Thép đặc, sắt đặc chất lượng cao, giá tốt nhất thị trường
Thép đặc, sắt đặc là một loại vật liệu đặc thù được sản xuất cho một số lĩnh vực công nghiệp như chế tạo linh kiện, máy móc, công nghiệp xây dựng… nhằm để khắc phục điểm hạn chế của các loại thép cứng dễ gãy khi thực hiện chế tạo các chi tiết máy. Trong nội dung này, hãy cùng Thép Đại Bàng cập nhật chi tiết giá thành của thép đặc, sắt đặc và đi sâu vào các thông tin về quy cách của sản phẩm. Ngoài ra, hiện tại chúng tôi đang phân phối thép tròn đặc, thép vuông đặc theo đa dạng quy cách… quý khách hàng có nhu cầu mua hàng, nhận báo giá… vui lòng liên hệ đến hotline 0982 395 798 để được tư vấn và cung cấp thông tin chi tiết nhất.
Bảng giá thép đặc, sắt đặc cập nhật T8/2025
Lưu ý: Giá thành sản phẩm đã bao gồm 10% thuế VAT, chưa bao gồm chi phí vận chuyển(liên hệ để Thép Đại Bàng thông báo chi phí vận chuyển chi tiết)
Hàng hóa chính hãng, nhập từ thương hiệu rõ ràng nguồn gốc xuất xứ, 100% chưa qua sử dụng.
Sai số của tỉ trọng, độ dày mỏng của sản phẩm, thép, tôn, ống, hộp, xà gỗ giao động từ ± 5-7%, sai số của sản phẩm thép hình ± 10-13% theo như quy định chuẩn của đơn vị sản xuất. Khách hàng kiểm tra hàng hóa có sai số khác quy định có thể thực hiện đổi trả.
Khách hàng kiểm tra hàng hóa chi tiết, sau đó mới thành toán toàn bộ chi phí hàng hóa.
Bảng giá thép tròn đặc trơn cập nhật mới T8/2025
Tên Sản Phẩm | (KG/MÉT) | Đơn giá Đ/cây 6m | Đơn giá Đ/cây 12m |
Sắt thép tròn trơn Ø6 | 0.22 | 23,087 | 46,174 |
Sắt thép tròn trơn Ø8 | 0.39 | 40,927 | 81,853 |
Sắt thép tròn trơn Ø10 | 0.62 | 65,063 | 130,126 |
Sắt thép tròn trơn Ø12 | 0.89 | 93,397 | 186,793 |
Sắt thép tròn trơn Ø14 | 1.21 | 126,977 | 253,955 |
Sắt thép tròn trơn Ø16 | 1.58 | 165,805 | 331,610 |
Sắt thép tròn trơn Ø18 | 2 | 209,880 | 419,760 |
Sắt thép tròn trơn Ø20 | 2.47 | 259,202 | 518,404 |
Sắt thép tròn trơn Ø22 | 2.98 | 312,721 | 625,442 |
Sắt thép tròn trơn Ø24 | 3.55 | 372,537 | 745,074 |
Sắt thép tròn trơn Ø25 | 3.85 | 404,019 | 808,038 |
Sắt thép tròn trơn Ø26 | 4.17 | 437,600 | 875,200 |
Sắt thép tròn trơn Ø28 | 4.83 | 506,860 | 1,013,720 |
Sắt thép tròn trơn Ø30 | 5.55 | 582,417 | 1,164,834 |
Sắt thép tròn trơn Ø32 | 6.31 | 662,171 | 1,324,343 |
Sắt thép tròn trơn Ø34 | 7.13 | 748,222 | 1,496,444 |
Sắt thép tròn trơn Ø35 | 7.55 | 792,297 | 1,584,594 |
Sắt thép tròn trơn Ø36 | 7.99 | 838,471 | 1,676,941 |
Sắt thép tròn trơn Ø38 | 8.9 | 933,966 | 1,867,932 |
Sắt thép tròn trơn Ø40 | 9.86 | 1,034,708 | 2,069,417 |
Sắt thép tròn trơn Ø42 | 10.88 | 1,141,747 | 2,283,494 |
Sắt thép tròn trơn Ø44 | 11.94 | 1,252,984 | 2,505,967 |
Sắt thép tròn trơn Ø45 | 12.48 | 1,309,651 | 2,619,302 |
Sắt thép tròn trơn Ø46 | 13.05 | 1,369,467 | 2,738,934 |
Sắt thép tròn trơn Ø48 | 14.21 | 1,491,197 | 2,982,395 |
Sắt thép tròn trơn Ø50 | 15.41 | 1,617,125 | 3,234,251 |
Sắt thép tròn trơn Ø52 | 16.67 | 1,749,350 | 3,498,700 |
Sắt thép tròn trơn Ø55 | 18.65 | 1,957,131 | 3,914,262 |
Sắt thép tròn trơn Ø60 | 22.2 | 2,329,668 | 4,659,336 |
Sắt thép tròn trơn Ø65 | 26.05 | 2,733,687 | 5,467,374 |
Sắt thép tròn trơn Ø70 | 30.21 | 3,170,237 | 6,340,475 |
Sắt thép tròn trơn Ø75 | 34.68 | 3,639,319 | 7,278,638 |
Sắt thép tròn trơn Ø80 | 39.46 | 4,140,932 | 8,281,865 |
Sắt thép tròn trơn Ø85 | 44.54 | 4,674,028 | 9,348,055 |
Sắt thép tròn trơn Ø90 | 49.94 | 5,240,704 | 10,481,407 |
Sắt thép tròn trơn Ø95 | 55.64 | 5,838,862 | 11,677,723 |
Sắt thép tròn trơn Ø100 | 61.65 | 6,469,551 | 12,939,102 |
Sắt thép tròn trơn Ø110 | 74.6 | 7,828,524 | 15,657,048 |
Sắt thép tròn trơn Ø120 | 88.78 | 9,316,573 | 18,633,146 |
Sắt thép tròn trơn Ø125 | 96.33 | 10,108,870 | 20,217,740 |
Sắt thép tròn trơn Ø130 | 104.2 | 10,934,748 | 21,869,496 |
Sắt thép tròn trơn Ø135 | 112.36 | 11,791,058 | 23,582,117 |
Sắt thép tròn trơn Ø140 | 120.84 | 12,680,950 | 25,361,899 |
Sắt thép tròn trơn Ø145 | 129.63 | 13,603,372 | 27,206,744 |
Sắt thép tròn trơn Ø150 | 138.72 | 14,557,277 | 29,114,554 |
Sắt thép tròn trơn Ø155 | 148.12 | 15,543,713 | 31,087,426 |
Sắt thép tròn trơn Ø160 | 157.83 | 16,562,680 | 33,125,360 |
Sắt thép tròn trơn Ø170 | 178.18 | 18,698,209 | 37,396,418 |
Sắt thép tròn trơn Ø180 | 199.76 | 20,962,814 | 41,925,629 |
Sắt thép tròn trơn Ø190 | 222.57 | 23,356,496 | 46,712,992 |
Sắt thép tròn trơn Ø200 | 246.62 | 25,880,303 | 51,760,606 |
Sắt thép tròn trơn Ø210 | 271.89 | 28,532,137 | 57,064,273 |
Sắt thép tròn trơn Ø220 | 298.4 | 31,314,096 | 62,628,192 |
Sắt thép tròn trơn Ø230 | 326.15 | 34,226,181 | 68,452,362 |
Sắt thép tròn trơn Ø240 | 355.13 | 37,267,342 | 74,534,684 |
Sắt thép tròn trơn Ø250 | 385.34 | 40,437,580 | 80,875,159 |
Sắt thép tròn trơn Ø260 | 416.78 | 43,736,893 | 87,473,786 |
Sắt thép tròn trơn Ø270 | 449.46 | 47,166,332 | 94,332,665 |
Sắt thép tròn trơn Ø280 | 483.37 | 50,724,848 | 101,449,696 |
Sắt thép tròn trơn Ø290 | 518.51 | 54,412,439 | 108,824,879 |
Sắt thép tròn trơn Ø300 | 554.89 | 58,230,157 | 116,460,313 |
Sắt thép tròn trơn Ø310 | 592.49 | 62,175,901 | 124,351,801 |
Sắt thép tròn trơn Ø320 | 631.34 | 66,252,820 | 132,505,639 |
Sắt thép tròn trơn Ø330 | 671.41 | 70,457,765 | 140,915,531 |
Sắt thép tròn trơn Ø340 | 712.72 | 74,792,837 | 149,585,674 |
Sắt thép tròn trơn Ø350 | 755.26 | 79,256,984 | 158,513,969 |
Sắt thép tròn trơn Ø360 | 799.03 | 83,850,208 | 167,700,416 |
Sắt thép tròn trơn Ø370 | 844.04 | 88,573,558 | 177,147,115 |
Sắt thép tròn trơn Ø380 | 890.28 | 93,425,983 | 186,851,966 |
Sắt thép tròn trơn Ø390 | 937.76 | 98,408,534 | 196,817,069 |
Sắt thép tròn trơn Ø400 | 986.46 | 103,519,112 | 207,038,225 |
Sắt thép tròn trơn Ø410 | 1,036.40 | 108,759,816 | 217,519,632 |
Sắt thép tròn trơn Ø420 | 1,087.57 | 114,129,596 | 228,259,192 |
Sắt thép tròn trơn Ø430 | 1,139.98 | 119,629,501 | 239,259,002 |
Sắt thép tròn trơn Ø450 | 1,248.49 | 131,016,541 | 262,033,081 |
Sắt thép tròn trơn Ø455 | 1,276.39 | 133,944,367 | 267,888,733 |
Sắt thép tròn trơn Ø480 | 1,420.51 | 149,068,319 | 298,136,639 |
Sắt thép tròn trơn Ø500 | 1,541.35 | 161,749,269 | 323,498,538 |
Sắt thép tròn trơn Ø520 | 1,667.12 | 174,947,573 | 349,895,146 |
Sắt thép tròn trơn Ø550 | 1,865.03 | 195,716,248 | 391,432,496 |
Sắt thép tròn trơn Ø580 | 2,074.04 | 217,649,758 | 435,299,515 |
Sắt thép tròn trơn Ø600 | 2,219.54 | 232,918,528 | 465,837,055 |
Sắt thép tròn trơn Ø635 | 2,486.04 | 260,885,038 | 521,770,075 |
Sắt thép tròn trơn Ø645 | 2,564.96 | 269,166,902 | 538,333,805 |
Sắt thép tròn trơn Ø680 | 2,850.88 | 299,171,347 | 598,342,694 |
Sắt thép tròn trơn Ø700 | 3,021.04 | 317,027,938 | 634,055,875 |
Sắt thép tròn trơn Ø750 | 3,468.03 | 363,935,068 | 727,870,136 |
Sắt thép tròn trơn Ø800 | 3,945.85 | 414,077,499 | 828,154,998 |
Sắt thép tròn trơn Ø900 | 4,993.97 | 524,067,212 | 1,048,134,424 |
Sắt thép tròn trơn Ø1000 | 6,165.39 | 646,996,027 | 1,293,992,053 |
Bảng giá thép vuông đặc theo quy cách (cập nhật mới)
STT | Tên Hàng | Barem (KG/MÉT) | Đơn Giá Đ/Kg | Gía Thành (Đ/M) |
1 | Thép vuông đặc 10 x 10 | 0.79 | 17,500 | 13,825 |
2 | Thép vuông đặc 12 x 12 | 1.13 | 17,500 | 19,775 |
3 | Thép vuông đặc 13 x 13 | 1.33 | 17,500 | 23,275 |
4 | Thép vuông đặc 14 x 14 | 1.54 | 17,500 | 26,950 |
5 | Thép vuông đặc 15 x 15 | 1.77 | 17,500 | 30,975 |
6 | Thép vuông đặc 16 x 16 | 2.01 | 17,500 | 35,175 |
7 | Thép vuông đặc 17 x 17 | 2.27 | 17,500 | 39,725 |
8 | Thép vuông đặc 18 x 18 | 2.54 | 17,500 | 44,450 |
9 | Thép vuông đặc 19 x 19 | 2.83 | 17,500 | 49,525 |
10 | Thép vuông đặc 20 x 20 | 3.14 | 17,500 | 54,950 |
11 | Thép vuông đặc 22 x 22 | 3.8 | 17,500 | 66,500 |
12 | Thép vuông đặc 24 x 24 | 4.52 | 17,500 | 79,100 |
13 | Thép vuông đặc 10 x 22 | 4.91 | 17,500 | 85,925 |
14 | Thép vuông đặc 25 x 25 | 5.31 | 17,500 | 92,925 |
15 | Thép vuông đặc 28 x 28 | 6.15 | 17,500 | 107,625 |
16 | Thép vuông đặc 30 x 30 | 7.07 | 17,500 | 123,725 |
17 | Thép vuông đặc 32 x 32 | 8.04 | 17,500 | 140,700 |
18 | Thép vuông đặc 34 x 34 | 9.07 | 17,500 | 158,725 |
19 | Thép vuông đặc 35 x 35 | 9.62 | 17,500 | 168,350 |
20 | Thép vuông đặc 36 x 36 | 10.17 | 17,500 | 177,975 |
21 | Thép vuông đặc 38 x 38 | 11.34 | 17,500 | 198,450 |
22 | Thép vuông đặc 40 x 40 | 12.56 | 17,500 | 219,800 |
23 | Thép vuông đặc 42 x 42 | 13.85 | 17,500 | 242,375 |
24 | Thép vuông đặc 45 x 45 | 15.9 | 17,500 | 278,250 |
25 | Thép vuông đặc 48 x 48 | 18.09 | 17,500 | 316,575 |
26 | Thép vuông đặc 50 x 50 | 19.63 | 17,500 | 343,525 |
27 | Thép vuông đặc 55 x 55 | 23.75 | 17,500 | 415,625 |
28 | Thép vuông đặc 60 x 60 | 28.26 | 17,500 | 494,550 |
29 | Thép vuông đặc 65 x 65 | 33.17 | 17,500 | 580,475 |
30 | Thép vuông đặc 70 x 70 | 38.47 | 17,500 | 673,225 |
31 | Thép vuông đặc 75 x 75 | 44.16 | 17,500 | 772,800 |
32 | Thép vuông đặc 80 x 80 | 50.24 | 17,500 | 879,200 |
33 | Thép vuông đặc 85 x 85 | 56.72 | 17,500 | 992,600 |
34 | Thép vuông đặc 90 x 90 | 63.59 | 17,500 | 1,112,35 |
35 | Thép vuông đặc 95 x 95 | 70.85 | 17,500 | 1,239,875 |
36 | Thép vuông đặc 100 x 100 | 78.5 | 17,500 | 1,373,750 |
Xem thêm: Bảng Quy Cách Thép Đặc, Sắt Đặc Thông Số Chi Tiết
Thông tin chi tiết về loại thép đặc, sắt đặc
Thép đặc là một loại sản phẩm đặc thù được làm từ hợp kim chứa lượng cacbon cao từ 0,42 đến 0,5. Các loại thép đặc thường có khả năng chống ăn mòn, rỉ sét cực cao, tính đàn hồi tốt và chịu được tác động của lực mạnh. Chính vì những ưu điểm này mà sắt đặc được sử dụng nhiều trong lĩnh vực chế tạo máy, cơ khí, bánh răng, chế tạo mẫu…
Chỉ nói riêng về thép đặc hiện đang có rất nhiều tiêu chuẩn để đánh giá dựa trên nguồn gốc xuất xứ như Hàn Quốc, Ấn Độ, Trung Quốc, Đài Loan, các nước thuộc khu vực châu Âu..
Hiện nay có hai cách chủ yếu để phân loại thép trên thị trường:
Phân loại dựa trên kích thước sản phẩm: Theo đó chúng ta sẽ có thép đặc Ø10 đến Ø610, độ dài sẽ từ 6m, 9m và 12m.
Phân loại dựa trên mác thép, chất lượng thép: Chúng ta có các tiêu chuẩn như: S35C, S30C, S20C, S45C, S50C, SCM420, SCM440, SCR420, S275JO, S355JO, S235JO,…
Ưu điểm và ứng dụng của thép đặc trong thực tế
Thép đặc do Thép Đại Bàng cung cấp nổi bật với nhiều đặc tính vượt trội, phù hợp cho nhiều mục đích sử dụng:
- Tiện lợi trong vận chuyển và thi công: Thép đặc dễ dàng di chuyển và lắp đặt, giúp tiết kiệm thời gian và nhân lực.
- Đa dạng mẫu mã: Sản phẩm có nhiều kích thước và hình dạng, đáp ứng linh hoạt các yêu cầu khác nhau trong xây dựng và sản xuất.
- Giá cả hợp lý: Chi phí được tối ưu theo từng mục đích sử dụng, mang lại hiệu quả kinh tế cao.
- Dễ gia công tạo hình: Thép đặc dễ dàng uốn, tạo hoa văn hoặc định hình theo thiết kế, phù hợp với các ứng dụng đòi hỏi tính thẩm mỹ.
Ứng dụng của thép đặc:
Nhờ những ưu điểm này, thép đặc (bao gồm thép vuông đặc, thép tròn đặc…) được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực:
- Xây dựng kết cấu: Sử dụng trong các công trình như khung nhà, cầu, cột trụ, đảm bảo độ bền và khả năng chịu lực.
- Bảo trì phương tiện giao thông: Dùng để sửa chữa và sản xuất các bộ phận cho ô tô, xe máy, tàu thủy, máy bay…
- Sản xuất chi tiết máy móc: Gia công các linh kiện như bulong, đinh ốc, trục động cơ, hoặc các bộ phận cơ khí chính xác.
- Khai thác mỏ và khoáng sản: Hỗ trợ trong các hoạt động khai thác và xử lý tài nguyên khoáng sản.
- Gia công cơ khí: Chế tạo thanh xoắn, khuôn mẫu, thanh điều hướng… phục vụ sản xuất công nghiệp.
- Sản xuất sản phẩm công nghiệp: Ứng dụng trong chế tạo container, thùng hàng, mui xe và các sản phẩm kim loại khác.
Yếu tố tác động đến giá thép đặc, sắt đặc khi mua hàng
Qúy khách hàng có thể tham khảo các thông tin về giá thép đặc ở nội dung phía trên của chúng tôi, mọi thông tin về thay đổi giá sẽ được cập nhật nhanh chóng nhật tại bảng thông tin này.
Lưu ý: giá cả ngành thép sẽ thay đổi liên tục mỗi ngày, bên cạnh đó, giá hàng hóa sẽ chịu những tác động của thời điểm mua hàng, khối lượng hàng hóa mua, loại thép đặc dựa trên mác thép, chi phí giao hàng hay vị trí khách hàng muốn giao tới. Chính vì thế, để khách hàng nắm được chính xác giá thép đặc tại thời điểm đọc bài viết, vui lòng liên hệ đến chúng tôi thông qua hotline 0982 395 798. Xin cảm ơn.
Cung – cầu cũng là một tác nhân định hình giá thép trên thị trường, thị trường sản xuất nhiều hàng hóa khi nhu cầu mua hàng thấp, giá thép sẽ giảm. Ngược lại, khi nhu cầu hàng hóa tăng nhưng nguồn cung thép không đủ sẽ khiến giá thị trường tăng. Cung cầu thị trường sẽ tác động lớn tới sự thay đổi của giá cả.
Ngoài ra, tại Thép Đại Bàng có nhiều mức chiết khấu tốt dành cho khách hàng mua với khối lượng lớn, giúp giá thành đơn hàng của quý khách sẽ được tối ưu hơn về chi phí.
Địa chỉ mua thép đặc, sắt đặc uy tín trên thị trường
Thép Đại Bàng là một đơn vị phân phối thép không qua trung gian, từ đó giúp khách hàng tiếp cần đến nguồn thành phẩm thép đặc, sắt đặt ở mức giá tốt nhất. Chúng tôi rất vui mừng và sẵn sàng hợp tác cùng khách hàng trên toàn quốc với phương châm hợp tác cùng phát triển, Thép Đại Bàng cam kết với khách hàng:
- Luôn trung thực trong quá trình cung cấp thông tin, mua bán hàng hóa, nguồn gốc sản phẩm trong lĩnh vực thép nói chung và các sản phẩm do chúng tôi cung cấp.
- Báo giá, giải đáp những vấn đề của khách hàng một cách chi tiết, nhanh chóng, chính xác… phục vụ nhu cầu của khách hàng 24/7.
- Kinh doanh dựa tên uy tín, chất lượng và niềm tin của khách hàng, dịch vụ chăm sóc khách hàng, bảo hành sản phẩm, đổi trả đều được chúng tôi chú trọng và đảm bảo ở mức tốt nhất.
Cuối cùng, quý khách hàng hiện tại đang có nhu cầu mua bán các loại thép đặc tròn, vuông hoặc muốn báo giá các sản phẩm thép khác như tôn, thép hộp, thép cuộn, tấm,… có thể liên hệ ngay đến chúng tôi thông qua hotline 0982 395 798 để nhận được báo giá, chi phí vận chuyển, chiết khấu sớm nhất. Bên cạnh đó, quý khách hàng còn có thể theo dõi những tin tức về ngành thép, sản phẩm được cập nhật tại website: https://thepdaibang.com Xin cảm ơn!