Giá Thép Hình U, I, V, H Theo Quy Cách Tháng 6/2025

Trong lĩnh vực cơ khí, xây dựng nói chung thép là một trong những loại vật liệu được sử dụng một cách phổ biến. Có rất nhiều loại thép, từ thép hình, thép tấm, thép hộp, thép xây dựng… để tiện cho việc theo dõi giá của thị trường thép hiện nay,trong nội dung này chúng tôi sẽ tổng hợp và gửi đến quý khách hàng giá thép hình dựa theo quy cách và mẫu mã cụ thể. Mọi thông tin về giá cả, biến động thị trường sẽ được chúng tôi liên tục cập nhật mới nhất ngay tại nội dung bên dưới đây. Nếu quý khách hàng có nhu cầu tham khảo biến động giá thép hình hoặc mua các sản phẩm phép, liên hệ ngay đến chúng tôi qua hotline của chúng tôi.

Bảng giá thép hình H, U, I, V, theo quy cách chi tiết(T6/2025)

Dưới đây Thép Đại Bàng xin cập nhật giá các loại thép hình H, U, I, V dựa theo quy cách cụ thể. Chúng tôi sẽ luôn cập nhật giá mới nhất theo từng thời điểm biến động, hãy liên tục theo dõi tại đây:

Bảng giá thép hình H chi tiết tháng 6/2025

BẢNG GIÁ THÉP HÌNH H
STT Tên sản phẩm
/ Quy cách
Độ dài
(m)
Thương hiệu
/ Xuất xứ
Trọng lượng
(kg/m)
Giá thép H tham khảo
(vnđ / kg)
1 Thép hình H100 – 100 x 6 x 8 ly 6 – 12 Thép POSCO 17.20 16.000 – 22.000
2 Thép hình H125 – 125 x 6.5 x 9 ly 6 – 12 Thép POSCO 23.80 16.000 – 22.000
3 Thép hình H148 – 100 x 6 x 9 ly 6 – 12 Thép POSCO 21.10 16.000 – 22.000
4 Thép hình H150 – 150 x 7 x 10 ly 6 – 12 Thép POSCO 31.50 16.000 – 22.000
5 Thép hình H194 – 150 x 6 x 9 ly 6 – 12 Thép POSCO 30.60 16.000 – 22.000
6 Thép hình H200 – 200 x 8 x 12 ly 6 – 12 Thép POSCO 49.90 16.000 – 22.000
7 Thép hình H244 – 175 x 7 x 11 ly 6 – 12 Thép POSCO 44.10 16.000 – 22.000
8 Thép hình H250 – 250 x 9 x 14 ly 6 – 12 Thép POSCO 72.40 16.000 – 22.000
9 Thép hình H294 – 200 x 8 x 12 ly 6 – 12 Thép POSCO 56.80 16.000 – 22.000
10 Thép hình H300 – 300 x 10 x 15 ly 6 – 12 Thép POSCO 94.00 16.000 – 22.000
11 Thép hình H350 – 350 x 12 x 19 ly 6 – 12 Thép POSCO 137.00 18.000 – 23.000
12 Thép hình H340 – 250 x 9 x 14 ly 6 – 12 Thép POSCO 79.70 18.000 – 23.000
13 Thép hình H390 – 300 x 10 x 16 ly 6 – 12 Thép POSCO 107.00 18.000 – 23.000
14 Thép hình H400 – 400 x 13 x 21 ly 6 – 12 Thép POSCO 172.00 18.000 – 23.000
15 Thép hình H440 – 300 x 11 x 18 ly 6 – 12 Thép POSCO 124.00 18.000 – 23.000
16 Thép hình H482 – 300 x 11 x 15 ly 6 – 12 Thép POSCO 114.00 18.000 – 23.000
17 Thép hình H488 – 300 x 11 x 17 ly 6 – 12 Thép POSCO 128.00 18.000 – 23.000
18 Thép hình H588 – 300 x 12 x 20 6 – 12 Thép POSCO 151.00 18.000 – 23.000

Bảng giá thép hình I chi tiết tháng 6/2025

BẢNG GIÁ THÉP HÌNH I
STT Tên sản phẩm
/ Quy cách
Độ dài
(m)
Thương hiệu
/ Xuất xứ
Trọng lượng
(kg/m)
Giá thép I tham khảo
(vnđ / kg)
1 Thép hình I100 – 55 x 4.5 ly 6 Thép An Khánh 7 16.000 – 21.000
2 Thép hình I100 – 55 x 3.6 ly 6 TQ 6 16.000 – 21.000
3 Thép hình I100 – 48 x 3.6 x 4.7 ly 6 Thép Á Châu 6 16.000 – 21.000
4 Thép hình I100 – 52 x 4.2 x 5.5 ly 6 Thép Á Châu 7 16.000 – 21.000
5 Thép hình I120 – 63 x 3.8 ly 6 Thép An Khánh 8.67 16.000 – 21.000
6 Thép hình I120 – 60 x 4.5 ly 6 Thép Á Châu 8.67 16.000 – 21.000
7 Thép hình I120 – 64 x 3.8 ly 6 TQ 8.36 16.000 – 21.000
8 Thép hình I150 – 72 x 4.8 ly 6 Thép An Khánh 12.5 16.000 – 22.000
9 Thép hình I150 – 75 x 5 x 7ly 6 – 12 Thép POSCO 14 16.000 – 22.000
10 Thép hình I198 – 99 x 4.5 x 7 ly 6 – 12 Thép POSCO 18.2 16.000 – 22.000
11 Thép hình I200 – 100 x 5.5 x 8 ly 6 – 12 Thép POSCO 21.3 16.000 – 22.000
12 Thép hình I248 – 124 x 5 x 8 ly 6 – 12 Thép POSCO 25.7 16.000 – 22.000
13 Thép hình I250 – 125 x 6 x 9 ly 6 – 12 Thép POSCO 29.6 16.000 – 22.000
14 Thép hình I298 – 149 x 5.5 x 8 ly 6 – 12 Thép POSCO 32 16.000 – 22.000
15 Thép hình I300 – 150 x 6.5 x 9 ly 6 – 12 Thép POSCO 36.7 16.000 – 22.000
16 Thép hình I346 – 174 x 6 x 9 ly 6 – 12 Thép POSCO 41.4 16.000 – 22.000
17 Thép hình I350 – 175 x 7 x 11 ly 6 – 12 Thép POSCO 49.6 16.000 – 22.000
18 Thép hình I396 – 199 x 7 x 11 ly 6 – 12 Thép POSCO 56.6 16.000 – 22.000
19 Thép hình I400 – 200 x 8 x 13 ly 6 – 12 Thép POSCO 66 17.000 – 23.000
20 Thép hình I450 – 200 x 9 x 14 ly 6 – 12 Thép POSCO 76 17.000 – 23.000
21 Thép hình I496 – 199 x 9 x 14 ly 6 – 12 Thép POSCO 79.5 17.000 – 23.000
22 Thép hình I500 – 200 x 10 x 16 ly 6 – 12 Thép POSCO 89.6 17.000 – 23.000
23 Thép hình I600 – 200 x 11 x 17 ly 6 – 12 Thép POSCO 106 17.000 – 23.000
24 Thép hình I700 – 300 x 13 x 24 ly 6 – 12 Thép POSCO 185 17.000 – 23.000
25 Thép hình I800 – 300 x 14 x 26 ly 12 Hàng Nhập Khẩu 210 18.000 – 24.000
26 Thép hình I900 – 300 x 16 x 28 ly 12 Hàng Nhập Khẩu 240 18.000 – 24.000

Bảng giá thép hình U chi tiết tháng 6/2025

BẢNG GIÁ THÉP HÌNH U
STT Tên sản phẩm
/ Quy cách
Độ dài
(m)
Thương hiệu
/ Xuất xứ
Trọng lượng
(kg/cây)
Giá thép U
tham khảo (vnđ / kg)
1 Thép hình U50 – 22 x 2.3 ly 6 Việt Nam 12 17.000 – 22.000
2 Thép hình U50 – 25 x 2.4 x 3.0 ly 6 Việt Nam 13 17.000 – 22.000
3 Thép hình U65 – 65 x 30 x 2.5 x 3.0 ly 6 Việt Nam 18 17.000 – 22.000
4 Thép hình U80 – 35 x 3.0 ly 6 Việt Nam 22 17.000 – 22.000
5 Thép hình U80 – 35 x 3.5 x 3.0 ly 6 Việt Nam 21 17.000 – 22.000
6 Thép hình U80 – 37 x 3.7 ly 6 Việt Nam 22 17.000 – 22.000
7 Thép hình U80 – 38 x 4.0 ly 6 Việt Nam 31 17.000 – 22.000
8 Thép hình U80 – 40 x 4.0 ly 6 Việt Nam 31 17.000 – 22.000
9 Thép hình U80 – 40 x 5.0 ly 6 Việt Nam 42 17.000 – 22.000
10 Thép hình U100 – 45 x 3.0 ly 6 Việt Nam 31 15.000 – 20.000
11 Thép hình U100 – 45 x 4 x 5.5 ly 6 Việt Nam 41 15.000 – 20.000
12 Thép hình U100 – 46 x 4.4 x 5.5 ly 6 Việt Nam 45 15.000 – 20.000
13 Thép hình U100 – 48 x 4.7 x 5.7 ly 6 Việt Nam 47 15.000 – 20.000
14 Thép hình U100 – 50 x 5.0 ly 6 Hàng Nhập Khẩu 56.16 15.000 – 20.000
15 Thép hình U120 – 46 x 4.0 ly 5 Việt Nam 41 15.000 – 20.000
16 Thép hình U120 – 48 x 3.5 ly 5 Việt Nam 42 15.000 – 20.000
17 Thép hình U120 – 50 x 4.8 ly 6 Việt Nam 53 15.000 – 20.000
18 Thép hình U120 – 51 x 5.2 ly 6 Việt Nam 55 15.000 – 20.000
19 Thép hình U120 – 52 x 5.0 ly 6 Việt Nam 51 15.000 – 20.000
20 Thép hình U140 – 52 x 4.5 ly 6 Việt Nam 53 15.000 – 20.000
21 Thép hình U140 – 56 x 3.5 ly 6 Việt Nam 52 15.000 – 20.000
22 Thép hình U140 – 58 x 5.5 ly 6 Việt Nam 65 15.000 – 20.000
23 Thép hình U150 – 75 x 6.5 ly 6 Việt Nam 111.6 16.000 – 22.000
24 Thép hình U150 – 75 x 7.5 ly Hàng Nhập Khẩu 144 17.000 – 23.000
25 Thép hình U160 – 58 x 4.8 ly 6 Việt Nam 72.5 15.000 – 20.000
26 Thép hình U160 – 62 x 5.2 ly 6 Việt Nam 80 15.000 – 20.000
27 Thép hình U160 – 62 x 5.2 ly 6 Hàng Nhập Khẩu 84 15.000 – 20.000
28 Thép hình U160 – 68 x 6.5 ly Hàng Nhập Khẩu 75 15.000 – 20.000
29 Thép hình U180 – 64 x 5.3 ly 6 Hàng Nhập Khẩu 90 18.000 – 26.000
30 Thép hình U180 – 68 x 6.5 ly 6 Hàng Nhập Khẩu 102 18.000 – 26.000
31 Thép hình U180 – 68 x 7.0 ly 6 Hàng Nhập Khẩu 105 18.000 – 26.000
32 Thép hình U180 – 68 x 6.5 ly 6 Hàng Nhập Khẩu 111.6 18.000 – 26.000
33 Thép hình U180 – 75 x 7 x 10.5 ly 6 Hàng Nhập Khẩu 128.52 18.000 – 26.000
34 Thép hình U200 – 69 x 5.2 ly 6 Hàng Nhập Khẩu 102 18.000 – 26.000
35 Thép hình U200 – 75 x 8.5 ly 6 Hàng Nhập Khẩu 141 18.000 – 26.000
36 Thép hình U200 – 76 x 5.2 ly 6 Hàng Nhập Khẩu 112.8 18.000 – 26.000
37 Thép hình U200 – 75 x 9.0 ly 6 Hàng Nhập Khẩu 147.6 18.000 – 26.000
38 Thép hình U200 – 80 x 7.5 ly 6 Hàng Nhập Khẩu 147.6 18.000 – 26.000
39 Thép hình U200 – 90 x 8.0 ly 6 Hàng Nhập Khẩu 182.04 18.000 – 26.000
40 Thép hình U250 – 78 x 6.0 ly 6 Hàng Nhập Khẩu 136.8 18.000 – 26.000
41 Thép hình U250 – 78 x 7.0 ly 6 Hàng Nhập Khẩu 141 18.000 – 26.000
42 Thép hình U250 – 78 x 7.0 ly 6 Hàng Nhập Khẩu 143.4 18.000 – 26.000
43 Thép hình U250 – 78 x 8.0 ly 6 Hàng Nhập Khẩu 147.6 18.000 – 26.000
44 Thép hình U250 – 80 x 9.0 ly 6 Hàng Nhập Khẩu 188.4 18.000 – 26.000
45 Thép hình U250 – 90 x 9.0 ly 6 Hàng Nhập Khẩu 207.6 18.000 – 26.000
46 Thép hình U280 – 84 x 9.5 ly 6 Hàng Nhập Khẩu 188.4 18.000 – 26.000
47 Thép hình U300 – 82 x 7.0 ly 6 Hàng Nhập Khẩu 186.12 18.000 – 26.000
48 Thép hình U300 – 90 x 9.0 ly 6 Hàng Nhập Khẩu 228.6 18.000 – 26.000
49 Thép hình U300 – 87 x 9.5 ly 12 Hàng Nhập Khẩu 470.04 18.000 – 26.000
50 Thép hình U380 – 100 x 10.5 x 16 12 Hàng Nhập Khẩu 654 18.000 – 26.000
51 Thép hình U400 12 Hàng Nhập Khẩu Liên hệ 18.000 – 26.000
52 Thép hình U500 6 Hàng Nhập Khẩu Liên hệ 18.000 – 26.000

Bảng giá thép hình V chi tiết tháng 6/2025

BẢNG GIÁ THÉP HÌNH V
STT Tên sản phẩm / Quy cách
/ Thương hiệu, Xuất xứ
Độ dày
(mm)
Độ dài
(m)
Trọng lượng
(kg/cây)
Giá V mạ kẽm nhúng nóng tham khảo
(vnđ / kg)
Giá V xi kẽm tham khảo
(vnđ / kg)
Giá V đen
tham khảo
(vnđ / kg)
1 Thép V25x25 2.50 6 5.2 22.000 – 26.000 18.000 – 25.000 15.000 – 21.000
2 Thép V25x25 (N.Bè) 3.00 6 5.64 22.000 – 26.000 18.000 – 25.000 15.000 – 21.000
3 Thép V25x25 3.00 6 7.50 22.000 – 26.000 18.000 – 25.000 15.000 – 21.000
4 Thép V30x30 2.00 6 5.50 22.000 – 26.000 18.000 – 25.000 15.000 – 21.000
5 Thép V30x30 2.50 6 6.50 22.000 – 26.000 18.000 – 25.000 15.000 – 21.000
6 Thép V30x30 (N.Bè/ xanh) 2.50 6 7.02 22.000 – 26.000 18.000 – 25.000 15.000 – 21.000
7 Thép V30x30 2.80 6 8.0 22.000 – 26.000 18.000 – 25.000 15.000 – 21.000
8 Thép V30x30 (QT) 3.00 6 8.50 22.000 – 26.000 18.000 – 25.000 15.000 – 21.000
9 Thép V30x30 (N.Bè/ đen) 3.00 6 9.00 22.000 – 26.000 18.000 – 25.000 15.000 – 21.000
10 Thép V40x40 2.00 6 7.50 20.000 – 24.000 18.000 – 25.000 15.000 – 21.000
11 Thép V40x40 2.50 6 8.50 20.000 – 24.000 18.000 – 25.000 15.000 – 21.000
12 Thép V40x40 2.80 6 9.50 20.000 – 24.000 18.000 – 25.000 15.000 – 21.000
13 Thép V40x40 (N.Bè) 3.00 6 10.26 20.000 – 24.000 18.000 – 25.000 15.000 – 21.000
14 Thép V40x40 (QT) 3.00 6 10.50 20.000 – 24.000 18.000 – 25.000 15.000 – 21.000
15 Thép V40x40 3.30 6 11.50 20.000 – 24.000 18.000 – 25.000 15.000 – 21.000
16 Thép V40x40 3.50 6 12.50 20.000 – 24.000 18.000 – 25.000 15.000 – 21.000
17 Thép V40x40 (N.Bè) 4.00 6 13.20 20.000 – 24.000 18.000 – 25.000 15.000 – 21.000
18 Thép V40x40 (QT) 4.00 6 14.00 20.000 – 24.000 18.000 – 25.000 15.000 – 21.000
19 Thép V40x40 (N.Bè) 5.00 6 17.82 20.000 – 24.000 18.000 – 25.000 15.000 – 21.000
20 Thép V50x50 2.00 6 12.00 20.000 – 24.000 18.000 – 25.000 15.000 – 21.000
21 Thép V50x50 2.50 6 12.50 20.000 – 24.000 18.000 – 25.000 15.000 – 21.000
22 Thép V50x50 3.00 6 14.00 20.000 – 24.000 18.000 – 25.000 15.000 – 21.000
23 Thép V50x50 (N.Bè) 3.00 6 13.50 20.000 – 24.000 18.000 – 25.000 15.000 – 21.000
24 Thép V50x50 3.50 6 15.00 20.000 – 24.000 18.000 – 25.000 15.000 – 21.000
25 Thép V50x50 3.80 6 16.00 20.000 – 24.000 18.000 – 25.000 15.000 – 21.000
26 Thép V50x50 4.00 6 17.00 20.000 – 24.000 18.000 – 25.000 15.000 – 21.000
27 Thép V50x50 (N.Bè) 4.00 6 17.16 20.000 – 24.000 18.000 – 25.000 15.000 – 21.000
28 Thép V50x50 (AKS/ĐVS/VNO) 4.00 6 18.00 20.000 – 24.000 18.000 – 25.000 15.000 – 21.000
29 Thép V50x50 4.20 6 18.50 20.000 – 24.000 18.000 – 25.000 15.000 – 21.000
30 Thép V50x50 4.50 6 20.00 20.000 – 24.000 18.000 – 25.000 15.000 – 21.000
31 Thép V50x50 (AKS/ĐVS/VNO) 5.00 6 22.00 20.000 – 24.000 18.000 – 25.000 15.000 – 21.000
32 Thép V50x50 (N.Bè/ đỏ) 5.00 6 20.94 20.000 – 24.000 18.000 – 25.000 15.000 – 21.000
33 Thép V50x50 (N.Bè/ đen) 5.00 6 22.08 20.000 – 24.000 18.000 – 25.000 15.000 – 21.000
34 Thép V50x50 (N.Bè) 6.00 6 26.82 20.000 – 24.000 18.000 – 25.000 15.000 – 21.000
35 Thép V50x50 6.00 6 24.00 20.000 – 24.000 18.000 – 25.000 15.000 – 21.000
36 Thép V60x60 (N.Bè) 5.00 6 26.28 20.000 – 24.000 18.000 – 25.000 15.000 – 21.000
37 Thép V60x60 (N.Bè) 6.00 6 30.78 20.000 – 24.000 18.000 – 25.000 15.000 – 21.000
38 Thép V63x63 (ACS) 4.00 6 23.00 20.000 – 24.000 18.000 – 25.000 15.000 – 21.000
39 Thép V63x63 (N.Bè) 5.00 6 27.96 20.000 – 24.000 18.000 – 25.000 15.000 – 21.000
40 Thép V63x63 (AKS/ĐVS/VNO) 5.00 6 28.00 20.000 – 24.000 18.000 – 25.000 15.000 – 21.000
41 Thép V63x63 (ACS) 5.50 6 31.00 20.000 – 24.000 18.000 – 25.000 15.000 – 21.000
42 Thép V63x63 (N.Bè) 6.00 6 32.94 20.000 – 24.000 18.000 – 25.000 15.000 – 21.000
43 Thép V63x63 (AKS/ĐVS/VNO) 6.00 6 33.00 20.000 – 24.000 18.000 – 25.000 15.000 – 21.000
44 Thép V65x65 (N.Bè) 6.00 6 34.68 20.000 – 24.000 18.000 – 25.000 15.000 – 21.000
45 Thép V70x70 (ACS) 5.50 6 35.00 20.000 – 24.000 18.000 – 25.000 15.000 – 21.000
46 Thép V70x70 (N.Bè) 6.00 6 36.90 20.000 – 24.000 18.000 – 25.000 15.000 – 21.000
47 Thép V70x70 (AKS/ĐVS) 6.00 6 37.00 20.000 – 24.000 18.000 – 25.000 15.000 – 21.000
48 Thép V70x70 (AKS/ĐVS/VNO) 6.00 6 39.00 20.000 – 24.000 18.000 – 25.000 15.000 – 21.000
49 Thép V70x70 (ACS) 6.00 6 41.00 20.000 – 24.000 18.000 – 25.000 15.000 – 21.000
50 Thép V70x70 (N.Bè) 7.00 6 42.48 20.000 – 24.000 18.000 – 25.000 15.000 – 21.000
51 Thép V70x70 (AKS/ĐVS/VNO) 7.00 6 43.00 20.000 – 24.000 18.000 – 25.000 15.000 – 21.000
52 Thép V70x70 (AKS/ĐVS) 8.00 6 47.00 20.000 – 24.000 18.000 – 25.000 15.000 – 21.000
53 Thép V75x75 (AKS/ĐVS) 5.00 6 33.00 20.000 – 24.000 18.000 – 25.000 15.000 – 21.000
54 Thép V75x75 (ACS) 5.50 6 39.00 20.000 – 24.000 18.000 – 25.000 15.000 – 21.000
55 Thép V75x75 (AKS/ĐVS) 6.00 6 38.00 20.000 – 24.000 18.000 – 25.000 15.000 – 21.000
56 Thép V75x75 (VNO) 6.00 6 39.00 20.000 – 24.000 18.000 – 25.000 15.000 – 21.000
57 Thép V75x75 (N.Bè) 6.00 6 39.66 20.000 – 24.000 18.000 – 25.000 15.000 – 21.000
58 Thép V75x75 (AKS/ĐVS/VNO) 7.00 6 47.00 20.000 – 24.000 18.000 – 25.000 15.000 – 21.000
59 Thép V75x75 (N.Bè) 8.00 6 52.92 20.000 – 24.000 18.000 – 25.000 15.000 – 21.000
60 Thép V75x75 (AKS/ĐVS/VNO) 8.00 6 53.00 20.000 – 24.000 18.000 – 25.000 15.000 – 21.000
61 Thép V75x75 (N.Bè) 9.00 6 60.60 20.000 – 24.000 18.000 – 25.000 15.000 – 21.000
62 Thép V80x80 (AKS/ĐVS) 6.00 6 43.00 20.000 – 24.000 18.000 – 25.000 15.000 – 21.000
63 Thép V80x80 (AKS/ĐVS) 7.00 6 48.00 20.000 – 24.000 18.000 – 25.000 15.000 – 21.000
64 Thép V80x80 (AKS/ĐVS) 8.00 6 56.00 20.000 – 24.000 18.000 – 25.000 15.000 – 21.000
65 Thép V90x90 (AKS/ĐVS) 6.00 6 48.00 20.000 – 24.000 18.000 – 25.000 15.000 – 21.000
66 Thép V90x90 (VNO) 6.50 6 53.00 20.000 – 24.000 18.000 – 25.000 15.000 – 21.000
67 Thép V90x90 (AKS/ĐVS) 7.00 6 56.00 20.000 – 24.000 18.000 – 25.000 15.000 – 21.000
68 Thép V90x90 (AKS/ĐVS/VNO) 8.00 6 63.00 20.000 – 24.000 18.000 – 25.000 15.000 – 21.000
69 Thép V90x90 9.00 6 70.00 20.000 – 24.000 18.000 – 25.000 15.000 – 21.000
70 Thép V100x100 (AKS/ĐVS/VNO) 7.00 6 62.00 20.000 – 24.000 18.000 – 25.000 15.000 – 21.000
71 Thép V100x100 (AKS/ĐVS) 8.00 6 68.00 20.000 – 24.000 18.000 – 25.000 15.000 – 21.000
72 Thép V100x100 (VNO) 8.00 6 72.00 20.000 – 24.000 18.000 – 25.000 15.000 – 21.000
73 Thép V100x100 (AKS) 10.00 6 85.00 20.000 – 24.000 18.000 – 25.000 15.000 – 21.000
74 Thép V100x100 (AKS/ĐVS/VNO) 10.00 6 88.00 20.000 – 24.000 18.000 – 25.000 15.000 – 21.000
75 Thép V100x100 (N.Bè) 10.00 6 90.00 20.000 – 24.000 18.000 – 25.000 15.000 – 21.000
76 Thép V120x120 8.00 6 88.20 22.000 – 26.000 21.000 – 26.000 18.000 – 23.000
77 Thép V120x120 10.00 6 109.20 22.000 – 26.000 21.000 – 26.000 18.000 – 23.000
78 Thép V120x120 12.00 6 129.96 22.000 – 26.000 21.000 – 26.000 18.000 – 23.000
79 Thép V125x125 10.00 6 114.78 22.000 – 26.000 21.000 – 26.000 18.000 – 23.000
80 Thép V125x125 12.00 6 136.20 22.000 – 26.000 21.000 – 26.000 18.000 – 23.000
81 Thép V130x130 10.00 6 118.80 22.000 – 26.000 21.000 – 26.000 18.000 – 23.000
82 Thép V130x130 12.00 6 140.40 22.000 – 26.000 21.000 – 26.000 18.000 – 23.000
83 Thép V130x130 15.00 6 172.80 22.000 – 26.000 21.000 – 26.000 18.000 – 23.000
84 Thép V150x150 10.00 6 137.40 22.000 – 26.000 21.000 – 26.000 18.000 – 23.000
85 Thép V150x150 12.00 6 163.80 22.000 – 26.000 21.000 – 26.000 18.000 – 23.000
86 Thép V150x150 15.00 6 403.20 22.000 – 26.000 21.000 – 26.000 18.000 – 23.000
87 Thép V175x175 12.00 12 381.60 22.000 – 26.000 21.000 – 26.000 18.000 – 23.000
88 Thép V200x200 15.00 12 547.20 22.000 – 26.000 21.000 – 26.000 18.000 – 23.000
89 Thép V200x200 20.00 12 727.20 22.000 – 26.000 21.000 – 26.000 18.000 – 23.000

Thép Đại Bàng sẽ liên tục cập nhật giá nhanh nhất khi thị trường có biến động giá cả. Liên tục theo dõi cập nhật mới bảng giá để có những điều chỉnh sớm nhất. Hoặc quý khách hàng cũng có thể liên hệ đến chúng tôi theo hotline của chúng tôi để biết được tư vấn và báo giá một cách nhanh nhất.

Thông số về quy cách và ứng dụng của các loại thép hình

Tính ứng dụng phổ biến của thép hình chúng ta có thể thấy trong thực tế, khi loại vật liệu này được sử dụng trong các công trình như nhà xưởng, kết cấu kỹ thuật, xây dựng cầu đường, công trình lớn… Tuy nhiên, khi đi sâu vào trong ngành phép nói chung, các loại thép hình còn được chia thành nhiều loại dựa trên hình dáng và tính ứng dụng của sản phẩm như thép U, I, V, H… với nhiều quy cách khách nhau…

Thép hình chữ H

Với kết cấu hình chữ H, đây là một loại thép có khả năng chịu lực rất tốt, cùng với đó là tính cân bằng là một đặc điểm nổi trội của loại thép này bởi chiều cao cũng như tính cân đối trong cấu trúc. Chính vì thế, những thông trình sử dụng loại thép này có thể chịu được những tác động khắc nghiệt của thiên nhiên. Vì vậy nên loại thép này được dùng nhiều trong công trình xây nhà tiền chế, làm cầu tháp truyền nâng, vận chuyển máy móc…

Thép hình chữ H
Có khả năng chịu lực rất tốt

Thông số kỹ thuật:

  • Chiều dài: 6000 – 12000 (mm)
  • Chiều cao: 100 – 900 (mm)
  • Chiều rộng cánh: 50 – 400 (mm)

Thép hình chữ I

Với kết cấu có phần tương tự như với thép chữ H, tuy nhiên phần cánh lại được cắt ngắn đi khá nhiều. Chính vì có kết cấu tương tự nên khả năng chịu lực của loại thép này nằm ở mức cao. Chúng được ứng dụng khi xây dựng kho, nhà xưởng, ép cọc móng nhà xưởng, kết cấu nhà tiền chế, đường rây vận chuyển hàng hóa, đường rây xe lửa…

Thép hình chữ I
Kết cấu có phần tương tự như với thép chữ H

Thông số kỹ thuật:

  • Chiều dài: 6000 – 12000(mm)
  • Chiều cao: 100 – 600 (mm)
  • Chiều rộng cánh: 50 – 200 (mm)

Thép hình chữ V

Đây là loại thép được sử dụng phổ biến trong quá trình xây dựng nhà xưởng, thiết kế máy móc, cơ khí động lực, đóng tàu, đồ gia dụng, khung, kệ… với kết cầu hai lá thép hình chữ V chéo vào nhau với chiều dài tương đương… giúp thép có khả năng chịu lực tốt và khó bị biến dạng khi bị tác động bởi lực. 

Thép hình chữ V
Xây dựng nhà xưởng, thiết kế máy móc

Thông số kỹ thuật:

  • Chiều dài cánh: 25 – 250 (mm)
  • Chiều dài tiêu chuẩn: 6000 – 12000(mm)

Thép hình chữ U

Thép hình chữ U có nhiều ứng dụng trong các ngành công nghiệp khác nhau nhờ vào độ bền, độ cứng và tính linh hoạt của nó. Dưới đây là một số ứng dụng chính của thép hình chữ U như xây dựng kết cấu hạ tầng, làm khung nhà thép tiền chế, công nghiệp đóng tàu, chế tạo máy móc.

Đặc tính chịu lực tốt và độ bền cao của thép U giúp tăng cường độ ổn định và an toàn cho các công trình này. Khả năng chịu tải và độ bền của thép U giúp cho công trình trở nên chắc chắn và bền vững hơn.

Thép hình chữ U
Thép hình chữ U có nhiều ứng dụng

Thông số kỹ thuật:

  • Chiều ngang: 40 – 500 (mm)
  • Chiều cao: 25 – 100 (mm)
  • Chiều dài: 6000 – 12000 (mm)

Quy trình sản xuất các loại thép hình

Trong lĩnh vực luyện kim và chế tạo thép hình, quy trình sản xuất luôn đòi hỏi sự chính xác, kiểm soát chặt chẽ từ nguyên liệu đầu vào cho đến sản phẩm hoàn thiện. Dưới đây là các bước cơ bản trong quá trình sản xuất thép hình – một loại vật liệu kết cấu quan trọng trong xây dựng và công nghiệp nặng.

Xử lý nguyên liệu đầu vào

Giai đoạn đầu tiên là xử lý và chuẩn bị nguyên liệu. Những thành phần chính bao gồm:

  • Quặng sắt (hoặc quặng viên, quặng thiêu kết),
  • Phụ gia như đá vôi, đóng vai trò loại bỏ tạp chất,
  • Than cốc dùng làm chất hoàn nguyên,
  • Thép phế liệu tái chế, góp phần tiết kiệm tài nguyên và chi phí.

Toàn bộ nguyên liệu được đưa vào lò cao nung ở nhiệt độ rất cao, tạo ra dòng kim loại nóng chảy – nền tảng để tạo ra phôi thép.

Xử lý tạp chất và điều chỉnh thành phần

Sau khi thu được kim loại nóng chảy, bước tiếp theo là tinh luyện. Tùy thuộc vào mục đích sản xuất, dòng kim loại sẽ được xử lý trong lò cơ bản (BOF) hoặc lò hồ quang điện (EAF) để loại bỏ các tạp chất như lưu huỳnh, phosphor, carbon dư… Đồng thời, một số nguyên tố hợp kim cũng có thể được bổ sung để điều chỉnh thành phần hóa học phù hợp với từng dòng sản phẩm.

Việc kiểm soát thành phần này đóng vai trò then chốt, ảnh hưởng đến đặc tính cơ lý của thép sau khi thành hình.

Đúc phôi, tạo nền tảng cho quá trình cán hình

Kim loại sau tinh luyện sẽ được chuyển sang công đoạn đúc liên tục để tạo thành các loại phôi thép – nguyên liệu đầu vào của quá trình cán hình. Có ba dạng phôi phổ biến:

  • Phôi thanh (Billet): Thường dùng trong sản xuất thép xây dựng như thép cuộn, thép thanh vằn.
  • Phôi phiến (Slab): Phù hợp để sản xuất thép tấm, thép cuộn cán nóng, cán nguội, cũng như các loại thép hình.
  • Phôi Bloom: Là dạng trung gian, được ứng dụng rộng rãi trong sản xuất thép hình (U, I, H, V…), thay thế được cả Billet và Slab.

Phôi sau khi đúc có thể ở hai trạng thái:

  • Phôi nóng: Tiếp tục được đưa vào dây chuyền cán tạo hình ngay trong trạng thái nhiệt độ cao, giúp tiết kiệm năng lượng và thời gian.
  • Phôi nguội: Được làm mát, lưu trữ hoặc vận chuyển đến nhà máy cán để gia công sau.

Từ những bước cơ bản trên, các nhà máy cán thép sẽ tiến hành cán nóng, cán hình để tạo ra các sản phẩm thép hình như thép U, I, H, V… với độ chính xác cao, đáp ứng yêu cầu kết cấu của từng công trình.

Thép Đại Bàng – Phân phối thép hình đa dạng, giá tốt trên thị trường

Ngành thép hiện tại là một trong những lĩnh vực có được mức độ cạnh tranh vô cùng cao tại thời điểm hiện nay. Chính vì thế trên thị trường xuất hiện rất nhiều loại sản phẩm từ nhiều nguồn gốc không rõ ràng, điều này dẫn tới giá cả, chất lượng thép hoàn toàn khó nắm bắt được, xuất phát từ cạnh tranh thị trường. Tuy nhiên, Thép Đại Bàng hoàn toàn có thể cam kết dựa trên uy tín nhiều năm kinh doanh trong lĩnh vực này. Đảm bảo sản phẩm:

  • 100% hàng hóa từ các thương hiệu thép trên thị trường có nguồn gốc rõ ràng, đảm bảo chất lượng, mức giá tốt nhất thị trường.
  • Chi phí hàng hóa, vận chuyển được báo đến khách hàng một cách chi tiết và không phát sinh bất cứ chi phí nào khác.
  • Quá trình tư vấn mua hàng diễn ra nhanh chóng, đúng hẹn, tiết kiệm tối đa thời gian làm việc cho khách hàng.
  • Cam kết dịch vụ chăm sóc khách hàng, giải quyết, tư vấn những thắc mắc về hàng hóa, bảo hành… thông qua đội ngũ nhân viên một cách nhiệt tình và tận tâm.

Trên đây là toàn bộ thông tin về giá cả của các loại thép hình U, I, V, H được chúng tôi cập nhật mới nhất theo giá cả và biến động chung của thị trường. Mời quý khách hàng thường xuyên truy cập vào website: https://thepdaibang.com để được cập nhật thông tin về giá một cách chi tiết nhất, hoặc có thể liên hệ tới hotline của chúng tôi để được tư vấn ngay.