Bảng Tra Trọng Lượng Thép Ống Tròn, Công Thức Xác Định

Thép ống tròn là một trong những vật liệu xây dựng phổ biến được sử dụng rộng rãi trong các công trình dân dụng, công nghiệp và các lĩnh vực khác. Việc tính toán chính xác trọng lượng thép ống tròn đóng vai trò quan trọng trong quá trình lập kế hoạch, dự toán chi phí và vận chuyển vật liệu. Bài viết này sẽ giới thiệu các công thức tính, bảng tra trọng lượng thép ống tròn và giới thiệu đơn vị phân phối uy tín giúp bạn lựa chọn sản phẩm phù hợp cho công trình của mình.

Bảng tra trọng lượng các loại thép ống tròn trên thị trường

Dưới đây là tổng hợp 4 bảng trọng lượng/khối lượng các loại thép ống tròn phổ biến: ống thép đúc, ống thép đen, ống thép mạ kẽm và ống thép ống tròn cỡ lớn. Các bảng này giúp bạn tra cứu nhanh thông số kỹ thuật và khối lượng từng loại ống.

Bảng khối lượng của nhóm ống thép đúc

Đường kính ngoài (OD, mm) Độ dày (mm) Tiêu chuẩn (SCH) Trọng lượng (kg/m)
10.3 1.24 SCH10 0.28
10.3 2.77 SCH30 0.32
10.3 3.18 SCH40 0.37
10.3 3.91 SCH.STD 0.37
10.3 5.54 SCH80 0.47
168.3 2.78 SCH5 11.34
168.3 3.4 SCH10 13.82
168.3 4.78 19.27
168.3 5.16 20.75
168.3 6.35 25.35
168.3 7.11 SCH40 28.25
168.3 11 SCH80 42.65
168.3 14.3 SCH120 54.28
168.3 18.3 SCH160 67.66
355.6 3.962 SCH5s 34.34
355.6 4.775 SCH5 41.29
355.6 6.35 SCH10 54.67
355.6 7.925 SCH20 67.92
355.6 9.525 SCH30 81.25
355.6 11.1 SCH40 94.26
355.6 15.062 SCH60 126.43
355.6 12.7 SCH80S 107.34
355.6 19.05 SCH80 158.03
355.6 23.8 SCH100 194.65

Bảng tra khối lượng ống thép đen các loại

Đường kính ngoài (mm) Độ dày (mm) Chiều dài (m) Trọng lượng (kg/cây)
12.7 1.0 6 1.73
15.9 1.2 6 2.61
21.2 1.5 6 4.37
26.65 2.0 6 7.29
33.5 2.5 6 11.47
38.1 3.0 6 15.58
42.2 2.5 6 14.69
48.1 3.2 6 21.26
59.9 2.5 6 21.23
75.6 2.5 6 27.04
88.3 2.5 6 31.74
113.5 3.0 6 49.05

Bảng trọng lượng ống thép mạ kẽm chi tiết

Đường kính ngoài (mm) Độ dày (mm) Chiều dài (m) Trọng lượng (kg/cây)
21.2 1.5 6 4.37
26.65 2.0 6 7.29
33.5 2.5 6 11.47
42.2 2.5 6 14.69
48.1 3.0 6 20.02
59.9 2.5 6 21.23
75.6 2.5 6 27.04
88.3 2.5 6 31.74
113.5 3.0 6 49.05

Bảng trọng lượng thép ống tròn cỡ lớn chi tiết

Đường kính ngoài (mm) Độ dày (mm) Trọng lượng (kg/m)
114.3 4.78 12.91
114.3 5.56 14.91
168.3 7.11 28.25
168.3 11.0 42.65
219.1 6.35 33.31
219.1 8.18 42.81
273.1 6.35 41.67
273.1 9.27 60.47
323.9 8.0 63.00
355.6 11.1 94.26
355.6 19.05 158.03

Lưu ý:

  • Các bảng trên chỉ liệt kê một số quy cách phổ biến, bạn có thể tra cứu thêm các kích thước khác theo nhu cầu thực tế.
  • Trọng lượng thực tế có thể chênh lệch nhẹ do dung sai sản xuất và tiêu chuẩn từng nhà máy.

Công thức xác định trọng lượng thép ống tròn các loại

Để tính chính xác trọng lượng của thép ống tròn, chúng ta cần dựa vào các thông số cơ bản như đường kính ngoài, độ dày thành ống và chiều dài. Công thức cơ bản để xác định trọng lượng thép ống tròn như sau:

Công thức xác định trọng lượng thép ống tròn các loại
Thép ống đen có trọng lượng khác so với thép ống mạ kẽm

Trọng lượng (kg) = 0,02466 × (D – s) × s × L

Trong đó:

  • D: Đường kính ngoài của ống (mm)
  • s: Độ dày thành ống (mm)
  • L: Chiều dài ống (m)
  • 0,02466: Hệ số quy đổi (tính theo tỷ trọng thép 7,85 g/cm³)

Đối với các loại thép ống tròn khác nhau, công thức tính trọng lượng có thể được áp dụng tương tự nhưng cần lưu ý đến đặc tính riêng của từng loại thép. Ví dụ, thép ống đen có trọng lượng khác so với thép ống mạ kẽm do lớp mạ bổ sung.

Đơn vị phân phối mặt hàng thép ống tròn Thép Đại Bàng

Thép Đại Bàng là một trong những đơn vị hàng đầu chuyên phân phối các sản phẩm thép ống tròn chất lượng cao tại thị trường Việt Nam. Với nhiều năm kinh nghiệm trong ngành, Thép Đại Bàng đã khẳng định được uy tín và vị thế của mình thông qua việc cung cấp các sản phẩm đạt tiêu chuẩn quốc tế và dịch vụ chuyên nghiệp.

Đơn vị phân phối mặt hàng thép ống tròn Thép Đại Bàng
Giá cả cạnh tranh và dịch vụ hậu mãi chu đáo

Công ty cung cấp đa dạng các loại thép ống tròn với nhiều kích thước và thông số kỹ thuật khác nhau, đáp ứng nhu cầu đa dạng của khách hàng trong các lĩnh vực xây dựng, cơ khí, và sản xuất công nghiệp. Các sản phẩm thép ống tròn của Thép Đại Bàng được sản xuất theo quy trình nghiêm ngặt, đảm bảo độ bền và tính ổn định cao trong quá trình sử dụng.

Nếu bạn đang tìm kiếm một đơn vị cung cấp thép ống tròn uy tín, Thép Đại Bàng là lựa chọn đáng cân nhắc với chính sách giá cả cạnh tranh và dịch vụ hậu mãi chu đáo. Để biết thêm thông tin chi tiết về sản phẩm và dịch vụ, bạn có thể truy cập website https://thepdaibang.com/ hoặc liên hệ trực tiếp qua hotline 0982395798 để được tư vấn và hỗ trợ kịp thời.