Mặt bích rỗng inox 304 là sản phẩm chất lượng cao, được sản xuất từ thép không gỉ 304, một trong những loại thép phổ biến và được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp. Với khả năng chống ăn mòn, độ bền cao và tính thẩm mỹ vượt trội, mặt bích rỗng inox 304 đã khẳng định được vị thế của mình trên thị trường trong nước và quốc tế. Sản phẩm này không chỉ đáp ứng các tiêu chuẩn kỹ thuật khắt khe mà còn mang lại hiệu quả kinh tế lớn cho người sử dụng.
Đặc điểm của mặt bích rỗng inox 304
Chất liệu và cấu tạo
Mặt bích rỗng inox 304 được sản xuất từ thép không gỉ 304, một loại thép có chứa hàm lượng crôm cao, giúp tăng cường khả năng chống ăn mòn và oxi hóa. Chất liệu này còn có khả năng chịu nhiệt tốt, đảm bảo sản phẩm hoạt động ổn định trong nhiều môi trường khác nhau. Mặt bích rỗng được thiết kế với lỗ rỗng ở giữa, giúp kết nối các đường ống một cách chắc chắn và linh hoạt.
Kích thước và tiêu chuẩn
Mặt bích rỗng inox 304 có nhiều kích thước và độ dày khác nhau, phù hợp với các yêu cầu kỹ thuật và mục đích sử dụng đa dạng. Sản phẩm được sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế như ASTM, JIS và EN, đảm bảo chất lượng và độ bền cao. Quy trình kiểm soát chất lượng nghiêm ngặt trong suốt quá trình sản xuất giúp đảm bảo sản phẩm đạt các yêu cầu kỹ thuật và an toàn.
Ứng dụng của mặt bích rỗng inox 304
Trong ngành công nghiệp
Mặt bích rỗng inox 304 được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp hóa chất, dầu khí, thực phẩm và đồ uống, nơi yêu cầu về độ bền, khả năng chống ăn mòn và vệ sinh rất cao. Sản phẩm này giúp kết nối các đường ống một cách chắc chắn và dễ dàng tháo lắp khi cần thiết, đảm bảo hiệu suất hoạt động của hệ thống.
Trong ngành xây dựng
Trong ngành xây dựng, mặt bích rỗng inox 304 được sử dụng để kết nối các đường ống dẫn nước, hệ thống thoát nước và hệ thống điều hòa không khí. Khả năng chống ăn mòn và độ bền cao của sản phẩm giúp tăng tuổi thọ của các công trình, giảm chi phí bảo trì và sửa chữa. Các công trình dân dụng và công nghiệp đều có thể tận dụng mặt bích rỗng inox 304 để đảm bảo chất lượng và an toàn.
Trong ngành hàng hải
Trong ngành hàng hải, mặt bích rỗng inox 304 được sử dụng để kết nối các hệ thống đường ống trên tàu biển và các công trình ngoài khơi. Khả năng chống ăn mòn của inox 304 là một yếu tố quan trọng giúp bảo vệ các hệ thống này khỏi tác động của môi trường biển khắc nghiệt, đảm bảo hoạt động ổn định và bền vững.
Lợi ích của việc sử dụng mặt bích rỗng inox 304
Hiệu quả kinh tế cao
Mặt bích rỗng inox 304 có giá cả cạnh tranh, giúp giảm chi phí đầu tư và bảo trì cho các doanh nghiệp. Sản phẩm này có tuổi thọ cao, ít cần bảo dưỡng, giúp tiết kiệm chi phí vận hành và sửa chữa. Việc sử dụng mặt bích rỗng inox 304 cũng giúp tăng năng suất lao động và hiệu quả công việc.
Độ bền và độ tin cậy
Sản phẩm được sản xuất từ thép không gỉ 304, đảm bảo độ bền và độ tin cậy cao. Khả năng chống ăn mòn và oxi hóa của inox 304 giúp bảo vệ mặt bích khỏi tác động của môi trường, đảm bảo hoạt động ổn định và an toàn. Quy trình sản xuất và kiểm soát chất lượng nghiêm ngặt giúp đảm bảo sản phẩm đạt các tiêu chuẩn kỹ thuật cao nhất.
Tính linh hoạt và đa dạng
Mặt bích rỗng inox 304 có nhiều kích thước và tiêu chuẩn khác nhau, phù hợp với nhiều ứng dụng và nhu cầu khác nhau. Tính linh hoạt và đa dạng của sản phẩm giúp doanh nghiệp dễ dàng lựa chọn và sử dụng theo mục đích cụ thể, tối ưu hóa quy trình sản xuất và nâng cao hiệu suất công việc.
Mặt bích rỗng inox 304 là một sản phẩm không thể thiếu trong nhiều ngành công nghiệp và xây dựng. Với những đặc điểm nổi bật về chất liệu, cấu tạo và thiết kế, cùng với những ứng dụng rộng rãi, mặt bích rỗng inox 304 mang lại nhiều lợi ích to lớn cho người sử dụng. Việc lựa chọn và sử dụng mặt bích rỗng inox 304 không chỉ đảm bảo hiệu quả kinh tế mà còn góp phần nâng cao độ bền và chất lượng của các công trình và sản phẩm.
Bảng giá mặt bích rỗng inox 304 Tiêu chuẩn JIS, ANSI, PN
Giá mặt bích rỗng inox 304 tiêu chuẩn JIS 5KA, JIS 10KA, JIS 10KB, JIS 20K được thể hiện trong bảng dưới đây:
Đường kính | Vật liệu | Xuất xứ | Tiêu chuẩn & Giá bán ( Đồng/ cái) | |||||||
mm | sus | Tiêu chuẩn JIS 5KA | Tiêu chuẩn JIS 10KA | Tiêu chuẩn JIS 10KB | Tiêu chuẩn JIS 20K | Tiêu chuẩn ANSI 150 | Tiêu chuẩn PN 10 | Tiêu chuẩn PN 16 | Tiêu chuẩn PN 20 | |
Phi 21 – DN15 | Inox sus 304 | Mã lai, Đài Loan | 60.000 | 103.000 | 85.000 | 130.000 | 100.000 | 100.000 | 115.000 | 125.000 |
Phi 27 – DN20 | Inox sus 304 | Mã lai, Đài Loan | 75.000 | 125.000 | 98.000 | 150.000 | 130.000 | 125.000 | 155.000 | 175.000 |
Phi 34 – DN25 | Inox sus 304 | Mã lai, Đài Loan | 90.000 | 187.000 | 145.000 | 220.000 | 150.000 | 165.000 | 185.000 | 210.000 |
Phi 42 – DN32 | Inox sus 304 | Mã lai, Đài Loan | 140.000 | 235.000 | 195.000 | 270.000 | 240.000 | 200.000 | 260.000 | 340.000 |
Phi 49 – DN40 | Inox sus 304 | Mã lai, Đài Loan | 145.000 | 245.000 | 210.000 | 290.000 | 350.000 | 240.000 | 300.000 | 390.000 |
Phi 60 – DN50 | Inox sus 304 | Mã lai, Đài Loan | 170.000 | 290.000 | 245.000 | 325.000 | 540.000 | 270.000 | 395.000 | 495.000 |
Phi 76 -DN65 | Inox sus 304 | Mã lai, Đài Loan | 200.000 | 400.000 | 325.000 | 440.000 | 600.000 | 385.000 | 480.000 | 640.000 |
Phi 90 – DN80 | Inox sus 304 | Mã lai, Đài Loan | 300.000 | 415.000 | 350.000 | 595.000 | 650.000 | 430.000 | 580.000 | 780.000 |
Phi 114 – DN100 | Inox sus 304 | Mã lai, Đài Loan | 350.000 | 495.000 | 390.000 | 775.000 | 880.000 | 525.000 | 640.000 | 1.100.000 |
Phi 141 – DN125 | Inox sus 304 | Mã lai, Đài Loan | 470.000 | 730.000 | 635.000 | 1.300.000 | 1.200.000 | 685.000 | 865.000 | 1.460.000 |
Phi 168 – DN150 | Inox sus 304 | Mã lai, Đài Loan | 630.000 | 970.000 | 815.000 | 1.600.000 | 1.300.000 | 940.000 | 1.080.000 | 1.860.000 |
Phi 219 – DN200 | Inox sus 304 | Mã lai, Đài Loan | 1.000.000 | 1.195.000 | 1.060.000 | 2.100.000 | 2.300.000 | 1.225.000 | 1.470.000 | 2.665.000 |
Phi 273 – DN250 | Inox sus 304 | Mã lai, Đài Loan | 1.500.000 | 1.940.000 | 1.520.000 | 3.560.000 | 3.300.000 | 1.840.000 | 2.130.000 | 3.760.000 |
Phi 325 – DN300 | Inox sus 304 | Mã lai, Đài Loan | 1.700.000 | 2.100.000 | 1.790.000 | 4.400.000 | 5.300.000 | 2.345.000 | 2.800.000 | 5.350.000 |
Phi 355 – DN350 | Inox sus 304 | Mã lai, Đài Loan | 2.300.000 | 2.650.000 | 2.330.000 | 6.100.000 | 7.000.000 | 3.675.000 | 3.860.000 | Liên hệ |
Phi 400 – DN400 | Inox sus 304 | Mã lai, Đài Loan | 3.000.000 | 3.880.000 | 3.365.000 | 8.800.000 | 8.500.000 | 5.145.000 | 5.140.000 | Liên hệ |
Phi 450 – DN450 | Inox sus 304 | Mã lai, Đài Loan | 4.000.000 | 4.850.000 | 4.400.000 | 11.500.000 | 9.400.000 | 6.125.000 | 7.125.000 | Liên hệ |
Phi 500 – DN500 | Inox sus 304 | Mã lai, Đài Loan | 4.700.000 | 6.160.000 | 5.600.000 | 13.200.000 | 10.500.000 | 7.700.000 | 10.700.000 | Liên hệ |
Phi 600 – DN600 | Inox sus 304 | Mã lai, Đài Loan | 5.400.000 | 8.600.000 | 7.300.000 | 15.000.000 | 12.000.000 | 13.500.000 | 17.400.000 | Liên hệ |
Reviews
There are no reviews yet.