Bảng Giá Thép Tấm Theo Quy Cách Cập Nhật T6/2025

Với tính ứng dụng rộng rãi của thép tấm trong những ngành công nghiệp cơ khí, xây dựng, sản xuất linh kiện, đóng tàu, ô tô… thép tấm là một trong những sản phẩm quang trọng trên thị trường thép thời điểm hiện tại. Trong nội dung này, Thép Đại Bàng xin được gửi đến quý khách hàng những thông tin cập nhật mới nhất về giá thép tấm tại thời điểm đọc bài viết. Bên cạnh đó, quý khách hàng có nhu cầu nhận báo giá ngay vui lòng liên hệ đến hotline của chúng tôi.

Bảng báo giá thép tấm chi tiết cập nhật mới (T6/2025)

Bảng giá thép tấm giá tốt tiêu chuẩn SS400/Q235B/A36 (T6/2025)

STT Tên sản phẩm Xuất xứ Độ dày (mm) Kích thước (mm) Trọng lượng (kg/tấm) Đơn giá (đồng)
1 Thép tấm tiêu chuẩn SS400/Q235B/A36 Nhập khẩu 3.00 1500 x 6000 211.95 14.000 – 15.500
2 Thép tấm tiêu chuẩn SS400/Q235B/A36 Nhập khẩu 4.00 1500 x 6000 282.60 14.000 – 15.500
3 Thép tấm tiêu chuẩn SS400/Q235B/A36 Nhập khẩu 5.00 1500 x 6000 353.25 14.000 – 15.500
4 Thép tấm tiêu chuẩn SS400/Q235B/A36 Nhập khẩu 6.00 1500 x 6000 423.90 14.000 – 15.500
5 Thép tấm tiêu chuẩn SS400/Q235B/A36 Nhập khẩu 8.00 1500 x 6000 565.20 14.000 – 15.500
6 Thép tấm tiêu chuẩn SS400/Q235B/A36 Nhập khẩu 10.00 1500 x 6000 706.50 14.000 – 15.500
7 Thép tấm tiêu chuẩn SS400/Q235B/A36 Nhập khẩu 12.00 1500 x 6000 847.80 14.000 – 15.500
8 Thép tấm tiêu chuẩn SS400/Q235B/A36 Nhập khẩu 14.00 1500 x 6000 989.10 15.000 – 17.000
9 Thép tấm tiêu chuẩn SS400/Q235B/A36 Nhập khẩu 16.00 1500 x 6000 1130.40 15.000 – 17.000
10 Thép tấm tiêu chuẩn SS400/Q235B/A36 Nhập khẩu 18.00 1500 x 6000 1271.70 15.000 – 17.000
11 Thép tấm tiêu chuẩn SS400/Q235B/A36 Nhập khẩu 20.00 1500 x 6000 1413.00 15.000 – 17.000
12 Thép tấm tiêu chuẩn SS400/Q235B/A36 Nhập khẩu 22.00 1500 x 6000 1554.30 15.000 – 17.000
13 Thép tấm tiêu chuẩn SS400/Q235B/A36 Nhập khẩu 25.00 1500 x 6000 1766.25 17.000 – 19.000
14 Thép tấm tiêu chuẩn SS400/Q235B/A36 Nhập khẩu 10.00 2000 x 6000 942.00 17.000 – 19.000
15 Thép tấm tiêu chuẩn SS400/Q235B/A36 Nhập khẩu 12.00 2000 x 6000 1130.40 17.000 – 19.000
16 Thép tấm tiêu chuẩn SS400/Q235B/A36 Nhập khẩu 14.00 2000 x 6000 1318.80 18.000 – 20.000
17 Thép tấm tiêu chuẩn SS400/Q235B/A36 Nhập khẩu 16.00 2000 x 6000 1507.20 18.000 – 20.000
18 Thép tấm tiêu chuẩn SS400/Q235B/A36 Nhập khẩu 18.00 2000 x 6000 1695.60 18.000 – 20.000
19 Thép tấm tiêu chuẩn SS400/Q235B/A36 Nhập khẩu 20.00 2000 x 6000 1884.00 18.000 – 20.000
20 Thép tấm tiêu chuẩn SS400/Q235B/A36 Nhập khẩu 22.00 2000 x 6000 2072.40 19.000 – 21.000
21 Thép tấm tiêu chuẩn SS400/Q235B/A36 Nhập khẩu 25.00 2000 x 6000 2355.00 19.000 – 21.000
22 Thép tấm tiêu chuẩn SS400/Q235B/A36 Nhập khẩu 30.00 2000 x 6000 2826.00 19.000 – 21.000
23 Thép tấm tiêu chuẩn SS400/Q235B/A36 Nhập khẩu 35.00 2000 x 6000 3297.00 19.000 – 21.000
24 Thép tấm tiêu chuẩn SS400/Q235B/A36 Nhập khẩu 40.00 2000 x 6000 3768.00 19.000 – 21.000
25 Thép tấm tiêu chuẩn SS400/Q235B/A36 Nhập khẩu 45.00 2000 x 6000 4239.00 19.000 – 21.000
26 Thép tấm tiêu chuẩn SS400/Q235B/A36 Nhập khẩu 50.00 2000 x 6000 Liên hệ Liên hệ

Báo giá thép tấm gân chống trượt chi tiết T6/2025

STT Tên sản phẩm Xuất xứ Độ dày (mm) Trọng lượng (kg/tấm) Đơn giá (đồng)
1 Thép tấm gân, tấm thép chống trượt  Nhập khẩu  3.00 239.00 Khoảng từ 15.000 đến 16.500
2 Thép tấm gân, tấm thép chống trượt  Nhập khẩu  4.00 309.00 Khoảng từ 15.000 đến 16.500
3 Thép tấm gân, tấm thép chống trượt  Nhập khẩu  5.00 380.25 Khoảng từ 15.000 đến 16.500
4 Thép tấm gân, tấm thép chống trượt  Nhập khẩu  6.00 450.00 Khoảng từ 15.000 đến 16.500
5 Thép tấm gân, tấm thép chống trượt  Nhập khẩu  8.00 592.20 Khoảng từ 15.000 đến 17.500
6 Thép tấm gân, tấm thép chống trượt  Nhập khẩu 10.00 733.50 Khoảng từ 16.000 đến 17.500

Bảng giá thép tấm cường độ cao(tấm đúc) chi tiết T6/2025

STT Tên sản phẩm Xuất xứ Độ dày (mm) Kích thước (mm) Trọng lượng (kg/tấm) Đơn giá (đồng)
1 Sắt tấm đúc Nhập khẩu Từ 4 đến 12 1500 x 6000 17.000 – 19.000
2 Sắt tấm đúc Nhập khẩu Từ 10 đến 60 2000 x 6000 20.000 – 23.000

Bảng giá thép tấm đen cán nóng nhập khẩu chi tiết T6/2025

STT Tên sản phẩm Xuất xứ Độ dày (mm) Kích thước (mm) Trọng lượng (kg/tấm) Đơn giá (đồng)
1 Sắt tấm đen SS400 Nhập khẩu 3.00 1500 x 6000 211.95 14.000 – 15.000
2 Sắt tấm đen SS400 Nhập khẩu 4.00 1500 x 6000 282.60 14.000 – 15.000
3 Sắt tấm đen SS400 Nhập khẩu 5.00 1500 x 6000 353.25 14.000 – 15.000
4 Sắt tấm đen SS400 Nhập khẩu 6.00 1500 x 6000 423.90 14.000 – 15.000
5 Sắt tấm đen SS400 Nhập khẩu 8.00 1500 x 6000 565.20 14.000 – 15.000
6 Sắt tấm đen SS400 Nhập khẩu 10.00 1500 x 6000 706.50 14.000 – 15.000
7 Sắt tấm đen SS400 Nhập khẩu 12.00 1500 x 6000 847.80 14.000 – 15.000
8 Sắt tấm đen SS400 Nhập khẩu 14.00 1500 x 6000 989.10 17.000 – 18.000
9 Sắt tấm đen SS400 Nhập khẩu 16.00 1500 x 6000 1130.40 17.000 – 18.000
10 Sắt tấm đen SS400 Nhập khẩu 18.00 1500 x 6000 1271.70 17.400 – 19.000
11 Sắt tấm đen SS400 Nhập khẩu 20.00 1500 x 6000 1413.00 17.800 – 19.500
12 Sắt tấm đen SS400 Nhập khẩu 22.00 1500 x 6000 1554.30 17.800 – 19.500
13 Sắt tấm đen SS400 Nhập khẩu 25.00 1500 x 6000 1766.25 17.800 – 19.500
14 Sắt tấm đen SS400 Nhập khẩu 30.00 1500 x 6000 2119.50 17.800 – 19.500
15 Sắt tấm đen SS400 Nhập khẩu 40.00 1500 x 6000 2826.00 17.800 – 19.500
16 Sắt tấm đen SS400 Nhập khẩu 50.00 1500 x 6000 3532.50 17.800 – 19.500
17 Sắt tấm đen SS400 Nhập khẩu 8.00 2000 x 6000 754.00 17.000 – 19.000
18 Sắt tấm đen SS400 Nhập khẩu 10.00 2000 x 6000 942.00 17.000 – 19.000
19 Sắt tấm đen SS400 Nhập khẩu 12.00 2000 x 6000 1130.00 17.200 – 19.200
20 Sắt tấm đen SS400 Nhập khẩu 14.00 2000 x 6000 1318.80 17.200 – 19.200
21 Sắt tấm đen SS400 Nhập khẩu 16.00 2000 x 6000 1507.20 17.200 – 19.200
22 Sắt tấm đen SS400 Nhập khẩu 18.00 2000 x 6000 1695.60 17.200 – 19.200
23 Sắt tấm đen SS400 Nhập khẩu 20.00 2000 x 6000 1884.00 17.200 – 19.200
24 Sắt tấm đen SS400 Nhập khẩu 22.00 2000 x 6000 2072.40 17.200 – 19.200
25 Sắt tấm đen SS400 Nhập khẩu 25.00 2000 x 6000 2355.00 17.200 – 19.200
26 Sắt tấm đen SS400 Nhập khẩu 30.00 2000 x 6000 2826.00 17.200 – 19.200
27 Sắt tấm đen SS400 Nhập khẩu 32.00 2000 x 6000 3014.40 17.200 – 19.200
28 Sắt tấm đen SS400 Nhập khẩu 35.00 2000 x 6000 3297.00 17.200 – 19.200
29 Sắt tấm đen SS400 Nhập khẩu 40.00 2000 x 6000 3768.00 17.200 – 19.200
30 Sắt tấm đen SS400 Nhập khẩu 45.00 2000 x 6000 4239.00 17.200 – 19.200
31 Sắt tấm đen SS400 Nhập khẩu 50.00 2000 x 6000 4710.00 18.000 – 20.000

Bảng giá thép tấm đen cán nóng nhập khẩu chi tiết T6/2025

STT Tên sản phẩm Xuất xứ Độ dày (mm) Kích thước (mm) Trọng lượng (kg/tấm) Đơn giá (đồng)
1 Sắt tấm đen SS400 Nhập khẩu 3.00 1500 x 6000 211.95 14.000 – 15.000
2 Sắt tấm đen SS400 Nhập khẩu 4.00 1500 x 6000 282.60 14.000 – 15.000
3 Sắt tấm đen SS400 Nhập khẩu 5.00 1500 x 6000 353.25 14.000 – 15.000
4 Sắt tấm đen SS400 Nhập khẩu 6.00 1500 x 6000 423.90 14.000 – 15.000
5 Sắt tấm đen SS400 Nhập khẩu 8.00 1500 x 6000 565.20 14.000 – 15.000
6 Sắt tấm đen SS400 Nhập khẩu 10.00 1500 x 6000 706.50 14.000 – 15.000
7 Sắt tấm đen SS400 Nhập khẩu 12.00 1500 x 6000 847.80 14.000 – 15.000
8 Sắt tấm đen SS400 Nhập khẩu 14.00 1500 x 6000 989.10 17.000 – 18.000
9 Sắt tấm đen SS400 Nhập khẩu 16.00 1500 x 6000 1130.40 17.000 – 18.000
10 Sắt tấm đen SS400 Nhập khẩu 18.00 1500 x 6000 1271.70 17.400 – 19.000
11 Sắt tấm đen SS400 Nhập khẩu 20.00 1500 x 6000 1413.00 17.800 – 19.500
12 Sắt tấm đen SS400 Nhập khẩu 22.00 1500 x 6000 1554.30 17.800 – 19.500
13 Sắt tấm đen SS400 Nhập khẩu 25.00 1500 x 6000 1766.25 17.800 – 19.500
14 Sắt tấm đen SS400 Nhập khẩu 30.00 1500 x 6000 2119.50 17.800 – 19.500
15 Sắt tấm đen SS400 Nhập khẩu 40.00 1500 x 6000 2826.00 17.800 – 19.500
16 Sắt tấm đen SS400 Nhập khẩu 50.00 1500 x 6000 3532.50 17.800 – 19.500
17 Sắt tấm đen SS400 Nhập khẩu 8.00 2000 x 6000 754.00 17.000 – 19.000
18 Sắt tấm đen SS400 Nhập khẩu 10.00 2000 x 6000 942.00 17.000 – 19.000
19 Sắt tấm đen SS400 Nhập khẩu 12.00 2000 x 6000 1130.00 17.200 – 19.200
20 Sắt tấm đen SS400 Nhập khẩu 14.00 2000 x 6000 1318.80 17.200 – 19.200
21 Sắt tấm đen SS400 Nhập khẩu 16.00 2000 x 6000 1507.20 17.200 – 19.200
22 Sắt tấm đen SS400 Nhập khẩu 18.00 2000 x 6000 1695.60 17.200 – 19.200
23 Sắt tấm đen SS400 Nhập khẩu 20.00 2000 x 6000 1884.00 17.200 – 19.200
24 Sắt tấm đen SS400 Nhập khẩu 22.00 2000 x 6000 2072.40 17.200 – 19.200
25 Sắt tấm đen SS400 Nhập khẩu 25.00 2000 x 6000 2355.00 17.200 – 19.200
26 Sắt tấm đen SS400 Nhập khẩu 30.00 2000 x 6000 2826.00 17.200 – 19.200
27 Sắt tấm đen SS400 Nhập khẩu 32.00 2000 x 6000 3014.40 17.200 – 19.200
28 Sắt tấm đen SS400 Nhập khẩu 35.00 2000 x 6000 3297.00 17.200 – 19.200
29 Sắt tấm đen SS400 Nhập khẩu 40.00 2000 x 6000 3768.00 17.200 – 19.200
30 Sắt tấm đen SS400 Nhập khẩu 45.00 2000 x 6000 4239.00 17.200 – 19.200
31 Sắt tấm đen SS400 Nhập khẩu 50.00 2000 x 6000 4710.00 18.000 – 20.000

Giá thép tấm mạ kẽm cho nhà xưởng chi tiết T6/2025

STT Tên sản phẩm Xuất xứ Độ dày (mm) Kích thước (mm) Trọng lượng (kg/tấm) Đơn giá (đồng)
1 Thép tấm kẽm Z275 – Z8 VN 0.50 1,219 4.78 20.000 – 23.500
2 Thép tấm kẽm Z275 – Z8 VN 0.60 1,219 5.74 20.000 – 23.500
3 Thép tấm kẽm Z275 – Z8 VN 0.70 1,219 6.70 20.000 – 23.500
4 Thép tấm kẽm Z275 – Z8 VN 0.80 1,219 7.66 20.000 – 23.500
5 Thép tấm kẽm Z275 – Z8 VN 0.90 1,219 8.61 20.000 – 23.500
6 Thép tấm kẽm Z275 – Z8 VN 1.00 1,219 9.57 20.000 – 23.500
7 Thép tấm kẽm Z275 – Z8 VN 1.10 1,219 10.53 20.000 – 23.500
8 Thép tấm kẽm Z275 – Z8 VN 1.20 1,219 11.48 20.000 – 23.500
9 Thép tấm kẽm Z275 – Z8 VN 1.40 1,25 13.40 19.000 – 22.500
10 Thép tấm kẽm Z275 – Z8 VN 1.50 1,25 14.35 19.000 – 22.500
11 Thép tấm kẽm Z275 – Z8 VN 1.80 1,25 17.22 19.000 – 22.500
12 Thép tấm kẽm Z275 – Z8 VN 2.00 1,25 19.14 19.000 – 22.500

Bảng báo giá thép tấm Smartboard chi tiết T6/2025

STT Tên sản phẩm Xuất xứ Độ dày (mm) Kích thước (mm) Trọng lượng (kg/tấm) Đơn giá (đồng)
Giá tấm Smartboard SCG Thái Lan làm trần
1 Tấm Smartboard SCG 3.5 ly Thái Lan 3.50 1220 x 2440 Chưa cập nhật
2 Tấm Smartboard SCG 4 ly Thái Lan 4.00 1220 x 2440 Chưa cập nhật
Giá tấm Smartboard SCG Thái Lan làm vách
3 Tấm Smartboard SCG 4.5 ly Thái Lan 4.50 1220 x 2440 Chưa cập nhật
4 Tấm Smartboard SCG 6 ly Thái Lan 6.00 1220 x 2440 Chưa cập nhật
5 Tấm Smartboard SCG 8 ly Thái Lan 8.00 1220 x 2440 Chưa cập nhật
6 Tấm Smartboard SCG 9 ly Thái Lan 9.00 1220 x 2440 Chưa cập nhật
7 Tấm Smartboard SCG 10 ly Thái Lan 10.00 1220 x 2440 Chưa cập nhật
Giá tấm Smartboard mới nhất làm sàn
8 Tấm Smartboard SCG 12 ly Thái Lan 12.00 1220 x 2440 Chưa cập nhật
9 Tấm Smartboard SCG 14 ly Thái Lan 14.00 1220 x 2440 Chưa cập nhật
10 Tấm Smartboard SCG 14 ly Thái Lan 14.00 1000 x 2000 Chưa cập nhật
11 Tấm Smartboard SCG 16 ly Thái Lan 16.00 1220 x 2440 Chưa cập nhật
12 Tấm Smartboard SCG 18 ly Thái Lan 18.00 1220 x 2440 Chưa cập nhật
13 Tấm Smartboard SCG 20 ly Thái Lan 20.00 1220 x 2440 Chưa cập nhật

Giá thép tấm SPHC/SPCC chi tiết T6/2025

STT Tên sản phẩm Xuất xứ Độ dày (mm) Kích thước (mm) Trọng lượng (kg/tấm) Đơn giá (đồng)
1 Sắt tấm SPCC TQ/VN 0.50 1000 x 2000 7.85 21.000 – 24.500
2 Sắt tấm SPCC TQ/VN 0.60 1000 x 2000 9.42 21.000 – 24.500
3 Sắt tấm SPCC TQ/VN 0.70 1000 x 2000 10.99 20.500 – 24.000
4 Sắt tấm SPCC TQ/VN 0.80 1000 x 2000 12.56 20.500 – 24.000
5 Sắt tấm SPCC TQ/VN 0.90 1000 x 2000 14.13 20.500 – 24.000
6 Sắt tấm SPCC TQ/VN 1.00 1000 x 2000 15.70 20.500 – 24.000
7 Sắt tấm SPCC TQ/VN 1.10 1000 x 2000 17.27 20.000 – 23.500
8 Sắt tấm SPCC TQ/VN 1.20 1000 x 2000 18.84 19.500 – 23.000
9 Sắt tấm SPHC TQ/VN 1.40 1000 x 2000 21.98 18.000 – 22.000
10 Sắt tấm SPHC TQ/VN 1.50 1000 x 2000 23.55 18.000 – 22.000
11 Sắt tấm SPHC TQ/VN 1.80 1000 x 2000 28.26 17.500 – 20.000
12 Sắt tấm SPHC TQ/VN 2.00 1000 x 2000 31.40 17.500 – 20.000
13 Sắt tấm SPHC TQ/VN 2.50 1000 x 2000 39.25 17.500 – 20.000
14 Sắt tấm SPCC TQ/VN 0.50 1250 x 2500 12.27 20.500 – 24.000
15 Sắt tấm SPCC TQ/VN 0.60 1250 x 2500 14.72 20.500 – 24.000
16 Sắt tấm SPCC TQ/VN 0.70 1250 x 2500 17.17 20.000 – 23.500
17 Sắt tấm SPCC TQ/VN 0.80 1250 x 2500 19.63 20.000 – 23.500
18 Sắt tấm SPCC TQ/VN 0.90 1250 x 2500 22.08 20.000 – 23.500
19 Sắt tấm SPCC TQ/VN 1.00 1250 x 2500 24.53 20.000 – 23.500
20 Sắt tấm SPCC TQ/VN 1.10 1250 x 2500 26.98 20.000 – 23.500
21 Sắt tấm SPCC TQ/VN 1.20 1250 x 2500 29.44 20.000 – 23.500
22 Sắt tấm SPHC TQ/VN 1.40 1250 x 2500 34.34 18.000 – 22.000
23 Sắt tấm SPHC TQ/VN 1.50 1250 x 2500 36.80 18.000 – 22.000
24 Sắt tấm SPHC TQ/VN 1.80 1250 x 2500 44.16 17.500 – 20.000
25 Sắt tấm SPHC TQ/VN 2.00 1250 x 2500 49.06 17.500 – 20.000
26 Sắt tấm SPHC TQ/VN 2.50 1250 x 2500 61.33 17.500 – 20.000

*Thông tin về giá thị trường được cập nhật liên tục theo thời gian thực, để biết rõ hơn về tỉ trọng, barem, giá thành, chi phí vận chuyển… chi tiết nhất. Mời quý khách hàng liên hệ ngay đến Thép Đại Bàng.

Những yếu tố tác động đến giá thép tấm trên thị trường

Theo như quý khách hàng đã được biến, thị trường thép nói chung thời gian gian vừa qua diễn ra biến động liên tục. Giá cả ngành thép trên thị trường liên tục tăng xuất phát từ nhiều nguyên nhân khách quan và chủ quan. Chính vì thế, giá thép tấm trên thị trường biến động hàng ngày. Vì vậy để nắm bắt thông tin giá cả thị trường, khách hàng có thể liên hệ trực tiếp đến Thép Đại Bàng để được báo giá nhanh nhất.

Những yếu tố tác động đến giá thép tấm trên thị trường
Những yếu tố khiến giá thép biến động.

Ngoài ra, quý khách hàng có thể theo dõi trực tiếp các nguyên nhân tác động đến giá cả, cụ thể:

  • Nhu cầu tiêu dùng của thị trường đối với các loại thép tấm tăng cao thời gian qua. Trái lại thị trường nguyên liệu đầu vào lại gặp nhiều khó khăn. Từ đó khiến giá cả ngành thép tăng cao.
  • Thị trường nhập khẩu trong nước và xuất khẩu ở các nước trên thế giới như Nga, Mỹ, Trung Quốc gặp nhiều khó khăn do chính sách quốc nội.
  • Trữ lượng nguyên liệu thô trong nước không đủ để đáp ứng nhu cầu của thị trường.
  • Biến động kinh tế, chính trị trên thế giới khiến giá xăng dầu tăng cao, đây là nguyên nhân gián tiếp khiến giá thành ngành sắt thép tăng cao.

Trên thị trường hiện tại có những loại thép tấm nào?

Dựa trên công nghệ và dây chuyền sản xuất thép tấm, sản phẩm sẽ được chia thành hai loại đó là thép tấm cán nóng và thép tấm cán nguội:

Thép tấm cán nóng

Thép tấm cán nóng
Thép cán nóng, thép tấm đen

Tấm thép được sản xuất ở nhiệt độ cao khoản 1000 độ C, lúc này thép sẽ có tính chất mềm, dễ tạo hình. Thép cán nóng thành phẩm sẽ có một màu đen đặc trưng, bề mặt xù xì, hai bên mép tấm thép sẽ không sắc. Khi nhập các sản phẩm cán nóng yêu cầu các đơn vị kinh doanh phải biết cách bảo quản để chống rỉ sét thép.

Thép cán nguội

Thép cán nguội là thành phẩm ở bước cuối cùng của dây chuyền chế tạo thép tấm. Sau khi đã trải qua các công đoạn lăn, cán, dập… Sản phẩm sẽ được tiến hành xử lý bề mặt bị rỉ sét và phủ lên trên một lớp bảo vệ để giúp tăng độ bền và chống ăn mòn.

Thép tấm cán nguội được xử lý và cán ở nhiệt độ gần với nhiệt độ phòng với ưu điểm không gây ra biến đối chất bên trong thép mà chỉ cán, gây biến dạng để tạo ra sản phẩm. Vì vậy, giá thành của loại thép này sẽ cao hơn so với các sản phẩm thép tấm khác trên thị trường.

Dựa theo tính chất của thép tấm, chúng ta cũng có thể phân loại sản phẩm thành thép tấm trơn, thép tấm cường độ cao(thép tấm gân), thép tấm bản mã, thép tấm mạ kẽm.

Làm thế nào để bảo quản thép tấm không bị gỉ sét?

Trong quá trình kinh doanh và thi công, việc bảo quản thép tấm đúng cách là yếu tố quan trọng nhằm duy trì chất lượng vật tư, hạn chế hư hỏng do môi trường và đảm bảo hiệu quả sử dụng lâu dài. Dưới đây là một số nguyên tắc bảo quản và sử dụng thép tấm đã được đúc kết từ thực tế sản xuất và phân phối:

Bảo quản trong điều kiện môi trường phù hợp

  • Tránh tiếp xúc với hóa chất ăn mòn và độ ẩm cao như muối biển, axit, sương mù dày – đây là nguyên nhân hàng đầu gây gỉ sét và suy giảm cơ lý tính bề mặt thép.
  • Lưu trữ tại nơi cao ráo, thoáng khí, có lót gỗ hoặc kê sắt, tránh đặt trực tiếp lên nền đất hoặc khu vực dễ đọng nước.

Che chắn và kiểm soát tác động thời tiết

  • Sử dụng mái che cố định hoặc kho kín để ngăn thép tiếp xúc trực tiếp với mưa, sương đêm hoặc ánh nắng kéo dài – nhất là đối với thép chưa qua xử lý bề mặt.
  • Đối với các bãi tập kết ngoài trời, nên có lớp phủ tạm thời bằng bạt dày, đồng thời đảm bảo thông thoáng bên trong để tránh tích tụ ẩm.

Nguyên tắc sắp xếp, vận chuyển

  • Không xếp chồng quá cao, đặc biệt với thép có độ dày lớn, nhằm tránh tình trạng cong vênh hoặc nứt mép do áp lực không đồng đều.
  • Vận chuyển bằng xe có sàn phẳng, có lót đệm gỗ, bao bọc bằng nilon hoặc bạt kỹ càng để tránh xước bề mặt, đặc biệt trong thời tiết ẩm hoặc đường dài.

Kiểm tra và xử lý khi có dấu hiệu gỉ

  • Khi phát hiện vết gỉ nhẹ, có thể xử lý bằng bàn chải sắt mềm và dầu chống gỉ, sau đó lau khô và bôi lại lớp bảo vệ nếu cần thiết.
  • Với hàng tồn dài ngày, nên định kỳ kiểm tra và xoay vị trí bảo quản để hạn chế tình trạng gỉ ngầm ở mặt tiếp xúc.

Bảo quản theo từng nhóm độ dày

  • < 5 mm: Nên để trong kho thông thoáng, tránh bụi và ẩm – đặc biệt với thép có mạ kẽm hoặc tráng thiếc.
  • 5 – < 9 mm: Sử dụng kê gỗ xen giữa các lớp để giảm ma sát và phân loại thuận tiện.
  • 9 – < 40 mm: Có thể lưu kho hoặc tập kết ngoài trời có mái che, đảm bảo không tiếp xúc trực tiếp với nền đất.
  • ≥ 41 mm: Nên đặt trên khung đỡ dạng chữ U, xếp ngay ngắn để dễ quản lý và thuận tiện bốc dỡ.

Thép Đại Bàng với vai trò là đối tác cung ứng lâu năm trong ngành thép tấm, luôn cam kết cung cấp sản phẩm đạt tiêu chuẩn chất lượng cao, đầy đủ chứng từ CO/CQ và hỗ trợ tư vấn kỹ thuật từ khâu chọn vật liệu đến bảo quản, vận chuyển. Chúng tôi hiểu rằng thép không chỉ là vật tư, mà còn là nền móng cho sự bền vững của công trình.

Thép Đại Bàng – Phân phối thép uy tín, giá tốt trên thị trường

Thép Đại Bàng - Phân phối thép uy tín, giá tốt trên thị trường
Thép Đại Bàng chuyên phân phối sản phẩm ngành thép

Với nhiều năm hoạt động trong lĩnh vực phân thối thép tấm, thép hình, thép hộp… Chúng tôi mang tới cho thị trường nhiều sản phẩm thuộc ngành thép từ rất nhiều những thương hiệu lớn như Hòa Phát, Hoa Sen, Nam Hưng… theo nhiều quy cách đa dạng theo nhu cầu của khách hàng. Với tính cạnh tranh mạnh mẽ trên thị trường hiện nay, để lựa chọn được một đơn vị phân phối với mức giá tốt là điều vô cùng khó khăn. Chính vì thế, lựa chọn Thép Đại Bàng là một quyết định rất đúng đắn. Chúng tôi cam kết:

  • Mang tới cho khách hàng các mặt hàng thép tấm với mức giá tốt nhất thị trường, chiết khấu sản phẩm cạnh tranh, giá thành sát với giá từ công ty đưa ra. Từ đó mang tới cho các đại lý cơ hội cạnh tranh tốt nhất.
  • Mọi chi phí, giá sản phẩm đều được báo giá 1 lần, không phát sinh chi phí khác từ quá trình mua bán đến vận chuyển.
  • Báo giá đến khách hàng nhanh nhất, tự động khi thị trường có sự tăng giảm về giá một cách nhanh nhất. 
  • Đội ngũ nhân viên làm việc nhiệt tình, tư vấn, giải đáp thắc mắc của quý khách hàng một cách chuyên nghiệp.

Tại một thị trường với nhiều lựa chọn về sản phẩm, giá cả, thương hiệu… được quý khách hàng lựa chọn để hợp tác và cùng phát triển là vinh hạnh cho chúng tôi. Nếu quý khách hàng đang có nhu cầu nhận báo giá, vui lòng liên hệ ngay tới hotline hoặc có thể truy cập vào website https://thepdaibang.com của chúng tôi để biết thêm thông tin mới nhất.