Co inox là một phụ kiện quan trọng trong hệ thống ống dẫn, được thiết kế để kết nối các đoạn ống với nhau theo các góc nhất định, giúp thay đổi hướng dòng chảy của chất lỏng hoặc khí. Sản phẩm này đảm bảo sự kết nối chắc chắn, ngăn chặn rò rỉ và duy trì áp suất ổn định trong hệ thống. Với thiết kế tiện lợi và chất liệu inox bền bỉ, co inox đáp ứng được các yêu cầu kỹ thuật khắt khe và mang lại nhiều lợi ích kinh tế cho người sử dụng.
Đặc điểm của co inox
Chất liệu và cấu tạo
Co inox được sản xuất từ chất liệu inox cao cấp như inox 304 và inox 316, đảm bảo độ bền và khả năng chống ăn mòn cao. Inox có đặc tính chống gỉ sét và chịu nhiệt tốt, giúp co inox hoạt động hiệu quả trong các môi trường khắc nghiệt. Cấu tạo của co inox bao gồm hai đầu hàn và một phần thân nối giữa được thiết kế theo các góc 45 độ hoặc 90 độ, cho phép kết nối các đoạn ống một cách chắc chắn và dễ dàng.
Kích thước và tiêu chuẩn
Co inox có nhiều kích thước khác nhau, từ DN15 đến DN200, phù hợp với nhiều loại hệ thống ống dẫn. Sản phẩm được sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế như ASTM, JIS và EN, đảm bảo chất lượng và độ bền cao. Quy trình kiểm soát chất lượng nghiêm ngặt giúp đảm bảo sản phẩm đạt các yêu cầu kỹ thuật và an toàn.
Ứng dụng của co inox
Trong ngành công nghiệp
Co inox được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp như hóa chất, dầu khí, thực phẩm và đồ uống. Sản phẩm giúp thay đổi hướng dòng chảy của chất lỏng hoặc khí một cách linh hoạt và chắc chắn, đảm bảo dòng chảy liên tục và ngăn chặn rò rỉ. Khả năng chịu nhiệt và chống ăn mòn của co inox giúp nó hoạt động hiệu quả trong các môi trường khắc nghiệt, bảo vệ hệ thống khỏi nguy cơ hư hỏng.
Trong ngành xây dựng
Trong ngành xây dựng, co inox được sử dụng trong các hệ thống cấp nước, hệ thống điều hòa không khí và hệ thống thoát nước. Co inox giúp thay đổi hướng và kết nối các đoạn ống một cách chắc chắn, ngăn chặn tình trạng rò rỉ và hư hỏng hệ thống. Khả năng chống ăn mòn và độ bền cao của co inox giúp tăng tuổi thọ và độ tin cậy của hệ thống.
Trong ngành nông nghiệp
Co inox cũng được sử dụng trong ngành nông nghiệp, đặc biệt là trong các hệ thống tưới tiêu và chăn nuôi. Sản phẩm giúp thay đổi hướng và kết nối các đoạn ống dẫn nước một cách chắc chắn, đảm bảo cung cấp nước đều đặn và ổn định cho cây trồng và vật nuôi. Khả năng chống ăn mòn và chịu lực tốt của co inox giúp bảo vệ hệ thống khỏi hư hỏng và giảm chi phí bảo trì.
Lợi ích của việc sử dụng co inox
Hiệu quả kinh tế cao
Co inox có giá cả cạnh tranh, giúp giảm chi phí đầu tư và bảo trì cho các doanh nghiệp. Sản phẩm có tuổi thọ cao, ít cần bảo dưỡng, giúp tiết kiệm chi phí vận hành và sửa chữa. Việc sử dụng co inox cũng giúp tăng năng suất lao động và hiệu quả công việc, giảm thiểu sự can thiệp của con người.
Độ bền và độ tin cậy
Sản phẩm được sản xuất từ chất liệu inox chất lượng cao, đảm bảo độ bền và độ tin cậy cao. Khả năng chống ăn mòn và chịu nhiệt của inox giúp bảo vệ co khỏi tác động của môi trường, đảm bảo hoạt động ổn định và an toàn. Quy trình sản xuất và kiểm soát chất lượng nghiêm ngặt giúp đảm bảo sản phẩm đạt các tiêu chuẩn kỹ thuật cao nhất.
Tính linh hoạt và đa dạng
Co inox có nhiều kích thước và tiêu chuẩn khác nhau, phù hợp với nhiều ứng dụng và nhu cầu khác nhau. Tính linh hoạt và đa dạng của sản phẩm giúp doanh nghiệp dễ dàng lựa chọn và sử dụng theo mục đích cụ thể, tối ưu hóa quy trình sản xuất và nâng cao hiệu suất công việc.
Tiêu chuẩn kỹ thuật co inox 45 độ
Bảng tiêu chuẩn các thước của co inox 45 độ theo tiêu chuẩn ASME B16. 9
Đường kính danh nghĩa | Đường kính ngoài | Center to End | Center to End |
(NPS) | (OD) | (mm) | (mm) |
Long Radius | Short Radius | ||
1/2 | 21.3 | 16 | |
3/4 | 26.7 | 19 | |
1 | 33.4 | 22 | 25 |
1 1/4 | 42.2 | 25 | 32 |
1 1/2 | 48.3 | 29 | 38 |
2 | 60.3 | 35 | 51 |
2 1/2 | 73 | 44 | 64 |
3 | 88.9 | 51 | 76 |
3 1/2 | 101.6 | 57 | 89 |
4 | 114.3 | 64 | 102 |
5 | 141.3 | 79 | 127 |
6 | 168.3 | 95 | 152 |
8 | 219.1 | 127 | 203 |
10 | 273 | 159 | 254 |
12 | 323.8 | 190 | 305 |
14 | 355.6 | 222 | 356 |
16 | 406.4 | 254 | 406 |
18 | 457 | 286 | 457 |
20 | 508 | 318 | 508 |
22 | 559 | 343 | 559 |
24 | 610 | 381 | 610 |
26 | 660 | 406 | |
28 | 711 | 438 | |
30 | 762 | 470 | |
32 | 813 | 502 | |
34 | 864 | 533 | |
36 | 914 | 565 | |
38 | 965 | 600 | |
40 | 1016 | 632 | |
42 | 1067 | 660 | |
44 | 1118 | 695 | |
46 | 1168 | 727 | |
48 | 1219 | 759 |
Lưu ý: Các thông số của co 45 độ bao gồm:
- Đường kính ngoài (OD – Outside Diameter): Đường kinh giới bởi thành ngoài của ống/phụ kiện inox.
- Độ dày của thành ống (Wall thickness – T).
- Chiều dài của Center to End: Khoảng cách từ tâm đến đoạn kết thúc của ống.
- Ký hiệu Center to End lần lượt của các loại co như sau:
- Co 45 độ đường kính dài – B.
- Các thống số đơn vị là (mm)
Tiêu chuẩn kỹ thuật co inox 90 độ
Các thông số kỹ thuật của co inox 90 độ tuân theo tiêu chuẩn ASME B16. 9
Đường kính danh nghĩa | Đường kính ngoài | Center to End | Center to End |
(NPS) | (OD) | ||
(Long radius) | (Short radius) | ||
½ | 21,3 | 38 | |
¾ | 26,7 | 38 | |
1 | 33,4 | 38 | 25 |
1¼ | 42,2 | 48 | 32 |
1½ | 48,3 | 57 | 38 |
2 | 60,3 | 76 | 51 |
2½ | 73 | 95 | 64 |
3 | 88,9 | 114 | 76 |
3½ | 101,6 | 133 | 89 |
4 | 114,3 | 152 | 102 |
5 | 141,3 | 190 | 127 |
6 | 168,3 | 229 | 152 |
8 | 219,1 | 305 | 203 |
10 | 273 | 381 | 254 |
12 | 323,8 | 457 | 305 |
14 | 355,6 | 533 | 356 |
16 | 406,4 | 610 | 406 |
18 | 457 | 686 | 457 |
20 | 508 | 762 | 508 |
22 | 559 | 838 | 559 |
24 | 610 | 914 | 610 |
26 | 660 | 991 | |
28 | 711 | 1067 | |
30 | 762 | 1143 | |
32 | 813 | 1219 | |
34 | 864 | 1295 | |
36 | 914 | 1372 | |
38 | 965 | 1448 | |
40 | 1016 | 1524 | |
42 | 1067 | 1600 | |
44 | 1118 | 1676 | |
46 | 1168 | 1753 | |
48 | 1219 | 1829 |
Lưu ý: Các thông số của co 90 độ bao gồm:
- Đường kính ngoài (OD – Outside Diameter): Đường kinh giới bởi thành ngoài của ống/phụ kiện inox.
- Độ dày của thành ống (Wall thickness – T).
- Chiều dài của Center to End: Khoảng cách từ tâm đến đoạn kết thúc của ống.
- Ký hiệu Center to End lần lượt của các loại co như sau:
- Co 90 độ đường kính dài – A Co 90 độ đường kính ngắn – A
- Các thống số đơn vị là (mm)
Báo giá Co inox tại Thép Đại Bàng
Giá của co inox tại Thép Đại Bàng phụ thuộc vào kích thước, chất liệu và số lượng đặt hàng. Các sản phẩm co inox nhỏ như DN15 có giá từ khoảng 50.000 đến 150.000 đồng mỗi chiếc. Đối với các kích thước lớn hơn như DN100 đến DN200, giá có thể dao động từ 200.000 đến 500.000 đồng mỗi chiếc. Thép Đại Bàng cam kết cung cấp sản phẩm chất lượng cao với giá cả cạnh tranh. Để có được báo giá chi tiết và chính xác nhất, khách hàng nên liên hệ trực tiếp với Thép Đại Bàng để được tư vấn và hỗ trợ tốt nhất.
Reviews
There are no reviews yet.