Bảng Giá Thép Tấm Theo Quy Cách Cập Nhật T6/2025
Với tính ứng dụng rộng rãi của thép tấm trong những ngành công nghiệp cơ khí, xây dựng, sản xuất linh kiện, đóng tàu, ô tô… thép tấm là một trong những sản phẩm quang trọng trên thị trường thép thời điểm hiện tại. Trong nội dung này, Thép Đại Bàng xin được gửi đến quý khách hàng những thông tin cập nhật mới nhất về giá thép tấm tại thời điểm đọc bài viết. Bên cạnh đó, quý khách hàng có nhu cầu nhận báo giá ngay vui lòng liên hệ đến hotline của chúng tôi.
Bảng báo giá thép tấm chi tiết cập nhật mới (T6/2025)
Bảng giá thép tấm giá tốt tiêu chuẩn SS400/Q235B/A36 (T6/2025)
STT | Tên sản phẩm | Xuất xứ | Độ dày (mm) | Kích thước (mm) | Trọng lượng (kg/tấm) | Đơn giá (đồng) |
1 | Thép tấm tiêu chuẩn SS400/Q235B/A36 | Nhập khẩu | 3.00 | 1500 x 6000 | 211.95 | 14.000 – 15.500 |
2 | Thép tấm tiêu chuẩn SS400/Q235B/A36 | Nhập khẩu | 4.00 | 1500 x 6000 | 282.60 | 14.000 – 15.500 |
3 | Thép tấm tiêu chuẩn SS400/Q235B/A36 | Nhập khẩu | 5.00 | 1500 x 6000 | 353.25 | 14.000 – 15.500 |
4 | Thép tấm tiêu chuẩn SS400/Q235B/A36 | Nhập khẩu | 6.00 | 1500 x 6000 | 423.90 | 14.000 – 15.500 |
5 | Thép tấm tiêu chuẩn SS400/Q235B/A36 | Nhập khẩu | 8.00 | 1500 x 6000 | 565.20 | 14.000 – 15.500 |
6 | Thép tấm tiêu chuẩn SS400/Q235B/A36 | Nhập khẩu | 10.00 | 1500 x 6000 | 706.50 | 14.000 – 15.500 |
7 | Thép tấm tiêu chuẩn SS400/Q235B/A36 | Nhập khẩu | 12.00 | 1500 x 6000 | 847.80 | 14.000 – 15.500 |
8 | Thép tấm tiêu chuẩn SS400/Q235B/A36 | Nhập khẩu | 14.00 | 1500 x 6000 | 989.10 | 15.000 – 17.000 |
9 | Thép tấm tiêu chuẩn SS400/Q235B/A36 | Nhập khẩu | 16.00 | 1500 x 6000 | 1130.40 | 15.000 – 17.000 |
10 | Thép tấm tiêu chuẩn SS400/Q235B/A36 | Nhập khẩu | 18.00 | 1500 x 6000 | 1271.70 | 15.000 – 17.000 |
11 | Thép tấm tiêu chuẩn SS400/Q235B/A36 | Nhập khẩu | 20.00 | 1500 x 6000 | 1413.00 | 15.000 – 17.000 |
12 | Thép tấm tiêu chuẩn SS400/Q235B/A36 | Nhập khẩu | 22.00 | 1500 x 6000 | 1554.30 | 15.000 – 17.000 |
13 | Thép tấm tiêu chuẩn SS400/Q235B/A36 | Nhập khẩu | 25.00 | 1500 x 6000 | 1766.25 | 17.000 – 19.000 |
14 | Thép tấm tiêu chuẩn SS400/Q235B/A36 | Nhập khẩu | 10.00 | 2000 x 6000 | 942.00 | 17.000 – 19.000 |
15 | Thép tấm tiêu chuẩn SS400/Q235B/A36 | Nhập khẩu | 12.00 | 2000 x 6000 | 1130.40 | 17.000 – 19.000 |
16 | Thép tấm tiêu chuẩn SS400/Q235B/A36 | Nhập khẩu | 14.00 | 2000 x 6000 | 1318.80 | 18.000 – 20.000 |
17 | Thép tấm tiêu chuẩn SS400/Q235B/A36 | Nhập khẩu | 16.00 | 2000 x 6000 | 1507.20 | 18.000 – 20.000 |
18 | Thép tấm tiêu chuẩn SS400/Q235B/A36 | Nhập khẩu | 18.00 | 2000 x 6000 | 1695.60 | 18.000 – 20.000 |
19 | Thép tấm tiêu chuẩn SS400/Q235B/A36 | Nhập khẩu | 20.00 | 2000 x 6000 | 1884.00 | 18.000 – 20.000 |
20 | Thép tấm tiêu chuẩn SS400/Q235B/A36 | Nhập khẩu | 22.00 | 2000 x 6000 | 2072.40 | 19.000 – 21.000 |
21 | Thép tấm tiêu chuẩn SS400/Q235B/A36 | Nhập khẩu | 25.00 | 2000 x 6000 | 2355.00 | 19.000 – 21.000 |
22 | Thép tấm tiêu chuẩn SS400/Q235B/A36 | Nhập khẩu | 30.00 | 2000 x 6000 | 2826.00 | 19.000 – 21.000 |
23 | Thép tấm tiêu chuẩn SS400/Q235B/A36 | Nhập khẩu | 35.00 | 2000 x 6000 | 3297.00 | 19.000 – 21.000 |
24 | Thép tấm tiêu chuẩn SS400/Q235B/A36 | Nhập khẩu | 40.00 | 2000 x 6000 | 3768.00 | 19.000 – 21.000 |
25 | Thép tấm tiêu chuẩn SS400/Q235B/A36 | Nhập khẩu | 45.00 | 2000 x 6000 | 4239.00 | 19.000 – 21.000 |
26 | Thép tấm tiêu chuẩn SS400/Q235B/A36 | Nhập khẩu | 50.00 | 2000 x 6000 | Liên hệ | Liên hệ |
Báo giá thép tấm gân chống trượt chi tiết T6/2025
STT | Tên sản phẩm | Xuất xứ | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/tấm) | Đơn giá (đồng) |
1 | Thép tấm gân, tấm thép chống trượt | Nhập khẩu | 3.00 | 239.00 | Khoảng từ 15.000 đến 16.500 |
2 | Thép tấm gân, tấm thép chống trượt | Nhập khẩu | 4.00 | 309.00 | Khoảng từ 15.000 đến 16.500 |
3 | Thép tấm gân, tấm thép chống trượt | Nhập khẩu | 5.00 | 380.25 | Khoảng từ 15.000 đến 16.500 |
4 | Thép tấm gân, tấm thép chống trượt | Nhập khẩu | 6.00 | 450.00 | Khoảng từ 15.000 đến 16.500 |
5 | Thép tấm gân, tấm thép chống trượt | Nhập khẩu | 8.00 | 592.20 | Khoảng từ 15.000 đến 17.500 |
6 | Thép tấm gân, tấm thép chống trượt | Nhập khẩu | 10.00 | 733.50 | Khoảng từ 16.000 đến 17.500 |
Bảng giá thép tấm cường độ cao(tấm đúc) chi tiết T6/2025
STT | Tên sản phẩm | Xuất xứ | Độ dày (mm) | Kích thước (mm) | Trọng lượng (kg/tấm) | Đơn giá (đồng) |
1 | Sắt tấm đúc | Nhập khẩu | Từ 4 đến 12 | 1500 x 6000 | – | 17.000 – 19.000 |
2 | Sắt tấm đúc | Nhập khẩu | Từ 10 đến 60 | 2000 x 6000 | – | 20.000 – 23.000 |
Bảng giá thép tấm đen cán nóng nhập khẩu chi tiết T6/2025
STT | Tên sản phẩm | Xuất xứ | Độ dày (mm) | Kích thước (mm) | Trọng lượng (kg/tấm) | Đơn giá (đồng) |
1 | Sắt tấm đen SS400 | Nhập khẩu | 3.00 | 1500 x 6000 | 211.95 | 14.000 – 15.000 |
2 | Sắt tấm đen SS400 | Nhập khẩu | 4.00 | 1500 x 6000 | 282.60 | 14.000 – 15.000 |
3 | Sắt tấm đen SS400 | Nhập khẩu | 5.00 | 1500 x 6000 | 353.25 | 14.000 – 15.000 |
4 | Sắt tấm đen SS400 | Nhập khẩu | 6.00 | 1500 x 6000 | 423.90 | 14.000 – 15.000 |
5 | Sắt tấm đen SS400 | Nhập khẩu | 8.00 | 1500 x 6000 | 565.20 | 14.000 – 15.000 |
6 | Sắt tấm đen SS400 | Nhập khẩu | 10.00 | 1500 x 6000 | 706.50 | 14.000 – 15.000 |
7 | Sắt tấm đen SS400 | Nhập khẩu | 12.00 | 1500 x 6000 | 847.80 | 14.000 – 15.000 |
8 | Sắt tấm đen SS400 | Nhập khẩu | 14.00 | 1500 x 6000 | 989.10 | 17.000 – 18.000 |
9 | Sắt tấm đen SS400 | Nhập khẩu | 16.00 | 1500 x 6000 | 1130.40 | 17.000 – 18.000 |
10 | Sắt tấm đen SS400 | Nhập khẩu | 18.00 | 1500 x 6000 | 1271.70 | 17.400 – 19.000 |
11 | Sắt tấm đen SS400 | Nhập khẩu | 20.00 | 1500 x 6000 | 1413.00 | 17.800 – 19.500 |
12 | Sắt tấm đen SS400 | Nhập khẩu | 22.00 | 1500 x 6000 | 1554.30 | 17.800 – 19.500 |
13 | Sắt tấm đen SS400 | Nhập khẩu | 25.00 | 1500 x 6000 | 1766.25 | 17.800 – 19.500 |
14 | Sắt tấm đen SS400 | Nhập khẩu | 30.00 | 1500 x 6000 | 2119.50 | 17.800 – 19.500 |
15 | Sắt tấm đen SS400 | Nhập khẩu | 40.00 | 1500 x 6000 | 2826.00 | 17.800 – 19.500 |
16 | Sắt tấm đen SS400 | Nhập khẩu | 50.00 | 1500 x 6000 | 3532.50 | 17.800 – 19.500 |
17 | Sắt tấm đen SS400 | Nhập khẩu | 8.00 | 2000 x 6000 | 754.00 | 17.000 – 19.000 |
18 | Sắt tấm đen SS400 | Nhập khẩu | 10.00 | 2000 x 6000 | 942.00 | 17.000 – 19.000 |
19 | Sắt tấm đen SS400 | Nhập khẩu | 12.00 | 2000 x 6000 | 1130.00 | 17.200 – 19.200 |
20 | Sắt tấm đen SS400 | Nhập khẩu | 14.00 | 2000 x 6000 | 1318.80 | 17.200 – 19.200 |
21 | Sắt tấm đen SS400 | Nhập khẩu | 16.00 | 2000 x 6000 | 1507.20 | 17.200 – 19.200 |
22 | Sắt tấm đen SS400 | Nhập khẩu | 18.00 | 2000 x 6000 | 1695.60 | 17.200 – 19.200 |
23 | Sắt tấm đen SS400 | Nhập khẩu | 20.00 | 2000 x 6000 | 1884.00 | 17.200 – 19.200 |
24 | Sắt tấm đen SS400 | Nhập khẩu | 22.00 | 2000 x 6000 | 2072.40 | 17.200 – 19.200 |
25 | Sắt tấm đen SS400 | Nhập khẩu | 25.00 | 2000 x 6000 | 2355.00 | 17.200 – 19.200 |
26 | Sắt tấm đen SS400 | Nhập khẩu | 30.00 | 2000 x 6000 | 2826.00 | 17.200 – 19.200 |
27 | Sắt tấm đen SS400 | Nhập khẩu | 32.00 | 2000 x 6000 | 3014.40 | 17.200 – 19.200 |
28 | Sắt tấm đen SS400 | Nhập khẩu | 35.00 | 2000 x 6000 | 3297.00 | 17.200 – 19.200 |
29 | Sắt tấm đen SS400 | Nhập khẩu | 40.00 | 2000 x 6000 | 3768.00 | 17.200 – 19.200 |
30 | Sắt tấm đen SS400 | Nhập khẩu | 45.00 | 2000 x 6000 | 4239.00 | 17.200 – 19.200 |
31 | Sắt tấm đen SS400 | Nhập khẩu | 50.00 | 2000 x 6000 | 4710.00 | 18.000 – 20.000 |
Bảng giá thép tấm đen cán nóng nhập khẩu chi tiết T6/2025
STT | Tên sản phẩm | Xuất xứ | Độ dày (mm) | Kích thước (mm) | Trọng lượng (kg/tấm) | Đơn giá (đồng) |
1 | Sắt tấm đen SS400 | Nhập khẩu | 3.00 | 1500 x 6000 | 211.95 | 14.000 – 15.000 |
2 | Sắt tấm đen SS400 | Nhập khẩu | 4.00 | 1500 x 6000 | 282.60 | 14.000 – 15.000 |
3 | Sắt tấm đen SS400 | Nhập khẩu | 5.00 | 1500 x 6000 | 353.25 | 14.000 – 15.000 |
4 | Sắt tấm đen SS400 | Nhập khẩu | 6.00 | 1500 x 6000 | 423.90 | 14.000 – 15.000 |
5 | Sắt tấm đen SS400 | Nhập khẩu | 8.00 | 1500 x 6000 | 565.20 | 14.000 – 15.000 |
6 | Sắt tấm đen SS400 | Nhập khẩu | 10.00 | 1500 x 6000 | 706.50 | 14.000 – 15.000 |
7 | Sắt tấm đen SS400 | Nhập khẩu | 12.00 | 1500 x 6000 | 847.80 | 14.000 – 15.000 |
8 | Sắt tấm đen SS400 | Nhập khẩu | 14.00 | 1500 x 6000 | 989.10 | 17.000 – 18.000 |
9 | Sắt tấm đen SS400 | Nhập khẩu | 16.00 | 1500 x 6000 | 1130.40 | 17.000 – 18.000 |
10 | Sắt tấm đen SS400 | Nhập khẩu | 18.00 | 1500 x 6000 | 1271.70 | 17.400 – 19.000 |
11 | Sắt tấm đen SS400 | Nhập khẩu | 20.00 | 1500 x 6000 | 1413.00 | 17.800 – 19.500 |
12 | Sắt tấm đen SS400 | Nhập khẩu | 22.00 | 1500 x 6000 | 1554.30 | 17.800 – 19.500 |
13 | Sắt tấm đen SS400 | Nhập khẩu | 25.00 | 1500 x 6000 | 1766.25 | 17.800 – 19.500 |
14 | Sắt tấm đen SS400 | Nhập khẩu | 30.00 | 1500 x 6000 | 2119.50 | 17.800 – 19.500 |
15 | Sắt tấm đen SS400 | Nhập khẩu | 40.00 | 1500 x 6000 | 2826.00 | 17.800 – 19.500 |
16 | Sắt tấm đen SS400 | Nhập khẩu | 50.00 | 1500 x 6000 | 3532.50 | 17.800 – 19.500 |
17 | Sắt tấm đen SS400 | Nhập khẩu | 8.00 | 2000 x 6000 | 754.00 | 17.000 – 19.000 |
18 | Sắt tấm đen SS400 | Nhập khẩu | 10.00 | 2000 x 6000 | 942.00 | 17.000 – 19.000 |
19 | Sắt tấm đen SS400 | Nhập khẩu | 12.00 | 2000 x 6000 | 1130.00 | 17.200 – 19.200 |
20 | Sắt tấm đen SS400 | Nhập khẩu | 14.00 | 2000 x 6000 | 1318.80 | 17.200 – 19.200 |
21 | Sắt tấm đen SS400 | Nhập khẩu | 16.00 | 2000 x 6000 | 1507.20 | 17.200 – 19.200 |
22 | Sắt tấm đen SS400 | Nhập khẩu | 18.00 | 2000 x 6000 | 1695.60 | 17.200 – 19.200 |
23 | Sắt tấm đen SS400 | Nhập khẩu | 20.00 | 2000 x 6000 | 1884.00 | 17.200 – 19.200 |
24 | Sắt tấm đen SS400 | Nhập khẩu | 22.00 | 2000 x 6000 | 2072.40 | 17.200 – 19.200 |
25 | Sắt tấm đen SS400 | Nhập khẩu | 25.00 | 2000 x 6000 | 2355.00 | 17.200 – 19.200 |
26 | Sắt tấm đen SS400 | Nhập khẩu | 30.00 | 2000 x 6000 | 2826.00 | 17.200 – 19.200 |
27 | Sắt tấm đen SS400 | Nhập khẩu | 32.00 | 2000 x 6000 | 3014.40 | 17.200 – 19.200 |
28 | Sắt tấm đen SS400 | Nhập khẩu | 35.00 | 2000 x 6000 | 3297.00 | 17.200 – 19.200 |
29 | Sắt tấm đen SS400 | Nhập khẩu | 40.00 | 2000 x 6000 | 3768.00 | 17.200 – 19.200 |
30 | Sắt tấm đen SS400 | Nhập khẩu | 45.00 | 2000 x 6000 | 4239.00 | 17.200 – 19.200 |
31 | Sắt tấm đen SS400 | Nhập khẩu | 50.00 | 2000 x 6000 | 4710.00 | 18.000 – 20.000 |
Giá thép tấm mạ kẽm cho nhà xưởng chi tiết T6/2025
STT | Tên sản phẩm | Xuất xứ | Độ dày (mm) | Kích thước (mm) | Trọng lượng (kg/tấm) | Đơn giá (đồng) |
1 | Thép tấm kẽm Z275 – Z8 | VN | 0.50 | 1,219 | 4.78 | 20.000 – 23.500 |
2 | Thép tấm kẽm Z275 – Z8 | VN | 0.60 | 1,219 | 5.74 | 20.000 – 23.500 |
3 | Thép tấm kẽm Z275 – Z8 | VN | 0.70 | 1,219 | 6.70 | 20.000 – 23.500 |
4 | Thép tấm kẽm Z275 – Z8 | VN | 0.80 | 1,219 | 7.66 | 20.000 – 23.500 |
5 | Thép tấm kẽm Z275 – Z8 | VN | 0.90 | 1,219 | 8.61 | 20.000 – 23.500 |
6 | Thép tấm kẽm Z275 – Z8 | VN | 1.00 | 1,219 | 9.57 | 20.000 – 23.500 |
7 | Thép tấm kẽm Z275 – Z8 | VN | 1.10 | 1,219 | 10.53 | 20.000 – 23.500 |
8 | Thép tấm kẽm Z275 – Z8 | VN | 1.20 | 1,219 | 11.48 | 20.000 – 23.500 |
9 | Thép tấm kẽm Z275 – Z8 | VN | 1.40 | 1,25 | 13.40 | 19.000 – 22.500 |
10 | Thép tấm kẽm Z275 – Z8 | VN | 1.50 | 1,25 | 14.35 | 19.000 – 22.500 |
11 | Thép tấm kẽm Z275 – Z8 | VN | 1.80 | 1,25 | 17.22 | 19.000 – 22.500 |
12 | Thép tấm kẽm Z275 – Z8 | VN | 2.00 | 1,25 | 19.14 | 19.000 – 22.500 |
Bảng báo giá thép tấm Smartboard chi tiết T6/2025
STT | Tên sản phẩm | Xuất xứ | Độ dày (mm) | Kích thước (mm) | Trọng lượng (kg/tấm) | Đơn giá (đồng) |
Giá tấm Smartboard SCG Thái Lan làm trần | ||||||
1 | Tấm Smartboard SCG 3.5 ly | Thái Lan | 3.50 | 1220 x 2440 | – | Chưa cập nhật |
2 | Tấm Smartboard SCG 4 ly | Thái Lan | 4.00 | 1220 x 2440 | – | Chưa cập nhật |
Giá tấm Smartboard SCG Thái Lan làm vách | ||||||
3 | Tấm Smartboard SCG 4.5 ly | Thái Lan | 4.50 | 1220 x 2440 | – | Chưa cập nhật |
4 | Tấm Smartboard SCG 6 ly | Thái Lan | 6.00 | 1220 x 2440 | – | Chưa cập nhật |
5 | Tấm Smartboard SCG 8 ly | Thái Lan | 8.00 | 1220 x 2440 | – | Chưa cập nhật |
6 | Tấm Smartboard SCG 9 ly | Thái Lan | 9.00 | 1220 x 2440 | – | Chưa cập nhật |
7 | Tấm Smartboard SCG 10 ly | Thái Lan | 10.00 | 1220 x 2440 | – | Chưa cập nhật |
Giá tấm Smartboard mới nhất làm sàn | ||||||
8 | Tấm Smartboard SCG 12 ly | Thái Lan | 12.00 | 1220 x 2440 | – | Chưa cập nhật |
9 | Tấm Smartboard SCG 14 ly | Thái Lan | 14.00 | 1220 x 2440 | – | Chưa cập nhật |
10 | Tấm Smartboard SCG 14 ly | Thái Lan | 14.00 | 1000 x 2000 | – | Chưa cập nhật |
11 | Tấm Smartboard SCG 16 ly | Thái Lan | 16.00 | 1220 x 2440 | – | Chưa cập nhật |
12 | Tấm Smartboard SCG 18 ly | Thái Lan | 18.00 | 1220 x 2440 | – | Chưa cập nhật |
13 | Tấm Smartboard SCG 20 ly | Thái Lan | 20.00 | 1220 x 2440 | – | Chưa cập nhật |
Giá thép tấm SPHC/SPCC chi tiết T6/2025
STT | Tên sản phẩm | Xuất xứ | Độ dày (mm) | Kích thước (mm) | Trọng lượng (kg/tấm) | Đơn giá (đồng) |
1 | Sắt tấm SPCC | TQ/VN | 0.50 | 1000 x 2000 | 7.85 | 21.000 – 24.500 |
2 | Sắt tấm SPCC | TQ/VN | 0.60 | 1000 x 2000 | 9.42 | 21.000 – 24.500 |
3 | Sắt tấm SPCC | TQ/VN | 0.70 | 1000 x 2000 | 10.99 | 20.500 – 24.000 |
4 | Sắt tấm SPCC | TQ/VN | 0.80 | 1000 x 2000 | 12.56 | 20.500 – 24.000 |
5 | Sắt tấm SPCC | TQ/VN | 0.90 | 1000 x 2000 | 14.13 | 20.500 – 24.000 |
6 | Sắt tấm SPCC | TQ/VN | 1.00 | 1000 x 2000 | 15.70 | 20.500 – 24.000 |
7 | Sắt tấm SPCC | TQ/VN | 1.10 | 1000 x 2000 | 17.27 | 20.000 – 23.500 |
8 | Sắt tấm SPCC | TQ/VN | 1.20 | 1000 x 2000 | 18.84 | 19.500 – 23.000 |
9 | Sắt tấm SPHC | TQ/VN | 1.40 | 1000 x 2000 | 21.98 | 18.000 – 22.000 |
10 | Sắt tấm SPHC | TQ/VN | 1.50 | 1000 x 2000 | 23.55 | 18.000 – 22.000 |
11 | Sắt tấm SPHC | TQ/VN | 1.80 | 1000 x 2000 | 28.26 | 17.500 – 20.000 |
12 | Sắt tấm SPHC | TQ/VN | 2.00 | 1000 x 2000 | 31.40 | 17.500 – 20.000 |
13 | Sắt tấm SPHC | TQ/VN | 2.50 | 1000 x 2000 | 39.25 | 17.500 – 20.000 |
14 | Sắt tấm SPCC | TQ/VN | 0.50 | 1250 x 2500 | 12.27 | 20.500 – 24.000 |
15 | Sắt tấm SPCC | TQ/VN | 0.60 | 1250 x 2500 | 14.72 | 20.500 – 24.000 |
16 | Sắt tấm SPCC | TQ/VN | 0.70 | 1250 x 2500 | 17.17 | 20.000 – 23.500 |
17 | Sắt tấm SPCC | TQ/VN | 0.80 | 1250 x 2500 | 19.63 | 20.000 – 23.500 |
18 | Sắt tấm SPCC | TQ/VN | 0.90 | 1250 x 2500 | 22.08 | 20.000 – 23.500 |
19 | Sắt tấm SPCC | TQ/VN | 1.00 | 1250 x 2500 | 24.53 | 20.000 – 23.500 |
20 | Sắt tấm SPCC | TQ/VN | 1.10 | 1250 x 2500 | 26.98 | 20.000 – 23.500 |
21 | Sắt tấm SPCC | TQ/VN | 1.20 | 1250 x 2500 | 29.44 | 20.000 – 23.500 |
22 | Sắt tấm SPHC | TQ/VN | 1.40 | 1250 x 2500 | 34.34 | 18.000 – 22.000 |
23 | Sắt tấm SPHC | TQ/VN | 1.50 | 1250 x 2500 | 36.80 | 18.000 – 22.000 |
24 | Sắt tấm SPHC | TQ/VN | 1.80 | 1250 x 2500 | 44.16 | 17.500 – 20.000 |
25 | Sắt tấm SPHC | TQ/VN | 2.00 | 1250 x 2500 | 49.06 | 17.500 – 20.000 |
26 | Sắt tấm SPHC | TQ/VN | 2.50 | 1250 x 2500 | 61.33 | 17.500 – 20.000 |
*Thông tin về giá thị trường được cập nhật liên tục theo thời gian thực, để biết rõ hơn về tỉ trọng, barem, giá thành, chi phí vận chuyển… chi tiết nhất. Mời quý khách hàng liên hệ ngay đến Thép Đại Bàng.
Những yếu tố tác động đến giá thép tấm trên thị trường
Theo như quý khách hàng đã được biến, thị trường thép nói chung thời gian gian vừa qua diễn ra biến động liên tục. Giá cả ngành thép trên thị trường liên tục tăng xuất phát từ nhiều nguyên nhân khách quan và chủ quan. Chính vì thế, giá thép tấm trên thị trường biến động hàng ngày. Vì vậy để nắm bắt thông tin giá cả thị trường, khách hàng có thể liên hệ trực tiếp đến Thép Đại Bàng để được báo giá nhanh nhất.

Ngoài ra, quý khách hàng có thể theo dõi trực tiếp các nguyên nhân tác động đến giá cả, cụ thể:
- Nhu cầu tiêu dùng của thị trường đối với các loại thép tấm tăng cao thời gian qua. Trái lại thị trường nguyên liệu đầu vào lại gặp nhiều khó khăn. Từ đó khiến giá cả ngành thép tăng cao.
- Thị trường nhập khẩu trong nước và xuất khẩu ở các nước trên thế giới như Nga, Mỹ, Trung Quốc gặp nhiều khó khăn do chính sách quốc nội.
- Trữ lượng nguyên liệu thô trong nước không đủ để đáp ứng nhu cầu của thị trường.
- Biến động kinh tế, chính trị trên thế giới khiến giá xăng dầu tăng cao, đây là nguyên nhân gián tiếp khiến giá thành ngành sắt thép tăng cao.
Trên thị trường hiện tại có những loại thép tấm nào?
Dựa trên công nghệ và dây chuyền sản xuất thép tấm, sản phẩm sẽ được chia thành hai loại đó là thép tấm cán nóng và thép tấm cán nguội:
Thép tấm cán nóng

Tấm thép được sản xuất ở nhiệt độ cao khoản 1000 độ C, lúc này thép sẽ có tính chất mềm, dễ tạo hình. Thép cán nóng thành phẩm sẽ có một màu đen đặc trưng, bề mặt xù xì, hai bên mép tấm thép sẽ không sắc. Khi nhập các sản phẩm cán nóng yêu cầu các đơn vị kinh doanh phải biết cách bảo quản để chống rỉ sét thép.
Thép cán nguội
Thép cán nguội là thành phẩm ở bước cuối cùng của dây chuyền chế tạo thép tấm. Sau khi đã trải qua các công đoạn lăn, cán, dập… Sản phẩm sẽ được tiến hành xử lý bề mặt bị rỉ sét và phủ lên trên một lớp bảo vệ để giúp tăng độ bền và chống ăn mòn.
Thép tấm cán nguội được xử lý và cán ở nhiệt độ gần với nhiệt độ phòng với ưu điểm không gây ra biến đối chất bên trong thép mà chỉ cán, gây biến dạng để tạo ra sản phẩm. Vì vậy, giá thành của loại thép này sẽ cao hơn so với các sản phẩm thép tấm khác trên thị trường.
Dựa theo tính chất của thép tấm, chúng ta cũng có thể phân loại sản phẩm thành thép tấm trơn, thép tấm cường độ cao(thép tấm gân), thép tấm bản mã, thép tấm mạ kẽm.
Làm thế nào để bảo quản thép tấm không bị gỉ sét?
Trong quá trình kinh doanh và thi công, việc bảo quản thép tấm đúng cách là yếu tố quan trọng nhằm duy trì chất lượng vật tư, hạn chế hư hỏng do môi trường và đảm bảo hiệu quả sử dụng lâu dài. Dưới đây là một số nguyên tắc bảo quản và sử dụng thép tấm đã được đúc kết từ thực tế sản xuất và phân phối:
Bảo quản trong điều kiện môi trường phù hợp
- Tránh tiếp xúc với hóa chất ăn mòn và độ ẩm cao như muối biển, axit, sương mù dày – đây là nguyên nhân hàng đầu gây gỉ sét và suy giảm cơ lý tính bề mặt thép.
- Lưu trữ tại nơi cao ráo, thoáng khí, có lót gỗ hoặc kê sắt, tránh đặt trực tiếp lên nền đất hoặc khu vực dễ đọng nước.
Che chắn và kiểm soát tác động thời tiết
- Sử dụng mái che cố định hoặc kho kín để ngăn thép tiếp xúc trực tiếp với mưa, sương đêm hoặc ánh nắng kéo dài – nhất là đối với thép chưa qua xử lý bề mặt.
- Đối với các bãi tập kết ngoài trời, nên có lớp phủ tạm thời bằng bạt dày, đồng thời đảm bảo thông thoáng bên trong để tránh tích tụ ẩm.
Nguyên tắc sắp xếp, vận chuyển
- Không xếp chồng quá cao, đặc biệt với thép có độ dày lớn, nhằm tránh tình trạng cong vênh hoặc nứt mép do áp lực không đồng đều.
- Vận chuyển bằng xe có sàn phẳng, có lót đệm gỗ, bao bọc bằng nilon hoặc bạt kỹ càng để tránh xước bề mặt, đặc biệt trong thời tiết ẩm hoặc đường dài.
Kiểm tra và xử lý khi có dấu hiệu gỉ
- Khi phát hiện vết gỉ nhẹ, có thể xử lý bằng bàn chải sắt mềm và dầu chống gỉ, sau đó lau khô và bôi lại lớp bảo vệ nếu cần thiết.
- Với hàng tồn dài ngày, nên định kỳ kiểm tra và xoay vị trí bảo quản để hạn chế tình trạng gỉ ngầm ở mặt tiếp xúc.
Bảo quản theo từng nhóm độ dày
- < 5 mm: Nên để trong kho thông thoáng, tránh bụi và ẩm – đặc biệt với thép có mạ kẽm hoặc tráng thiếc.
- 5 – < 9 mm: Sử dụng kê gỗ xen giữa các lớp để giảm ma sát và phân loại thuận tiện.
- 9 – < 40 mm: Có thể lưu kho hoặc tập kết ngoài trời có mái che, đảm bảo không tiếp xúc trực tiếp với nền đất.
- ≥ 41 mm: Nên đặt trên khung đỡ dạng chữ U, xếp ngay ngắn để dễ quản lý và thuận tiện bốc dỡ.
Thép Đại Bàng với vai trò là đối tác cung ứng lâu năm trong ngành thép tấm, luôn cam kết cung cấp sản phẩm đạt tiêu chuẩn chất lượng cao, đầy đủ chứng từ CO/CQ và hỗ trợ tư vấn kỹ thuật từ khâu chọn vật liệu đến bảo quản, vận chuyển. Chúng tôi hiểu rằng thép không chỉ là vật tư, mà còn là nền móng cho sự bền vững của công trình.
Thép Đại Bàng – Phân phối thép uy tín, giá tốt trên thị trường

Với nhiều năm hoạt động trong lĩnh vực phân thối thép tấm, thép hình, thép hộp… Chúng tôi mang tới cho thị trường nhiều sản phẩm thuộc ngành thép từ rất nhiều những thương hiệu lớn như Hòa Phát, Hoa Sen, Nam Hưng… theo nhiều quy cách đa dạng theo nhu cầu của khách hàng. Với tính cạnh tranh mạnh mẽ trên thị trường hiện nay, để lựa chọn được một đơn vị phân phối với mức giá tốt là điều vô cùng khó khăn. Chính vì thế, lựa chọn Thép Đại Bàng là một quyết định rất đúng đắn. Chúng tôi cam kết:
- Mang tới cho khách hàng các mặt hàng thép tấm với mức giá tốt nhất thị trường, chiết khấu sản phẩm cạnh tranh, giá thành sát với giá từ công ty đưa ra. Từ đó mang tới cho các đại lý cơ hội cạnh tranh tốt nhất.
- Mọi chi phí, giá sản phẩm đều được báo giá 1 lần, không phát sinh chi phí khác từ quá trình mua bán đến vận chuyển.
- Báo giá đến khách hàng nhanh nhất, tự động khi thị trường có sự tăng giảm về giá một cách nhanh nhất.
- Đội ngũ nhân viên làm việc nhiệt tình, tư vấn, giải đáp thắc mắc của quý khách hàng một cách chuyên nghiệp.
Tại một thị trường với nhiều lựa chọn về sản phẩm, giá cả, thương hiệu… được quý khách hàng lựa chọn để hợp tác và cùng phát triển là vinh hạnh cho chúng tôi. Nếu quý khách hàng đang có nhu cầu nhận báo giá, vui lòng liên hệ ngay tới hotline hoặc có thể truy cập vào website https://thepdaibang.com của chúng tôi để biết thêm thông tin mới nhất.