Giá Thép Xây Dựng Việt Mỹ Cập Nhật T12/2025

Trong bối cảnh Việt Nam không ngừng phát triển và mở rộng cơ sở hạ tầng, ngành thép xây dựng giữ vai trò then chốt, đặc biệt trong việc đáp ứng nhu cầu xây dựng các công trình trọng điểm. Nổi bật trong lĩnh vực này, bảng giá thép xây dựng Việt Mỹ tại hệ thống phân phối của Thép Đại Bàng được đánh giá cao nhờ tính chuyên nghiệp, chất lượng đáng tin cậy và dịch vụ tận tâm dành cho khách hàng. Cùng theo dõi để cập nhật giá thép Việt Mỹ hôm nay trên thị trường mới nhất, liên hệ ngay đến Thép Đại Bàng để có được mức chiết khấu tốt nhất.

Bảng giá thép xây dựng Việt Mỹ cập nhật T12/2025

STT Chủng loại Trọng lượng (kg/m) Trọng lượng (kg/cây) CB240 (VNĐ/kg) CB300 (VNĐ/kg) CB300 (VNĐ/cây) CB400 (VNĐ/kg) CB400 (VNĐ/cây) CB500 (VNĐ/kg) CB500 (VNĐ/cây)
1 D6 0.222 0.000 13.330 - - - - - -
2 D8 0.395 0.000 13.330 - - - - - -
3 D10 0.617 7.220 - 12.730 91.910 13.230 95.520 13.130 94.798
4 D12 0.888 10.390 - 12.730 132.264 13.130 136.420 13.130 136.420
5 D14 1.210 14.160 - 12.930 183.088 13.130 185.920 - -
6 D16 1.580 18.490 - 12.930 239.075 13.130 242.773 - -
7 D18 2.000 23.400 - 12.930 302.562 13.130 307.242 - -
8 D20 2.470 28.900 - 12.930 373.677 13.130 379.457 - -
9 D22 2.980 34.870 - 12.930 450.869 13.130 457.843 - -
10 D25 3.850 45.050 - 12.930 582.496 13.130 591.506 - -
11 D28 4.830 56.510 - 12.930 730.674 13.130 741.976 - -
STT Chủng loại Trọng lượng (kg/m) Trọng lượng (kg/cây) CB240 (VNĐ/kg) CB300 (VNĐ/kg) CB300 (VNĐ/cây) CB400 (VNĐ/kg) CB400 (VNĐ/cây) CB500 (VNĐ/kg) CB500 (VNĐ/cây)
1 D6 0.222 0.000 13.430 - - - - - -
2 D8 0.395 0.000 13.430 - - - - - -
3 D10 0.617 7.220 - 12.830 92.632 13.430 96.964 13.330 96.242
4 D12 0.888 10.390 - 12.830 133.303 13.330 138.498 13.330 138.498
5 D14 1.210 14.160 - 13.080 185.212 13.330 188.752 - -
6 D16 1.580 18.490 - 13.080 241.849 13.330 246.471 - -
7 D18 2.000 23.400 - 13.080 306.072 13.330 311.922 - -
8 D20 2.470 28.900 - 13.080 378.012 13.330 385.237 - -
9 D22 2.980 34.870 - 13.080 456.099 13.330 464.817 - -
10 D25 3.850 45.050 - 13.080 589.254 13.330 600.516 - -
11 D28 4.830 56.510 - 13.080 739.150 13.330 753.278 - -
STT Chủng loại Trọng lượng (kg/m) Trọng lượng (kg/cây) CB240 (VNĐ/kg) CB300 (VNĐ/kg) CB300 (VNĐ/cây) CB400 (VNĐ/kg) CB400 (VNĐ/cây) CB500 (VNĐ/kg) CB500 (VNĐ/cây)
1 D6 0.222 0.000 13.130 - - - - - -
2 D8 0.395 0.000 13.130 - - - - - -
3 D10 0.617 7.220 - 12.730 91.910 13.230 95.520 13.130 94.798
4 D12 0.888 10.390 - 12.730 132.264 13.130 136.420 13.130 136.420
5 D14 1.210 14.160 - 12.930 183.088 13.130 185.920 - -
6 D16 1.580 18.490 - 12.930 239.075 13.130 242.773 - -
7 D18 2.000 23.400 - 12.930 302.562 13.130 307.242 - -
8 D20 2.470 28.900 - 12.930 373.677 13.130 379.457 - -
9 D22 2.980 34.870 - 12.930 450.869 13.130 457.843 - -
10 D25 3.850 45.050 - 12.930 582.496 13.130 591.506 - -
11 D28 4.830 56.510 - 12.930 730.674 13.130 741.976 - -

Một số tiêu chuẩn của sản phẩm của thép Việt Mỹ

Thép cuộn Việt Mỹ

Sản phẩm thép cuộn Việt Mỹ được sản xuất dưới dạng cuộn với các đường kính tiêu chuẩn từ 6mm, 8mm đến 10mm. Trọng lượng của thép có thể dao động từ 200kg, 400kg hoặc lên đến 1300kg, tùy thuộc vào yêu cầu cụ thể của từng công trình. Các mác thép được cung cấp đa dạng, bao gồm CT3, SWRM12, CI (T33 – CT42), CB240 – T, SR 235, phù hợp với các loại công trình khác nhau. Sản phẩm đạt tiêu chuẩn chất lượng theo các quy định TCVN 1651 – 1985, TCVN 1651 – 2008, và JIS G3112 – 1987, đảm bảo sự bền vững và hiệu quả cho công trình. Thép cuộn Việt Mỹ thường được ưu tiên sử dụng trong xây dựng nhà xưởng, công trình dân dụng, công trình đường thủy và nhiệt điện.

Thép thanh vằn Việt Mỹ

Thép thanh vằn Việt Mỹ
JIS G3112 – 2004 và TCVN 1651 – 2008

Thép thanh vằn Việt Mỹ, còn được gọi là thép vằn, thép gân hay thép cốt bê tông, là một trong những vật liệu không thể thiếu trong các công trình xây dựng yêu cầu bê tông cốt thép như cầu đường, thủy điện, và nhiều công trình hạ tầng khác. Sản phẩm có dạng thanh cứng, dài, với bề mặt có gân vằn rõ ràng, giúp tăng khả năng kết dính với bê tông. Đường kính của thép thanh vằn Việt Mỹ dao động từ 10mm đến 40mm, chiều dài tiêu chuẩn là 11.7m hoặc có thể được sản xuất theo yêu cầu riêng của khách hàng. Sản phẩm này đạt các tiêu chuẩn chất lượng JIS G3112 – 2004 và TCVN 1651 – 2008, đảm bảo đáp ứng các yêu cầu khắt khe trong thi công xây dựng.

Tại sao nên chọn đơn vị phân phối sắt thép – Thép Đại Bàng

Tại sao nên chọn đơn vị phân phối sắt thép - Thép Đại Bàng
Đối tác đáng tin cậy là yếu tố then chốt để đảm bảo chất lượng

Khi lựa chọn sản phẩm thép xây dựng, việc tìm kiếm một đối tác đáng tin cậy là yếu tố then chốt để đảm bảo chất lượng, giá trị và dịch vụ tốt nhất. Thép Đại Bàng không chỉ cung cấp thông tin bảng giá mà còn là sự lựa chọn lý tưởng cho nhu cầu xây dựng của bạn. Dưới đây là những lý do để bạn an tâm chọn Thép Đại Bàng:

  • Bảng giá chính xác, cập nhật liên tục: Thép Đại Bàng cam kết mang đến thông tin bảng giá rõ ràng, chính xác và được cập nhật thường xuyên theo biến động thị trường.
  • Tư vấn bán hàng, chi vấn vận chuyển tối ưu: Đội ngũ nhân viên tận tâm và giàu kinh nghiệm của Thép Đại Bàng sẵn sàng hỗ trợ bạn trong mọi giai đoạn mua hàng, từ tư vấn sản phẩm đến giải đáp mọi thắc mắc. Chúng tôi luôn nỗ lực mang lại trải nghiệm mua sắm thuận lợi và hiệu quả nhất.
  • Chương trình chiết khấu giá tốt: Chúng tôi không ngừng mang đến cho khách hàng những chương trình ưu đãi hấp dẫn, đặc biệt khi mua với số lượng lớn hoặc trong các dịp khuyến mãi đặc biệt. Đây là cơ hội tuyệt vời để bạn tiết kiệm chi phí mà vẫn đảm bảo chất lượng công trình.

Hãy chọn Thép Đại Bàng là người bạn đồng hành đáng tin cậy cho các dự án xây dựng của bạn. Truy cập ngay website https://thepdaibang.com/ hoặc liên hệ hotline để được hỗ trợ và nhận báo giá thép Việt Mỹ hôm nay chi tiết!