Thép Hình Chữ L Giá Cực Rẻ Tại Thép Đại

Giá: Liên hệ

  • Mác thép : A36, Q235B, SS400, S235JR
  • Tiêu chuẩn : KD S3503, ASTM, EN10025-2, JIS G3101, GB/T 700, A131.
  • Xuất xứ : Hàn Quốc, Nhật Bản, Trung Quốc, Đài Loan, Thái Lan
  • Độ dày : 3 – 24mm
  • Chiều dài : 6 – 12m
Category:

Thông tin sản phẩm

Thép hình chữ L, hay còn gọi là thép góc, là một loại vật liệu xây dựng quan trọng, được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực công nghiệp và xây dựng. Với thiết kế hình chữ L đặc trưng, sản phẩm này mang lại độ cứng cao và khả năng chịu lực tốt. Thép hình chữ L không chỉ giúp tạo ra các kết cấu vững chắc mà còn giúp giảm thiểu chi phí và thời gian thi công, là giải pháp tối ưu cho các công trình hiện đại.

Đặc điểm của thép hình chữ L

Chất liệu và cấu tạo

Thép hình chữ L được sản xuất từ thép carbon chất lượng cao hoặc thép hợp kim, đảm bảo độ bền và khả năng chống ăn mòn tốt. Bề mặt của thép có thể được mạ kẽm hoặc sơn tĩnh điện để tăng cường khả năng chống gỉ sét và bảo vệ khỏi các tác động của môi trường. Thiết kế hình chữ L với hai cánh vuông góc tạo nên độ cứng và khả năng chịu tải lớn, phù hợp với nhiều ứng dụng xây dựng và công nghiệp.

Ứng dụng của thép hình chữ L

Trong ngành xây dựng

Thép hình chữ L được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng như nhà tiền chế, nhà xưởng, nhà kho, và các công trình dân dụng. Sản phẩm này thường được dùng để làm xà gồ, cột, dầm và các kết cấu chịu lực khác. Thiết kế hình chữ L giúp giảm trọng lượng cấu trúc, tiết kiệm vật liệu và chi phí thi công mà vẫn đảm bảo độ bền và khả năng chịu tải.

Trong ngành công nghiệp

Trong ngành công nghiệp, thép hình chữ L được sử dụng để tạo ra các khung máy, kết cấu chịu lực và các hệ thống hỗ trợ khác. Sản phẩm giúp tăng cường độ ổn định và an toàn cho các hệ thống máy móc và thiết bị công nghiệp. Khả năng chịu lực tốt và độ bền cao của thép hình chữ L giúp giảm chi phí bảo trì và tăng tuổi thọ của công trình.

Trong ngành giao thông và vận tải

Thép hình chữ L cũng được sử dụng trong ngành giao thông và vận tải, đặc biệt là trong việc xây dựng cầu, cống và các kết cấu hỗ trợ khác. Sản phẩm giúp tạo ra các kết cấu vững chắc, đảm bảo an toàn cho các công trình giao thông và giảm thiểu chi phí bảo trì và sửa chữa.

Lợi ích của việc sử dụng thép hình chữ L

Hiệu quả kinh tế cao

Thép hình chữ L có giá cả cạnh tranh, giúp giảm chi phí đầu tư và thi công cho các doanh nghiệp. Sản phẩm có tuổi thọ cao, ít cần bảo dưỡng, giúp tiết kiệm chi phí vận hành và sửa chữa. Việc sử dụng thép hình chữ L cũng giúp tăng năng suất lao động và hiệu quả công việc, giảm thiểu thời gian thi công và sự can thiệp của con người.

Độ bền và độ tin cậy

Sản phẩm được sản xuất từ chất liệu thép chất lượng cao, đảm bảo độ bền và độ tin cậy cao. Khả năng chống ăn mòn và chịu lực tốt của thép giúp bảo vệ các kết cấu khỏi tác động của môi trường, đảm bảo hoạt động ổn định và an toàn. Quy trình sản xuất và kiểm soát chất lượng nghiêm ngặt giúp đảm bảo sản phẩm đạt các tiêu chuẩn kỹ thuật cao nhất.

Tính linh hoạt và đa dạng

Thép hình chữ L có nhiều kích thước và tiêu chuẩn khác nhau, phù hợp với nhiều ứng dụng và nhu cầu khác nhau. Tính linh hoạt và đa dạng của sản phẩm giúp doanh nghiệp dễ dàng lựa chọn và sử dụng theo mục đích cụ thể, tối ưu hóa quy trình sản xuất và nâng cao hiệu suất công việc.

Thông số kỹ thuật của thép hình chữ L

Kích thước và độ dày

Thép hình chữ L có nhiều kích thước khác nhau, từ L20x20 đến L200x200, với độ dày từ 2mm đến 20mm. Kích thước và độ dày cụ thể được lựa chọn tùy thuộc vào yêu cầu kỹ thuật và mục đích sử dụng của từng dự án.

Tiêu chuẩn sản xuất

Thép hình chữ L được sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế như ASTM, JIS và EN, đảm bảo chất lượng và độ bền cao. Các tiêu chuẩn này quy định về thành phần hóa học, tính chất cơ học và quy trình sản xuất, đảm bảo sản phẩm đáp ứng được các yêu cầu kỹ thuật và an toàn.

Bề mặt hoàn thiện

Bề mặt của thép hình chữ L có thể được mạ kẽm hoặc sơn tĩnh điện để tăng cường khả năng chống ăn mòn và bảo vệ khỏi các tác động của môi trường. Lớp mạ kẽm hoặc sơn tĩnh điện cũng giúp tăng tính thẩm mỹ và tuổi thọ của sản phẩm.

Bảng tra thép hình L chi tiết, cụ thể

Sau đây là bảng tra chi tiết về thép hình chữ L loại 1 và loại 2 :

Thép hình L loại 1 

Các đặc trưng về hình học
Các kích thước chuẩn(mm) Diện tích MCN (cm2) Khối lượng (kg/m) Tọa độ trọng tâm Mô men quán tính Bán kính quán tính (cm) Tan Mô men kháng uốn (cm3)
HxB t1 t2 r1 r2 Cx Cy Ix Iy Max Iu Min Ix ix iy Max ix Min iy Wx wy
L200x90 9 14 14 7 29,66 23,3 6,36 2,15 1210 200 1290 125 6,39 2,6 6.58 2,05 0,263 88,7 29,2
L250x90 10 15 17 8,5 37,47 29,4 8,61 1,92 2440 223 2520 147 8,08 2,44 8,2 1,98 0,182 149 31,5
L250x90 12 16 17 8,5 42,95 33,7 8,99 1,89 2790 238 2870 160 8,07 2,35 8,18 1,93 0,173 174 33,5
L300x90 11 16 19 9,5 46,22 36,3 11 1,76 4370 245 4440 168 9,72 2,3 9,8 1,9 0,136 229 33,8
L300x90 13 17 19 9,5 52,67 41,3 11,3 1,75 4940 259 5020 181 9,68 2,22 9,76 1,85 0,128 265 35,8
L350X100 12 17 22 11 57,74 45,3 13 1,87 7440 362 7550 251 11,3 2,5 11,4 2,08 0,124 338 44,5
L400x100 13 18 24 12 68,59 53,8 15,4 1,77 11500 388 11600 277 12,9 2,38 13 2,01 0,0996 468 47.1

Thép hình L loại 2 

Các đặc trưng về hình học
Các kích thước chuẩn(mm Diện tích MCN (cm2) Trọng lượng riêng thép hình L Tọa độ trọng tâm Mô men quán tính Bán kính quán tính (cm) Tan Mô men kháng uốn (cm3)
HxB t r1 r2 Cx Cy Ix Iy Max Iu Min Ix ix iy Max ix Min iy Wx Wy
L90X75 9 8,5 6 14,04 11,0 2,75 2,00 109,0 68,81 143,0 34,1 2,78 2,20 3,19 1,56 0,68 17,40 12,40
L100x75 7 10 5 11,87 9,32 3,06 1,83 118,0 56,9 144 30,8 3,15 2,19 3,49 1,61 0,55 17,00 10,00
L100x75 10 10 7 16,50 13,00 3,17 1,94 159,0 76,1 194,0 41,3 3,11 2,15 3,43 1,58 0,54 23,30 13,70
L125x75 7 10 5 13,62 10,70 4,10 1,64 219,0 60,4 243,0 36,4 4,01 2,11 4,23 1,64 0,36 26,10 10,30
L125x75 10 10 7 19,00 14,90 4,22 1,75 299,0 80,8 330,0 49,0 3,96 2,06 4,17 1,61 0,36 36,10 14,10
L125x75 13 10 7 24,31 19,10 4,35 1,87 376,0 101,0 415,0 61,9 3,93 2,04 4,13 1,60 0,35 46,10 17,90
L125x90 10 10 7 20,50 16,10 3,95 2,22 318,0 138,0 380,0 76,2 3,94 2,59 4,30 1,93 0,51 37,20 20,30
L125x90 13 10 7 26,26 20,60 4,07 2,34 401,0 173,0 477,0 96,3 3,91 2,57 4,26 1,91 0,50 47,50 25,90
L150x90 9 12 6 20,94 16,40 4,95 1,99 485,0 133,0 537,0 80,4 4,81 2,52 5,06 1,96 0,36 48,20 19,00
L150x90 12 12 8,5 27,36 21,50 5,07 2,10 619,0 167,0 685,0 102,0 4,76 2,47 5,00 1,93 0,36 62,30 24,30
L150x100 9 12 6 21,84 17,10 4,76 2,30 502,0 181,0 579,0 104,0 4,79 2,88 5,15 2,18 0,44 49,10 23,50
L150x100 12 12 8,5 28,56 22,40 4,88 2,41 642,0 228,0 738,0 132,0 4,14 2,83 5,09 2,15 0,44 63,40 30,10
L150x100 15 12 8,5 35,25 27,70 5,00 2,53 782,0 276,0 897,0 161,0 4,71 2,80 5,04 2,14 0,43 78,20 37,00

Báo giá thép hình chữ L tại Thép Đại Bàng

Quy cách(mm) Độ dài(mét) Trọng lượng thép hình L(Kg/Cây) Đơn giá thép hình chữ L đã bao gồm thuế VAT(VNĐ/Kg)
Thép L 30x 30x 3 6 8.16 Liên hệ
Thép L 40x 40x 3 6 11.10
Thép L 40x 40x 4 6 14.52
Thép L 50x 50x 4 6 18.30
Thép L 50x 50x 5 6 22.62
Thép L 63x 63x 5 6 28.86
Thép L 63x 63x 6 6 34.32
Thép L 70x 70x 5 6 32.28
Thép L 70x 70x 6 6 38.34
Thép L 70x 70x 7 6 44.34
Thép L 75x 75x 5 6 34.80
Thép L 75x 75x 6 6 41.34
Thép L 75x 75x 7 6 47.76
Thép L 80x 80x 6 6 44.16
Thép L 80x 80x 7 6 51.06
Thép L 80x 80x 8 6 57.90
Thép L 90x 90x 6 6 50.10
Thép L 90x 90x 7 6 57.84
Thép L 90x 90x 8 6 65.40
Thép L 100x 100x 8 6 73.20
Thép L 100x 100x 10 6 90.60
Thép L 120x 120x 8 12 176.40
Thép L 120x 120x 10 12 219.12
Thép L 120x 120x 12 12 259.20
Thép L 125x 125x 10 12 229.20
Thép L 125x 125x 15 12 355.20
Thép L 130x 130x 10 12 237.00
Thép L 130x 130x 12 12 280.80
Thép L 150x 150x 10 12 274.80
Thép L 150x 150x 12 12 327.60
Thép L 150x 150x 15 12 405.60
Thép L 175x 175x 12 12 381.60
Thép L 175x 175x 15 12 472.80
Thép L 200x 200x 15 12 543.60
Thép L 200x 200x 20 12 716.40
Thép L 200x 200x 25 12 888.00

Reviews

There are no reviews yet.

Be the first to review “Thép Hình Chữ L Giá Cực Rẻ Tại Thép Đại”