Bảng Giá Thép Xây Dựng Hòa Phát 3 Miền(T5/2025)
Việc theo dõi thông tin về giá thép Hòa Phát đang thu hút sự chú ý của nhiều khách hàng. Với chất lượng vượt trội trên thị trường, thép Hòa Phát luôn cam kết cung cấp sản phẩm với mức giá ổn định. Mức giá thép xây dựng Hòa Phát được cập nhật mỗi ngày từ các đại lý ủy quyền, giúp khách hàng dễ dàng lựa chọn sản phẩm phù hợp với ngân sách của mình.
Bảng báo giá thép xây dựng Hòa Phát(T5/2025)
Thị trường vật liệu xây dựng thường xuyên thay đổi, đặc biệt là giá của thép Hòa Phát. Sự biến động này khiến các nhà thầu và nhà đầu tư gặp khó khăn trong việc tìm kiếm nhà cung cấp đáng tin cậy cùng với giá cả hợp lý. Dưới đây là thông tin về một số loại thép Hòa Phát phổ biến trên thị trường hiện nay.
Bảng giá thép xây dựng Hòa Phát tại miền Bắc(T5/2025)
STT | Chủng loại | Trọng lượng (kg/m) | Trọng lượng (kg/cây) | CB240 (VNĐ/kg) | CB300 (VNĐ/kg) | CB300 (VNĐ/cây) | CB400 (VNĐ/kg) | CB400 (VNĐ/cây) | CB500 (VNĐ/kg) | CB500 (VNĐ/cây) |
1 | D6 | 0.22 | 0.00 | 13.790 | – | – | – | – | – | – |
2 | D8 | 0.40 | 0.00 | 13.790 | – | – | – | – | – | – |
3 | D10 | 0.59 | 6.89 | – | 13.740 | 94.668 | 14.140 | 97.424 | 14.140 | 97.424 |
4 | D12 | 0.85 | 9.89 | – | 13.580 | 134.306 | 13.990 | 138.361 | 13.990 | 138.361 |
5 | D14 | 1.16 | 13.56 | – | 13.790 | 186.992 | 13.990 | 189.704 | 13.990 | 189.704 |
6 | D16 | 1.52 | 17.80 | – | 13.790 | 245.462 | 13.990 | 249.022 | 13.990 | 249.022 |
7 | D18 | 1.92 | 22.41 | – | 13.790 | 309.033 | 13.990 | 313.515 | 13.990 | 313.515 |
8 | D20 | 2.37 | 27.72 | – | 13.790 | 382.258 | 13.990 | 387.802 | 13.990 | 387.802 |
9 | D22 | 2.86 | 33.41 | – | 13.790 | 460.723 | 13.990 | 467.405 | 13.990 | 467.405 |
10 | D25 | 3.73 | 43.63 | – | 13.790 | 601.657 | 13.990 | 610.383 | 13.990 | 610.383 |
11 | D28 | 4.70 | 54.96 | – | 13.790 | 757.898 | 13.990 | 768.890 | 13.990 | 768.890 |
Bảng giá thép xây dựng Hòa Phát tại miền Nam(T5/2025)
STT | Chủng loại | Trọng lượng (kg/m) | Trọng lượng (kg/cây) | CB240 (VNĐ/kg) | CB300 (VNĐ/kg) | CB300 (VNĐ/cây) | CB400 (VNĐ/kg) | CB400 (VNĐ/cây) | CB500 (VNĐ/kg) | CB500 (VNĐ/cây) |
1 | D6 | 0.22 | 0.00 | 13.790 | – | – | – | – | – | – |
2 | D8 | 0.40 | 0.00 | 13.790 | – | – | – | – | – | – |
3 | D10 | 0.59 | 6.89 | – | 13.740 | 94.668 | 14.140 | 97.424 | 14.140 | 97.424 |
4 | D12 | 0.85 | 9.89 | – | 13.580 | 134.306 | 13.990 | 138.361 | 13.990 | 138.361 |
5 | D14 | 1.16 | 13.56 | – | 13.790 | 186.992 | 13.990 | 189.704 | 13.990 | 189.704 |
6 | D16 | 1.52 | 17.80 | – | 13.790 | 245.462 | 13.990 | 249.022 | 13.990 | 249.022 |
7 | D18 | 1.92 | 22.41 | – | 13.790 | 309.033 | 13.990 | 313.515 | 13.990 | 313.515 |
8 | D20 | 2.37 | 27.72 | – | 13.790 | 382.258 | 13.990 | 387.802 | 13.990 | 387.802 |
9 | D22 | 2.86 | 33.41 | – | 13.790 | 460.723 | 13.990 | 467.405 | 13.990 | 467.405 |
10 | D25 | 3.73 | 43.63 | – | 13.790 | 601.657 | 13.990 | 610.383 | 13.990 | 610.383 |
11 | D28 | 4.70 | 54.96 | – | 13.790 | 757.898 | 13.990 | 768.890 | 13.990 | 768.890 |
Bảng giá thép xây dựng Hòa Phát tại miền Trung(T5/2025)
STT | Chủng loại | Trọng lượng (kg/m) | Trọng lượng (kg/cây) | CB240 (VNĐ/kg) | CB300 (VNĐ/kg) | CB300 (VNĐ/cây) | CB400 (VNĐ/kg) | CB400 (VNĐ/cây) | CB500 (VNĐ/kg) | CB500 (VNĐ/cây) |
1 | D6 | 0.22 | 0.00 | 13.840 | – | – | – | – | – | – |
2 | D8 | 0.40 | 0.00 | 13.840 | – | – | – | – | – | – |
3 | D10 | 0.59 | 6.89 | – | 13.790 | 95.013 | 14.190 | 97.769 | 14.190 | 97.769 |
4 | D12 | 0.85 | 9.89 | – | 13.640 | 134.899 | 14.040 | 138.855 | 14.040 | 138.855 |
5 | D14 | 1.16 | 13.56 | – | 13.840 | 187.670 | 14.040 | 190.382 | 14.040 | 190.382 |
6 | D16 | 1.52 | 17.80 | – | 13.840 | 246.352 | 14.040 | 249.912 | 14.040 | 249.912 |
7 | D18 | 1.92 | 22.41 | – | 13.840 | 310.154 | 14.040 | 314.636 | 14.040 | 314.636 |
8 | D20 | 2.37 | 27.72 | – | 13.840 | 383.644 | 14.040 | 389.188 | 14.040 | 389.188 |
9 | D22 | 2.86 | 33.41 | – | 13.840 | 462.394 | 14.040 | 469.076 | 14.040 | 469.076 |
10 | D25 | 3.73 | 43.63 | – | 13.840 | 603.839 | 14.040 | 612.565 | 14.040 | 612.565 |
11 | D28 | 4.70 | 54.96 | – | 13.840 | 760.646 | 14.040 | 771.638 | 14.040 | 771.638 |
Sắt thép xây dựng Hòa Phát có những loại nào?
Hiện nay, thép xây dựng Hòa Phát được phân thành hai dòng sản phẩm chính, mỗi loại có những đặc điểm và ứng dụng riêng biệt, cụ thể:
Thép thanh vằn
Đây là sản phẩm phổ biến nhất của Hòa Phát trong lĩnh vực xây dựng dân dụng và công nghiệp.
Đặc điểm kỹ thuật:
- Bề mặt: Có gân vằn, giúp tăng khả năng bám dính với bê tông.
- Đường kính danh định: Từ D10 đến D51.
- Chiều dài tiêu chuẩn: 11,7 mét/thanh.
- Đóng bó: Khoảng 3 tấn mỗi bó, thuận tiện cho việc vận chuyển và thi công.
Công dụng:
Thép thanh vằn thường được sử dụng trong các cấu kiện bê tông cốt thép như cột, dầm, móng, sàn… phù hợp với cả công trình dân dụng và hạ tầng kỹ thuật như cầu đường, nhà xưởng, nhà cao tầng.
Với đặc tính cơ lý ổn định, thép vằn Hòa Phát luôn đảm bảo khả năng chịu lực cao, giúp nâng cao độ bền và tuổi thọ công trình.
Thép cuộn tròn trơn
Đây là sản phẩm chủ lực tiếp theo trong danh mục thép xây dựng của Hòa Phát, được ứng dụng rộng rãi trong các công trình có yêu cầu linh hoạt về tạo hình và gia công tại chỗ.
Đặc điểm kỹ thuật:
- Hình dạng: Tròn trơn, không có gân.
- Bề mặt: Nhẵn bóng, đường kính đều, độ ô-van thấp.
- Dạng cuộn: Dập nổi logo Hòa Phát (3 hình tam giác) cùng với mác thép để nhận diện thương hiệu.
- Kích thước phổ biến: Φ6mm, Φ8mm, Φ10mm, Φ12mm và D8 dạng gân.
- Trọng lượng cuộn: Từ 1.000 đến 2.100 kg, đường kính ngoài khoảng 1,2 mét.
Ứng dụng:
Thép cuộn Hòa Phát thường được dùng trong các hạng mục như gia công đai cột, buộc sắt, hoặc chế tạo các chi tiết nhỏ trong kết cấu bê tông. Đây là loại thép dễ thi công, dễ gia công uốn nắn theo yêu cầu.
Những yếu tố tác động đến giá thép Hòa Phát năm 2025
Chất lượng và giá thành của từng loại thép Hòa Phát không giống nhau. Trên thị trường hiện nay, có nhiều loại thép Hòa Phát với các đặc tính khác nhau, mỗi loại được thiết kế phù hợp với từng loại công trình cụ thể. Thép được phân loại theo các yếu tố như chất lượng kết cấu, độ dày, khả năng chịu lực, v.v., nhằm đáp ứng nhu cầu đa dạng của khách hàng. Do đó, giá thép Hòa Phát hôm nay của từng loại sẽ có sự chênh lệch.

Ứng dụng khác nhau của thép: Mỗi loại thép Hòa Phát được sản xuất để phục vụ những công dụng riêng biệt, ảnh hưởng đến mức giá của sản phẩm. Theo công dụng, thép có thể chia thành hai nhóm chính: thép kết cấu và thép dụng cụ.
Thép kết cấu chủ yếu dùng để gia cố kết cấu công trình, đảm bảo khả năng chịu lực và độ bền cao. Các sản phẩm thép này thích hợp cho các công trình lớn, có giá thành cao. Trong khi đó, thép dụng cụ có độ cứng vừa phải và khả năng chịu lực hạn chế hơn, phù hợp cho các công trình vừa và nhỏ với mức giá hợp lý.
Biến động giá và yếu tố cung – cầu trên thị trường thép: Sự dao động của giá thép xây dựng Hòa Phát hôm nay giữa các khu vực có thể được lý giải bởi sự biến động của thị trường. Hiện nay, sự gia tăng sản lượng thép từ nhiều tập đoàn lớn làm thay đổi cung – cầu, dẫn đến việc điều chỉnh giá thép Hòa Phát.
Chênh lệch giá do địa điểm phân phối thép: Mỗi đại lý phân phối thép chính hãng sẽ có mức giá bán khác nhau. Để mua thép Hòa Phát chính hãng với mức giá hợp lý và đảm bảo chất lượng, khách hàng nên lựa chọn các địa chỉ cung cấp uy tín.
Hướng dẫn nhận biết thép Hòa Phát thật và giả
Dưới đây là một số kinh nghiệm thực tế giúp phân biệt thép xây dựng Hòa Phát thật và hàng giả, hàng nhái:
Quan sát chi tiết trên bề mặt thanh thép
Thép Hòa Phát chính hãng luôn có các ký hiệu nhận diện rõ ràng, được dập nổi trực tiếp trên bề mặt sản phẩm. Cụ thể:
- Có logo thương hiệu Hòa Phát dập nổi sắc nét.
- Có ghi rõ mác thép, đường kính (D), ký hiệu tiêu chuẩn kỹ thuật.
Trong khi đó, thép giả thường không có logo hoặc logo in không rõ ràng, mờ nhòe, không dập nổi hoặc sai khác về font chữ, kích thước ký hiệu.
Màu sắc bề mặt thép
Một đặc điểm dễ nhận biết khác là màu sắc:
- Thép Hòa Phát chính hãng có màu xanh đen đặc trưng, đồng đều từ đầu đến cuối thanh thép.
- Thép giả hoặc kém chất lượng thường có màu xanh đậm, nhạt không đều, đặc biệt là ở các mép hoặc góc cạnh bị loang màu hoặc sỉ thép còn bám dính.
Tem nhãn tại đầu bó thép
Mỗi bó thép Hòa Phát chính hãng đều được gắn tem nhãn niêm phong tại đầu bó, trong đó ghi đầy đủ các thông tin sau:
- Tên sản phẩm, mác thép, đường kính.
- Số lô, ngày sản xuất, tiêu chuẩn kỹ thuật.
- Mã vạch hoặc mã QR để truy xuất nguồn gốc.
Thép giả thường không có tem nhãn, hoặc nếu có thì thông tin không đầy đủ, sơ sài, in ấn kém chất lượng và không thể hiện được nguồn gốc sản phẩm.
Nhà phân phối thép giá tốt trên thị trường – Thép Đại Bàng

Với nhiều năm kinh nghiệm trong ngành thép, chúng tôi hiện đang phân phối các sản phẩm thép xây dựng cho hàng loạt đại lý trên toàn quốc. Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp những sản phẩm chất lượng cao với mức giá hợp lý, đồng thời đảm bảo sự hài lòng cho khách hàng. Thép Đại Bàng cam kết:
- Cung cấp các sản phẩm thép chính hãng từ các thương hiệu lớn như Hòa Phát, Pomina, Việt Mỹ, Việt Đức, Thép Xây Dựng Miền Nam,… với giá thành tốt nhất khi đến tay khách hàng.
- Cung cấp bảng báo giá chi tiết, bao gồm chi phí vận chuyển trong quá trình giao dịch, không phát sinh thêm chi phí nào khác.
- Cập nhật giá cả thị trường liên tục và tự động gửi thông tin báo giá đến khách hàng nhanh chóng, kịp thời.
- Chính sách bảo hành sản phẩm rõ ràng cùng chương trình tích điểm và ưu đãi giảm giá cho khách hàng thân thiết.
- Đội ngũ nhân viên nhiệt tình, chuyên nghiệp luôn sẵn sàng tư vấn và hỗ trợ khách hàng trên toàn quốc.
Để giúp khách hàng nắm bắt được giá cả thị trường một cách nhanh chóng nhất, chúng tôi cung cấp hotline hoạt động 24/7. Quý khách có thể liên hệ ngay với Thép Đại Bàng để nhận báo giá sớm nhất. Ngoài ra, khách hàng cũng có thể truy cập vào website: https://thepdaibang.com để cập nhật thông tin thị trường ngay lập tức.