Thép hình chữ I là một trong những vật liệu quan trọng trong ngành xây dựng và công nghiệp. Với thiết kế đặc biệt, thép hình chữ I mang lại độ bền cao và khả năng chịu lực tuyệt vời. Nó là sự lựa chọn hàng đầu cho các công trình yêu cầu độ ổn định và an toàn cao. Bài viết này sẽ cung cấp thông tin chi tiết về thông số kỹ thuật, quy cách, lợi thế và các ứng dụng của thép hình chữ I.
Thông số kỹ thuật
Thông số máy
Thép hình chữ I được sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế như ASTM A36, JIS G3101 và BS EN 10025. Các thông số kỹ thuật quan trọng bao gồm chiều cao từ 100mm đến 600mm, chiều rộng cánh từ 55mm đến 220mm và độ dày cánh từ 5mm đến 20mm. Thép hình chữ I được làm từ thép carbon hoặc thép hợp kim chất lượng cao, có độ bền kéo tối thiểu 355 MPa và giới hạn chảy tối thiểu 250 MPa, đảm bảo khả năng chịu lực và áp lực lớn.
Quy cách ống thép đúc
Kích thước và hình dạng
Thép hình chữ I có sẵn ở nhiều kích thước và hình dạng khác nhau, từ các loại nhỏ như I100x55mm đến các loại lớn như I600x220mm. Chiều dài tiêu chuẩn của thép hình thường từ 6m đến 12m, có thể cắt theo yêu cầu của khách hàng. Thiết kế hình chữ I với hai cánh rộng và một thân đứng giúp thép có khả năng chịu lực và phân bố lực đều, giảm thiểu sự cong vênh và biến dạng.
Chất liệu
Thép hình chữ I được làm từ thép carbon hoặc thép hợp kim, đảm bảo độ bền và khả năng chịu lực tốt. Chất liệu thép cao cấp được sử dụng để sản xuất thép hình chữ I giúp tăng cường tính cơ học và khả năng chống mài mòn. Quy trình sản xuất hiện đại và chất liệu thép chất lượng cao của các nhà sản xuất uy tín đảm bảo rằng thép hình luôn đạt chất lượng cao và ổn định.
Kiểm tra chất lượng
Thép hình chữ I trải qua quy trình kiểm tra chất lượng nghiêm ngặt, bao gồm kiểm tra kích thước, kiểm tra độ bền kéo và giới hạn chảy, kiểm tra không phá hủy và kiểm tra thành phần hóa học. Các quy trình này đảm bảo rằng mỗi sản phẩm đều đạt chất lượng cao nhất và đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật của các tiêu chuẩn quốc tế.
Lợi thế của thép ống
Độ bền cao
Thép hình chữ I có độ bền cơ học cao, chịu được áp lực và tải trọng lớn, lý tưởng cho các công trình yêu cầu độ an toàn và ổn định cao. Thiết kế hình chữ I giúp tăng cường khả năng chịu lực và giảm thiểu biến dạng, đảm bảo tính bền vững cho công trình.
Khả năng chịu lực tốt
Với độ bền kéo và giới hạn chảy cao, thép hình chữ I có khả năng chịu lực tốt, phù hợp cho các ứng dụng đòi hỏi áp lực và tải trọng lớn. Điều này giúp tăng hiệu suất và độ an toàn cho các công trình và hệ thống sử dụng thép hình chữ I.
Dễ dàng lắp đặt
Thép hình chữ I có tính đồng nhất cao, dễ dàng trong việc cắt, hàn và lắp đặt. Sản phẩm được sản xuất với các tiêu chuẩn kích thước chính xác, giúp việc lắp đặt nhanh chóng và hiệu quả, tiết kiệm thời gian và chi phí thi công.
Ứng dụng của thép ống
Xây dựng
Trong ngành xây dựng, thép hình chữ I được sử dụng rộng rãi trong các công trình nhà ở, cầu đường, nhà xưởng và cơ sở hạ tầng. Chúng đóng vai trò quan trọng trong việc làm khung kết cấu, cột, dầm và giàn giáo, đảm bảo tính an toàn và bền vững cho công trình.
Công nghiệp
Thép hình chữ I cũng được sử dụng nhiều trong các ngành công nghiệp, từ sản xuất, chế biến thực phẩm đến các hệ thống dẫn dầu và khí. Khả năng chịu lực và độ bền cao của sản phẩm giúp đảm bảo hiệu quả và an toàn trong quá trình sử dụng.
Cơ sở hạ tầng
Trong xây dựng cơ sở hạ tầng, thép hình chữ I được sử dụng để xây dựng các cầu, đường, hệ thống thoát nước và các công trình công cộng khác. Tính bền vững và khả năng chịu lực của sản phẩm giúp tăng tuổi thọ và hiệu quả của các công trình này.
Thép hình chữ I là một sản phẩm với nhiều ưu điểm vượt trội về độ bền, khả năng chịu lực và dễ dàng lắp đặt. Với những ứng dụng đa dạng trong nhiều lĩnh vực từ xây dựng, công nghiệp đến cơ sở hạ tầng, thép hình chữ I đóng vai trò quan trọng trong việc nâng cao chất lượng và hiệu quả của các công trình và hệ thống. Chọn thép hình chữ I là một quyết định đúng đắn cho mọi dự án yêu cầu độ bền và an toàn cao.
Giá sắt I100, I120, I150, I198, I200, I248, I250, I298, I300, I346
STT | Tên sản phẩm | Độ dài | Thương hiệu | Trọng lượng | Giá thép I tham khảo |
/ Quy cách | (m) | / Xuất xứ | (kg/m) | (vnđ / kg) | |
1 | Thép chữ I100 – 55 x 4.5 ly | 6 | Thép An Khánh | 7 | 16.000 – 21.000 |
2 | Thép chữ I100 – 55 x 3.6 ly | 6 | TQ | 6 | 16.000 – 21.000 |
3 | Thép chữ I100 – 48 x 3.6 x 4.7 ly | 6 | Thép Á Châu | 6 | 16.000 – 21.000 |
4 | Thép chữ I100 – 52 x 4.2 x 5.5 ly | 6 | Thép Á Châu | 7 | 16.000 – 21.000 |
5 | Thép chữ I120 – 63 x 3.8 ly | 6 | Thép An Khánh | 8.67 | 16.000 – 21.000 |
6 | Thép chữ I120 – 60 x 4.5 ly | 6 | Thép Á Châu | 8.67 | 16.000 – 21.000 |
7 | Thép chữ I120 – 64 x 3.8 ly | 6 | TQ | 8.36 | 16.000 – 21.000 |
8 | Thép chữ I150 – 72 x 4.8 ly | 6 | Thép An Khánh | 12.5 | 16.000 – 22.000 |
9 | Thép chữ I150 – 75 x 5 x 7ly | 6 – 12 | Thép POSCO | 14 | 16.000 – 22.000 |
10 | Thép chữ I198 – 99 x 4.5 x 7 ly | 6 – 12 | Thép POSCO | 18.2 | 16.000 – 22.000 |
11 | Thép chữ I200 – 100 x 5.5 x 8 ly | 6 – 12 | Thép POSCO | 21.3 | 16.000 – 22.000 |
12 | Thép chữ I248 – 124 x 5 x 8 ly | 6 – 12 | Thép POSCO | 25.7 | 16.000 – 22.000 |
13 | Thép chữ I250 – 125 x 6 x 9 ly | 6 – 12 | Thép POSCO | 29.6 | 16.000 – 22.000 |
14 | Thép chữ I298 – 149 x 5.5 x 8 ly | 6 – 12 | Thép POSCO | 32 | 16.000 – 22.000 |
15 | Thép chữ I300 – 150 x 6.5 x 9 ly | 6 – 12 | Thép POSCO | 36.7 | 16.000 – 22.000 |
16 | Thép chữ I346 – 174 x 6 x 9 ly | 6 – 12 | Thép POSCO | 41.4 | 16.000 – 22.000 |
Báo giá thép hình I350, I396, I500, I600, I1700, I1800, I900
STT | Tên sản phẩm | Độ dài | Thương hiệu | Trọng lượng | Giá thép I tham khảo |
/ Quy cách | (m) | / Xuất xứ | (kg/m) | (vnđ / kg) | |
1 | Thép chữ I350 – 175 x 7 x 11 ly | 6 – 12 | Thép POSCO | 49.6 | 16.000 – 22.000 |
2 | Thép chữ I396 – 199 x 7 x 11 ly | 6 – 12 | Thép POSCO | 56.6 | 16.000 – 22.000 |
3 | Thép chữ I400 – 200 x 8 x 13 ly | 6 – 12 | Thép POSCO | 66 | 17.000 – 23.000 |
4 | Thép chữ I450 – 200 x 9 x 14 ly | 6 – 12 | Thép POSCO | 76 | 17.000 – 23.000 |
5 | Thép chữ I496 – 199 x 9 x 14 ly | 6 – 12 | Thép POSCO | 79.5 | 17.000 – 23.000 |
6 | Thép chữ I500 – 200 x 10 x 16 ly | 6 – 12 | Thép POSCO | 89.6 | 17.000 – 23.000 |
7 | Thép chữ I600 – 200 x 11 x 17 ly | 6 – 12 | Thép POSCO | 106 | 17.000 – 23.000 |
8 | Thép chữ I700 – 300 x 13 x 24 ly | 6 – 12 | Thép POSCO | 185 | 17.000 – 23.000 |
9 | Thép chữ I800 – 300 x 14 x 26 ly | 12 | Hàng Nhập Khẩu | 210 | 18.000 – 24.000 |
10 | Thép chữ I900 – 300 x 16 x 28 ly | 12 | Hàng Nhập Khẩu | 240 | 18.000 – 24.000 |
Reviews
There are no reviews yet.