Bảng Giá Sắt Thép Xây Dựng Cập Nhật Mới Nhất

Ngành xây dựng nói chung thời gian qua đang trong đà phục hồi sau khi chịu ảnh hưởng từ tình hình biến động kinh tế chung trong nước và trên thế giới. Sự phục hồi kinh tế khiến cho thị trường thép diễn ra nhiều biến động giá khó có thể đoán trước xuất phát từ nhiều nguyên nhân. Trong nội dung này, Thép Đại Bàng xin cập nhật nhanh chóng và chi tiết bảng giá sắt thép xây dựng đến quý khách hàng tham khảo, từ đó có những điều chỉnh phù hợp. Quý khách hàng có nhu cầu nhận báo giá sắt thép xây dựng nói riêng và các sản phẩm khác của ngành thép, vui lòng liên hệ đến chúng tôi qua hotline để được tư vấn nhanh nhất.

Bảng giá sắt thép xây dựng Hòa Phát(cập nhật mới)

Loại thép Trọng lượng

(kg/cây)

Đơn giá

Đ/kg

Đơn giá

Đ/cây

Sắt cuộn phi 6 cuộn 13.850
Sắt cuộn phi 8 cuộn 13.850
Sắt cây phi 10 (11.7m) 7.22 14.000 101.080
Sắt cây phi 12 (11.7m) 10.39 13.850 143.901
Sắt cây phi 14 (11.7m) 14.16 13.850 196.116
Sắt cây phi 16 (11.7m) 18.49 13.850 256.086
Sắt cây phi 18 (11.7m) 23.40 13.850 324.090
Sắt cây phi 20 (11.7m) 28.90 13.850 400.265
Thép cây phi 22 (11.7m) 34.87 13.850 482.949
Thép cây phi 25 (11.7m) 45.05 13.850 623.942
Thép cây phi 28 (11.7m) 56.63 13.850 784.325
Thép cây phi 32 (11.7m) 73.83 13.850 1.022.545

Bảng giá thép xây dựng Miền Nam(cập nhật mới)

Loại thép Trọng lượng

(kg/cây)

Đơn giá

Đ/kg

Đơn giá

Đ/cây

Sắt cuộn phi 6 cuộn 14.400
Sắt cuộn phi 8 cuộn 14.400
Sắt cây phi 10 (11.7m) 7.22 14.550 105.051
Sắt cây phi 12 (11.7m) 10.39 14.400 149.616
Sắt cây phi 14 (11.7m) 14.16 14.400 203.904
Sắt cây phi 16 (11.7m) 18.49 14.400 266.256
Thép cây phi 18 (11.7m) 23.40 14.400 336.960
Thép cây phi 20 (11.7m) 28.90 14.400 416.160
Thép cây phi 22 (11.7m) 34.87 14.400 502.128
Thép cây phi 25 (11.7m) 45.05 14.400 648.720
Thép cây phi 28 (11.7m) 56.63 14.400 815.472
Thép cây phi 32 (11.7m) 73.83 14.400 1.063.152

Bảng giá sắt thép xây dựng Việt Nhật(cập nhật mới)

Loại thép Trọng lượng

(kg/cây)

Đơn giá

Đ/kg

Đơn giá

(Đ/cây

Thép cuộn phi 6 cuộn 15.500
Thép cuộn phi 8 cuộn 15.500
Thép cây phi 10 (11.7m) 7.22 15.650 112.993
Thép cây phi 12 (11.7m) 10.39 15.500 161.045
Thép cây phi 14 (11.7m) 14.16 15.500 219.480
Thép cây phi 16 (11.7m) 18.49 15.500 286.595
Sắt cây phi 18 (11.7m) 23.40 15.500 362.700
Sắt cây phi 20 (11.7m) 28.90 15.500 447.950
Sắt cây phi 22 (11.7m) 34.87 15.500 540.485
Sắt cây phi 25 (11.7m) 45.05 15.500 698.275
Sắt cây phi 28 (11.7m) 56.63 15.500 877.765
Sắt cây phi 32 (11.7m) 73.83 15.500 1.144.365

Bảng giá sắt thép xây dựng Pomina(cập nhật mới)

Loại thép Trọng lượng

kg/cây

Đơn giá

Đ/kg

Đơn giá

Đ/cây

Thép cuộn phi 6 cuộn 13.750
Thép cuộn phi 8 cuộn 13.750
Thép cây phi 10 (11.7m) 7.22 13.950 100.720
Thép cây phi 12 (11.7m) 10.39 13.800 143.380
Thép cây phi 14 (11.7m) 14.16 13.750 194.700
Thép cây phi 16 (11.7m) 18.49 13.750 254.240
Sắt cây phi 18 (11.7m) 23.40 13.750 321.750
Sắt cây phi 20 (11.7m) 28.90 13.750 397.380
Sắt cây phi 22 (11.7m) 34.87 13.750 479.460
Sắt cây phi 25 (11.7m) 45.05 13.750 619.440
Sắt cây phi 28 (11.7m) 56.63 13.750 778.660
Sắt cây phi 32 (11.7m) 73.83 13.750 1.015.162

Bảng giá thép xây dựng Việt Ý(cập nhật mới)

Loại thép Trọng lượng

kg/cây

Đơn giá

Đ/kg

Đơn giá

Đ/cây

Thép cuộn phi 6 cuộn 13.750
Thép cuộn phi 8 cuộn 13.750
Thép cây phi 10 (11.7m) 7.22 13.950 100.720
Thép cây phi 12 (11.7m) 10.39 13.800 143.380
Thép cây phi 14 (11.7m) 14.16 13.750 194.700
Thép cây phi 16 (11.7m) 18.49 13.750 254.240
Sắt cây phi 18 (11.7m) 23.40 13.750 321.750
Sắt cây phi 20 (11.7m) 28.90 13.750 397.380
Sắt cây phi 22 (11.7m) 34.87 13.750 479.460
Sắt cây phi 25 (11.7m) 45.05 13.750 619.440
Sắt cây phi 28 (11.7m) 56.63 13.750 778.660
Sắt cây phi 32 (11.7m) 73.83 13.750 1.015.162

Bảng giá sắt thép xây dựng Việt Úc(cập nhật mới)

Loại thép Trọng lượng

kg/cây

Đơn giá

Đ/kg

Đơn giá

Đ/cây

Sắt cuộn phi 6 cuộn 13.800
Sắt cuộn phi 8 cuộn 13.800
Sắt cây phi 10 (11.7m) 7,22 14.000 101.080
Sắt cây phi 12 (11.7m) 10,39 13.800 143.382
Sắt cây phi 14 (11.7m) 14,16 13.800 195.408
Sắt cây phi 16 (11.7m) 18,49 13.800 255.162
Sắt cây phi 18 (11.7m) 23,4 13.800 322.920
Sắt cây phi 20 (11.7m) 28,9 13.800 398.820
Thép cây phi 22 (11.7m) 34,87 13.800 481.206
Thép cây phi 25 (11.7m) 45,05 13.800 621.690
Thép cây phi 28 (11.7m) 56,63 13.800 781.494
Thép cây phi 32 (11.7m) 73,83 13.800 1.018.854

Bảng giá sắt thép xây dựng Tung Ho THSVC(cập nhật mới)

Loại thép Trọng lượng

kg/cây

Đơn giá

Đ/kg

Đơn giá

Đ/cây

Thép cuộn phi 6 cuộn 13.750
Thép cuộn phi 8 cuộn 13.750
Thép cây phi 10 (11.7m) 7.22 13.950 100.719
Thép cây phi 12 (11.7m) 10.39 13.800 143.382
Thép cây phi 14 (11.7m) 14.16 13.750 194.700
Thép cây phi 16 (11.7m) 18.49 13.750 254.237
Sắtcây phi 18 (11.7m) 23.40 13.750 321.750
Sắtcây phi 20 (11.7m) 28.90 13.750 397.375
Sắtcây phi 22 (11.7m) 34.87 13.750 479.462
Sắtcây phi 25 (11.7m) 45.05 13.750 619.437
Sắtcây phi 28 (11.7m) 56.63 13.750 778.662
Sắtcây phi 32 (11.7m) 73.83 13.750 1.015.162

Bảng giá thép Tisco Thái Nguyên(cập nhật mới)

Loại thép Trọng lượng

kg/cây

Đơn giá

Đ/kg

Đơn giá

Đ/cây

Sắt cuộn phi 6 cuộn 14.000
Sắt cuộn phi 8 cuộn 14.000
Sắt cây phi 10 (11.7m) 7.22 14.200 102.524
Sắt cây phi 12 (11.7m) 10.39 14.050 145.979
Sắt cây phi 14 (11.7m) 14.16 14.000 198.240
Sắt cây phi 16 (11.7m) 18.49 14.000 258.860
Sắt cây phi 18 (11.7m) 23.40 14.000 327.600
Thép cây phi 20 (11.7m) 28.90 14.000 404.600
Thép cây phi 22 (11.7m) 34.87 14.000 488.180
Thép cây phi 25 (11.7m) 45.05 14.000 630.700
Thép cây phi 28 (11.7m) 56.63 14.000 792.820
Thép cây phi 32 (11.7m) 73.83 14.000 1.033.620

Bảng giá sắt xây dựng Việt Mỹ VAS(cập nhật mới)

Loại thép Trọng lượng

kg/cây

Đơn giá

Đ/kg

Đơn giá

Đ/cây

Sắt cuộn phi 6 cuộn 13.550
Sắt cuộn phi 8 cuộn 13.550
Sắt cây phi 10 (11.7m) 7.22 13.700 98.914
Sắt cây phi 12 (11.7m) 10.39 13.550 140.784
Sắt cây phi 14 (11.7m) 14.16 13.550 191.868
Sắt cây phi 16 (11.7m) 18.49 13.550 250.539
Sắt cây phi 18 (11.7m) 23.40 13.550 317.070
Sắt cây phi 20 (11.7m) 28.90 13.550 391.595
Sắt cây phi 22 (11.7m) 34.87 13.550 472.488
Sắt cây phi 25 (11.7m) 45.05 13.550 610.427
Sắt cây phi 28 (11.7m) 56.63 13.550 767.336
Sắt cây phi 32 (11.7m) 73.83 13.550 1.000.396

Bảng giá thép xây dựng Đông Nam Á JPS(cập nhật mới)

Loại thép Trọng lượng

kg/cây

Đơn giá

Đ/kg

Đơn giá

Đ/cây

Thép cuộn phi 6 cuộn 13.300
Thép cuộn phi 8 cuộn 13.300
Thép cây phi 10 (11.7m) 7.22 13.450 97.109
Thép cây phi 12 (11.7m) 10.39 13.300 138.187
Thép cây phi 14 (11.7m) 14.16 13.300 188.328
Thép cây phi 16 (11.7m) 18.49 13.300 245.917
Thép cây phi 18 (11.7m) 23.40 13.300 311.220
Thép cây phi 20 (11.7m) 28.90 13.300 384.370

Những yếu tố tác động đến giá sắt thép xây dựng trong năm 2024

Thị trường thép trong năm 2024 chịu nhiều tác động từ hai yếu tố nhập khẩu và xuất khẩu, bên cạnh quy luật cung cầu của thị trường. Hai nguyên nhân chính này khiến cho giá cả thị trường luôn không ngừng biến động. Cụ thể:

Những yếu tố tác động đến giá sắt thép xây dựng trong năm 2024
Tỉ trọng xuất nhập khẩu trong nước trong những tháng đầu năm

Tình hình nhập khẩu trong những tháng đầu năm tăng nhiều hơn so với năm 2023, cụ thể:

  • Tháng 4/2024, tỉ trọng thép xuất khẩu đạt 980 ngàn tấn với giá trị lên tới 832 triệu USD, con số này tăng 2,4% so với cùng kỳ năm 2023.
  • Tính đến tháng 5/2024, tỉ trọng thép xuất khẩu đạt 4,5 triệu tấn với giá trị lên tới 3,61 triệu USD, đến hơn 30 quốc gia trên thế giới tại 3 thị trường chính là ASEAN, Hoa Kỳ, Châu Á.

Trong khi đó tình hình nhập khẩu ngành thép trong nước có phần giảm đi đáng kể so với cùng kỳ năm 2023, cụ thể:

  • Tính đến thời điểm tháng 5, tổng lượng thép nhập khẩu vào gồm nguyên liệu đầu vào và thép thành phẩm ước đạt 3,12 triệu tấn với giá trị 2,3 tỷ USD. 

Chính sự chênh lệch giá trị xuất nhập khẩu này khiến cho giá thép trên thị trường xảy ra nhiều biến động.

Ngoài ra, những yếu tố khác tác động đến giá cả thị trường thép xây dựng nói riêng và ngành thép nói chung còn có:

  • Nhu cầu tăng cao sau khi kinh tế thế giới đang trên đà phục hồi, ngành xây dựng đang từng bước tăng trưởng trở lại sau một thời gian dài gặp khó khăn.
  • Nguồn nguyên liệu thô trong nước với trữ lượng thấp, chưa đáp ứng được nhu cầu sản xuất và cung ứng cho thị trường tiêu dùng.

Thép Đại Bàng – Đối tác ngành thép đáng tin cậy

Thép Đại Bàng - Đối tác ngành thép đáng tin cậy
Cam kết phân phối hàng chính hãng.

Với nhiều năm kinh nghiệm hoạt động trong lĩnh vực thép, chúng tôi hiện đang phân phối sắt thép xây dựng cho nhiều đại lý kinh doanh trên toàn quốc. Với mục tiêu mang tới cho thị trường những sản phẩm chất lượng, cùng mức giá sản phẩm tốt, Thép Đại Bàng cam kết:

  • Các sản phẩm thuốc ngành thép của chúng tôi luôn cam kết hàng chính hãng từ nhiều thương hiệu lớn như Hòa Phát, Pomina, Việt Mỹ, Việt Đức, thép xây dựng Miền Nam,… với giá thành luôn ở mức tốt nhất khi đến tay khách hàng.
  • Báo giá sản phẩm, chi phí vận chuyển chi tiết trong quá trình mua bán không phát sinh bất kỳ chi phí nào khác.
  • Cập nhật giá cả thị trường liên tục và báo giá đến khách hàng một cách tự động, kịp thời nhất.
  • Chế độ bảo hành sản phẩm, chương trình tích lũy điểm, ưu đãi giảm giá… dành cho khách hàng thân thiết.
  • Đội ngũ nhân sự làm việc nhiệt tình trong quá trình tư vấn và hỗ trợ khách hàng trên toàn quốc.

Để giúp khách hàng nắm bắt được giá cả thị trường một cách nhanh chóng nhất, chúng tôi có hotline làm việc 24/7, liên hệ ngay đến Thép Đại Bàng để được báo giá sớm nhất. Ngoài ra, khách hàng còn có thể truy cập vào website: https://thepdaibang.com để cập nhật tin tức thị trường ngay bây giờ.