Thép Hình Chữ V: Độ Bền Cao, Ứng Dụng Đa Dạng

Giá: Liên hệ

  • Mác thép: A36,  SS400,  Q235B, S235JR,  GR.A và GR.B
  • Tiêu chuẩn: TCVN ,EN10025-2, KD S3503, GB/T 700, A131, ASTM, JIS G3101
  • Xuất xứ: Việt Nam – Đài Loan – Thái Lan – Trung Quốc – Nhật Bản  – Hàn Quốc
  • Quy cách dày: 3.0mm – 24mm
  • Dài: 6000 – 12000mm
Category:

Thông tin sản phẩm

Thép hình chữ V là một trong những vật liệu xây dựng và công nghiệp quan trọng, được sử dụng rộng rãi nhờ vào độ bền và khả năng chịu lực cao. Với thiết kế đặc biệt, thép hình chữ V không chỉ dễ dàng lắp đặt mà còn đáp ứng được nhiều yêu cầu kỹ thuật khắt khe. Bài viết này sẽ cung cấp thông tin chi tiết về thông số kỹ thuật, quy cách, lợi thế và các ứng dụng của thép hình chữ V.

Thông số kỹ thuật

Thông số máy

Thép hình chữ V được sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế như ASTM A36, JIS G3101 và BS EN 10025. Các thông số kỹ thuật chính bao gồm kích thước cánh từ 20mm đến 200mm, độ dày cánh từ 3mm đến 20mm và chiều dài tiêu chuẩn từ 6m đến 12m. Thép hình chữ V được làm từ thép carbon hoặc thép hợp kim, có độ bền kéo tối thiểu 355 MPa và giới hạn chảy tối thiểu 250 MPa, đảm bảo khả năng chịu lực và áp lực lớn.

Quy cách ống thép đúc

Kích thước và hình dạng

Thép hình chữ V có sẵn ở nhiều kích thước và hình dạng khác nhau, từ các loại nhỏ như V20x20mm đến các loại lớn như V200x200mm. Chiều dài tiêu chuẩn của thép hình thường từ 6m đến 12m, có thể cắt theo yêu cầu của khách hàng. Thiết kế hình chữ V với hai cánh vuông góc giúp thép có khả năng chịu lực tốt và phân bố lực đều, giảm thiểu sự cong vênh và biến dạng.

Chất liệu

Thép hình chữ V được làm từ thép carbon hoặc thép hợp kim, đảm bảo độ bền và khả năng chịu lực tốt. Chất liệu thép cao cấp được sử dụng để sản xuất thép hình chữ V giúp tăng cường tính cơ học và khả năng chống mài mòn. Quy trình sản xuất hiện đại và chất liệu thép chất lượng cao của các nhà sản xuất uy tín đảm bảo rằng thép hình luôn đạt chất lượng cao và ổn định.

Kiểm tra chất lượng

Thép hình chữ V trải qua quy trình kiểm tra chất lượng nghiêm ngặt, bao gồm kiểm tra kích thước, kiểm tra độ bền kéo và giới hạn chảy, kiểm tra không phá hủy và kiểm tra thành phần hóa học. Các quy trình này đảm bảo rằng mỗi sản phẩm đều đạt chất lượng cao nhất và đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật của các tiêu chuẩn quốc tế.

Lợi thế của thép ống

Độ bền cao

Thép hình chữ V có độ bền cơ học cao, chịu được áp lực và tải trọng lớn, lý tưởng cho các công trình yêu cầu độ an toàn và ổn định cao. Thiết kế hình chữ V giúp tăng cường khả năng chịu lực và giảm thiểu biến dạng, đảm bảo tính bền vững cho công trình.

Khả năng chịu lực tốt

Với độ bền kéo và giới hạn chảy cao, thép hình chữ V có khả năng chịu lực tốt, phù hợp cho các ứng dụng đòi hỏi áp lực và tải trọng lớn. Điều này giúp tăng hiệu suất và độ an toàn cho các công trình và hệ thống sử dụng thép hình chữ V.

Dễ dàng lắp đặt

Thép hình chữ V có tính đồng nhất cao, dễ dàng trong việc cắt, hàn và lắp đặt. Sản phẩm được sản xuất với các tiêu chuẩn kích thước chính xác, giúp việc lắp đặt nhanh chóng và hiệu quả, tiết kiệm thời gian và chi phí thi công.

Ứng dụng của thép ống

Xây dựng

Trong ngành xây dựng, thép hình chữ V được sử dụng rộng rãi trong các công trình nhà ở, cầu đường, nhà xưởng và cơ sở hạ tầng. Chúng đóng vai trò quan trọng trong việc làm khung kết cấu, cột, dầm và giàn giáo, đảm bảo tính an toàn và bền vững cho công trình.

Công nghiệp

Thép hình chữ V cũng được sử dụng nhiều trong các ngành công nghiệp, từ sản xuất, chế biến thực phẩm đến các hệ thống dẫn dầu và khí. Khả năng chịu lực và độ bền cao của sản phẩm giúp đảm bảo hiệu quả và an toàn trong quá trình sử dụng.

Cơ sở hạ tầng

Trong xây dựng cơ sở hạ tầng, thép hình chữ V được sử dụng để xây dựng các cầu, đường, hệ thống thoát nước và các công trình công cộng khác. Tính bền vững và khả năng chịu lực của sản phẩm giúp tăng tuổi thọ và hiệu quả của các công trình này.

Thép hình chữ V là một sản phẩm với nhiều ưu điểm vượt trội về độ bền, khả năng chịu lực và dễ dàng lắp đặt. Với những ứng dụng đa dạng trong nhiều lĩnh vực từ xây dựng, công nghiệp đến cơ sở hạ tầng, thép hình chữ V đóng vai trò quan trọng trong việc nâng cao chất lượng và hiệu quả của các công trình và hệ thống. Chọn thép hình chữ V là một quyết định đúng đắn cho mọi dự án yêu cầu độ bền và an toàn cao.

Bảng tra trọng lượng và quy cách thép hình V

Thép hinh V có quy cách từ Thép V30x30x2.5mmx6m đến Thép V250x250x25x12m, Barem kg/cây 6m giao động từ 6kg đến 1128kg, Chiều dài 6m và 12m ( có thể cắt theo chiều dài yêu cầu của quý khách ).

Tên Hàng Chi Tiết Chiều Dài Số KG/Cây
Thép hình V30 V 30x30x2.5x6m 6m 6.00
V 30x30x2.5x6m 6m 5.50
V 30x30x3x6m 6m 6.50
V 30x30x3x6m 6m 7.50
Thép hình V40 V 40x6m 6m 12.00
V 40x6m 6m 12.50
V 40x40x3x6m 6m 10.00
V 40x40x4x6m 6m 14.52
Thép hình V50 V 50x50x3x6m 6m 14.00
V 50x50x4x6m 6m 17.00
V 50x50x4x6m 6m 18.36
V 50x50x5x6m 6m 22.62
V 50x50x5x6m 6m 21.00
V 50x50x6x6m 6m 26.58
V 50x50x6x6m 6m 28.00
Thép hình V63 V 63x63x5x6m 6m 28.92
V 63x63x5x6m 6m 26.00
V 63x63x6x6m 6m 34.32
V 63x63x6x6m 6m 33.00
V 63x63x4x6m 6m 23.00
Thép hình V65 V 65x65x4x6m 6m 22.20
V 65x65x5x6m 6m 27.30
V 65x65x5x6m 6m 29.50
V 65x65x6x6m 6m 35.46
Thép hình V70 V 70x70x5x6m 6m 31.50
V 70x70x5x6m 6m 32.22
V 70x70x6x6m 6m 37.50
V 70x70x6x6m 6m 38.28
V 70x70x7x6m 6m 43.50
V 70x70x7x6m 6m 44.28
Thép hình V75 V 75x75x5x6m 6m 31.32
V 75x75x5x6m 6m 33.50
V 75x75x6x6m 6m 41.10
V 75x75x6x6m 6m 37.50
V 75x75x7x6m 6m 46.86
V 75x75x8x6m 6m 53.52
Thép hình V80 V 80x80x6x6m 6m 43.92
V 80x80x7x6m 6m 50.94
V 80x80x8x6m 6m 57.96
Thép hình V90 V 90x90x6x12m 6-12m 99.00
V 90x90x7x12m 6-12m 115.08
V 90x90x8x12m 6-12m 131.28
V 90x90x9x12m 6-12m 146.88
V 90x90x10x12m 6-12m 162.24
Thép hình V100 V100x75x10x12m 6-12m 156.00
V100x100x7x6m 6-12m 63.50
V100x100x8x6m 6m 72.00
V100x100x8x12m 6 -12m 137.88
V100x100x9x6m 6m
V100x100x10x6m 6m 91.20
Thép hình V120 V 120x120x8x12m 6-12m 176.40
V 120x120x10x12m 6-12m 218.40
V 120x120x12x12m 6-12m 259.92
Thép hình V125 V 125x125x10x12m 6-12m 229.56
V 125x125x12x12m 6-12m 272.40
Thép hình V130 V 130x130x10x12m 6-12m 237.00
V 130x130x12x12m 6-12m 280.80
V 130x130x15x12m 6-12m 345.60
Thép hình V150 V 150x150x10x12m 6-12m 274.80
V 150x150x12x12m 6-12m 327.60
V 150x150x15x12m 6-12m 403.20
Thép hình V175 V 175x175x12x12m 6-12m 381.60
V 175x175x15x12m 6-12m 472.80
Thép hình V200 V 200x200x15x12m 6-12m 547.20
V 200x200x20x12m 6-12m 720.72
Thép hình V250 V 250x250x25x12m 6-12m 1,128.00

Các tiêu chuẩn chung thép hình V

Thép hình V có rất nhiều ưu điểm vượt trội trong xây dựng, các sản phẩm của chung đều đạt các tiêu chuẩn của thị trường kiểm định trong và ngoài nước như sau:

Mác thép SUS304-SUS316
Tiêu chuẩn GB/T 700, EN10025-2, A131,TCVN, ASTM, JIS G3101, KD S3503
Xuất xứ China,Korea,Japan, USA , Viet Nam
Quy cách Độ dày: 3ly– 24ly
Chiều dài: 6-12m

Đặc tính kỹ thuật

Mác Thép THÀNH PHẦN HÓA HỌC ( %)
C
tối đa
tối
đa
Mn tối đa P
max
S
max
không bao giờ
tối đa
Cr
tối đa
cu
max
A36 0.27 0.15-0.40 1.20 40 50 0.20
SS400 50 50
Q235B 0.22 0.35 1.40 45 45 0.30 0.30 0.30
S235JR 0.22 0.55 1.60 50 50
GR.A 0.21 0.50 2.5XC 35 35
GR.B 0.21 0.35 0.80 35 35

Bảng tra đặc tính cơ lý

Mác thép ĐẶC TÍNH CƠ LÝ
Nhiệt độ
hoặc C
YS
Mpa
TS
Mpa
%
_
A36 ≥245 400-550 20
SS400 ≥245 400-510 21
Q235B ≥235 370-500 26
S235JR ≥235 360-510 26
GR.A 20 ≥235 400-520 22
GR.B 0 ≥235 400-520 22

Reviews

There are no reviews yet.

Be the first to review “Thép Hình Chữ V: Độ Bền Cao, Ứng Dụng Đa Dạng”