Bạn cần hỗ trợ?
Mặt bích inox đạt chuẩn quốc tế, giá rẻ nhất thị trường

Showing all 6 results

Mặt bích inox chuẩn quốc tế, giá tốt nhất thị trường

Mặt bích inox là một loại phụ kiện được sử dụng trong hệ thống đường ống với công dụng kết nối các đường ống lại với nhau. Trong nội dung này, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu quy cách tiêu chuẩn của mặt bích inox để giúp quý khách hàng nắm rõ được thông số sản phẩm. Bên cạnh đó, hiện tại Thép Đại Bàng hiện đang là một đơn vị phân phối mặt bích inox theo nhiều tiêu chuẩn chất lượng, giá thành tốt với nhiều mức chiết khấu cao. Quý khách hàng có nhu cầu nhận thông tin về báo giá chi tiết hoặc mua các loại mặt bích, vui lòng liên hệ ngay đến chúng tôi thông qua hotline để được tư vấn ngay.

Thông số mặt bích theo tiêu chuẩn sản xuất

Mặt bích inox là một loại phụ kiện khá đa dạng về tiêu chuẩn dựa vào nguồn gốc xuất xứ của sản phẩm. Để giúp quý khách hàng hiểu rõ hơn về thông số chi tiết dựa trên tiêu chuẩn sản xuất, chúng tôi sẽ tổng hợp chi tiết thông số mặt bích inox ngay bên dưới đây:

Bảng thông số mặt bích inox tiêu chuẩn ANSI(Hoa Kỳ)

Nominal Pipe Size Nominal Pipe Size Outside Dia.    Slip-on Socket Welding O.D.of Raised Face  Dia. at Base of Hub  Bolt Clrcle Dia. Thickness Number of Holes Dia. of Holes
Inch DN D B2 G X C T
1/2 15 89 22.4 35.1 30.2 60.5 11.2 4 15.7
3/4 20 99 27.7 42.9 38.1 69.9 12.7 4 15.7
1 25 108 34.5 50.8 49.3 79.2 14.2 4 15.7
1.1/4 32 117 43.2 63.5 58.7 88.9 15.7 4 15.7
1.1/2 40 127 49.5 73.2 65.0 98.6 17.5 4 15.7
2 50 152 62.0 91.9 77.7 120.7 19.1 4 19.1
2.1/2 65 178 74.7 104.6 90.4 139.7 22.4 4 19.1
3 80 191 90.7 127.0 108.0 152.4 23.9 4 19.1
4 100 229 116.1 157.2 134.9 190.5 23.9 8 19.1
5 125 254 143.8 185.7 163.6 215.9 23.9 8 22.4
6 150 279 170.7 215.9 192.0 241.3 25.4 8 22.4
8 200 343 221.5 269.7 246.1 298.5 28.4 8 22.4
10 250 406 276.4 323.9 304.8 362.0 30.2 12 25.4
12 300 483 327.2 381.0 365.3 431.8 31.8 12 25.4
14 350 533 359.2 412.8 400.1 476.3 35.1 12 28.4
16 400 597 410.5 469.4 457.2 539.8 36.6 16 28.4
18 450 635 461.8 533.4 505.0 577.9 39.6 16 31.8
20 500 699 513.1 584.2 558.8 635.0 42.9 20 31.8
24 600 813 616.0 692.2 663.4 749.3 47.8 20 35.1

Bảng thông số mặt bích inox tiêu chuẩn BS 4504 PN10(Anh)

Des. of Goods Thickness Inside Dia. Outside Dia. Dia.of Circle Number of Bolt Holes Hole Dia. Approx. Weight
t Do D C h (kg/Pcs)
inch DN (mm) (mm) (mm) (mm) (mm)
1/2 15 12 22 95 65 4 14 0.58
3/4 20 12 27.6 105 75 4 14 0.72
1 25 12 34.4 115 85 4 14 0.86
1.1/4 32 13 43.1 140 100 4 18 1.35
1.1/2 40 13 49 150 110 4 18 1.54
2 50 14 61.1 165 125 4 18 1.96
2.1/2 65 16 77.1 185 145 4 18 2.67
3 80 16 90.3 200 160 8 18 3.04
4 100 18 115.9 220 180 8 18 3.78
5 125 18 141.6 250 210 8 18 4.67
6 150 20 170.5 285 240 8 22 6.1
8 200 22 221.8 340 295 8 22 8.7
10 250 22 276.2 395 355 12 26 11.46
12 300 24 327.6 445 410 12 26 13.3
14 350 28 372.2 505 470 16 26 18.54
16 400 32 423.7 565 525 16 30 25.11
20 500 38 513.6 670 650 20 33 36.99
24 600 42 613 780 770 20 36 47.97

Bảng thông số mặt bích inox tiêu chuẩn BS 4504 PN16(Anh)

Des. of Goods Thickness Inside Dia. Outside Dia. Dia. of Circle Number of Bolt Holes Hole Dia. Approx. Weight
t Do D C h (kg/Pcs)
inch DN (mm) (mm) (mm) (mm) (mm)
1/2 15 14 22 95 65 4 14 0.67
3/4 20 16 27.6 105 75 4 14 0.94
1 25 16 34.4 115 85 4 14 1.11
1.1/4 32 16 43.1 140 100 4 18 1.63
1.1/2 40 16 49 150 110 4 18 1.86
2 50 18 61.1 165 125 4 18 2.46
2.1/2 65 18 77.1 185 145 4 18 2.99
3 80 20 90.3 200 160 8 18 3.61
4 100 20 115.9 220 180 8 18 4
5 125 22 141.6 250 210 8 18 5.42
6 150 22 170.5 285 240 8 22 6.73
8 200 24 221.8 340 295 12 22 9.21
10 250 26 276.2 395 355 12 26 13.35
12 300 28 327.6 445 410 12 26 17.35
14 350 32 372.2 505 470 16 26 23.9
16 400 36 423.7 565 525 16 30 36
20 500 44 513.6 670 650 20 33 66.7

Bảng thông số mặt bích inox tiêu chuẩn DIN- PN10(Đức)

Des. of Goods Thickness Inside Dia. Outside Dia. Dia.of Circle Number of Bolt Holes Hole Dia. Approx. Weight
t Do D C h (kg/Pcs)
inch DN (mm) (mm) (mm) (mm) (mm)
1/2 15 12 22 95 65 4 14 0.58
3/4 20 12 27.6 105 75 4 14 0.72
1 25 12 34.4 115 85 4 14 0.86
1.1/4 32 13 43.1 140 100 4 18 1.35
1.1/2 40 13 49 150 110 4 18 1.54
2 50 14 61.1 165 125 4 18 1.96
2.1/2 65 16 77.1 185 145 4 18 2.67
3 80 16 90.3 200 160 8 18 3.04
4 100 18 115.9 220 180 8 18 3.78
5 125 18 141.6 250 210 8 18 4.67
6 150 20 170.5 285 240 8 22 6.1
8 200 22 221.8 340 295 8 22 8.7
10 250 22 276.2 395 355 12 26 11.46
12 300 24 327.6 445 410 12 26 13.3
14 350 28 372.2 505 470 16 26 18.54
16 400 32 423.7 565 525 16 30 25.11
20 500 38 513.6 670 650 20 33 36.99
24 600 42 613 780 770 20 36 47.97

Bảng thông số mặt bích inox tiêu chuẩn DIN- PN16(Đức)

Des. of Goods Thickness Inside Dia. Outside Dia. Dia. of Circle Number of Bolt Holes Hole Dia. Approx. Weight
t Do D C h (kg/Pcs)
inch DN (mm) (mm) (mm) (mm) (mm)
1/2 15 14 22 95 65 4 14 0.67
3/4 20 16 27.6 105 75 4 14 0.94
1 25 16 34.4 115 85 4 14 1.11
1.1/4 32 16 43.1 140 100 4 18 1.63
1.1/2 40 16 49 150 110 4 18 1.86
2 50 18 61.1 165 125 4 18 2.46
2.1/2 65 18 77.1 185 145 4 18 2.99
3 80 20 90.3 200 160 8 18 3.61
4 100 20 115.9 220 180 8 18 4
5 125 22 141.6 250 210 8 18 5.42
6 150 22 170.5 285 240 8 22 6.73
8 200 24 221.8 340 295 12 22 9.21
10 250 26 276.2 395 355 12 26 13.35
12 300 28 327.6 445 410 12 26 17.35
14 350 32 372.2 505 470 16 26 23.9
16 400 36 423.7 565 525 16 30 36
20 500 44 513.6 670 650 20 33 66.7

Bảng thông số mặt bích inox tiêu chuẩn JIS 10k(Nhật Bản)

Size Thông số kỹ thuật mặt bích tiêu chuẩn JIS 10K Trọng lượng
Inch mm ĐKN Tâm lỗ Lỗ thoát Độ dày Số lỗ ĐK lỗ bulông Kg/cái
1 38 10 90 65 18 4 12 15 0.5
2 12 15 95 70 22.5 4 12 15 0.6
3 34 20 100 75 28 4 14 15 0.7
4 1 25 125 90 34.5 4 14 19 1.1
5 114 32 135 100 43.5 4 16 19 1.5
6 112 40 140 105 50 4 16 19 1.6
7 2 50 155 120 61.5 4 16 19 1.9
8 212 65 175 140 77.5 4 18 19 2.6
9 3 80 185 150 90 8 18 19 2.6
10 4 100 210 175 116 8 18 19 3.1
11 5 125 250 210 142 8 20 23 4.8
12 6 150 280 240 167 8 22 23 6.3
13 8 200 330 290 218 12 22 23 7.5
14 10 250 400 355 270 12 24 25 11.8
15 12 300 445 400 320 16 24 25 13.6
16 14 350 490 445 358 16 26 25 16.4
17 16 400 560 510 409 16 28 27 23.1
18 18 450 620 565 459 20 30 27 29.5
19 20 500 675 620 510 20 30 27 33.5

Bảng thông số mặt bích inox tiêu chuẩn JIS 16k(Nhật Bản)

STT Size Thông số kỹ thuật mặt bích tiêu chuẩn JIS 16K Trọng lượng
Inch mm ĐKN Tâm lỗ Lỗ thoát Độ dày Số lỗ ĐK lỗ bulông Kg/cái
1 38 10 90 65 18 12 4 15 0.5
2 12 15 95 70 22.5 12 4 15 0.6
3 34 20 100 75 28 14 4 15 0.7
4 1 25 125 90 34.5 14 4 19 1.1
5 114 32 135 100 43.5 16 4 19 1.5
6 112 40 140 105 50 16 4 19 1.6
7 2 50 155 120 61.5 16 8 19 1.8
8 212 65 175 140 77.5 18 8 19 2.5
9 3 80 200 160 90 20 8 22 3.5
10 4 100 225 185 116 22 8 22 4.5
11 5 125 270 225 142 22 8 25 6.5
12 6 150 305 260 167 24 12 25 8.7
13 8 200 350 305 218 26 12 25 10.9
14 10 250 430 380 270 28 12 29 18.0
15 12 300 480 430 320 30 16 29 21.5
16 14 350 540 480 358 34 16 32 30.8
17 16 400 605 540 409 38 16 35 42.8
18 18 450 675 605 459 40 20 35 55.1
19 20 500 730 660 510 42 20 35 65.1
20 22 550 795 720 561 42 20 38 77.9

Bảng thông số mặt bích inox tiêu chuẩn JIS 20K(Nhật Bản)

STT Size Thông số kỹ thuật mặt bích tiêu chuẩn JIS 20K Trọng lượng
Inch mm ĐKN Tâm lỗ Lỗ thoát Độ dày Số lỗ ĐK lỗ bulông Kg/cái
1 38 10 90 65 18 14 4 15 0.6
2 12 15 95 70 22.5 14 4 15 0.7
3 34 20 100 75 28 16 4 15 0.8
4 1 25 125 90 34.5 16 4 19 1.3
5 114 32 135 100 43.5 18 4 19 1.6
6 112 40 140 105 50 18 4 19 1.7
7 2 50 155 120 61.5 18 8 19 1.9
8 212 65 175 140 77.5 20 8 19 2.6
9 3 80 200 160 90 22 8 23 3.8
10 4 100 225 185 116 24 8 23 4.9
11 5 125 270 225 142 26 8 25 7.8
12 6 150 305 260 167 28 12 25 10.1
13 8 200 350 305 218 30 12 25 12.6
14 10 250 430 380 270 34 12 27 21.9
15 12 300 480 430 320 36 16 27 25.8
16 14 350 540 480 358 40 16 33 36.2
17 16 400 605 540 409 46 16 33 51.7
18 18 450 675 605 459 48 20 33 66.1
19 20 500 730 660 510 50 20 33 77.4

Thông tin chi tiết về phụ kiện mặt bích inox

Mặt bích inox là loại phụ kiện dùng để kết nối hệ thống ống dẫn lại với nhau thông qua các bu lông. Được làm từ loại thép không gỉ, có độ bền cao, mặt bích thường được sản xuất theo nhiều tiêu chuẩn sản phẩm khác nhau như SUS 201, SUS304, SUS 316, CF8M, CF8 , JIS 10k, JIS 16k… Dựa trên các tiêu chuẩn sản xuất này, chất lượng, độ bền, giá thành cũng sẽ khác nhau. Quý khách hàng có thể theo dõi chi tiết các thông số ở trên để biết được sự khác nhau dựa trên tiêu chuẩn.

Thông tin chi tiết về phụ kiện mặt bích inox
Mặt bích trên thị trường hiện có nhiều tiêu chuẩn

Ngoài ra, mỗi tiêu chuẩn mặt bích inox sẽ phù hợp với một loại đường ống khác nhau, cụ thể mặt bích tiêu chuẩn ANSI thì không thể sử dụng được cho hệ thống ống tiêu chuẩn JIS.

Ứng dụng của mặt bích inox trong các lĩnh vực

Được làm từ thép không gỉ, mặt bích được ứng dụng nhiều trong các ngành công nghiệp có các chất ăn mòn, rỉ sét cao, môi trường độc hại, chịu nhiều tác động lực lớn. Cụ thể:

Ứng dụng của mặt bích inox trong các lĩnh vực
Tính ứng dụng của sản phẩm mặt bích

Mặt bích inox được sử dụng nhiều trong ngành đóng tàu, nhờ đặc tính chống rỉ tốt, phụ kiện có thể hoạt động tốt, bền dưới điều kiện nước biển.

Ứng dụng trong hệ thống nước sinh hoạt, hệ thống cấp thoát nước dân dụng, nước thải, các ngành công nghiệp hóa chất. Nhờ chịu được áp lực mạnh, mặt bích được sử dụng nhiều trong các hệ thống cấp nước công nghiệp, trong các chung cư, xí nghiệp…

Nhờ đặc tính chống gỉ, chống ăn mòn tốt, độ bền cao… mặt bích còn được dùng trong các đường ống dẫn dầu, khí gas, các loại chất lỏng có khả năng ăn mòn cao.

Bên cạnh đó, trong lĩnh vực thực phẩm, dược phẩm, y tế,… mặt bích được ứng dụng nhờ vào độ sáng, đảm bảo được tính vệ sinh, an toàn phực phẩm.

Đơn vị phân phối mặt bích inox theo tiêu chuẩn chi tiết

Thép Đại Bàng hiện đang cung cấp mặt bích inox theo các tiêu chuẩn sản xuất như SUS 316, CF8M, CF8 , JIS 10k, JIS 16k… với đa dạng thông số. Hiện nay, trên thị trường có rất nhiều đơn vị phân phối mặt bích với nhiều giá thành, chất lượng khác nhau. Thép Đại Bàng là một trong các đơn vị có thể cam kết với khách hàng về chất lượng, giá thành tốt nhất trên thị trường.

Đơn vị phân phối mặt bích inox theo tiêu chuẩn chi tiết
Phân phối mặt bích inox chính hãng, giá tốt

Nhờ vào sự hớp tác lâu năm với các thương hiệu phụ kiện ngành thép tốt trên thị trường hiện nay. Chúng tôi luôn mang tới cho khách hàng nhiều lựa chọn tốt về giá cả, tiêu chí sản xuất đa dạng cho nhiều hệ thống đường ống của các lĩnh vực hiện nay.

Ngoài các sản phẩm phụ kiện ngành thép, chúng tôi hiện đang phân phối trên toàn quốc các loại thép hộp, tôn, thép tấm, ống thép đặc… từ nhiều thương hiệu như Hòa Phát, Nam Kim, Đông Á…

Quý khách hàng hiện tại đang có nhu cầu nhận thông tin báo giá mặt bích inox, các sản phẩm ngành thép vui lòng liên hệ ngay đến Thép Đại Bàng thông qua hotline hoạt động 24/7, ngoài ra để cập nhật những thông tin mới nhất về thị trường, sản phẩm ngành thép truy cập ngay vào website: https://thepdaibang.com/ để biết thêm thông tin.