632
108.0 19 4.714 5.228 5.740 5.995
113.5 19 4.958 5.499 6.038 6.307
120.0 19 5.247 5.820 6.391 6.676
127.0 19 6.165 6.771 7.073

Bảng quy cách ống thép phi 12.7 – phi 127.0, dày 2.5 đến 6.0mm

Đường kính ngoài(mm) Cây/bó Trọng lượng/Độ dày (kg/m)
2.5 2.8 3.0 3.2 3.5 3.8 4.0 4.2 4.5 4.8 5.0 6.0
21.2 127 1.153
22.0 127 1.202
25.4 127 1.412 1.560 1.657
26.65 91 1.489 1.647 1.750 1.850
28.0 91 1.572 1.740 1.850 1.957
31.8 91 1.806 2.002 2.131 2.257 2.443 2.624 2.742
33.5 91 1.911 2.120 2.256 2.391 2.589 2.783 2.910
35.0 91 2.004 2.223 2.367 2.509
38.1 61 2.195 2.437 2.597 2.754 2.986 3.214 3.364
40.0 61 2.312 2.569 2.737 2.904 3.150 3.392 3.551
42.2 61 2.448 2.720 2.900 3.078 3.340 3.598 3.768 3.936 4.184
44.0 61 2.558 2.845 3.033 3.220 3.496 3.767 3.946 4.122 4.383
48.1 61 2.811 3.128 3.336 3.543 3.849 4.151 4.350 4.547 4.838 5.125
50.3 61 2.947 3.280 3.499 3.717 4.039 4.357 4.567 4.775 5.082 5.386
54.0 37 3.175 3.535 3.773 4.009 4.359 4.704 4.932
57.0 37 3.360 3.742 3.995 4.245 4.618 4.985 5.228
59.9 37 3.539 3.943 4.209 4.474 4.868 5.257 5.514 5.769 6.148 6.522 6.769
63.5 37 3.761 4.191 4.476 4.758 5.179 5.594 5.869
65.0 37 3.853 4.295 4.587 4.877 5.308 5.735 6.017
73.0 24 4.346 4.847 5.179 5.508 5.999 6.485 6.806 7.126 7.601 8.073 8.384
75.6 24 4.507 5.027 5.371 5.713 6.223 6.728 7.063 7.395 7.890 8.380 8.705
88.3 19 5.290 5.904 6.310 6.715 7.319 7.918 8.315 8.710 9.299 9.884 10.271
101.6 19 6.110 6.822 7.294 7.765 8.467 9.165 9.627 10.088 10.775 11.458 11.911
108.0 19 6.504 7.264 7.768 8.270 9.019 9.764 10.259 10.751 11.485 12.216 12.700
113.5 19 6.843 7.644 8.175 8.704 9.494 10.280 10.801 11.320 12.096 12.867 13.378 15.906
120.0 19 7.244 8.092 8.656 9.217 10.055 10.889 11.442 11.994 12.817 13.636 14.180
127.0 19 7.675 8.576 9.174 9.769 10.659 11.545 12.133 12.719 13.594 14.465 15.043

Xem thêm: Thép ống tròn chính hãng, giá tốt tại Thép Đại Bàng

Bảng quy cách ống thép tròn siêu dày(ASTM A53 – 18)

Bảng quy cách thép ống tròn siêu dày từ 2.5 đến 5.16mm

Đường kính ngoài(mm) Cây/bó Trọng lượng/Độ dày (kg/m)
2.5 2.8 3.0 3.2 3.5 3.8 3.96 4.2 4.78 5.16
133.5 16 8.076 9.025 9.654 10.282 11.220 12.154 12.650 13.392 15.173 16.331
141.3 16 8.557 9.563 10.231 10.898 11.894 12.885 13.412 14.200 16.092 17.323
159.0 10 10.785 11.541 12.294 13.421 14.543 15.140 16.033 18.179 19.575
165.2 10 12.000 12.784 13.956 15.124 15.140 16.675 18.909 20.364
168.3 10 12.229 13.028 14.224 15.415 16.048 16.996 19.275 20.759
191.8 7 14.883 16.252 17.617 18.343 19.430 22.045 23.749
219.3 7 17.053 18.626 20.194 21.029 22.278 25.287 27.248

Bảng quy cách thép ống tròn siêu dày từ 5.56 đến 8.18mm

Đường kính ngoài(mm) Cây/bó Trọng lượng/Độ dày (kg/m)
5.56 6.00 6.35 6.50 7.00 7.11 7.50 7.92 8.00 8.18
73.5 24 9.315 9.987 10.515 10.739 11.479 11.640
76.3 19 9.699 10.402 10.954 11.188 11.963 12.131
88.9 19 11.427 12.266 12.927 13.208 14.138 14.340 15.055 15.816 15.960 16.283
114.3 19 14.909 16.024 16.904 17.279 18.522 18.794 19.753 20.777 20.971 21.406
133.5 16 17.542 18.865 19.911 20.357 21.836 22.160 23.304 24.527 24.759 25.279
141.3 16 18.611 20.019 21.132 21.607 23.183 23.528 24.746 26.050 26.297 26.853
159.0 10 21.038 22.638 23.904 24.444 26.238 26.631 28.020 29.507 29.789 30.423
165.2 10 21.888 23.555 24.874 25.438 27.308 27.718 29.167 30.718 31.012 31.674
168.3 10 22.313 24.014 25.360 25.935 27.844 28.262 29.740 31.323 31.624 32.299
191.8 7 25.535 27.491 29.040 29.702 31.900 32.382 34.086 35.913 36.260 37.040
219.3 7 29.306 31.560 33.346 34.110 36.647 37.204 39.172 41.284 41.685 42.587

Quy cách ống thép tròn gồm những tiêu chí nào?

Quy cách ống thép tròn gồm những tiêu chí nào?
Các tiêu chuẩn phổ biến như ASTM, JIS, DIN, hoặc TCVN

Quy cách ống thép tròn là tập hợp các thông số kỹ thuật cơ bản của sản phẩm, bao gồm kích thước, độ dày, đường kính, chiều dài và các tiêu chuẩn sản xuất. Những thông số này giúp người dùng xác định loại ống thép phù hợp với mục đích sử dụng cụ thể. Quy cách ống thép tròn thường được xác định dựa trên:

  1. Đường kính ngoài (OD – Outside Diameter): Đây là thông số quan trọng nhất, thường được đo bằng milimet (mm) hoặc inch. Đường kính ngoài quyết định khả năng chịu áp lực và lưu lượng chất lỏng mà ống có thể truyền tải.
  2. Độ dày thành ống (Wall Thickness): Độ dày thành ống ảnh hưởng trực tiếp đến độ bền và khả năng chịu lực của ống. Độ dày thường dao động từ 0.8mm đến hơn 20mm, tùy thuộc vào loại ống và ứng dụng.
  3. Chiều dài ống: Ống thép tròn thường được sản xuất với chiều dài tiêu chuẩn là 6m hoặc 12m, nhưng cũng có thể được cắt theo yêu cầu.
  4. Loại thép và tiêu chuẩn sản xuất: Các tiêu chuẩn phổ biến như ASTM, JIS, DIN, hoặc TCVN sẽ quy định chất lượng và đặc tính của ống thép.

Tiêu chuẩn ống thép tròn trong thực tế hiện nay

Tiêu chuẩn ống thép tròn trong thực tế hiện nay
Mỗi tiêu chuẩn sẽ quy định cụ thể về kích thước

Ống thép tròn được sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế và Việt Nam để đảm bảo chất lượng và tính đồng nhất. Một số tiêu chuẩn phổ biến bao gồm:

  • ASTM (American Society for Testing and Materials): Tiêu chuẩn của Mỹ, thường áp dụng cho ống thép đúc và ống thép hàn. Ví dụ: ASTM A53, ASTM A106.
  • JIS (Japanese Industrial Standards): Tiêu chuẩn của Nhật Bản, phổ biến tại thị trường châu Á. Ví dụ: JIS G3444, JIS G3452.
  • DIN (Deutsches Institut für Normung): Tiêu chuẩn của Đức, thường áp dụng cho các loại ống thép công nghiệp.
  • TCVN (Tiêu chuẩn Việt Nam): Tiêu chuẩn nội địa, ví dụ TCVN 7472:2005 dành cho ống thép hàn.

Mỗi tiêu chuẩn sẽ quy định cụ thể về kích thước, độ dày, thành phần hóa học, và các đặc tính cơ lý của ống thép. Người mua cần kiểm tra kỹ tiêu chuẩn này để đảm bảo sản phẩm phù hợp với mục đích sử dụng.

Một số những ứng dụng của ống thép tròn trong thực tế

Ống thép tròn được sử dụng trong nhiều lĩnh vực nhờ vào tính linh hoạt và độ bền cao. Một số ứng dụng phổ biến bao gồm:

  1. Xây dựng: Làm khung kết cấu, cột trụ, giàn giáo, và hệ thống ống dẫn nước, khí.
  2. Công nghiệp dầu khí: Dùng để vận chuyển dầu, khí tự nhiên, và các sản phẩm hóa dầu.
  3. Cơ khí và chế tạo: Sử dụng trong sản xuất máy móc, ô tô, và các thiết bị công nghiệp.
  4. Nông nghiệp: Ứng dụng trong hệ thống tưới tiêu và dẫn nước.
  5. Trang trí nội thất: Làm khung bàn ghế, lan can, hoặc các sản phẩm trang trí khác.

Lời kết

Hiểu rõ bảng quy cách ống thép tròn là yếu tố quan trọng giúp bạn lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu sử dụng. Từ các thông số kỹ thuật như đường kính, độ dày, đến các tiêu chuẩn sản xuất như ASTM, JIS, hay TCVN, mỗi yếu tố đều đóng vai trò quan trọng trong việc đảm bảo chất lượng và hiệu quả của công trình. Hy vọng bài viết này của Thép Đại Bàng đã cung cấp cho bạn cái nhìn tổng quan và chi tiết về quy cách ống thép tròn, từ đó giúp bạn đưa ra quyết định đúng đắn khi mua và sử dụng sản phẩm này.